Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng Tháp có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng Tháp có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng Tháp có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng Tháp có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

3 2 lượt tải Tải xuống
S GD & ĐT TỈNH ĐNG THÁP
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYN ĐÌNH CHIỂU
Năm học : 2024 2025
Môn: TOÁN Khi 11
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
gm có 02 trang )
Ngày kim tra: 12/03/2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho các s thc . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Rút gn biu thc
1
3
6
Px x=
vi
0x >
.
A.
1
8
.Px=
B.
.Px=
C.
2
9
.Px=
D.
2
.Px=
Câu 3. Cho các s thực dương
khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
2
log 2log
aa
bb=
. B.
log log
ab
ba=
. C.
3
1
log log
3
a
a
bb=
. D.
log .log 1
ab
ba=
.
Câu 4. Vi mi s thc
a
dương,
5
log
25
a
bng
A.
5
1
log
25
a
. B.
5
log 1a +
. C.
5
log 2a
. D.
5
log 2a +
.
Câu 5. Vi
,bc
là hai số thực dương tuỳ ý tho mãn
55
log logbc
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
bc
. B.
bc
. C.
bc>
. D.
bc<
.
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
( )
2
ln 7 10y xx= −+
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
5; +∞
. C.
[ ]
2;5
. D.
( )
2;5
.
Câu 7. Nghim của phương trình
15
10 1000000
x
=
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
6x =
.
Câu 8. Tập nghim ca bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −>
A.
3
;
2

−∞


. B.
3
1;
2



. C.
3
;
2

+∞


. D.
3
1;
2


.
Câu 9. Cho hàm s
()y fx=
đạo hàm tha mãn
( )
6 2.f
=
Giá tr ca biu thc
( ) ( )
6
6
lim
6
x
fx f
x
bng
A.
12.
B.
2
. C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 10. H s góc tiếp tuyến ca đ th m s
3
2yx= +
ti điểm trên đồ th có hoành độ
0
1x =
là:
x
y
2 .2 2
x y xy+
=
( )
22
y
x xy
=
2
2
2
x
xy
y
=
2 .3 5
xx x
=
MÃ Đ: 123
A.
3k =
. B.
2k
=
. C.
3k =
. D.
2k =
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
4yx=
(với
4x <
)
A.
1
24 x
. B.
4 x
. C.
1
4 x
. D.
1
24 x
.
Câu 12. Đạo hàm cp hai ca hàm s
63
4 2 2025
yx x x
= ++
vi
xR
A.
4
30 24 2yxx
′′
= −+
. B.
4
30 24
yxx
′′
=
.
C.
52
6 12 2yx x
′′
=−+
. D.
52
6 12
yx x
′′
=
.
PHẦN 2. Trc nghiệm đúng sai. (2 điểm)
Học sinh tr lời t câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 13. Xét m s
2
x
y =
a) Hàm s có tp giá tr
( )
0; .+∞
b) Hàm số có đạo hàm
2
.
ln 2
x
y
=
c) Phương trình
2
x
m
=
luôn có nghiệm
2
logxm=
với mọi số thực
.m
d) Hình bên là đồ thị của hàm số đã cho.
Câu 14. Có mt vt chuyển động vi vn tốc ban đầu là
0
( /)v ms
sau đó dừng lại, phương trình quãng đường
ca vt là
32
( ) 6 15s ft t t t= =−+ +
, trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bng mét.
a) Phương trình vận tc ca vt là
2
( ) 3 12 15vt t t=−+ +
( tính theo đơn vị
/ms
).
b) Vt dừng lại sau khong thi gian k t lúc bt đầu chuyển động là
4
t =
giây.
c) Vn tốc lớn nht mà vật đạt được trong quá trình chuyển động là
27 / .ms
.
d) Quãng đường vật đi được t lúc bắt đầu chuyển động đến lúc đạt vn tốc lớn nht là
45 m
.
PHẦN 3. T luận. (5 điểm)
Câu 15. Tính đạo hàm ca hàm s
2
sin 2 .yx=
Câu 16. Giải phương trình
( )
( )
2
5 0,2
log 2 log 2 3 0.xx x + −=
Câu 17. Cho hàm s
2
log x
y
x
=
vi
0.x >
Giải phương trình:
'0y =
.
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
3
:
1
x
Cy
x
=
+
ti giao đim ca (C) vi trc hoành.
Câu 19. Gi s giá tr còn lại (tính theo triệu đồng) ca mt chiếc ô tô sau
t
m s dụng được hình hoá
bng công thc:
( ) .(0,905)
t
Vt A=
, trong đó
A
giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hi nếu theo mô
hình này, sau bao nhiêu năm sử dng thì giá tr ca chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị). Biết giá xe lúc mới mua là
780
(triu đồng).
HT.
S GD & ĐT TỈNH ĐNG THÁP
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYN ĐÌNH CHIỂU
Năm học : 2024 2025
Môn: TOÁN Khi 11
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
gm có 02 trang )
Ngày kim tra: 12/03/2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vi mi s thc
a
dương,
5
log
125
a
bng
A.
5
1
log
3
a
. B.
5
log 5a +
. C.
5
log 3a
. D.
5
log 3a +
.
Câu 2. Cho các s thực dương
,ab
khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
2
log 2log
aa
bb=
. B.
log log
ab
ba=
. C.
3
1
log log
3
a
a
bb=
. D.
log .log 1
ab
ba=
.
Câu 3. Vi
,bc
là hai s thực dương tu ý tho mãn
55
log logbc
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
bc
. B.
bc
. C.
bc>
. D.
bc<
.
Câu 4. Cho các s thc . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Rút gn biu thc
1
3
6
Px x=
vi
0x >
.
A.
.Px=
B.
1
8
.Px=
C.
2
9
.Px=
D.
2
.Px=
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
( )
2
ln 5 6y xx= −+ +
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
6; +∞
. C.
[ ]
1; 6
. D.
( )
1; 6
.
Câu 7. Nghim của phương trình
15
10 1000000
x+
=
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
6x =
.
Câu 8. Tập nghim ca bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −>
A.
3
1;
2



. B.
3
;
2

−∞


. C.
3
;
2

+∞


. D.
3
1;
2


.
Câu 9. Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm tha mãn
( )
6 12.f
=
Giá tr ca biu thc
( ) ( )
6
6
lim
6
x
fx f
x
bng
A.
12.
B.
2
. C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 10. H s góc tiếp tuyến ca đ th m s
3
2yx x=
ti điểm trên đồ th có hoành độ
0
1x =
là:
A.
1k =
. B.
2k =
. C.
2k =
. D.
1k =
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
42yx=
(với
2x <
) là
x
y
2 .2 2
x y xy+
=
( )
22
y
x xy
=
2
2
2
x
xy
y
=
2 .3 5
xx x
=
MÃ Đ: 234
A.
1
24 2
x
. B.
24 2x
. C.
1
42x
. D.
1
24 2x
.
Câu 12. Đạo hàm cp hai ca hàm s
63
4 2 2025yx x x
= ++
vi
xR
A.
4
30 24 2yxx
′′
= −+
. B.
4
30 24
yxx
′′
=
.
C.
52
6 12 2
yx x
′′
=−+
. D.
52
6 12
yx x
′′
=
.
PHẦN 2. Trc nghiệm đúng sai. (2 điểm)
Học sinh tr lời t câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 13. Xét m s
2
x
y =
a) Hàm s có tập xác định
(
)
0; .+∞
b) Hàm số có đạo hàm
2 .ln 2.
x
y
=
c) Phương trình
2
x
m=
luôn có nghiệm
2
logxm=
với mọi số thực
.m
d) Hình bên là đồ thị của hàm số đã cho.
Câu 14. Có mt vt chuyển động vi vn tốc ban đầu là
0
( /)v ms
sau đó dừng lại, phương trình quãng đường
ca vt là
32
( ) 6 15
s ft t t t= =−+ +
trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bng mét.
a) Phương trình vận tc ca vt là
2
( ) 3 12 15vt t t=−+ +
( tính theo đơn vị
/ms
).
b) Vt dng li sau khong thi gian k t lúc bt đầu chuyển động là
5
t =
giây.
c) Vn tc ln nht mà vật đạt được trong quá trình chuyển động là
24 /ms
.
d) Quãng đường vật đi được t lúc bắt đầu chuyn động đến lúc đạt vn tc ln nht là
45 m
.
PHẦN 3. T luận. (5 điểm)
Câu 15. Tính đạo hàm ca hàm s
2
sin 2 .
yx=
Câu 16. Giải phương trình
(
)
(
)
2
5 0,2
log 2 log 2 3 0.
xx x + −=
Câu 17. Cho hàm s
2
log x
y
x
=
vi
0.x >
Giải phương trình:
'0y =
.
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
3
:
1
x
Cy
x
=
+
ti giao đim ca (C) vi trc hoành.
Câu 19. Gi s giá tr còn li (tính theo triệu đồng) ca mt chiếc ô tô sau
t
m s dụng được hình hoá
bng công thc:
( ) .(0,905)
t
Vt A=
, trong đó
A
là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mi mua. Hi nếu theo mô
hình này, sau bao nhiêu năm sử dng thì giá tr ca chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị). Biết giá xe lúc mi mua là
780
(triu đồng).
HT.
HƯỚNG DẪN CHẤM - BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - KHỐI 11
PHẦN 1.
ĐỀ 123
ĐỀ 234
ĐỀ 345
ĐỀ 456
PHẦN 2.
ĐỀ 123 ĐỀ 234 ĐỀ 345 ĐỀ 456
Câu 13 Câu 14 Câu 13 Câu 14 Câu 13 Câu 14 Câu 13 Câu 14
a) Đ a) Đ a) S a) Đ a) Đ a) Đ a) S a) Đ
b) S b) S b) Đ b) Đ b) S b) S b) Đ b) Đ
c) S c) Đ c) S c) S c) S c) Đ c) S c) S
d) Đ d) S d) Đ d) S d) Đ d) S d) Đ d) S
PHẦN 3.
Câu Đáp án Điểm số
Câu 15
Tính đạo hàm của hàm số
2
sin 2 .y x
1 đ
' 2.sin 2 . sin 2
2.sin 2 .cos 2 . 2
4.sin 2 .cos 2 .
y x x
x x x
x x
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 16
Giải phương trình
2
5 0,2
log 2 log 2 3 0.x x x
1 đ
Điều kiện
2
x
2 2
5 1 5 5
5
2 2
log 2 log 2 3 0 log 2 log 2 3
1
2 2 3 4 3 0
3
pt x x x x x x
x
x x x x x
x
Vậy 3x
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 17
Cho hàm số
2
log
x
y
x
với
0.
x
Giải phương trình :
' 0
y
.
1 đ
2
2
2 2
2 2 2
1
1
. log
log
log . log .
.ln 2
ln 2
x x
x
x x x x
x
y
x x x
2 2
1 1
0 log 0 log .
ln 2 ln 2
y x x x e
Vậy
phương trình có nghiệm
.
x e
0.5 đ
0.5 đ
Câu 18
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
:
1
x
C y
x
tại giao điểm của (C)
với trục hoành.
1 đ
Cho
3
0 3
1
x
y x
x
. Ta có giao điểm là
3;0
M .
Ta có:
2
4
1
y
x
1
3
4
y
Phương trình tiếp tuyến tại
M
1 1 3
: y 3 0 :
4 4 4
d x d y x
.
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
Câu 19 Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô sau
t
năm sử
dụng được hình hoá bằng công thức:
( ) .(0,905)
t
V t A
, trong đó
A
giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo hình này, sau
bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300
triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết giá xe lúc mới mua
780
(triệu đồng).
1 đ
Ta có:
( ) 300 780.(0,905) 300
t
V t
0,905
5 5
(0,905) log 9,57.
13 13
t
t
Kết luận: Sau khoảng 10 năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại
không quá 300 triệu đồng.
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học : 2024 2025
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Môn: TOÁN – Khối 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang ) Ngày kiểm tra: 12/03/2025 MÃ ĐỀ: 123
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho các số thực x y . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? x
A. 2x.2y = 2x+y . B. (2 )y x 2xy 2 = . C.
= 2xy .
D. 2x.3x 5x = . 2y 1
Câu 2. Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x > 0 . 1 2 A. 8 P = x .
B. P = x. C. 9 P = x . D. 2 P = x .
Câu 3. Cho các số thực dương a,b khác 1. Khẳng định nào sau đây sai? 1 A. b =
b . B. log b = − a log b = log b a = a log . C.
b . D. loga .logb 1. a ( 2 log ) 2loga b 3 a 3 a Câu 4. a
Với mọi số thực a dương, log bằng 5 25 1 A. log a .
B. log a +1.
C. log a − 2 . D. log a + 2 . 5 25 5 5 5
Câu 5. Với b,c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log b ≥ log c 5
5 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b c .
B. b c .
C. b > c .
D. b < c .
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ( 2
ln −x + 7x −10) là A. (2;+ ∞) . B. (5;+∞) . C. [2;5]. D. (2;5) .
Câu 7. Nghiệm của phương trình 1−5 10 x =1000000 là A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 2 − . D. x = 6 .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 là 0,5 ( )  3  3  3  3 A. ;  −∞ −     . B. 1; . C.  ;+ ∞ . D. 1; . 2         2   2   2 
f (x) − f (6)
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) = 2. Giá trị của biểu thức lim x→6 x − 6 bằng A. 12. B. 2 . C. 1. D. 1 . 3 2
Câu 10. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x + 2 tại điểm trên đồ thị có hoành độ x =1 0 là: A. k = 3 − .
B. k = 2.
C. k = 3. D. k = 2 − .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 4 − x (với x < 4 ) là 1 1 − 1 − A. . B. 4 − x . C. . D. . 2 4 − x 4 − x 2 4 − x
Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số 6 3
y = x − 4x + 2x + 2025 với x R A. 4
y′ = 30x − 24x + 2 . B. 4
y′ = 30x − 24x. C. 5 2
y′ = 6x −12x + 2. D. 5 2
y′ = 6x −12x .
PHẦN 2. Trắc nghiệm đúng sai. (2 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Xét hàm số 2x y =
a) Hàm số có tập giá trị là (0;+∞). 2x
b) Hàm số có đạo hàm y′ = . ln 2
c) Phương trình 2x = m luôn có nghiệm x = log m 2 với mọi số thực . m
d) Hình bên là đồ thị của hàm số đã cho.
Câu 14. Có một vật chuyển động với vận tốc ban đầu là v (m / s) 0
sau đó dừng lại, phương trình quãng đường của vật là 3 2
s = f (t) = t
− + 6t +15t , trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét.
a) Phương trình vận tốc của vật là 2 v(t) = 3
t +12t +15 ( tính theo đơn vị m / s ).
b) Vật dừng lại sau khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động là t = 4 giây.
c) Vận tốc lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình chuyển động là 27 m / .s .
d) Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc đạt vận tốc lớn nhất là 45 m .
PHẦN 3. Tự luận. (5 điểm)
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số 2 y = sin 2 . x
Câu 16. Giải phương trình log ( 2 x − 2x + log 2x − 3 = 0. 5 ) 0,2 ( ) log Câu 17. x Cho hàm số 2 y =
với x > 0. Giải phương trình: y ' = 0 . x
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) x − 3 : y =
tại giao điểm của (C) với trục hoành. x +1
Câu 19. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình hoá
bằng công thức: ( ) = .(0,905)t V t A
, trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo mô
hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị). Biết giá xe lúc mới mua là 780 (triệu đồng). HẾT.
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học : 2024 2025
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Môn: TOÁN – Khối 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang ) Ngày kiểm tra: 12/03/2025 MÃ ĐỀ: 234
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. a
Với mọi số thực a dương, log bằng 5 125 1
A. log a .
B. log a + 5 .
C. log a − 3. D. log a + 3. 5 3 5 5 5
Câu 2. Cho các số thực dương a,b khác 1. Khẳng định nào sau đây sai? 1 A. b =
b . B. log b = − a log b = log b a = a log . C.
b . D. loga .logb 1. a ( 2 log ) 2loga b 3 a 3 a
Câu 3. Với b,c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log b ≤ log c 5
5 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b c .
B. b c .
C. b > c .
D. b < c .
Câu 4. Cho các số thực x y . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? x
A. 2x.2y = 2x+y . B. (2 )y x 2xy 2 = . C.
= 2xy .
D. 2x.3x 5x = . 2y 1
Câu 5. Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x > 0 . 1 2
A. P = x. B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x .
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ( 2
ln −x + 5x + 6) là A. ( 1; − + ∞) . B. (6;+∞) . C. [ 1; − 6]. D. ( 1; − 6) .
Câu 7. Nghiệm của phương trình 1+5 10 x =1000000 là A. x = 1 − .
B. x = 1. C. x = 2 − . D. x = 6 .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 là 0,5 ( ) A.  3 1;         . B. 3  ; −∞ − . C. 3  ;+ ∞ . D. 3 1; . 2         2   2   2 
f (x) − f (6)
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) =12. Giá trị của biểu thức lim bằng x→6 x − 6 A. 12. B. 2 . C. 1. D. 1 . 3 2
Câu 10. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 2x tại điểm trên đồ thị có hoành độ x =1 0 là: A. k = 1 − . B. k = 2 − .
C. k = 2. D. k =1.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 4 − 2x (với x < 2 ) là 1 1 − 1 − A. . B. 2 4 − 2x . C. . D. . 2 4 − 2x 4 − 2x 2 4 − 2x
Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số 6 3
y = x − 4x + 2x + 2025 với x R A. 4
y′ = 30x − 24x + 2 . B. 4
y′ = 30x − 24x. C. 5 2
y′ = 6x −12x + 2. D. 5 2
y′ = 6x −12x .
PHẦN 2. Trắc nghiệm đúng sai. (2 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Xét hàm số 2x y =
a) Hàm số có tập xác định là (0;+∞).
b) Hàm số có đạo hàm 2 .x y′ = ln 2.
c) Phương trình 2x = m luôn có nghiệm x = log m 2 với mọi số thực . m
d) Hình bên là đồ thị của hàm số đã cho.
Câu 14. Có một vật chuyển động với vận tốc ban đầu là v (m / s) 0
sau đó dừng lại, phương trình quãng đường của vật là 3 2
s = f (t) = t
− + 6t +15t trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét.
a) Phương trình vận tốc của vật là 2 v(t) = 3
t +12t +15 ( tính theo đơn vị m / s ).
b) Vật dừng lại sau khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động là t = 5 giây.
c) Vận tốc lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình chuyển động là 24 / m s .
d) Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc đạt vận tốc lớn nhất là 45 m .
PHẦN 3. Tự luận. (5 điểm)
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số 2 y = sin 2 . x
Câu 16. Giải phương trình log ( 2 x − 2x + log 2x − 3 = 0. 5 ) 0,2 ( ) log Câu 17. x Cho hàm số 2 y =
với x > 0. Giải phương trình: y ' = 0 . x
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) x − 3 : y =
tại giao điểm của (C) với trục hoành. x +1
Câu 19. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình hoá
bằng công thức: ( ) = .(0,905)t V t A
, trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo mô
hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị). Biết giá xe lúc mới mua là 780 (triệu đồng). HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM - BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - KHỐI 11 PHẦN 1. ĐỀ 123 ĐỀ 234 ĐỀ 345 ĐỀ 456 PHẦN 2. ĐỀ 123 ĐỀ 234 ĐỀ 345 ĐỀ 456 Câu 13 Câu 14 Câu 13 Câu 14 Câu 13 Câu 14 Câu 13 Câu 14 a) Đ a) Đ a) S a) Đ a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) S b) S b) Đ b) Đ b) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) S c) S c) S c) Đ c) S c) S d) Đ d) S d) Đ d) S d) Đ d) S d) Đ d) S PHẦN 3. Câu Đáp án Điểm số
Câu 15 Tính đạo hàm của hàm số 2 y  sin 2 . x 1 đ y ' 2.sin 2 . x sin 2x  0.5 đ 2.sin 2 . x cos 2 . x 2x  0.25 đ 0.25 đ  4.sin 2 . x cos 2 . x
Câu 16 Giải phương trình log  2x  2x  log 2x 3  0. 1 đ 5  0,2   Điều kiện x  2 0.25 đ pt  log  2
x  2x  log 2x  3  0  log  2 x  2x  log 2x  3 5 1 5  5   0.25 đ 5 x  1 2 2
 x  2x  2x  3  x  4x  3  0  0.25 đ  x  3 0.25 đ Vậy x  3 Câu 17 log x 1 đ Cho hàm số 2 y 
với x  0. Giải phương trình : y '  0 . x 1 1
log x.x  log .xx .x  log x  log x 2 2 2 2 . x ln 2 ln 2 y    2 2 2 0.5 đ x x x 1 1 y  0   log x  0   log x  x  . e 2 2 ln 2 ln 2 0.5 đ
Vậy phương trình có nghiệm x  . e Câu 18 x 3
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  : y  tại giao điểm của (C) x 1 1 đ với trục hoành. x  3 0.25 đ Cho y 
 0  x  3 . Ta có giao điểm là M 3;0 . x 1 4 Ta có: y   y3  1  0.5 đ x  2 1 4 1 1 3
Phương trình tiếp tuyến tại M là d : y   x  3  0  d : y  x  . 4 4 4 0.25 đ
Câu 19 Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử
dụng được mô hình hoá bằng công thức: ( )  .(0,905)t V t A , trong đó A là
giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo mô hình này, sau 1 đ
bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300
triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết giá xe lúc mới mua là 780 (triệu đồng). Ta có: ( ) 300 780.(0,905)t V t    300 0.25 đ t 5  5   (0,905)   t  log  9,57. 0.5 đ 0,905   13 13 
Kết luận: Sau khoảng 10 năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại 0.25 đ
không quá 300 triệu đồng.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • ĐỀ 1
    • TRƯỜNG THPT CHUYÊN
  • ĐỀ 2
    • TRƯỜNG THPT CHUYÊN
  • ĐÁP ÁN GK2-K11
  • GK2 - 11