Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.

1/2 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHN TRC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1. Biết phép vị tự tâm
O
tỉ số 2 biến điểm
M
thành điểm
M
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
2.OM MM
′′
=
 
. B.
2.OM OM
=
 
. C.
2.MM OM
=
 
. D.
2.
OM OM
=
 
.
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O. Xác định ảnh của tam giác
qua phép quay tâm O góc quay
2
π
?
O
C
B
A
D
A.
OCB
. B.
OCD
. C.
OAD
. D.
OAB
.
Câu 3. Tổng các nghiệm ca phương trình
2
sin 2sin 3 0xx −=
trên khoảng
(
)
;2
ππ
bằng
A.
2
π
B.
2
π
C.
3
2
π
D.
π
Câu 4. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất ca hàm s
2 sinyx=
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
2M =
;
1m
=
. B.
1M =
;
1m =
.
C.
3M =
;
0
m =
. D.
3M
=
;
1m =
.
Câu 5. Lớp 11A 40 học sinh. Giáo viên chủ nhim cn chn ra hai học sinh để đảm nhận hai chc v lớp
trưởng và lớp phó. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn?
A.
780
B.
1600
. C.
1560
D.
80
Câu 6. Từ các ch số
1; 2;3; 4;5;6;7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A.
210
B.
420
C.
630
D.
840
Câu 7. Trong mặt phẳng với h tọa đ Oxy, cho đường tròn
( )
22 2
: 2 2 30C x y x my m+ + + −=
. Ảnh của
đường tròn
( )
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
;v ab
=
là đưng tròn
( ) ( )
( )
22
': 4 4C xm y +− =
. Biết
2ab−=
, khi đó giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
5; 2
−−
B.
( )
2;1
C.
(
)
1; 3
D.
( )
3; 6
Câu 8. Trong mặt phẳng với h tọa đ
Ox
y
, cho đường thẳng
:5 3 5 0dx y
+=
. Phép quay tâm O góc
quay
2
π
biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A.
3 5 50xy+ −=
. B.
3 5 50xy+ +=
. C.
3 5 50xy +=
. D.
3 5 50xy −=
.
Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
cos .yx
B.
2
tan .yx
C.
2
sin .
yx
D.
cot .yx
Mã đề 001
2/2 - Mã đề 001
Câu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
tan 3
6
x
π

+=


.
A.
2
xk
π
π
= +
( )
k
. B.
2
6
xk
π
π
= +
( )
k
.
C.
6
xk
π
π
= +
( )
k
. D.
2
2
xk
π
π
= +
( )
k
.
Câu 11. Cho
, ,1nk k n ≤≤
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề o đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
kn k
=
B.
( )!
!
k
n
nk
A
n
=
C.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
D.
!( )!
!
k
n
kn k
A
n
=
Câu 12. Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3A
. Tọa đ điểm
A
là ảnh của
A
qua phép
tịnh tiến theo vec tơ
( )
1; 3v =
là:
A.
( )
1; 3A
. B.
(
)
2; 6A
. C.
( )
0;0A
. D.
( )
2; 6A
.
Câu 13. Trong một trường THPT, khối
11
10 học sinh giỏi khối 12 15 học sinh giỏi. Nhà trường
cần chọn một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 150 B. 25 C. 10 D. 15
Câu 14. Tìm tập xác định
D
của hàm số
tanyx=
.
A.
\ 2/
2
DR k kZ
π
π

=+∈


. B.
DR
=
.
C.
\/
2
DR k kZ
π
π

= +∈


. D.
{
}
\/DRk kZ
π
=
.
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
Oxy
, ảnh của đim
( )
1; 0A
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là:
A.
( )
0; 1A
. B.
( )
0;1A
. C.
( )
1; 0A
. D.
( )
1; 0A
.
II. PHN TLUẬN (5.0 điểm )
Câu 1: (1.5 điểm ) Giải phương trình:
a/
3
sin
2
x
b/
sin 2 3 cos 2 1xx
Câu 2: (1.0 điểm) Từ các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác
nhau sao cho chữ số đứng chính giữa phải là ch số chẵn ?
Câu 3: (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trc ta đ
,Oxy
cho điểm
( )
3; 2M
đường thẳng
: 7 3 15 0dx y−=
a) Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k =
.
b) Viết phương trình đường thẳng
d
ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo
vectơ
( )
2; 1 .u =
Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình:
2sin 2 cos 2 7sin 4 3
1
2cos 3
xxx
x
++
=
+
.
------ HẾT ------
S GD&ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT H NGHINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN TOÁN Khi lp 11
NG DN CHM
Mã đề: 001; 003; 005; 007
I. PHN TRC NGHIM (5.0 điểm)
001 003 005 007
1 B D B A
2 B D C B
3 D D C A
4 D B A B
5 C C D A
6 D B A B
7 C D C D
8 A D C B
9 D A B D
10 C D B B
11 C A C A
12 C A C B
13 B A D D
14 C C C B
15 B C B B
II. PHN T LUN (5.0 điểm )
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Giải phương trình: a/
3
sin
2
x
b/
sin 2 3 cos 2 1xx
1a
3
sin
2
x
0.5
sin sin
3
x

0.25
2
3
xk

hoặc
2
2
3
xk

vi
k
0.25
1b
sin 2 3 cos 2 1xx
1.0
1 31
sin 2 cos 2
22 2
xx

0.25
1
sin 2
32
x


0.25
12
xk

hoặc
4
xk

vi
k
0.25x2
Câu 2 Từ các s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ s khác nhau sao cho
ch s đứng chính giữa phi là ch s chẵn ?
1.0
- Gi s cần lập là
abcde
vi
, , , , 0;1; 2;3; 4;5abcde
- Vì ch s đứng chính giữa phải là ch s chẵn nên
0; 2; 4c
0.25
- Th1:
0c
. Tính được có 120 số
0.25
- Th2:
2; 4c
. Tính được có 192 số
0.25
- Theo QTC có 312 số
0.25
Câu 3
Trong mặt phẳng vi h trc to độ
,Oxy
cho điểm
( )
3; 2M
đường thẳng
: 7 3 15 0dx y
−=
a) Tìm ta đ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ s
2k =
.
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo
vec tơ
( )
2; 1 .u =
3a
Tìm ta đ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ s
2k =
.
0.5
(
)
( )
;Ok
x kx
V MM
y ky
=
=
=
0.25
Thay số tính được
( )
6; 4M
0.25
3b
Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo vec tơ
( )
2; 1 .u =
Lấy điểm Lấy điểm
( )
;M xy
tùy ý thuộc d, ta có
7 3 15 0xy−=
(*)
Gọi
( ) ( )
22
;
11
u
x x xx
M xy T M
y y yy
′′
=+=

′′
=⇒⇔

′′
=−=+

0.5
Thay vào (*) ta được phương trình:
( ) ( )
7 2 3 1 15 0xy
′′
+− =
0.25
Rút gọn được phương trình đường thẳng
: 7 3 32 0dxy
−−=
0.25
Câu 4
Giải phương trình:
2sin 2 cos 2 7sin 4 3
1
2cos 3
xxx
x
++
=
+
1.0
Điều kiện:
5
2
6
xk
π
π
≠± +
(*).
Phương trình tương đương
2sin 2 cos 2 7sin 4 3 2cos 3xxx x ++ = +
2sin 2 cos 2 7sin 2cos 4 0
xxx x
+=
0.25
2sin 2 cos 2 7sin 2cos 4 0xxx x +=
( )
( )
2
2sin 2 2cos 1 2sin 7sin 4 0
xx x x +=
( )
(
)(
)
2cos 2sin 1 2sin 1 sin 3 0xx x x −+ =
0.25
( )( )
2sin 1 0
2sin 1 sin 2cos 3 0 .
sin 2cos 3 0
x
x xx
xx
−=
+ −=
+ −=
Giải (1) :
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
x
xk
π
π
π
π
= +
=
= +
Giải (2):
sin 2cos 3xx
+=
vô nghiệm vì
222
12 3+<
.
0.25
Đối chiếu điều kiện (*) phương trình có họ nghiệm
( )
2.
6
x kk
π
π
=+∈
0.25
(không đặt điều kiện mà làm đúng hết thì cho 0.5 điểm )
Học sinh làm theo cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Mã đề: 002; 004; 006; 008
I. PHN TRC NGHIM (5.0 điểm)
002 004 006 008
1 C B D D
2 D D C B
3 C B B B
4 A D C B
5 D D A B
6 B A D B
7 D B D C
8 A C D A
9 A B A C
10 C B D C
11 D D B C
12 C C A B
13 D B C B
14 B D D B
15 A C C A
III. PHN T LUN (5.0 điểm )
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Giải phương trình:
a/
3
cos
2
x
b/
3 sin 2 cos 2 2xx
1a
3
cos
2
x
0.5
cos cos
6
x

0.25
2
6
xk

vi
k
0.25
1b
3 sin 2 cos 2 2xx
1.0
31 2
sin 2 cos 2
22 2
xx 
0.25
2
sin 2
62
x



0.25
24
xk

hoặc
7
24
xk

vi
k
0.25x2
Câu 2 Từ các s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ s đôi một khác
nhau sao cho chữ s đứng ở hàng đơn vị phi là s chia hết cho 3.
1.0
- Gi s cần lập là
abcde
vi
, , , , 0;1; 2;3; 4;5;6abcde
- ch s đứng ở hàng đơn vị phi là s chia hết cho 3 nên
0; 3; 6e
0.25
- Th1:
0e
. Tính được có 360 s
0.25
- Th2:
3; 6e
. Tính được có 600 s
0.25
- Theo QTC có 960 s
0.25
Câu 3
Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
5; 3
M
đường thẳng
:3 11 15 0dx y +=
a) Tìm ta đ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ s
3
k =
.
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo
vec tơ
(
)
1; 2 .u =
3a
Tìm ta đ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ s
3k =
.
0.5
( )
( )
;Ok
x kx
V MM
y ky
=
=
=
0.25
Thay số tính được
( )
15; 9M
0.25
3b
Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến theo vec tơ
( )
1; 2 .u
=
Lấy điểm Lấy điểm
( )
;M xy
tùy ý thuộc d, ta có
3 11 15 0xy
+=
(*)
Gọi
( ) ( )
11
;
22
u
x x xx
M xy T M
y y yy
′′
=+=

′′
=⇒⇔

′′
=−=+

0.5
Thay vào (*) ta được phương trình:
( ) ( )
3 1 11 2 15 0xy
′′
−− + + =
0.25
Rút gọn được phương trình đường thẳng
:3 11 10 0dx y
−=
0.25
Câu 4
Giải phương trình:
2sin 2 cos 2 7sin 4 3
1
2cos 3
xxx
x
++
=
+
1.0
Điều kiện:
5
2
6
xk
π
π
≠± +
(*).
Phương trình tương đương
2sin 2 cos 2 7sin 4 3 2cos 3xxx x ++ = +
2sin 2 cos 2 7sin 2cos 4 0xxx x +=
0.25
2sin 2 cos 2 7sin 2cos 4 0xxx x +=
( )
( )
2
2sin 2 2cos 1 2sin 7sin 4 0xx x x +=
( ) (
)( )
2cos 2sin 1 2sin 1 sin 3 0xx x x
−+ =
0.25
( )( )
2sin 1 0
2sin 1 sin 2cos 3 0 .
sin 2cos 3 0
x
x xx
xx
−=
+ −=
+ −=
Giải (1) :
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
x
xk
π
π
π
π
= +
=
= +
Giải (2):
sin 2cos 3xx+=
vô nghiệm vì
222
12 3+<
.
0.25
Đối chiếu điều kiện (*) phương trình có họ nghiệm
( )
2.
6
x kk
π
π
=+∈
0.25
(học sinh không đặt điều kiện mà làm đúng hết thì cho 0.5 điểm )
Học sinh làm theo cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1. Biết phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M thành điểm M ′ . Khẳng định nào sau đây là đúng:        
A. OM ′ = 2.MM ′ .
B. OM ′ = 2.OM .
C. MM ′ = 2.OM .
D. OM = 2.OM ′ . π
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O. Xác định ảnh của tam giác OBC qua phép quay tâm O góc quay ? 2 A D O B C A. OCB . B. OCD . C. OAD . D. OAB .
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình 2
sin x − 2sin x − 3 = 0 trên khoảng ( π − ;2π ) bằng A. B. π π − C. 3 D. π 2 2
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − sin x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M = 2 ; m =1.
B. M =1; m = 1 − .
C. M = 3; m = 0.
D. M = 3; m =1.
Câu 5. Lớp 11A có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra hai học sinh để đảm nhận hai chức vụ lớp
trưởng và lớp phó. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? A. 780 B. 1600. C. 1560 D. 80
Câu 6. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 210 B. 420 C. 630 D. 840
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2 2
: x + y + 2x − 2my + m − 3 = 0 . Ảnh của  đường tròn (C) 2 2
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( ;
a b) là đường tròn (C ') : (x m) + ( y − 4) = 4 . Biết
a b = 2 , khi đó giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. ( 5; − 2 − ) B. ( 2; − ) 1 C. (1;3) D. (3;6)
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 5x − 3y + 5 = 0 . Phép quay tâm O góc π
quay − biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là: 2
A. 3x + 5y − 5 = 0 .
B. 3x + 5y + 5 = 0 .
C. 3x − 5y + 5 = 0 .
D. 3x − 5y − 5 = 0.
Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
y  cos .x B. 2 y  tan . x C. 2 y  sin . x D. y  cot . x 1/2 - Mã đề 001  π
Câu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x  + =   3 .  6  π π
A. x = + kπ (k ∈ ) .
B. x = + k2π (k ∈ ) . 2 6 π π
C. x = + kπ (k ∈ ) .
D. x = + k2π (k ∈ ) . 6 2 Câu 11. Cho ,
n k ∈,1≤ k n . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? k n! k (n k)! k n! k
k!(n k)! A. n A = B. A = C. A = D. A =
k!(n k)! n n! n (n k)! n n!
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1; 3
− ) . Tọa độ điểm A′ là ảnh của A qua phép 
tịnh tiến theo vec tơ v = ( 1; − 3) là:
A. A′(1;3). B. A′( 2; − 6) .
C. A′(0;0) . D. A′(2; 6 − ) .
Câu 13. Trong một trường THPT, khối 11 có 10 học sinh giỏi và khối 12 có 15 học sinh giỏi. Nhà trường
cần chọn một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 150 B. 25 C. 10 D. 15
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x . π A. D R \  k2π / k Z  = + ∈ .
B. D = R . 2    π C. D R \  kπ / k Z  = + ∈ .
D. D = R \ {kπ / k Z}. 2   
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ảnh của điểm A(1;0) qua phép quay tâm O góc quay 0 90 là: A. A′(0;− ) 1 . B. A′(0; ) 1 .
C. A′(1;0) . D. A′( 1; − 0) .
II. PHẦN TỰ LUẬN
(5.0 điểm )
Câu 1: (1.5 điểm ) Giải phương trình: a/ 3 sin x
b/sin 2x  3 cos 2x 1 2
Câu 2: (1.0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác
nhau sao cho chữ số đứng chính giữa phải là chữ số chẵn ?
Câu 3: (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M (3; 2 − ) và đường thẳng
d : 7x − 3y −15 = 0
a) Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − .
b) Viết phương trình đường thẳng d′ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo  vectơ u = (2;− ) 1 .
Câu 4: (1.0 điểm) − − + +
Giải phương trình: 2sin 2x cos 2x 7sin x 4 3 =1. 2cos x + 3
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – Khối lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM
Mã đề: 001; 003; 005; 007
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 001 003 005 007 1 B D B A 2 B D C B 3 D D C A 4 D B A B 5 C C D A 6 D B A B 7 C D C D 8 A D C B 9 D A B D 10 C D B B 11 C A C A 12 C A C B 13 B A D D 14 C C C B 15 B C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Giải phương trình: a/ 3 sin x
b/sin 2x  3 cos 2x 1 2 1a 3 sin x 0.5 2 sin x sin   0.25 3 x
  k2hoặc 2  x
k2 với k   0.25 3 3 1b
sin 2x  3 cos 2x 1 1.0 1 3 1  sin 2x  cos 2x 0.25 2 2 2   1  sin2x      0.25  3 2 x  
k hoặc  x   k với k   0.25x2 12 4
Câu 2 Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho
chữ số đứng chính giữa phải là chữ số chẵn ? 1.0
- Gọi số cần lập là abcde với a,b,c,d,e  0;1;2;3;4;  5 0.25
- Vì chữ số đứng chính giữa phải là chữ số chẵn nên c  0;2;  4
- Th1: c  0 . Tính được có 120 số 0.25 - Th2: c  2; 
4 . Tính được có 192 số 0.25 - Theo QTC có 312 số 0.25
Câu 3 Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độOxy, cho điểm M (3; 2 − ) và đường thẳng
d : 7x − 3y −15 = 0
a) Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − .
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo  vec tơ u = (2;− ) 1 . 3a
Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − . 0.5 x′ = kx ( V = ′ ⇔
O;k ) ( M ) M0.25 y′ = ky
Thay số tính được M ′( 6; − 4) 0.25 3b
Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ u =(2;− )1.
Lấy điểm Lấy điểm M ( ;
x y) tùy ý thuộc d, ta có 7x − 3y −15 = 0 (*) x′ = x + x = x′ −
Gọi M ′(xy′) = T (M ) 2 2 ; ⇒  ⇔  0.5 uy′ = y −1 y = y′ +1
Thay vào (*) ta được phương trình: 7(x′ − 2) − 3( y′ + ) 1 −15 = 0 0.25
Rút gọn được phương trình đường thẳng d′ : 7x − 3y − 32 = 0 0.25 Câu 4 − − + +
Giải phương trình: 2sin 2x cos 2x 7sin x 4 3 =1 2cos x + 3 1.0 π Điều kiện: 5 x ≠ ± + k2π (*). 6
Phương trình tương đương 2sin 2x − cos 2x − 7sin x + 4 + 3 = 2cos x + 3
⇔ 2sin 2x − cos 2x − 7sin x − 2cos x + 4 = 0 0.25
⇔ 2sin2x−cos2x−7sinx−2cosx+4=0 ⇔ ( x x) −( 2 2sin 2 2cos
1− 2sin x) − 7sin x + 4 = 0 0.25
⇔ 2cos x(2sin x − ) 1 + (2sin x − ) 1 (sin x − 3) = 0 ⇔ (  − = x − )( x + x − ) 2sin x 1 0 2sin 1 sin 2cos 3 = 0 ⇔  .
sin x + 2cos x − 3 = 0 • Giải (1) :  π x = + k0.25 1  6 sin x = ⇔  2  5π x = + k2π  6
• Giải (2): sin x + 2cos x = 3 vô nghiệm vì 2 2 2 1 + 2 < 3 . π
Đối chiếu điều kiện (*) phương trình có họ nghiệm x = + k2π (k ∈ ). 6 0.25
(không đặt điều kiện mà làm đúng hết thì cho 0.5 điểm )
Học sinh làm theo cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Mã đề: 002; 004; 006; 008
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 002 004 006 008 1 C B D D 2 D D C B 3 C B B B 4 A D C B 5 D D A B 6 B A D B 7 D B D C 8 A C D A 9 A B A C 10 C B D C 11 D D B C 12 C C A B 13 D B C B 14 B D D B 15 A C C A
III. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm ) Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Giải phương trình: a/ 3 cos x
b/ 3 sin 2x  cos 2x  2 2 1a 3 cos x 0.5 2 cos x cos   0.25 6  x
   k2 với k   0.25 6 1b
3 sin 2x  cos 2x  2 1.0 3 1 2 
sin 2x  cos 2x 0.25 2 2 2   2  sin2x      0.25  6 2 x   k hoặc 7  x
k với k   0.25x2 24 24
Câu 2 Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau sao cho chữ số đứng ở hàng đơn vị phải là số chia hết cho 3. 1.0
- Gọi số cần lập là abcde với a,b,c,d,e  0;1;2;3;4;5;  6 0.25
- Vì chữ số đứng ở hàng đơn vị phải là số chia hết cho 3 nên e  0;3;  6
- Th1: e  0. Tính được có 360 số 0.25 - Th2: e  3; 
6 . Tính được có 600 số 0.25 - Theo QTC có 960 số 0.25
Câu 3 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (5; 3
− ) và đường thẳng d : 3x −11y +15 = 0
a) Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo  vec tơ u = (1; 2 − ). 3a
Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. 0.5 x′ = kx ( V = ′ ⇔
O;k ) ( M ) M0.25 y′ = ky
Thay số tính được M ′(15; 9 − ) 0.25 3b
Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vec tơ u =(1; 2−).
Lấy điểm Lấy điểm M ( ;
x y) tùy ý thuộc d, ta có 3x −11y +15 = 0 (*) x′ = x + x = x′ −
Gọi M ′(xy′) = T (M ) 1 1 ; ⇒  ⇔  0.5 u
y′ = y − 2 y = y′ + 2
Thay vào (*) ta được phương trình: 3(x′ − )
1 −11( y′ + 2) +15 = 0 0.25
Rút gọn được phương trình đường thẳng d′ : 3x −11y −10 = 0 0.25 Câu 4 − − + +
Giải phương trình: 2sin 2x cos 2x 7sin x 4 3 =1 2cos x + 3 1.0 π Điều kiện: 5 x ≠ ± + k2π (*). 6
Phương trình tương đương 2sin 2x − cos 2x − 7sin x + 4 + 3 = 2cos x + 3
⇔ 2sin 2x − cos 2x − 7sin x − 2cos x + 4 = 0 0.25
⇔ 2sin2x−cos2x−7sinx−2cosx+4=0 ⇔ ( x x) −( 2 2sin 2 2cos
1− 2sin x) − 7sin x + 4 = 0 0.25
⇔ 2cos x(2sin x − ) 1 + (2sin x − ) 1 (sin x − 3) = 0 ⇔ (  − = x − )( x + x − ) 2sin x 1 0 2sin 1 sin 2cos 3 = 0 ⇔  .
sin x + 2cos x − 3 = 0 • Giải (1) :  π x = + k0.25 1  6 sin x = ⇔  2  5π x = + k2π  6
• Giải (2): sin x + 2cos x = 3 vô nghiệm vì 2 2 2 1 + 2 < 3 . π
Đối chiếu điều kiện (*) phương trình có họ nghiệm x = + k2π (k ∈ ). 6 0.25
(học sinh không đặt điều kiện mà làm đúng hết thì cho 0.5 điểm )
Học sinh làm theo cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • de 001
  • DAP AN TOAN 11