Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Kim Sơn C – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kim Sơn C, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm có nhiều lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
Trường THPT Kim Sơn C
--------------------
ề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
, cạnh bên
vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Hỏi
SA
vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A.
SC
. B.
SB
. C.
SD
. D.
AD
.
Câu 2. Cho hai biến cố xung khắc
A
B
biết
12
,
35
P A P B
. Tính
P A B
?
A.
13
15
. B.
11
15
. C.
1
15
. D.
2
15
.
Câu 3. Cho
a
là một số thực dương khác
1
. Giá trị của biểu thức
1
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
.
B.
3
.
C.
1
3
. D.
3
.
Câu 4. Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng
AC
''BD
là?
A.
0
. B.
45
. C.
30
. D.
90
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, góc giữa
SB
và mặt phẳng
ABC
là.
S
A
B
C
D
A.
SBA
. B.
SCB
. C.
SAB
. D.
SBC
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
;
SO
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A.
AC SCO
. B.
AC SAD
. C.
AC SAB
. D.
AC SBD
.
Câu 7. Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
3
P a a
bằng
A.
5
6
a
. B.
2
3
a
. C.
7
6
a
. D.
3
a
.
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
2
logyx
. B.
1
2
x
y



. C.
2
logyx
. D.
2
x
y
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
A.
2
;log 3
. B.
2
log 3;
. C.
3
log 2;
. D.
3
;log 2
.
Câu 10. Cho biểu thức
3
4
Px
với
0x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
Px
. B.
3
2
Px
. C.
3
4
Px
. D.
4
Px
.
Câu 11. Cho hai biến cố
A
và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ).P A B P B P A
B.
( ) ( ) ( ) ( )P A B P A P B P AB
C.
( ) ( ). ( ).P A B P A P B
D.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B
A
B
C
S
O
x
y
1
Câu 12. Cho hai biến cố
1,2,3A
,
3,4,5B
. Xác đnh biến c
C
là biến c hp ca hai biến c
A
B
.
A.
1,2,3,4,5 .C
B.
1,2,4,5 .C
C.
3,4,5 .C
D.
1,2,3 .C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho
,ab
là hai số thực dương và biểu thức
22
3log logA a b
a) Nếu
4; 2ab
thì
6.A
b) Biểu thức
3
2
logA a b
.
c) Nếu
3
8ab
. Giá trị của biểu thức
A
bằng
3
.
d) Nghiệm của phương trình
2
log 2xA
32
x a b
.
Câu 14: Cho hàm số
3
x
y
a) Tập xác định của hàm số là khoảng
0;
.
b) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
1;0
.
c) Hàm số đồng biến trên .
d) Đồ thị hàm số
3
x
y
cắt đường thẳng
9y
tại điểm
2;9M
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2BC a
SA ABCD
, cạnh
15SA a
.
a)
AC SA
.
b)
BD SAC
c)
BC SB
.
d) Góc tạo bởi đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
30 .
Câu 16: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ
1
đến
20.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi
A
là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn
9
’;
B
là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi
số từ
9
đến
14
’’
a)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
b)
3
10
PA
.
c)
1
5
P AB
d)
9
20
P A B
.
PHN III. Câu hi t lun (3,0 điểm).
Câu 17: Cho
0, 1.aa
Tính giá trị của biểu thức
3
1
log 2log 2log
a a a
M a a
a



.
Câu 18: Giải phương trình
2
7 2 1
5 125
x x x
.
Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng?
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABCD
2SA a
.
a) Chứng minh:
BD SC
.
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
.
Câu 21: Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2
bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn
được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.
------ HẾT -----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
Trường THPT Kim Sơn C
--------------------
ề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng
AC
''BD
là?
A.
45
. B.
90
. C.
0
. D.
30
.
Câu 2. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
2
x
y



. B.
2
x
y
. C.
1
2
logyx
. D.
2
logyx
.
Câu 3. Cho biểu thức
3
4
Px
với
0x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
2
Px
. B.
4
Px
. C.
3
Px
. D.
3
4
Px
.
Câu 4. Cho
a
là một số thực dương khác
1
. Giá trị của biểu thức
1
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
.
C.
3
.
D.
3
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
, cạnh bên
vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Hỏi
SA
vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
O
x
y
1
A.
SC
. B.
SD
. C.
SB
. D.
AD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, góc giữa
SB
và mặt phẳng
ABC
là.
A.
SBA
. B.
SCB
. C.
SBC
. D.
SAB
.
Câu 7. Cho hai biến cố
1,2,3A
,
3,4,5B
. Xác đnh biến c
C
là biến chợp ca hai biến c
A
B
.
A.
3,4,5 .C
B.
1,2,3,4,5 .C
C.
1,2,4,5 .C
D.
1,2,3 .C
Câu 8. Cho hai biến cố xung khắc
A
B
biết
12
,
35
P A P B
. Tính
P A B
?
A.
1
15
. B.
13
15
. C.
11
15
. D.
2
15
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
;
SO
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A.
AC SBD
. B.
AC SCO
. C.
AC SAD
. D.
AC SAB
.
Câu 10. Cho hai biến cố
A
và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ). ( ).P A B P A P B
B.
( ) ( ) ( ) ( )P A B P A P B P AB
C.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B
D.
( ) ( ) ( ).P A B P B P A
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
A
B
C
S
S
A
B
C
D
A.
2
;log 3 ,
B.
2
log 3;
. C.
3
log 2; ,
D.
3
;log 2
,
Câu 12. Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
3
P a a
bằng
A.
2
3
a
. B.
5
6
a
. C.
7
6
a
. D.
3
a
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho
,ab
là hai số thực dương và biểu thức
22
log 2logA a b
a) Nếu
4; 2ab
thì
4.A
b) Biểu thức
2
2
logA ab
.
c) Nếu
2
8ab
. Giá trị của biểu thức
A
bằng
4
.
d) Nghiệm của phương trình
2
log 3xA
3
x a b
.
Câu 14: Cho hàm số
4
x
y
a) Tập xác định của hàm số là khoảng
0;
.
b) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
0;1
.
c) Hàm số đồng biến trên .
d) Đồ thị hàm số
4
x
y
cắt đường thẳng
16y
tại điểm
3;16M
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2BC a
SA ABCD
, cạnh
15SA a
.
a)
SB SA
.
b)
BD SAC
c)
CD SD
d) Góc tạo bởi đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
45 .
Câu 16: Một hộp đựng 18 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ
1
đến
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi
A
là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn
9
’;
B
là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi
số từ
9
đến
14
’’
a)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
b)
3
10
PA
.
c)
1
6
P AB
d)
9
18
P A B
.
PHN III. Câu hi t lun (3,0 điểm).
Câu 17: Cho
0, 1.aa
Tính giá trị của biểu thức
3
1
log 2log 2log
a a a
M a a
a



.
Câu 18: Giải phương trình
2
7 2 1
5 125
x x x
.
Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng?
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABCD
2SA a
.
a) Chứng minh:
BD SC
.
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
.
Câu 21: Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2
bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn
được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH NH
Trường THPT Kim Sơn C
--------------------
ề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho
a
là một số thực dương khác
1
. Giá trị của biểu thức
1
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
.
D.
1
3
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
, cạnh bên
vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Hỏi
SA
vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A.
SC
. B.
SD
. C.
AD
. D.
SB
.
Câu 3. Cho hai biến cố
A
và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )P A B P A P B P AB
B.
( ) ( ) ( ).P A B P B P A
C.
( ) ( ). ( ).P A B P A P B
D.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
;
SO
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A.
AC SAB
. B.
AC SCO
. C.
AC SAD
. D.
AC SBD
.
Câu 5. Cho hai biến cố
1,2,3A
,
3,4,5B
. Xác đnh biến c
C
là biến chợp ca hai biến c
A
B
.
S
A
B
C
D
A.
3,4,5 .C
B.
1,2,3,4,5 .C
C.
1,2,4,5 .C
D.
1,2,3 .C
Câu 6. Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng
AC
''BD
là?
A.
30
. B.
90
. C.
45
. D.
0
.
Câu 7. Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
3
P a a
bằng
A.
3
a
. B.
7
6
a
. C.
2
3
a
. D.
5
6
a
.
Câu 8. Cho hai biến cố xung khắc
A
B
biết
12
,
35
P A P B
. Tính
P A B
?
A.
2
15
. B.
11
15
. C.
13
15
. D.
1
15
.
Câu 9. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2
x
y
. B.
1
2
x
y



. C.
2
logyx
. D.
1
2
logyx
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, góc giữa
SB
và mặt phẳng
ABC
là.
A.
SAB
. B.
SCB
. C.
SBA
. D.
SBC
.
Câu 11. Cho biểu thức
3
4
Px
với
0x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
4
Px
. B.
4
Px
. C.
3
2
Px
. D.
3
Px
.
A
B
C
S
O
x
y
1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
A.
3
;log 2
, B.
2
log 3;
. C.
2
;log 3 ,
D.
3
log 2; ,
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho
,ab
là hai số thực dương và biểu thức
22
2log logA a b
a) Nếu
4; 2ab
thì
7.A
b) Biểu thức
2
2
logA a b
.
c) Nếu
2
32ab
. Giá trị của biểu thức
A
bằng
5
.
d) Nghiệm của phương trình
2
log 2xA
4
x a b
.
Câu 14: Cho hàm số
5
x
y
a) Tập xác định của hàm số là khoảng
0;
.
b) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
1;0
.
c) Hàm số đồng biến trên .
d) Đồ thị hàm số
5
x
y
cắt đường thẳng
25y
tại điểm
3;25M
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2BC a
SA ABCD
, cạnh
15SA a
.
a)
BC SA
.
b)
BD SAC
.
c)
AD SB
.
d) Góc tạo bởi đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
60 .
Câu 16: Một hộp đựng 16 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ
1
đến
16
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi
A
là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn
9
’;
B
là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi
số từ
9
đến
14
’’
a)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
b)
3
10
PA
.
c)
3
16
P AB
.
d)
9
16
P A B
.
PHN III. Câu hi t lun (3,0 điểm).
Câu 17: Cho
0, 1.aa
Tính giá trị của biểu thức
3
1
log 2log 2log
a a a
M a a
a



.
Câu 18: Giải phương trình
2
7 2 1
5 125
x x x
.
Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng?
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABCD
2SA a
.
a) Chứng minh:
BD SC
.
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
.
Câu 21: Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2
bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn
được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH NH
Trường THPT Kim Sơn C
--------------------
ề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai biến cố
1,2,3A
,
3,4,5B
. Xác đnh biến c
C
là biến chợp ca hai biến c
A
B
.
A.
3,4,5 .C
B.
1,2,3 .C
C.
1,2,4,5 .C
D.
1,2,3,4,5 .C
Câu 2. Cho
a
là một số thực dương khác
1
. Giá trị của biểu thức
1
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
.
D.
3
.
Câu 3. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
2
x
y



. B.
1
2
logyx
. C.
2
logyx
. D.
2
x
y
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, góc giữa
SB
và mặt phẳng
ABC
là.
A.
SBA
. B.
SBC
. C.
SCB
. D.
SAB
.
u 5. Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
3
P a a
bằng
A.
2
3
a
. B.
3
a
. C.
7
6
a
. D.
5
6
a
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
, cạnh bên
vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Hỏi
SA
vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A
B
C
S
O
x
y
1
A.
SB
. B.
AD
. C.
SD
. D.
SC
.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
A.
3
;log 2
, B.
2
log 3;
. C.
3
log 2; ,
D.
2
;log 3 ,
Câu 8. Cho biểu thức
3
4
Px
với
0x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
Px
. B.
4
Px
. C.
3
4
Px
. D.
3
2
Px
.
Câu 9. Cho hai biến cố xung khắc
A
B
biết
12
,
35
P A P B
. Tính
P A B
?
A.
2
15
. B.
1
15
. C.
13
15
. D.
11
15
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
;
SO
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A.
AC SBD
. B.
AC SAD
. C.
AC SAB
. D.
AC SCO
.
Câu 11. Cho hai biến cố
A
và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ). ( ).P A B P A P B
B.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B
C.
( ) ( ) ( ) ( )P A B P A P B P AB
D.
( ) ( ) ( ).P A B P B P A
Câu 12. Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng
AC
''BD
là?
S
A
B
C
D
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
0
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho
,ab
là hai số thực dương và biểu thức
22
log 4logA a b
a) Nếu
4; 2ab
thì
7.A
b) Biểu thức
4
2
logA ab
.
c) Nếu
4
8ab
. Giá trị của biểu thức
A
bằng
2
.
d) Nghiệm của phương trình
2
log 2xA
24
x a b
.
Câu 14: Cho hàm số
7
x
y
a) Tập xác định của hàm số là khoảng
0;
.
b) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
0;1
.
c) Hàm số đồng biến trên .
d) Đồ thị hàm số
7
x
y
cắt đường thẳng
49y
tại điểm
2;49M
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2BC a
SA ABCD
, cạnh
15SA a
.
a)
SC SA
.
b)
BD SAC
c)
AB SD
d) Góc tạo bởi đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
90 .
Câu 16: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ
1
đến
20.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi
A
là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn
9
’;
B
là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi
số từ
9
đến
15
’’
a)
A
B
là hai biến cố xung khắc.
b)
3
10
PA
.
c)
1
5
P AB
.
d)
9
20
P A B
.
PHN III. Câu hi t lun (3,0 điểm).
Câu 17: Cho
0, 1.aa
Tính giá trị của biểu thức
3
1
log 2log 2log
a a a
M a a
a



.
Câu 18: Giải phương trình
2
7 2 1
5 125
x x x
.
Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120
triệu đồng?
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABCD
2SA a
.
a) Chứng minh:
BD SC
.
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
.
Câu 21: Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2
bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn
được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT KIM SƠN C
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LP 11
Năm học 2023 2024
MÔN: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Đề\câu
101
102
103
104
1
D
B
A
D
2
B
B
C
A
3
C
D
A
D
4
D
A
D
A
5
A
D
B
C
6
D
A
B
B
7
C
B
B
B
8
D
C
B
C
9
B
A
A
D
10
C
B
C
A
11
B
B
A
C
12
A
C
B
A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm) . Điểm tối đa mỗi câu 1,0 điểm
Trong mỗi câu:
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
+ Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Mã đê: 101
Câu 13 Câu 14 Câu 15
Câu
16
a. S
a. S
a. Đ
a. S
b. Đ
b. S
b. S
b. Đ
c. Đ
c. Đ
c. Đ
c. S
d. S
d. Đ
d. S
d. Đ
Mã đê: 102
Câu 13 Câu 14 Câu 15
Câu
16
a. Đ
a. S
a. S
a. S
b. Đ
b. Đ
b. S
b. S
c. S
c. Đ
c. Đ
c. Đ
d. S
d. S
d. S
d. S
Mã đê: 103
Câu 13 Câu 14 Câu 15
Câu
16
a. S
a. S
a. Đ
a. S
b. Đ
b. S
b. S
b. S
c. Đ
c. Đ
c. Đ
c. Đ
d. S
d. S
d. Đ
d. S
Mã đê: 104
Câu 13 Câu 14 Câu 15
Câu
16
a. S
a. S
a. S
a. S
b. Đ
b. Đ
b. S
b. Đ
c. S
c. Đ
c. Đ
c. S
d. S
d. Đ
d. S
d. S
PHẦN III. Câu hỏi tự luận
Câu
ớng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
(0,5 điểm)
( )
(
)
3
1
2
1
log 2log 2log
3 2(0 log ) 2log
6
aaa
aa
Ma a
a
aa

=−+


=−− +
=
Tính được một trong 3 looga thì cho 0,25.
0,25
0,25
Câu 2
(0,5 điểm)
2
7 21
5 125
xx x
−+
=
( )
2
21
73
55
x
xx
−+
⇔=
2
7 63
55
xx x−+
⇔=
0,25
2
76 3xx x
−+=
2
7 10 0
2
5
xx
x
x
+=
=
=
0,25
Câu 3
(0,5 điểm)
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ
4% 0,04r = =
.
Thay
100; 0,04; 120Pr A= = =
vào công thức
( )
1
t
AP r= +
, ta được:
( )
1,04
120 100 1 0,04 1,2 1,04 log 1,2 4,65
t
t
t= + = ⇒=
.
0,25
Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó
sẽ nhận được ít nhất 120 triệu đồng.
0,25
Câu 4
(1,0 điểm)
a) Chứng minh:
BD SC
Ta có:
( )
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
0,25
(
)
SC SAC BD SC ⇒⊥
0,25
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
(
)
SAC
.
O
là hình chiếu của
B
lên
( )
SAC
, suy ra
SO
là hình chiếu của
SB
lên
mặt phẳng
( )
SAC
.
( )
(
)
(
)
,,SB SAC SB SO BSO⇒==
0,25
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
, ta có
22
3SB SA AB a= +=
.
Mà ta có
12
22
a
BO BD= =
.
Xét tam giác
SOB
vuông tại
O
, có
26
sin : 3
26
OB a
SAH a
SB
= = =
.
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
Gọi
A
là biến c‘‘ Chọn được bạn thích môn Bóng đá.
B
là biến c‘‘Chọn được bạn thích môn Cầu lông.
( ) ( ) ( ) ( )
6422
12 12 12 3
PA B PA PB PAB= + =+−=
.
0,25
Xác suất để chọn được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông :
( )
21
11
33
PA B =−=
.
0,25
------------------------ HẾT ------------------------
| 1/20

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 11
Trường THPT Kim Sơn C NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Hỏi SA vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: S A D B C A. SC . B. SB . C. SD . D. AD .
Câu 2. Cho hai biến cố xung khắc 1 2
A B biết P A  , P B 
. Tính P A B ? 3 5 A. 13 . B. 11 . C. 1 . D. 2 . 15 15 15 15 1
Câu 3. Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 log a bằng a 1  1 A. . B. 3 . C. . D. 3  . 3 3
Câu 4. Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AC B ' D ' là? A. 0 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC SA
ABC , góc giữa SB và mặt phẳng ABC là. S A C B A. SBA . B. SCB . C. SAB . D. SBC .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SO vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. AC  SCO .
B. AC  SAD .
C. AC  SAB .
D. AC  SBD . 2
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P a a bằng 5 2 7 A. 6 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 3 a .
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x x  
A. y  log x . B. 1 y  .
C. y  log x . D. 2x y  . 1    2 2  2
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là A.  ;  log 3 .
B. log 3; .
C. log 2; . D.  ;  log 2 . 3  3  2  2 
Câu 10. Cho biểu thức 4 3 P
x với x  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. 3
P x . B. 2
P x . C. 4
P x . D. 4 P x .
Câu 11. Cho hai biến cố A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(A B)  P(B)  P( ) A .
B. P(A B)  P( )
A P(B)  P( AB)
C. P(A B)  P( )
A .P(B).
D. P(A B)  P( )
A P(B).
Câu 12. Cho hai biến cố A  1,2,  3 , B  3, 4, 
5 . Xác định biến cố C là biến cố hợp của hai biến cố A B .
A. C  1,2,3,4,  5 .
B. C  1, 2, 4,  5 .
C. C  3,4,  5 .
D. C  1,2,  3 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho a,b là hai số thực dương và biểu thức A  3log a  log b 2 2
a) Nếu a  4;b  2 thì A  6.
b) Biểu thức A  log  3 a b . 2  c) Nếu 3
a b  8 . Giá trị của biểu thức A bằng 3 .
d) Nghiệm của phương trình log x  2A là 3 2
x a b . 2 Câu 14: Cho hàm số 3x y
a) Tập xác định của hàm số là khoảng 0;.
b) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 1;0 .
c) Hàm số đồng biến trên . d) Đồ thị hàm số 3x y
cắt đường thẳng y  9 tại điểm M 2;9.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , BC  2a
SA   ABCD , cạnh SA a 15 . a) AC SA .
b) BD  SAC
c) BC SB .
d) Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng 30.
Câu 16: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9 ’’; B là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số từ 9 đến 14 ’’
a) A B là hai biến cố xung khắc.
b) P A 3  . 10 c) P AB 1  5
d) P AB 9  . 20
PHẦN III. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).   Câu 17: Cho 1
a  0, a  1. Tính giá trị của biểu thức M  log  3 a   2log  2log a . a a   a    a
Câu 18: Giải phương trình 2xx7 2 x 1 5 125   .
Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD và SA a 2 .
a) Chứng minh: BD SC .
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  .
Câu 21: Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2
bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn
được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.
------ HẾT -----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 11
Trường THPT Kim Sơn C NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AC B ' D ' là? A. 45 . B. 90 . C. 0 . D. 30 .
Câu 2. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x x   A. 1 y    . B. 2x y  .
C. y  log x .
D. y  log x .  2 2  1 2
Câu 3. Cho biểu thức 4 3 P
x với x  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. 2
P x . B. 4
P x . C. 3
P x . D. 4 P x . 1
Câu 4. Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 log a bằng a 1 1  A. . B. . C. 3 . D. 3  . 3 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Hỏi SA vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: S A D B C A. SC . B. SD . C. SB . D. AD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA
ABC , góc giữa SB và mặt phẳng ABC là. S A C B A. SBA . B. SCB . C. SBC . D. SAB .
Câu 7. Cho hai biến cố A  1,2,  3 , B  3, 4, 
5 . Xác định biến cố C là biến cố hợp của hai biến cố A B .
A. C  3,4,  5 .
B. C  1,2,3,4,  5 .
C. C  1, 2, 4,  5 .
D. C  1,2,  3 .
Câu 8. Cho hai biến cố xung khắc 1 2
A B biết P A  , P B 
. Tính P A B ? 3 5 A. 1 . B. 13 . C. 11 . D. 2 . 15 15 15 15
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SO vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. AC  SBD .
B. AC  SCO .
C. AC  SAD .
D. AC  SAB .
Câu 10. Cho hai biến cố A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(A B)  P( )
A .P(B).
B. P(A B)  P( )
A P(B)  P( AB)
C. P(A B)  P( )
A P(B).
D. P(A B)  P(B)  P( ) A .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là A.  ;  log 3 ,
B. log 3; .
C. log 2; , D.  ;  log 2 , 3  3  2  2  2
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P a a bằng 2 5 7 A. 3 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho a,b là hai số thực dương và biểu thức A  log a  2log b 2 2
a) Nếu a  4;b  2 thì A  4.
b) Biểu thức A  log  2 ab . 2  c) Nếu 2
ab  8 . Giá trị của biểu thức A bằng 4 .
d) Nghiệm của phương trình log x  3Alà 3
x a b . 2 Câu 14: Cho hàm số 4x y
a) Tập xác định của hàm số là khoảng 0;.
b) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 0;  1 .
c) Hàm số đồng biến trên . d) Đồ thị hàm số 4x y
cắt đường thẳng y  16 tại điểm M 3;16 .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , BC  2a
SA   ABCD , cạnh SA a 15 . a) SB SA .
b) BD  SAC
c) CD SD
d) Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng 45.
Câu 16: Một hộp đựng 18 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 18. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9 ’’; B là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số từ 9 đến 14 ’’
a) A B là hai biến cố xung khắc.
b) P A 3  . 10 c) P AB 1  6
d) P AB 9  . 18
PHẦN III. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).   Câu 17: Cho 1
a  0, a  1. Tính giá trị của biểu thức M  log  3 a   2log  2log a . a a   a    a
Câu 18: Giải phương trình 2xx7 2 x 1 5 125   .
Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD và SA a 2 .
a) Chứng minh: BD SC .
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  .
Câu 21: Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2
bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn
được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 11
Trường THPT Kim Sơn C NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1. Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 log a bằng a 1 1  A. . B. 3  . C. 3 . D. . 3 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Hỏi SA vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: S A D B C A. SC . B. SD . C. AD . D. SB .
Câu 3. Cho hai biến cố A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(A B)  P( )
A P(B)  P( AB)
B. P(A B)  P(B)  P( ) A .
C. P(A B)  P( )
A .P(B).
D. P(A B)  P( )
A P(B).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SO vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. AC  SAB .
B. AC  SCO .
C. AC  SAD .
D. AC  SBD .
Câu 5. Cho hai biến cố A  1,2,  3 , B  3, 4, 
5 . Xác định biến cố C là biến cố hợp của hai biến cố A B .
A. C  3,4,  5 .
B. C  1,2,3,4,  5 .
C. C  1, 2, 4,  5 .
D. C  1,2,  3 .
Câu 6. Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AC B ' D ' là? A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 0 . 2
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P a a bằng 7 2 5 A. 3 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 6 a .
Câu 8. Cho hai biến cố xung khắc 1 2
A B biết P A  , P B 
. Tính P A B ? 3 5 A. 2 . B. 11 . C. 13 . D. 1 . 15 15 15 15
Câu 9. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x x   A. 2x y  . B. 1 y    .
C. y  log x .
D. y  log x .  2 2  1 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC SA
ABC , góc giữa SB và mặt phẳng ABC là. S A C B A. SAB . B. SCB . C. SBA . D. SBC .
Câu 11. Cho biểu thức 4 3 P
x với x  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. 4
P x . B. 4
P x . C. 2
P x . D. 3 P x .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là A.  ;  log 2 ,
B. log 3; . C.  ;  log 3 , D. log 2; , 3  2  2  3 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho a,b là hai số thực dương và biểu thức A  2log a  log b 2 2
a) Nếu a  4;b  2 thì A  7.
b) Biểu thức A  log  2 a b . 2  c) Nếu 2
a b  32 . Giá trị của biểu thức A bằng 5 .
d) Nghiệm của phương trình log x  2A là 4
x a b . 2 Câu 14: Cho hàm số 5x y
a) Tập xác định của hàm số là khoảng 0;.
b) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 1;0 .
c) Hàm số đồng biến trên . d) Đồ thị hàm số 5x y
cắt đường thẳng y  25 tại điểm M 3;25 .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , BC  2a
SA   ABCD , cạnh SA a 15 . a) BC SA .
b) BD  SAC .
c) AD SB .
d) Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng 60.
Câu 16: Một hộp đựng 16 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 16 Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9 ’’; B là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số từ 9 đến 14 ’’
a) A B là hai biến cố xung khắc.
b) P A 3  . 10 c) P AB 3  . 16
d) P AB 9  . 16
PHẦN III. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).   Câu 17: Cho 1
a  0, a  1. Tính giá trị của biểu thức M  log  3 a   2log  2log a . a a   a    a
Câu 18: Giải phương trình 2xx7 2 x 1 5 125   .
Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD và SA a 2 .
a) Chứng minh: BD SC .
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  .
Câu 21: Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2
bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn
được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 11
Trường THPT Kim Sơn C NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai biến cố A  1,2,  3 , B  3, 4, 
5 . Xác định biến cố C là biến cố hợp của hai biến cố A B .
A. C  3,4,  5 .
B. C  1,2,  3 .
C. C  1, 2, 4,  5 .
D. C  1,2,3,4,  5 . 1
Câu 2. Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 log a bằng a 1 1  A. . B. 3  . C. . D. 3 . 3 3
Câu 3. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x x   A. 1 y    .
B. y  log x .
C. y  log x . D. 2x y  .  2 2  1 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC SA
ABC , góc giữa SB và mặt phẳng ABC là. S A C B A. SBA . B. SBC . C. SCB . D. SAB . 2
Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P a a bằng 2 7 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 6 a .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Hỏi SA vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: S A D B C A. SB . B. AD . C. SD . D. SC .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là A.  ;  log 2 ,
B. log 3; .
C. log 2; , D.  ;  log 3 , 2  3  2  3 
Câu 8. Cho biểu thức 4 3 P
x với x  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. 3
P x . B. 4
P x . C. 4
P x . D. 2 P x .
Câu 9. Cho hai biến cố xung khắc 1 2
A B biết P A  , P B 
. Tính P A B ? 3 5 A. 2 . B. 1 . C. 13 . D. 11 . 15 15 15 15
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SO vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. AC  SBD .
B. AC  SAD .
C. AC  SAB .
D. AC  SCO .
Câu 11. Cho hai biến cố A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(A B)  P( )
A .P(B).
B. P(A B)  P( )
A P(B).
C. P(A B)  P( )
A P(B)  P( AB)
D. P(A B)  P(B)  P( ) A .
Câu 12. Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AC B ' D ' là? A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho a,b là hai số thực dương và biểu thức A  log a  4log b 2 2
a) Nếu a  4;b  2 thì A  7.
b) Biểu thức A  log  4 ab . 2  c) Nếu 4
ab  8 . Giá trị của biểu thức A bằng 2 .
d) Nghiệm của phương trình log x  2A là 2 4
x a b . 2 Câu 14: Cho hàm số 7x y
a) Tập xác định của hàm số là khoảng 0;.
b) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 0;  1 .
c) Hàm số đồng biến trên . d) Đồ thị hàm số 7x y
cắt đường thẳng y  49 tại điểm M 2;49
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , BC  2a
SA   ABCD , cạnh SA a 15 . a) SC SA.
b) BD  SAC
c) AB SD
d) Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng 90.
Câu 16: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9 ’’; B là biến cố ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số từ 9 đến 15 ’’
a) A B là hai biến cố xung khắc. b) P A 3  . 10 c) P AB 1  . 5
d) P AB 9  . 20
PHẦN III. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).   Câu 17: Cho 1
a  0, a  1. Tính giá trị của biểu thức M  log  3 a   2log  2log a . a a   a    a
Câu 18: Giải phương trình 2xx7 2 x 1 5 125   .
Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD và SA a 2 .
a) Chứng minh: BD SC .
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  .
Câu 21: Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2
bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn
được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT KIM SƠN C
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – LỚP 11
Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Đề\câu 101 102 103 104 1 D B A D 2 B B C A 3 C D A D 4 D A D A 5 A D B C 6 D A B B 7 C B B B 8 D C B C 9 B A A D 10 C B C A 11 B B A C 12 A C B A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm) . Điểm tối đa mỗi câu 1,0 điểm Trong mỗi câu:
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
+ Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Mã đê: 101 Mã đê: 102 Câu Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 13 Câu 14 Câu 15 16 16 a. S a. S a. Đ a. S a. Đ a. S a. S a. S b. Đ b. S b. S b. Đ b. Đ b. Đ b. S b. S c. Đ c. Đ c. Đ c. S c. S c. Đ c. Đ c. Đ d. S d. Đ d. S d. Đ d. S d. S d. S d. S Mã đê: 103 Mã đê: 104 Câu Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 13 Câu 14 Câu 15 16 16 a. S a. S a. Đ a. S a. S a. S a. S a. S b. Đ b. S b. S b. S b. Đ b. Đ b. S b. Đ c. Đ c. Đ c. Đ c. Đ c. S c. Đ c. Đ c. S d. S d. S d. Đ d. S d. S d. Đ d. S d. S
PHẦN III. Câu hỏi tự luận
Câu Hướng dẫn chấm Điểm M a   = − +   a a ( 3 ) 1 log 2loga 2loga ( )  a Câu 1 1 2 = 3− 2(0 − log a + a 0,25 a ) 2log (0,5 điểm) a = 6 0,25
Tính được một trong 3 looga thì cho 0,25. 2 x x+7 2x 1 5 125 − = 2 ( )2 1 0,25 7 3 5 5 x x x − − + ⇔ = 2 Câu 2 x x+7 6x−3 ⇔ 5 = 5 (0,5 điểm) 2
x x + 7 = 6x − 3 0,25 2
x − 7x +10 = 0 x = 2 ⇔ x =5
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ là r = 4% = 0,04.
Thay P =100;r = 0,04; A =120 vào công thức = (1+ )t A P r , ta được: 0,25 Câu 3 t t (0,5 điểm)
120 = 100(1+ 0,04) ⇒1,2 =1,04 ⇒ t = l 1, og 041,2 ≈ 4,65.
Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó 0,25
sẽ nhận được ít nhất 120 triệu đồng.
a) Chứng minh: BD SC 0,25 Câu 4  ⊥ (1,0 điểm) BD AC Ta có: 
BD ⊥ (SAC) BD SA
SC ⊂ (SAC) ⇒ BD SC 0,25
b) Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). 0,25
O là hình chiếu của B lên (SAC) , suy ra SO là hình chiếu của SB lên
mặt phẳng (SAC).⇒ SB (SAC)  ( )=  (SB SO)= , , BSO
Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có 2 2
SB = SA + AB = a 3 . 0,25 Mà ta có 1 a 2 BO = BD = . 2 2
Xét tam giác SOB vuông tại O , có  OB a 2 6 sin SAH = = :a 3 = . SB 2 6
Gọi A là biến cố ‘‘Chọn được bạn thích môn Bóng đá. Câu 5
B là biến cố ‘‘Chọn được bạn thích môn Cầu lông. 0,25 (0,5 điểm)
P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) 6 4 2 2 = + − = . 12 12 12 3
Xác suất để chọn được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông : 0,25
P( AB) 2 1 1 = 1− = . 3 3
------------------------ HẾT ------------------------
Document Outline

  • 4 MÃ - ĐỀ THI TOÁN 11 - GKII
  • Hướng dẫn chấm BKII - toán 11- 2023-2024
    • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH