Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Gio Linh – Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Gio Linh, tỉnh Quảng Trị; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 001 – 002. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 11
11/03/2023
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′
Số đo góc giữa 2 dường thẳng
,'DC AB
bằng:
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
30
D.
Câu 2: Cho hàm số
2
( ) ( 1)fx x x= +
ta có
2
lim ( )
x
fx
bằng:
A.
10
B.
1
2
C.
11
D.
12
Câu 3: Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′
Số đo góc giữa 2 dường thẳng
,'
AC AB
bằng:
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
45
D.
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I.
()fx
liên tục trên đoạn
[
]
;ab
( ). ( ) 0
fa fb
<
thì phương trình
() 0fx
=
có nghiệm.
II.
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
( ). ( ) 0fa fb>
thì phương trình
() 0fx=
có nghiệm.
A. Cả I và II đúng. B. Chỉ I đúng.
C. Chỉ II đúng. D. Cả I và II sai.
Câu 5: Giới hạn
2
lim( )
x
xx
+∞
bằng
A.
0
B.
1
C.
+∞
D.
−∞
Câu 6: Cho hình hộp
..ABCD A B C D
′′
Ta có
AB AD AA
++
  
bằng:
A.
'AD

B.
AC

C.
'AB

D.
'AC

Câu 7:
Tổng
23
11 1 1
... ...
33 3 3
n
S
=+ + ++ +
bằng:
A.
1
3
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
Câu 8:
3
lim ( 2 3 1)
nn +−
bằng:
A.
0
B.
2
C.
+∞
D.
−∞
Câu 9: Cho hàm số
3
()
1
x
fx
x
+
=
+
ta có
1
lim ( )
x
fx
bằng:
A. 1 B.
+∞
C.
−∞
D.
2
Câu 10: Cho hàm số
2
() 2 1fx x x= +−
ta có
0
lim ( )
x
fx
bằng:
A.
1
B.
0
C.
1
D.
1
2
Câu 11: Giá trị của
2
3
2 31
lim
1
nn
n
++
bằng:
A.
1
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
0
.
Câu 12: Giới hạn
23
lim( )
x
xx
−∞
bằng
Mã đề 001
Trang 2/3 - Mã đề 001
A.
−∞
B.
1
C.
+∞
D.
0
Câu 13: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Ba vectơ đồng phẳng là 3 vec tơ cùng nằm trong một mặt phẳng
B. Ba vectơ
,,abc

đồng phẳng thì có
,c ma nb= +

với m, n là các số duy nhất
C. Ba vectơ đồng phẳng khi có
d ma nb pc= ++

với
d

là vec tơ bất kỳ
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai
Câu 14: Kết quả của
2
23
lim
1
n
n
là:
A.
+∞
B.
−∞
. C.
0
. D.
3
Câu 15: Tính L=
2
lim
1
n
n
+
−−
A.
1L =
B.
2L =
C.
1L =
. D.
0L =
.
Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số
k
để hàm số
1
khi 1
1
1 khi 1
x
x
fx
x
kx
liên tục tại
1.x
A.
1
.
2
k 
B.
1
.
2
k
C.
2.k
D.
0.k
Câu 17: Kết quả của
3
1
1
lim
1
x
x
x
bằng:
A.
−∞
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm
của
,SC BC
. Số đo của góc
(, )IJ CD
bằng
A.
90°
. B.
30°
. C.
60
°
. D.
45°
.
Câu 19:
2
lim( 4 3 7 2 )nn n+ −−
bằng
A.
.+∞
B.
0.
C.
1
.
2
D.
3
.
4
Câu 20: Cho
111 1
.ABCD A B C D
hình hộp, với K trung điểm CC
1
. Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
A.
1
1
2
AK AB AD AA
=++
   
B.
1
AK AB AD AA=++
   
C.
1
AK AB BC AA
=++
   
D.
1
11
22
AK AB AD AA=++
   
Câu 21: Hàm số
2
3
2
x
y
xx
=
−−
gián đoạn tại những điểm nào ?
A.
1, 2.xx=−=
B.
1, 2.xx= =
C.
1.x =
D.
2.
x =
Câu 22: Giới hạn
lim ( )
x
xx
+∞
+
bằng
A.
0
B.
+∞
C.
1
D.
−∞
Câu 23:
1
2.(4) 5.(9)
lim
6.(5) 6.(9)
nn
nn
+
+
+
bằng:
A.
4
9
. B.
5
6
. C.
2
6
. D.
15
2
.
Trang 3/3 - Mã đề 001
Câu 24: Cho đưng thng
.
cắt đưng thng
d
và mt phng
( )
α
. nh ca
d
qua phép chiếu
song song lên
( )
α
theo phương
là:
A. Mt đưng thng B. Mt điểm C. một tia D. Mt đon thng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 25. (1,0 đim): Tính
2
1
54
lim
1
x
xx
x
−+
Câu 26. (1,0 đim): nh
(
)
22
lim 2 5 4nn n+ −−
Câu 27. (1,0 điểm): Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a=
.
Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Câu 28. (0,5 đim): Biết
2
lim [( 4 3 1 ) ] 0
x
x x ax b
+∞
+− =
. Tính
4Pa b=
Câu 29. (0,5 điểm): Chng minh khi
(2;3)m
thì phương trình :
32
2 9 12 2 0xx x m
+ −− =
3 nghim dương phân bit.
------ HẾT ------
Trang 1/3 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 11
11/03/2023
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
2
() 3 5 2
fx x x= +−
ta có
2
lim ( )
x
fx
bằng:
A.
27
B. 1 C.
2
D.
20
Câu 2: Giới hạn
23
lim ( )
x
xx
+∞
bằng:
A.
0
B.
+∞
C.
1
D.
−∞
Câu 3: Cho hàm số
21
()
1
x
fx
x
+
=
ta có
2
lim ( )
x
fx
bằng:
A.
2
B.
+∞
C.
−∞
D.
5
Câu 4: Tìm giới hạn của dãy số
( )
Un
với
2
2
3 21
23
nn
Un
nn
+−
=
−+ +
A.
+∞
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 5: Tính
2
25
lim
1
nn
n
++
−+
A.
5
B.
+∞
. C.
1
D.
−∞
.
Câu 6: Cho ba đim
,,ABC
tùy ý. Mnh đ nào dưi đây đúng ?
A.
.AB CB AC+=
  
B.
.AB BC AC+=
  
C.
.
AB BC AC−=
  
D.
.AB AC BC+=
  
Câu 7: Tìm giới hạn của dãy số
( )
Un
với
2
21
1
n
Un
n
=
+
A.
+∞
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 8: Giới hạn
2
2
lim
35
x
xx
+∞
−+
bằng
A.
−∞
B.
2
C.
0
D.
+∞
Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng
B. Nếu trong ba vectơ
,,abc

có hai vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng
C. Nếu ba vectơ
,,abc

có một vec tơ
0
thì ba vectơ đồng phẳng
D. Nếu giá của ba vectơ
,,abc

cùng song song với một mp thì ba vec tơ đó đồng phẳng
Câu 10: Giá trị của
3
lim ( 2 3 1)nn +−
bằng:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I.
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
( ). ( ) 0fa fb>
thì phương trình
() 0fx=
có nghiệm.
II.
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
( ). ( ) 0fa fb<
thì phương trình
() 0fx=
có nghiệm.
A. Cả I và II sai. B. Chỉ II đúng.
C. Chỉ I đúng. D. Cả I và II đúng.
Câu 12: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Số đo góc giữa 2 dường thẳng
,''AB B C
bằng:
Mã đề 002
Trang 2/3 - Mã đề 002
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
45
D.
0
60
Câu 13: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Số đo góc giữa 2 dường thẳng
',AB DC
bằng:
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
60
Câu 14: Tìm giới hạn của dãy số
( )
Un
với
3
21
1
n
Un
n
=
+
A.
−∞
B.
+∞
C.
2
D.
0
Câu 15: Cho hàm số
2
() ( 3)fx xx x= +
ta có
0
lim ( )
x
fx
bằng:
A.
0
B.
+∞
C.
1
D.
3
Câu 16: Cho hàm số
2
() 2 5fx x x x= +−
ta có
lim ( )
x
fx
+∞
bằng:
A.
1
B.
−∞
C.
+∞
D.
1
Câu 17: Cho hàm số
3
3
()
fx
x
=
. Tìm mệnh đề sai.
A.
lim ( )
x
fx
+∞
= +∞
B.
1
lim ( ) 3
x
fx
=
C.
lim ( ) 0
x
fx
+∞
=
D.
lim ( ) 0
x
fx
−∞
=
Câu 18: Hàm số
1
5
3
fx x
x

liên tục trên:
A.
3;5 .
B.
3;5
C.
; 3 5; . 
D.
3;5 .
Câu 19:
1
35
lim
6.4 5
nn
nn
+
+
bằng:
A.
1
. B.
0
. C.
5
. D.
1
6
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
,
IJ
lần lượt là trung điểm
của
,SC BC
. Số đo của góc
(, )IJ AD
bằng:
A.
45°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 21: Tính
2
3
( 1) ( 2 3)
lim
( 1)
nn
n
+−
+
A.
2
B.
1
. C.
3
D.
0
Câu 22: Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
với
11
M CD C D=
. Khi đó:
A.
1
1
2
AM AB AD AA=++
   
B.
1
11
22
AM AB AD AA= ++
   
C.
1
111
222
AM AB AD AA=++
   
D.
1
11
22
AM AB AD AA=++
   
Câu 23: Cho phương trình:
43
2 5 1 0 (*)x xx + +=
Chọn khẳng định đúng:
A. Phương trình (*) không có nghiệm thuộc khoảng (-2; 1).
B. Phương trình (*) chỉ có một nghiệm.
C. Phương trình (*) có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-2; 1).
D. Phương trình (*) không có nghiệm thuộc khoảng (-1; 1).
Câu 24:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu song song với nó.
B. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
Trang 3/3 - Mã đề 002
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 25. (1,0 điểm): Tính
2
3
12
lim
3
x
xx
x
+−
.
Câu 26. (1,0 điểm): Tính
(
)
+ +−
2
lim 5 1nn n
.
Câu 27. (1,0 điểm): Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB BC a= = = = =
và
2AC a=
.
Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Câu 28. (0,5 đim). Cho các s thc
,,abc
tha mãn
2
18ca
+=
2
lim ( ) 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
.
Tính
5Pab c=++
.
Câu 29. (0,5 đim): Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c phương trình:
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0xaxb xbxc xcxa +− +− =
ít nhất một nghiệm.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11
11/03/2023
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
A
2
D
3
B
4
B
5
C
6
D
7
B
8
D
9
D
10
C
11
D
12
C
13
D
14
A
15
C
16
A
17
B
18
C
19
D
20
A
21
A
22
B
23
D
24
A
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11
11/03/2023
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
002
1
D
2
D
3
D
4
C
5
D
6
B
7
C
8
C
9
A
10
B
11
B
12
B
13
A
14
D
15
A
16
D
17
A
18
D
19
C
20
D
21
A
22
B
23
C
24
D
NG DN CHM T LUN Đ 001,003
Câu
Ni dung
Đim
1
(1,0 đ)
Tính
2
1
54
lim
1
x
xx
x
−+
Ta có:
( )( )
2
11
14
54
lim lim
11
xx
xx
xx
xx
→→
−−
−+
=
−−
0,5
1
lim( 4) 3.
x
x
= −=
0,5
2
(1,0 đ)
Tính
(
)
22
lim 2 5 4nn n+ −−
(
)
(
)
2 22 2
22
25 4 25 4
lim
25 4
nn n nn n
nn n
+ −− + −+
=
+ −+
0,25
22
21
lim
25 4
n
nn n
=
+ −+
0,25
2
1
2
lim 1.
25 4
11
n
nn n
= =
+− +
0,5
3
(1,0 đ)
Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2
BC a=
. Tính góc
giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
.0AC AB =
 
tam giác
SAB
đề
u nên
0
( , ) 120 .SA AB =
 
Ta có:
.( ) . .SC AB SA AC AB SA AB AC AB=+=+
        
2
0
. .cos( , ) . .cos120
2
a
SA AB SA AB a a= = =
   
.
0,5
( )
( )
2
0
2
.1
2
cos , , 120
2
.
a
SC AB
SC AB SC AB
a
SC AB
= = =−⇒ =
 
   
 
0,25
Vy góc giữa hai đường thẳng
SC
AB
bng
0 00
180 120 60−=
.
0,25
4
(0,5 đ)
Biết
2
lim [( 4 3 1 ) ] 0
x
x x ax b
+∞
+− =
. Tính
4Pa b=
2 22
2
2
2 22
2
4 31
lim [( 4 3 1 ) ] 0 lim ( ) 0
4 31
4 31
lim ( ) 0
4 31
xx
x
x x ax
x x ax b b
x x ax
x x ax
b
x x ax
+∞ +∞
+∞
+−
+− = =
++
+−
−=
++
0,25
2
22
2
40 2
(4 ) 3 1
lim ( ) 0 0 0
4 31
33
0
24
x
aa
ax x
ba a
x x ax
bb
a
+∞
−= =
−+
=⇔> ⇔>

++

−−

−= =
+
4 5.Pa b⇒= =
0,25
5
(0,5 đ)
Chng minh khi
(2; 3)m
thì phương trình :
32
2 9 12 2 0xx x m + −− =
3 nghim dương phân bit.
Đặt
.
Ta có , ,
0,25
, . T đó có (1). Vì hàm s liên tc và
xác định trên R nên hàm số liên tục trên các đoạn (2). T (1)
và (2) suy ra phương trình có ba nghiệm dương phân biệt ln lượt thuộc
các khong .
0,25
( )
32
f x 2x 9x 12x 2 m= + −−
( )
m2 0
m 2; 3 2 m 3
m30
−>
< <⇒
−<
( )
f0 2m 2m 0=−<−<
( )
f1 3 m 0=−>
( )
f2 2 m 0=−<
( )
f3 7 m 0=−>
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
f 0 .f 1 0
f 1 .f 2 0
f2.f3 0
<
<
<
0;1 ,


1; 2 ,


2; 3


( )
fx 0=
( )
0;1 ,
( )
1; 2 ,
( )
2; 3
NG DN CHM PHN T LUN ĐỀ 002,004
Câu
Ni dung
Đim
1
(1,0 đ)
Tính
2
3
12
lim
3
x
xx
x
+−
Ta có:
( )( )
2
3
3
34
12
lim
33
x
x
xx
xx
Lim
xx
−+
+−
=
−−
0,5
( )
3
47
x
Lim x
= +=
0,5
2
(1,0 đ)
Tính
(
)
+ +−
2
lim 5 1nn n
(
)
(
)
+ +− + ++
=
+ ++
22
2
51 51
lim
51
nn nnn n
nn n
0,25
+
=
+ ++
2
51
lim
51
n
nn n
0,25
+
= =
++ +
2
1
5
5
lim
2
51
11
n
n
n
0,5
3
(1,0 đ)
Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB BC a= = = = =
2AC a=
. Tính góc
giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Tam giác
ABC
vuông ti
B
nên
.0BC BA =
 
tam giác
SAB
đều
nên
0
( , ) 120 .SB BA =
 
Ta có:
. ( ). . .SC BA SB BC BA SB BA BC BA=+=+
        
2
0
. .cos( , ) . .cos120
2
a
SB BA SB BA a a= = =
   
0,5
( )
( )
2
0
2
.1
2
cos , , 120
2
.
a
SC BA
SC BA SC BA
a
SC BA
= = =−⇒ =
 
   
 
0,25
Vy góc giữa hai đường thẳng
SC
AB
bng
0 00
180 120 60−=
.
0,25
4
(0,5 đ)
Cho các s thc
,,
abc
tha mãn
2
18ca+=
2
lim ( ) 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
.
Tính
5P ab c=++
.
Ta có:
2 22
2
2
22
2
lim ( ) 2 lim 2
()
lim 2
xx
x
ax bx c x
ax bx cx
ax bx cx
a c x bx
ax bx cx
+∞ +∞
+∞
+−
+ =−⇔ =
++
−+
⇔=
++
0,25
Điu kin này xy ra
2
0
2
ac
b
ac
−=
=
+
( , 0)ac>
,
(vì nếu
0c
thì
2
lim ( )
x
ax bx cx
+∞
+ = +∞
)
Mặt khác, ta cũng có
2
18ca
+=
Do đó
2
9
9, 12, 3.
2( )
ac
ab c
b ac
= =
⇔= = =
=−+
Vy
5 12P ab c=++ =
0,25
5
(0,5 đ)
Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c phương trình:
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0xaxb xbxc xcxa +− +− =
ít nhất một nghiệm.
Đặt
( ) (
)( )
( )( )
( )(
)
fx xaxb xbx c xcxa= +− +−
thì
( )
fx
liên tục trên R.
Không giảm tính tổng quát, giả sử
abc≤≤
-Nếu
ab=
hoặc
bc
=
thì
(
)
(
)
(
)
f b b a b c 0.= −=
suy ra phương trình có nghiệm
xb
=
0,25
-Nếu
abc<<
thì
( ) ( )( )
fb b a b c 0
= −<
(
) ( )
( )
fa a b a c 0= −>
do đó tồn tại
0
x
thuộc khoảng
(
)
a; b
để
( )
0
f x 0.=
Vậy phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.
0,25
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN - LỚP 11 11/03/2023
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1:
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ .′ Số đo góc giữa 2 dường thẳng DC, AB' bằng: A. 0 45 B. 0 90 C. 0 30 D. 0 60 Câu 2: Cho hàm số 2
f (x) = x (x +1) ta có lim f (x) bằng: x→2 A. 10 B. 1 C. 11 D. 12 2
Câu 3: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ .′ Số đo góc giữa 2 dường thẳng AC, AB'bằng: A. 0 90 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 30
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
II. f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
A. Cả I và II đúng. B. Chỉ I đúng. C. Chỉ II đúng. D. Cả I và II sai. Câu 5: Giới hạn 2
lim(x x) bằng x→+∞ A. 0 B. 1 C. +∞ D. −∞
Câu 6: Cho hình hộp
   ABC . D AB CD
′ .′ Ta có AB + AD + AA′ bằng:     A. AD' B. AC C. AB' D. AC ' Câu 7: Tổng 1 1 1 1 S = + + + ...+ + ...bằng: 2 3 3 3 3 3n A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 2 4 Câu 8: 3 lim ( 2
n + 3n −1) bằng: A. 0 B. 2 − C. +∞ D. −∞ Câu 9: Cho hàm số x + 3 f (x) =
ta có lim f (x) bằng: x +1 x 1 → A. 1 B. +∞ C. −∞ D. 2 Câu 10: Cho hàm số 2
f (x) = 2x + x −1 ta có lim f (x) bằng: x→0 A. 1 B. 0 C. 1 − D. 1 2 2
Câu 11: Giá trị của 2n + 3n +1 lim bằng: 3 n −1 A. 1. B. −∞ . C. +∞ . D. 0 . Câu 12: Giới hạn 2 3
lim(x x ) bằng x→−∞ Trang 1/3 - Mã đề 001 A. −∞ B. 1 C. +∞ D. 0
Câu 13: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Ba vectơ đồng phẳng là 3 vec tơ cùng nằm trong một mặt phẳng      
B. Ba vectơ a,b,c đồng phẳng thì có c = ma + n ,
b với m, n là các số duy nhất     
C. Ba vectơ đồng phẳng khi có d = ma + nb + pc với d là vec tơ bất kỳ
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai 2
Câu 14: Kết quả của 2 − 3 lim n là: 1− n A. +∞ B. −∞ . C. 0 . D. 3 Câu 15: Tính L= n + 2 lim −n −1 A. L =1 B. L = 2 − C. L = 1 − .
D. L = 0 .  x 1
Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số f x  khi x 1   x1
liên tục tại x 1.
k 1 khi x1  A. 1 k   . B. 1 k  . C. k  2. D. k  0. 2 2 3 Câu 17: − Kết quả của x 1 lim bằng: x 1 → x −1 A. −∞ B. 3 C. 0 D. 1
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của SC, BC . Số đo của góc (IJ,CD) bằng A. 90°. B. 30°. C. 60°. D. 45°. Câu 19: 2
lim( 4n + 3n − 7 − 2n) bằng A. . +∞ B. 0. C. 1 . D. 3. 2 4
Câu 20: Cho ABC .
D A B C D là hình hộp, với K là trung điểm CC 1 1 1 1
1. Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
   
    A. 1
AK = AB + AD + AA
B. AK = AB + AD + AA 1 2 1
        C. AK 1 1
= AB + BC + AA
D. AK = AB + AD + AA 1 1 2 2 Câu 21: Hàm số x − 3 y =
gián đoạn tại những điểm nào ? 2 x x − 2 A. x = 1,
x = 2. B. x =1, x = 2 − . C. x = 1. − D. x = 2.
Câu 22: Giới hạn lim ( x + x) bằng x→+∞ A. 0 B. +∞ C. 1 D. −∞ n n 1 + Câu 23: 2.(4) + 5.(9) lim bằng: 6.(5)n + 6.(9)n A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 15 . 9 6 6 2 Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 24: Cho đường thẳng .
∆ cắt đường thẳng d và mặt phẳng (α ) . Ảnh của d qua phép chiếu
song song lên (α ) theo phương ∆ là:
A. Một đường thẳng B. Một điểm C. một tia
D. Một đoạn thẳng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
2
Câu 25. (1,0 điểm): Tính x − 5x + 4 lim x 1 → x −1
Câu 26. (1,0 điểm): Tính ( 2 2
lim n + 2n − 5 − n − 4)
Câu 27. (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB SC .
Câu 28. (0,5 điểm): Biết 2
lim[( 4x − 3x +1 − ax) − b] = 0 . Tính P = a − 4b x→+∞
Câu 29. (0,5 điểm): Chứng minh khi m∈(2;3) thì phương trình : 3 2
2x − 9x +12x − 2 − m = 0
có 3 nghiệm dương phân biệt.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN LỚP 11 11/03/2023
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số 2
f (x) = 3x + 5x − 2 ta có lim f (x) bằng: x→2 A. 27 B. 1 C. 2 − D. 20 Câu 2: Giới hạn 2 3
lim (x x ) bằng: x→+∞ A. 0 B. +∞ C. 1 D. −∞ Câu 3: Cho hàm số 2x +1 f (x) =
ta có lim f (x) bằng: x −1 x→2 A. 2 B. +∞ C. −∞ D. 5 2
Câu 4: Tìm giới hạn của dãy số (Un) với 3n + 2n −1 Un = là 2 −n + 2n + 3 A. +∞ B. 2 C. 3 − D. 1 2 Câu 5: Tính n + 2n + 5 lim −n +1 A. 5 B. +∞ . C. 1 − D. −∞ .
Câu 6: Cho ba điểm ,
A B,C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
  
  
  
  
A. AB + CB = AC. B. AB + BC = AC.
C. AB BC = AC. D. AB + AC = BC.
Câu 7: Tìm giới hạn của dãy số (Un) với 2n −1 Un = là 2 n +1 A. +∞ B. 1 C. 0 D. 2 Câu 8: Giới hạn 2 lim bằng 2
x→+∞ x − 3x + 5 A. −∞ B. 2 C. 0 D. +∞
Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng   
B. Nếu trong ba vectơ a,b,c có hai vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng    C. Nếu ba vectơ 
a,b,c có một vec tơ 0 thì ba vectơ đồng phẳng   
D. Nếu giá của ba vectơ a,b,c cùng song song với một mp thì ba vec tơ đó đồng phẳng
Câu 10: Giá trị của 3 lim ( 2
n + 3n −1) bằng: A. +∞ . B. −∞ . C. 2 − . D. 1.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
II. f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm. A. Cả I và II sai. B. Chỉ II đúng. C. Chỉ I đúng.
D. Cả I và II đúng.
Câu 12: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Số đo góc giữa 2 dường thẳng AB, B 'C ' bằng: Trang 1/3 - Mã đề 002 A. 0 30 B. 0 90 C. 0 45 D. 0 60
Câu 13: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Số đo góc giữa 2 dường thẳng AB ', DC bằng: A. 0 45 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 60
Câu 14: Tìm giới hạn của dãy số (Un) với 2n −1 Un = là 3 n +1 A. −∞ B. +∞ C. 2 D. 0 Câu 15: Cho hàm số 2
f (x) = x (x 3
+ x) ta có lim f (x) bằng: x→0 A. 0 B. +∞ C. 1 D. 3 Câu 16: Cho hàm số 2
f (x) = x − 2x + 5 − x ta có lim f (x) bằng: x→+∞ A. 1 B. −∞ C. +∞ D. 1 − Câu 17: Cho hàm số 3 f (x) = . Tìm mệnh đề sai. 3 x
A. lim f (x) = +∞
B. lim f (x) = 3
C. lim f (x) = 0
D. lim f (x) = 0 x→+∞ x 1 → x→+∞ x→−∞
Câu 18: Hàm số f x 1  5 x  liên tục trên: x  3 A. 3;5. B. 3; 5 C.  ;
 35;. D. 3;5. n n 1 + Câu 19: 3 + 5 lim bằng: 6.4n − 5n A. 1 − . B. 0 . C. 5 − . D. 1 . 6
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của SC, BC . Số đo của góc (IJ, AD) bằng: A. 45°. B. 90°. C. 30°. D. 60°. 2 Câu 21: Tính
(n +1) (2n − 3) lim 3 (n +1) A. 2 B. 1. C. 3 D. 0
Câu 22: Cho hình hộp ABC .
D A B C D với M = CD C D . Khi đó: 1 1 1 1 1 1
        A. 1
AM = AB + AD + AA B. 1 1
AM = AB + AD + AA 1 2 1 2 2         C. 1 1 1
AM = AB + AD + AA D. 1 1
AM = AB + AD + AA 1 2 2 2 1 2 2
Câu 23: Cho phương trình: 4 3
2x − 5x + x +1 = 0 (*) Chọn khẳng định đúng:
A. Phương trình (*) không có nghiệm thuộc khoảng (-2; 1).
B. Phương trình (*) chỉ có một nghiệm.
C. Phương trình (*) có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-2; 1).
D. Phương trình (*) không có nghiệm thuộc khoảng (-1; 1).
Câu 24:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu song song với nó.
B. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau. Trang 2/3 - Mã đề 002
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) 2
Câu 25. (1,0 điểm): Tính x + x −12 lim . x→3 x − 3
Câu 26. (1,0 điểm): Tính ( 2
lim n + 5n + 1 − n).
Câu 27. (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = BC = a AC = a 2 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB SC .
Câu 28. (0,5 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 2 c + a = 18 và 2
lim ( ax + bx cx) = 2 − . x→+∞
Tính P = a + b + 5c .
Câu 29. (0,5 điểm): Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c phương trình:
(x a)(x b) + (x b)(x c) + (x c)(x a) = 0 có ít nhất một nghiệm.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT GIO LINH
MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 11/03/2023
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 1 A 2 D 3 B 4 B 5 C 6 D 7 B 8 D 9 D 10 C 11 D 12 C 13 D 14 A 15 C 16 A 17 B 18 C 19 D 20 A 21 A 22 B 23 D 24 A 1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT GIO LINH
MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 11/03/2023
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 002 1 D 2 D 3 D 4 C 5 D 6 B 7 C 8 C 9 A 10 B 11 B 12 B 13 A 14 D 15 A 16 D 17 A 18 D 19 C 20 D 21 A 22 B 23 C 24 D 1
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN ĐỀ 001,003 Câu Nội dung Điểm 1 2 (1,0 đ) Tính x − 5x + 4 lim x 1 → x −1 2 x − 5x + 4
(x − )1(x − 4) Ta có: lim = lim x 1 → − x 1 x 1 → x −1 0,5 =lim(x−4)= 3. − x 1 → 0,5 2 2 2
(1,0 đ) Tính lim( n + 2n − 5 − n − 4 ) ( 2 2
n + 2n − 5 − n − 4)( 2 2
n + 2n − 5 + n − 4) = lim 2 2
n + 2n − 5 + n − 4 0,25 2n −1 = lim 2 2
n + 2n − 5 + n − 4 0,25 1 2 − = lim n = 1. 2 5 4 1+ − + 1− 0,5 2 n n n 3
Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 . Tính góc
(1,0 đ) giữa hai đường thẳng ABSC . 
Tam giác ABC vuông tại A nên AC.AB = 0 và tam giác SAB đều nên   0 (S , A AB) =120 . 0,5 
      
Ta có: SC.AB = (SA + AC)AB = S .
A AB + AC.AB 2     a 0
= SA . AB .cos(S , A AB) = . a . a cos120 = − 2 . 2 a   −    
⇒ cos(SC, AB) SC.AB 2 1 =   =
= − ⇒ (SC, AB) 0 = 120 0,25 2 SC . AB a 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng SC AB bằng 0 0 0 180 −120 = 60 . 0,25 4 (0,5 đ) Biết 2
lim[( 4x − 3x +1 − ax) − b] = 0 . Tính P = a − 4b x→+∞ 2 2 2 2 4x − 3x +1
lim[( 4 − 3 +1 − ) − ] = 0 ⇔ lim ( − a x x x ax bb) = 0 x→+∞ x→+∞ 2
4x − 3x +1 + ax 0,25 2 2 2 4x − 3x +1 ⇔ lim (
a x b) = 0 x→+∞ 2
4x − 3x +1 + ax   2 4 − a = 0 a = 2 2 2
(4 − a )x − 3x +1  ⇔ lim ( 
b) = 0 ⇔ a > 0 ⇔ a > 0 x→+∞ 2
4x − 3x +1 + ax  0,25 3  − 3 − b = 0 b −   = 2 + a  4
P = a − 4b = 5. 5
Chứng minh khi m∈(2;3) thì phương trình : 3 2
2x − 9x +12x − 2 − m = 0 (0,5 đ)
có 3 nghiệm dương phân biệt. Đặt ( ) 3 2
f x = 2x − 9x + 12x − 2 − m Vì ∈( ) m − 2 > 0 m
2; 3 ⇔ 2 < m < 3 ⇒  . 0,25 m − 3 < 0  Ta có f(0) = 2
− − m < 2 − m < 0 , f (1) = 3 − m > 0 , f (0).f(1) < 0 
f (2) = 2 − m < 0 , f (3) = 7 − m > 0 . Từ đó có f(1).f(2) < 0 (1). Vì hàm số liên tục và f(2).f(3)<  0
xác định trên R nên hàm số liên tục trên các đoạn 0;1 ,   1;  2 ,   2; 3   (2). Từ (1) 0,25
và (2) suy ra phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm dương phân biệt lần lượt thuộc
các khoảng (0;1), (1;2), (2;3) .
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 002,004 Câu Nội dung Điểm 1 2 (1,0 đ) Tính x + x −12 lim x→3 x − 3 2 x + x −12 (x −3)(x + 4) Ta có: lim = Lim 0,5 x→3 − x→3 x 3 x − 3
= Lim(x + 4) = 7 x→3 0,5 2 2
(1,0 đ) Tính lim( n + 5n + 1 − n)
( 2n +5n+1−n)( 2n +5n+1+n) = lim 2
n + 5n + 1 + n 0,25 5n + 1 = lim 2 n + 5n + 1 + n 0,25 + 1 5 n 5 = lim = 5 1 2 1+ + + 1 0,5 2 n n 3
Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = BC = a AC = a 2 . Tính góc
(1,0 đ) giữa hai đường thẳng AB SC . 
Tam giác ABC vuông tại B nên BC.BA = 0 và tam giác SAB đều  nên 0 (SB, ) BA =120 . 0,5 
      
Ta có: SC.BA = (SB + BC).BA = S .
B BA + BC.BA 2     a 0
= SB . BA .cos(SB, ) BA = . a . a cos120 = − 2 2 a   −    
⇒ cos(SC,BA) SC.BA 2 1 =   =
= − ⇒ (SC,BA) 0 = 120 0,25 2 SC . BA a 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng SC AB bằng 0 0 0 180 −120 = 60 . 0,25 4
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 2 c + a = 18 và 2
lim ( ax + bx cx) = 2 − . (0,5 đ) x→+∞
Tính P = a + b + 5c . Ta có: 2 2 2 2 lim ( + − ) = 2
− ⇔ lim ax + bx c x ax bx cx = 2 − x→+∞ x→+∞ 2
ax + bx + cx 0,25 2 2 (a c ) l ⇔ im x + bx = 2 − x→+∞ 2
ax + bx + cx 2 a c = 0 
Điều kiện này xảy ra ⇔  b (a,c > 0) , = 2 −  a +c
(vì nếu c ≤ 0 thì 2
lim ( ax + bx cx) = +∞ ) x→+∞ Mặt khác, ta cũng có 2 c + a = 18 2 a = c = 9 Do đó  ⇔ a = 9,b = 1 − 2,c = 3. b  = 2( − a + c) 0,25
Vậy P = a + b + 5c = 12 5
Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c phương trình:
(0,5 đ) (x a)(x b) + (x b)(x c) + (x c)(x a) = 0có ít nhất một nghiệm.
Đặt f(x) = (x −a)(x − b)+(x − b)(x −c)+(x −c)(x −a) thì f(x) liên tục trên R.
Không giảm tính tổng quát, giả sử a ≤ b ≤ c -Nếu 0,25
a = b hoặc b = c thì f (b) = (b −a)(b − c) = 0. suy ra phương trình có nghiệm x = b
-Nếu a < b < c thì f(b) = (b −a)(b −c) < 0 và f(a) = (a − b)(a −c) > 0 do đó tồn tại x 0
thuộc khoảng (a;b) để f(x 0,25 0 ) = 0.
Vậy phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.
Document Outline

  • đề 001
  • đê 002
  • Phieu soi dap an 001
  • Phieu soi dap an 002
  • Đáp án TL đề 001,003
  • Đáp án TL đề 002,004