Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Tuấn, tỉnh Kon Tum; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm khách quan (35 câu) + 30% tự luận (04 câu), thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD-ĐT KON TUM
TRƯNG THPT TRN QUC TUN
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán, Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không tính thi gian phát đ)
Mã đề: 101
H, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh .............................
I- PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7.0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Trong các tam giác sau tam
giác nào không phải là tam giác vuông ?
A.
SAB
B.
SBD
C.
SBC
D.
SCD
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
tha mãn
lim .
n
v = +∞
Giá tr ca
( )
lim .
nn
uv
bng
A.
.
−∞
B.
5.
C.
.+∞
D.
0.
Câu 3. Biết
( )
0
1a 1
lim 3,
x
x
a
x
+−
=
, tìm giá trị của
a
A.
4a
. B.
0=a
. C.
3=a
.
D.
6a
.
Câu 4. Cho hai dãy số
( )
( )
,
nn
uv
tha mãn
lim 1
n
u =
lim 2.
n
v =
Giá tr ca
lim .
n
n
u
v



bng
A.
0.
B.
.−∞
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 5. Gi s
u
,
v
lần lượt là vectơ ch phương của hai đường thẳng a b. Giả s (
u
,
v
) = 170
0
. Tính
góc giữa hai đường thẳng a và b.
A. -170
0
B. -10
0
. C. 170
0
. D. 10
0
.
Câu 6. Tìm
a
để hàm số
2
2
2 khi 1
()
2 3 khi 1
++ >
=
−+
x ax x
fx
xxa x
liên tục tại
1x =
.
A.
4a
. B.
1a
. C.
0=a
. D.
3=a
.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cnh bng a (Hình v). Tính góc gia hai đường thng EG
và BC.
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
30
D.
0
0
Câu 8. Cho hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
( ) (
)
.0fa fb<
thì phương trình
() 0
fx=
có một nghiệm thuộc
[ ]
;ab
.
B. Nếu
( ) ( )
.0fa fb<
thì phương trình
() 0fx=
có ít nhất một nghiệm thuộc
(
)
;ab
.
C. Nếu
( ) ( )
.0fa fb<
thì phương trình
() 0fx=
vô nghiệm.
D. Nếu
( ) ( )
.0fa fb<
thì phương trình
() 0fx=
có đúng một nghiệm thuộc
( )
;ab
.
Câu 9. Trong không gian, cho bốn điểm phân biệt
,,,ABC D
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
BC CD BD
  
. B.
AB BC AC
  
. C.
BD BC DC
  
. D.
AD DC CA
  
.
( )
fx
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 10. Cho hình hp ABCD.A'B'C'D'. Chọn khẳng định đúng?
A.
''AB AC AA AC++ =
   
B.
''AB AD AA AC++ =
   
C.
''AB AD AA AB++ =
   
D.
'AB AD AA AC++ =
   
Câu 11. Tính
3
21
lim
3
x
x
x
+
+
ta được kết quả.
A.
6
. B.
+∞
. C.
0
. D.
−∞
.
Câu 12. Cho hàm số
2
2
2
()
56
x
fx
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số
()y fx=
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
( )
fx
không liên tục
tại điểm nào sau đây?
A.
0
2x =
. B.
0
0x =
. C.
0
1x =
. D.
0
2x =
.
Câu 14. Hàm số nào sau đây liên tục trên R
.
A.
tanyx=
B.
2
2
x
y
x
=
C.
2
32yx x=−+
D.
2yx= +
Câu 15. Tích vô hướng của hai vectơ
a
b
được tính theo công thức:
A.
( )
. . . os ,ab a b c a b=

. B.
( )
. . . os ,ab abc a b=

. C.
( )
. . .sin ,ab a b a b=

. D.
..ab a b=

.
Câu 16. Cho
( )
lim 2 1
x
fx
+∞
+=


. Tính
( )
lim
x
fx
+∞
, ta được kết quả:
A.
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
. B.
( )
lim 3
x
fx
+∞
=
. C.
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
. D.
( )
lim 3
x
fx
+∞
=
.
Câu 17.
1
lm
2
i
x
x
−∞
+
bằng
A. . B.
1
. C. . D. .
Câu 18. Cho hai dãy số
( ) ( )
,
nn
uv
tha mãn
lim 3
n
u =
lim 5.
n
v =
Giá tr ca
( )
lim
nn
uv
bng
A.
2.
B.
8.
C.
6.
D.
2.
Câu 19.
2
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
bằng
A.
1
2
B.
1
5
C.
1
4
D.
1
3
Câu 20.
1
lim
2n +
bng
A.
1.
B.
1
.
3
C.
.+∞
D.
0.
Câu 21. Hàm s
2x
y
x
=
gián đoạn ti điểm nào dưới đây?
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 22. Biết
1
lim ( ) 3
x
fx
=
. Khi đó
2
1
()
lim
( 1)
x
fx
x
bằng
A. . B. . C. . D. .
0
−∞
+∞
4
0
+∞
−∞
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 23.
( )
2
lim 1
n
+
bng
A.
2.
B.
1.
C.
.
+∞
D.
.
−∞
Câu 24. Tính tổng
2
11 1
1 ... ...
33 3
n
S
=++ ++ +
. Ta được kết quả:
A.
3
2
. B.
1
1
3
1
1
3
n



. C.
2
3
. D.
31
n
.
Câu 25.
lim 3
n
bng
A.
.
−∞
B.
2.
C.
0.
D.
.+∞
Câu 26.
( )
2
2
lim 3 2
x
x
−+
bng
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
14.
D.
10.
Câu 27. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
A.
41
lim
31
n
n
+
. B.
12
lim
32
n
n
. C.
31
lim
31
n
n
+
. D.
1
lim
1
n
n
+
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh bên SA vuông góc với mt phng
(ABC). Hình chiếu vuông góc của đưng thẳng SC lên mặt phẳng (ABC) là:
A. SB B. AC C. AB D. BC
Câu 29. Cho t din ABCD. Gi M, N, P và Q lần lượt trung điểm ca các cạnh AB, AC, CD BD
(Hình v). B ba vectơ nào sau đây đồng phng?
A.
,,MP PQ CD
  
. B.
,,
AB BC AD
  
. C.
,,AC MP BD
  
. D.
,,MP BC AD
  
.
Câu 30. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’. Vectơ nào sau đây có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca
hình hộp và bằng vectơ
AB

?
A.
BA

B.
''DC

C.
''BA

D.
CD

Câu 31. Cho dãy số
( )
n
u
tha mãn
( )
lim 5 0.
n
u −=
Giá tr ca
lim
n
u
bng
A.
1.
B.
5.
C.
5.
D.
0.
Câu 32. Cho hai hàm số
( )
( )
,f x gx
tha mãn
( )
2
lim 4
x
fx
=
( )
2
lim 3.
x
gx
=
Giá tr ca
( ) ( )
2
lim
x
f x gx
+


bng
A.
1.
B.
1.
C.
7.
D.
12.
Câu 33. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng a và b cùng thuộc mt mt phng.
B. Góc giữa a và b bằng 90
0
.
C. Hai đường thẳng a và b cắt nhau.
D. Hai đường thẳng a và b chéo nhau.
Câu 34. Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
0
lim ( ) 2
x
fx
+
=
0
lim ( ) 2.
x
fx
=
Giá tr ca
0
lim ( )
x
fx
bng
A.
4.
B.
0.
C.
2.
D.
2.
N
P
Q
M
A
B
C
D
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 35. Tính
53
lim
54
nn
n
A.
1
B.
3
C.
5
D.
0
II- PHN T LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm): Tính
23
lim
1
n
n
+
Câu 2 (0.5 điểm): Cho
,ab
là các s nguyên và
2
1
5
lim 20
1
x
ax bx
x
+−
=
. Tính
22
Pa b= +
Câu 3 (0.5 điểm): Chứng minh rằng phương trình
( )
432
2 3 10x xm x+ + −=
luôn nghiệm với mọi
m
.
Câu 4 (1.0 điểm): Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài cạnh bằng
a
. Cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và
2SA a=
.
a) Chng minh:
()BC SAB
.
b) Gi M là điểm đi xứng với A qua D. Tính côsin góc giữa SM và mặt phng (SAC).
------ HT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán, Lp 11
I- PHN TRC NGHIỆM (7.0 điểm)
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
D
101
1
B
102
1
D
103
1
A
104
1
101
2
C
102
2
D
103
2
C
104
2
101
3
D
102
3
A
103
3
B
104
3
101
4
D
102
4
C
103
4
A
104
4
101
5
D
102
5
C
103
5
B
104
5
101
6
B
102
6
B
103
6
C
104
6
101
7
A
102
7
D
103
7
B
104
7
101
8
B
102
8
A
103
8
C
104
8
101
9
A
102
9
C
103
9
C
104
9
101
10
B
102
10
A
103
10
A
104
10
101
11
B
102
11
D
103
11
B
104
11
101
12
C
102
12
A
103
12
A
104
12
101
13
C
102
13
A
103
13
A
104
13
101
14
C
102
14
C
103
14
C
104
14
101
15
A
102
15
B
103
15
D
104
15
101
16
C
102
16
D
103
16
C
104
16
101
17
A
102
17
A
103
17
A
104
17
101
18
B
102
18
D
103
18
C
104
18
101
19
A
102
19
B
103
19
C
104
19
101
20
D
102
20
D
103
20
A
104
20
101
21
B
102
21
D
103
21
B
104
21
101
22
D
102
22
C
103
22
C
104
22
101
23
C
102
23
C
103
23
C
104
23
101
24
A
102
24
C
103
24
C
104
24
101
25
D
102
25
A
103
25
D
104
25
101
26
D
102
26
D
103
26
A
104
26
101
27
A
102
27
B
103
27
A
104
27
101
28
B
102
28
C
103
28
C
104
28
101
29
D
102
29
A
103
29
C
104
29
101
30
B
102
30
B
103
30
B
104
30
101
31
B
102
31
A
103
31
B
104
31
101
32
A
102
32
B
103
32
B
104
32
101
33
B
102
33
D
103
33
A
104
33
101
34
D
102
34
A
103
34
C
104
34
101
35
A
102
35
D
103
35
D
104
35
II- PHN TLUẬN (3.0 điểm)
Câu hỏi Nội dung Đim
Câu 1
(1.0 đim)
3
3
2
2
2 3 20
lim lim lim 2
1
1
1 10
1
1
n
n
n
n
n
n
n
n

+
+

++

= = = =
−−



(mỗi bước được 0.25 điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
(0.5 đim)
Vì hàm s có gii hn hu hn ti
1x =
nên biu thc t nhn
1
x =
làm nghim
hay
50 5
ab b a
+−==−
( )
22
11 1 1
5 (5 ) 5 ( 1)( 5)
lim lim lim lim 5
11 1
xx x x
ax bx ax a x x ax
ax
xx x
→→
+ +− +
⇒= = =+
−−
( )
2
11
5
lim 20 lim 5 20
1
xx
ax bx
ax
x
→→
+−
= +=
5 20 15 10a ab+= = =
Vy
22
325Pa b=+=
0.25
0.25
Câu 3
(0.5 đim)
Xét hàm s
( )
43 2
() 2 3 1fx x x m x=+−+
.
+
()fx
là hàm đa thức nên
()fx
liên tc trên
. Do đó
()fx
liên tc trên
đoạn
[ ]
1; 0
(1)
+ Ta có:
2
2
( 1) 1
( 1). (0) ( 1) 0 ,
(0) 1
fm
ff m m
f
−= +
= +<
=
(2)
T (1) và (2) suy ra phương trình đã cho luôn có nghim vi mi m.
0.25
0.25
Câu 4a
(0.5 đim)
()
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
0.25+0.25
Câu 4b
(0.5 đim)
Ta có:
0
45ACD =
Tam giác CDM vuông cân ti D
0
45DCM =
Do đó:
0
90ACM =
MC AC
MC SA
(vì
()SA ABCD
()MC SAC
nên SC là hình chiếu vuông góc ca SM lên mp(SAC)
Do đó: góc giữa SM và mp(SAC) là
MSC
α
=
trong tam giác vuông SCM
*
22
6SM SA AM a=+=
*
2AC a=
22
2SC SA AC a= +=
*
22
cos
66
SC a
SM
a
α
= = =
0.25
0.25
* Chú ý: mi cách gii khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.
s
A
B
c
D
M
| 1/7

Preview text:

SỞ GD-ĐT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề) Mã đề: 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm)

Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Trong các tam giác sau tam
giác nào không phải là tam giác vuông ? A. SAB B. SBD C. SBC D. SCD
Câu 2. Cho dãy số (u thỏa mãn limu = và limv = +∞ Giá trị của lim(u v bằng n. n ) n . n 5 n ) A. . −∞ B. 5. − C. . +∞ D. 0. Câu 3. Biết 1+ ax −1 lim
= 3,(a ∈) , tìm giá trị của a x→0 x
A. a  4 .
B. a = 0 .
C. a = 3 . D. a  6 .  
Câu 4. Cho hai dãy số (u
v thỏa mãn limu = − và limv = Giá trị của lim un  . bằng n 2. n 1 n ) , ( n )  vn A. 0. B. . −∞ C. 1 . D. 1 − . 2 2
Câu 5. Giả sử u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b. Giả sử (u , v ) = 1700. Tính
góc giữa hai đường thẳng a và b. A. -1700 B. -100. C. 1700. D. 100. 2
x + ax + 2 khi x >1
Câu 6. Tìm a để hàm số f (x) = 
liên tục tại x =1. 2
2x x + 3a khi x ≤1
A. a  4 .
B. a  1 .
C. a = 0 . D. a = 3.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a (Hình vẽ). Tính góc giữa hai đường thẳng EG và BC. A. 0 45 B. 0 90 C. 0 30 D. 0 0
Câu 8. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có một nghiệm thuộc [ ; a b].
B. Nếu f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( ; a b).
C. Nếu f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 vô nghiệm.
D. Nếu f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có đúng một nghiệm thuộc ( ; a b).
Câu 9. Trong không gian, cho bốn điểm phân biệt , A ,
B C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?            
A. BC CD BD .
B. AB BC AC .
C. BD BC DC .
D. AD DC CA . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 10. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Chọn khẳng định đúng?
   
   
A. AB + AC + AA' = AC '
B. AB + AD + AA' = AC '
   
   
C. AB + AD + AA' = AB '
D. AB + AD + AA' = AC Câu 11. Tính 2x +1 lim
ta được kết quả. x 3+ → x − 3 A. 6 . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ . 2 Câu 12. Cho hàm số x + 2 f (x) =
. Khi đó, hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng nào sau đây? 2 x + 5x + 6 A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( 3 − ;2). C. ( 2; − +∞) . D. ( 3 − ;+∞) .
Câu 13. Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số f (x) không liên tục tại điểm nào sau đây?
A. x = 2 .
B. x = 0 . C. x =1. D. x = 2 − . 0 0 0 0
Câu 14. Hàm số nào sau đây liên tục trên R. 2
A. y = tan x B. x y = C. 2
y = x − 3x + 2
D. y = x + 2 x − 2  
Câu 15. Tích vô hướng của hai vectơ a và b được tính theo công thức:                     A. .
a b = a . b . os
c (a,b). B. .ab = .a .b os
c (a,b). C. .
a b = a . b .sin (a,b) . D. .ab = a . b .
Câu 16. Cho lim  f  ( x) + 2 = 1 
. Tính lim f (x) , ta được kết quả: x→+∞ x→+∞
A. lim f (x) =1.
B. lim f (x) = 3 − .
C. lim f (x) = 1 − .
D. lim f (x) = 3 . x→+∞ x→+∞ x→+∞ x→+∞ Câu 17. l m 2 i − bằng x→−∞ x +1 A. 0 . B. 1. C. −∞ . D. +∞ .
Câu 18. Cho hai dãy số (u
v thỏa mãn limu = − và limv = Giá trị của lim(u v bằng n n ) n 5. n 3 n ) , ( n ) A. 2. − B. 8. − C. 6. D. 2. 2 Câu 19. x − 3x + 2 lim bằng 2 x 1 → x −1 A. 1 − B. 1 C. 1 D. 1 2 5 4 3 Câu 20. 1 lim bằng n + 2 A. 1. B. 1. C. . +∞ D. 0. 3 Câu 21. Hàm số x − 2 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x A. x = 2 − .
B. x = 0 .
C. x = 2 . D. x =1.
Câu 22. Biết lim f (x) = 3 − . Khi đó f (x) lim bằng x 1 → 2 x 1 → (x −1) A. 4 . B. 0 . C. +∞ . D. −∞ . Mã đề 101 Trang 2/4 Câu 23. ( 2 lim n + ) 1 bằng A. 2. B. 1. C. . +∞ D. . −∞ Câu 24. Tính tổng 1 1 1 S =1+ + + ...+
+ .... Ta được kết quả: 2 3 3 3n  1 n 1  −   A. 3 . B.  3  . C. 2 . D. 3n −1. 2 1 1− 3 3
Câu 25. lim3n bằng A. . −∞ B. 2. C. 0. D. . +∞ Câu 26. lim( 2 3 − x + 2) bằng x→2 A. . −∞ B. . +∞ C. 14. D. 10. −
Câu 27. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại? A. 4n +1 lim . B. 1− 2 lim n . C. 3n −1 lim . D. n +1 lim . 3n −1 3− 2n 3n +1 n −1
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng (ABC) là: A. SB B. AC C. AB D. BC
Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, CD và BD
(Hình vẽ). Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng? A M N Q D B P C
  
  
  
  
A. MP, PQ,CD .
B. AB, BC, AD .
C. AC, MP, BD .
D. MP, BC, AD .
Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Vectơ nào sau đây có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của 
hình hộp và bằng vectơ AB ?     A. BA
B. D'C '
C. B ' A' D. CD
Câu 31. Cho dãy số (u thỏa mãn lim(u − = Giá trị của limu bằng n 5) 0. n ) n A. 1. B. 5. C. 5. − D. 0.
Câu 32. Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 4 và lim g (x) = 3 − . Giá trị của x→2 x→2
lim  f (x) + g (x)   bằng x→2 A. 1. B. 1. − C. 7. − D. 12. −
Câu 33. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng a và b cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Góc giữa a và b bằng 900.
C. Hai đường thẳng a và b cắt nhau.
D. Hai đường thẳng a và b chéo nhau.
Câu 34. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = 2
− và lim f (x) = 2
− . Giá trị của lim f (x) bằng x 0+ → x 0− → x→0 A. 4. − B. 0. C. 2. D. 2. − Mã đề 101 Trang 3/4 n n Câu 35. Tính 5 − 3 lim 5n − 4 A. 1 B. 3 − C. 5 D. 0
II- PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm): Tính 2n + 3 lim n −1 2
Câu 2 (0.5 điểm): Cho a,b là các số nguyên và ax + bx − 5 lim = 20 . Tính 2 2
P = a + b x 1 → x −1
Câu 3 (0.5 điểm): Chứng minh rằng phương trình 4 3 x + x − ( 2 2
m + 3) x −1= 0 luôn có nghiệm với mọi m .
Câu 4 (1.0 điểm): Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài cạnh bằng a . Cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = a 2 .
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB) .
b) Gọi M là điểm đối xứng với A qua D. Tính côsin góc giữa SM và mặt phẳng (SAC).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán, Lớp 11
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) MA DE CAU DAP AN MA DE CAU DAP AN MA DE CAU DAP AN MA DE CAU D 101 1 B 102 1 D 103 1 A 104 1 101 2 C 102 2 D 103 2 C 104 2 101 3 D 102 3 A 103 3 B 104 3 101 4 D 102 4 C 103 4 A 104 4 101 5 D 102 5 C 103 5 B 104 5 101 6 B 102 6 B 103 6 C 104 6 101 7 A 102 7 D 103 7 B 104 7 101 8 B 102 8 A 103 8 C 104 8 101 9 A 102 9 C 103 9 C 104 9 101 10 B 102 10 A 103 10 A 104 10 101 11 B 102 11 D 103 11 B 104 11 101 12 C 102 12 A 103 12 A 104 12 101 13 C 102 13 A 103 13 A 104 13 101 14 C 102 14 C 103 14 C 104 14 101 15 A 102 15 B 103 15 D 104 15 101 16 C 102 16 D 103 16 C 104 16 101 17 A 102 17 A 103 17 A 104 17 101 18 B 102 18 D 103 18 C 104 18 101 19 A 102 19 B 103 19 C 104 19 101 20 D 102 20 D 103 20 A 104 20 101 21 B 102 21 D 103 21 B 104 21 101 22 D 102 22 C 103 22 C 104 22 101 23 C 102 23 C 103 23 C 104 23 101 24 A 102 24 C 103 24 C 104 24 101 25 D 102 25 A 103 25 D 104 25 101 26 D 102 26 D 103 26 A 104 26 101 27 A 102 27 B 103 27 A 104 27 101 28 B 102 28 C 103 28 C 104 28 101 29 D 102 29 A 103 29 C 104 29 101 30 B 102 30 B 103 30 B 104 30 101 31 B 102 31 A 103 31 B 104 31 101 32 A 102 32 B 103 32 B 104 32 101 33 B 102 33 D 103 33 A 104 33 101 34 D 102 34 A 103 34 C 104 34 101 35 A 102 35 D 103 35 D 104 35
II- PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu hỏi Nội dung Điểm  3  3 n2 +  2 + +   + 0.25 Câu 1 2n 3 n n 2 0 lim = lim = lim = = 2 n −1  1  1 1− 0 0.25 (1.0 điểm) n 1−   1− 0.25 n n 0.25
(mỗi bước được 0.25 điểm)
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x =1nên biểu thức tử nhận x =1làm nghiệm
hay a + b − 5 = 0 ⇒ b = 5 − a 2 2 ax + bx − 5
ax + (5 − a)x − 5 (x −1)(ax + 5) ⇒ lim = lim = lim = lim(ax + 5) Câu 2 0.25 x 1 → x 1 → x 1 → x 1 x −1 x −1 x −1 → 2 (0.5 điểm)ax + bx − 5 lim
= 20 ⇒ lim(ax + 5) = 20 x 1 → x 1 x −1 →
a + 5 = 20 ⇔ a =15 ⇒ b = 10 − Vậy 2 2
P = a + b = 325 0.25 Xét hàm số 4 3
f x = x + x − ( 2 ( ) 2 m + 3) x −1.
+ Vì f (x) là hàm đa thức nên f (x) liên tục trên  . Do đó f (x) liên tục trên Câu 3 đoạn [ 1; − 0] (1) 0.25 (0.5 điểm) 2  − = +
+ Ta có: f ( 1) m 1 2  ⇒ f ( 1)
− . f (0) = −(m +1) < 0, m ∀ (2) f (0) = 1 −
Từ (1) và (2) suy ra phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m. 0.25 s A D M Câu 4a (0.5 điểm) B c BC AB
BC ⊥ (SAB) BC SA 0.25+0.25 Ta có:  0 ACD = 45
Tam giác CDM vuông cân tại D⇒  0 DCM = 45 Do đó:  0
ACM = 90 ⇒ MC AC
MC SA (vì SA ⊥ (ABCD) Câu 4b
MC ⊥ (SAC) nên SC là hình chiếu vuông góc của SM lên mp(SAC)
(0.5 điểm) Do đó: góc giữa SM và mp(SAC) là 
MSC = α trong tam giác vuông SCM 0.25 * 2 2
SM = SA + AM = a 6 * AC = a 2 ⇒ 2 2
SC = SA + AC = 2a * SC 2a 2 cosα = = = 0.25 SM a 6 6
* Chú ý: mọi cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.
Document Outline

  • Ma_de_101
  • DAP AN DE KT GIUA KI 2 LOP 11