Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường PT DTNT tỉnh Phú Yên có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường PT DTNT tỉnh Phú Yên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường PT DTNT tỉnh Phú Yên có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường PT DTNT tỉnh Phú Yên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

4 2 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/2
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
--------------------
thi có 02 trang)
KIm tra gia hc kì II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
, kết luận nào sau đây sai?
A.
. B.
SAC ABC
. C.
SAB ABC
. D.
SAB SBC
.
Câu 2. Cho biểu thức
4
5
Px
, vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
9
Px
. B.
5
4
Px
. C.
4
5
Px
. D.
20
Px
.
Câu 3. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
21
55
x
.
A.
S 
. B.
0S
. C.
1
2
S







. D.
1S
.
Câu 4. Cho tứ diện
.S ABC
ABC
là tam giác vuông tại
B
SA ABC
Gi
AH
là đường cao của tam giác
SAB
, thì khẳng định nào sau đây đúng :
A.
AH SAC
. B.
AH AB
. C.
AH SC
. D.
AH AC
.
Câu 5. Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mặt phẳng , đường thẳng được gi
là vuông góc với mp nếu:
A. vuông góc với đường thẳng song song với mp
B. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nm trong mp
C. vuông góc với đường thẳng nm trong mp
D. vuông góc với mọi đường thẳng nm trong mp
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
Gi HK lần lượt là hình chiếu ca A lên SB SC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
,d S ABC SA
. B.
,d C SAB BC
.
C.
,d A SBC AH
. D.
,d A SBC AK
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc
ABC
. Góc giữa
SC
vi
ABC
là góc giữa:
A.
SA
AB
. B.
SA
SC
. C.
SB
BC
. D.
SC
AC
.
Câu 8. Vi
a
b
là các s thực dương,
1a
. Biểu thức
2
log
a
ab
bng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b
. C.
1 2 log
a
b
. D.
2 log
a
b
.
Câu 9. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia
A.
3I
. B.
0I
. C.
1
3
I
. D.
3I 
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
,SA ABC
ABC
vuông cân ti A,
.AB a
Góc giữa
SC
ABC
bng
60
. Tính theo a chiều cao ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3.ha
B.
2.ha
C.
2.ha
D.
.ha
Câu 11. Hàm s
3
log 3 2yx
có tập xác định là
P
P
a
a
.P
.P
a
.P
.P
Mã đ 101 Trang 2/2
A.
3
;
2



. B.
3
;
2


. C.
3
;
2



. D.
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
BC
. Hãy
chọn khẳng định đúng.
A.
BC AH
. B.
AH SC
. C.
SH AC
. D.
BC AB
.
PHN II. ( 2 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biểu thức
3
( ) log 5 3fx x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình
() 1fx
6
5
x
.
b)
9
(1) 1
5
ff



.
c) Điều kiện đ biểu thức
()fx
có nghĩa là
0x
.
d) Tập nghiệm ca bất phương trình
() 2fx
có đúng 2 số nguyên.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
SA ABCD
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
,( )SC ABCD SCA
. b)
( ) ( ).SAC ABCD
c)
BC SAB
. d) Góc giữa
()SBC
()ABCD
SCA
.
PHN III. ( 2 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt đáy,
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2
,
22SA
. Hỏi khoảng cách từ
A
đến
SC
là bao nhiêu?
Câu 2. Tập nghiệm ca bất phương trình
100 200
24
x
có dạng
;a

. Khi đó
a
có giá trị bao nhiêu?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt đáy,
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
,
SA a
. Tính số đo góc giữa
SD
SAB
theo đơn vịđộ” .
Câu 4. Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
23
log
a
Q bc
.
PHN IV. ( 3 điểm) T lun. Thí sinh làm bài trong phần t luận trong phiếu làm bài.
Bài 1. Giải phương trình :
a,
2
1
3
9
x
. b,
13
3
log 3 log 2 0x 
.
Bài 2. Mt loại đèn đá muối có dạng khối chóp tứ giác đều (Hình 97). Tính theo
a
chiều cao của đèn đá
muối đó, giả sử cạnh đáy và cạnh bên đều bng
a
.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/2
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
--------------------
thi có 02 trang)
KIm tra gia hc kì II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia
A.
0I
. B.
1
3
I
. C.
3I 
. D.
3I
.
Câu 2. Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mặt phẳng , đường thẳng được gi
là vuông góc với mp nếu:
A. vuông góc với đường thẳng song song với mp
B. vuông góc với đường thẳng nm trong mp
C. vuông góc với mọi đường thẳng nm trong mp
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nm trong mp
Câu 3. Cho biểu thức
4
5
Px
, vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
4
5
Px
. B.
9
Px
. C.
5
4
Px
. D.
20
Px
.
Câu 4. Hàm s
3
log 3 2yx
có tập xác định là
A.
3
;
2



. B.
3
;
2



. C.
. D.
3
;
2


.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
, kết luận nào sau đây sai?
A.
SAB SBC
. B.
SAB ABC
. C.
SAC SBC
. D.
SAC ABC
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
BC
. Hãy chọn
khẳng định đúng.
A.
BC AH
. B.
BC AB
. C.
SH AC
. D.
AH SC
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
,SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.AB a
Góc giữa
SC
ABC
bng
60
. Tính theo a chiều cao ca khối chóp
.S ABC
.
A.
2.ha
B.
2.ha
C.
3.ha
D.
.ha
Câu 8. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
21
55
x
.
A.
0S
. B.
1
2
S







. C.
1S
. D.
S 
.
Câu 9. Vi
a
b
là các s thực dương,
1a
. Biểu thức
2
log
a
ab
bng
A.
1 2 log
a
b
. B.
2 log
a
b
. C.
2 log
a
b
. D.
2 log
a
b
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
Gi HK lần lượt là hình chiếu ca A lên SB SC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
,d A SBC AK
. B.
,d S ABC SA
.
C.
,d A SBC AH
. D.
,d C SAB BC
.
P
P
a
a
.P
a
.P
.P
.P
Mã đ 102 Trang 2/2
Câu 11. Cho tứ diện
.S ABC
ABC
là tam giác vuông tại
B
SA ABC
. Gi
AH
là đưng cao
ca tam giác
SAB
, thì khẳng định nào sau đây đúng :
A.
AH AC
. B.
AH SC
. C.
AH SAC
. D.
AH AB
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc
ABC
. Góc giữa
SC
vi
ABC
là góc giữa:
A.
SC
AC
. B.
SA
SC
. C.
SA
AB
. D.
SB
BC
.
PHN II. ( 2 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biểu thức
3
( ) log 5 3fx x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập nghiệm ca bất phương trình
() 2fx
có đúng 2 số nguyên.
b)
9
(1) 1
5
ff



.
c) Điều kiện đ biểu thức
()fx
có nghĩa là
0x
.
d) Nghiệm của phương trình
() 1fx
6
5
x
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
SA ABCD
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
BC SAB
. b)
( ) ( ).
SAC ABCD
c)
,( )SC ABCD SCA
. d) Góc giữa
()SBC
()ABCD
SCA
.
PHN III. ( 2 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tập nghiệm ca bất phương trình
100 200
24
x
có dạng
;a

. Khi đó
a
có giá trị bao nhiêu?
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt đáy,
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
,
SA a
. Tính số đo góc giữa
SD
SAB
theo đơn vịđộ” .
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt đáy,
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2
,
22SA
. Hỏi khoảng cách từ
A
đến
SC
là bao nhiêu?
Câu 4. Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
23
log
a
Q bc
.
PHN I V. ( 3 điểm)T lun. Thí sinh làm bài trong phần t luận trong phiếu làm bài.
Bài 1. Giải phương trình :
a,
2
1
3
9
x
. b,
13
3
log 3 log 2 0
x 
.
Bài 2. Mt loại đèn đá muối có dạng khối chóp tứ giác đều (Hình 97). Tính theo
a
chiều cao của đèn đá
muối đó, giả sử cạnh đáy và cạnh bên đều bng
a
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA K II -N TOÁN 11 ( 2024 – 2025 )
MÃ Đ 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.A
2.B
3.D
4.C
5.D
6.D
7.D
8.B
9.C
10.A
11.C
12.A
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
a)
Đúng
Đúng
b)
Đúng
Đúng
c)
Sai
Đúng
d)
Đúng
Sai
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2
4
45
13
MÃ Đ 102
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.B
2.C
3.C
4.B
5.C
6.A
7.C
8.C
9.B
10.A
11.B
12.A
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
a)
Đúng
Đúng
b)
Đúng
Đúng
c)
Sai
Đúng
d)
Đúng
Sai
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
4
45
2
13
MÃ Đ 103
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.C
2.C
3.B
4.C
5.C
6.C
7.A
8.A
9.D
10.A
11.A
12.A
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
a)
Sai
Đúng
b)
Đúng
Đúng
c)
Đúng
Đúng
d)
Đúng
Sai
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
13
4
45
2
MÃ Đ 104
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.B
2.B
3.D
4.B
5.C
6.B
7.C
8.B
9.A
10.A
11.A
12.A
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
a)
Đúng
Sai
b)
Đúng
Đúng
c)
Sai
Đúng
d)
Đúng
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
13
4
45
2
PHN T LUẬN ( 2 đim)
Bài
Ni dung
Đim
Bài
1. a,
Gii phương trình :
a,
2
1
3
9
x

22
3 3 22 0
x
xx
−−
= <=> = <=> =
1.0 đ
Bài
1. b,
13
3
log 3 log 2 0x 
. Điều kiện
3
x
Phương trình
33
log 3 log 2 3 2xx 
5
x
(thỏa).
0.25
0.5 đ
0.25đ
Bài
2.
Mt loi đèn đá mui có dng khi chóp t giác đu (Hình 97). Tính theo
a
th tích ca đèn đá mui đó, gi s các cnh đáy và các cnh bên đu
bng
a
.
Li giải
Mô hình hoá đèn đá mui bng hình chóp t giác đu
.S ABCD
.
Gi
O
là tâm ca đáy.
cân
cân
()
SAC S SO AC
SBD S SO BD
SO ABCD



ABCD
là hình vuông
22
12
2
22
a
AC AB BC a AO AC 
SAO
vuông ti
22
2
2
a
O SO SA AO
.
0.25 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Người ra đề : Nguyn Th Hnh
Ngưi phn bin : Trn Quc Nam
MA TRN Đ THI GIA HC K IIMÔN TOÁN
KHI 11
TT
Nội dung/đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tổng số câu
Chương/
Số
tiết/
TNKQ TỰ LUẬN
chủ đề Tỉ lệ Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương VI
Lũy thừa với số mũ thực
2 1
1 0 0
HÀM SỐ
MŨ VÀ
HÀM SỐ
LOGARIT
9,1% TD
Lôgarit
2 2
1
2 1 0
9,1% TD
GQVĐ
Hàm số mũ và hàm số
logarit
1 1 1 1
2 1 0
4,6% TD TD GQVĐ
Phương trình, bất phương
trình mũ và logarit
3 1 1 1 1 1 1
2 3 1
13,6% TD TD GQVĐ GQVĐ GQVĐ MHH
2
Chương VII
Hai đường thẳng vuông
góc
2 1
1 0 0
QUAN HỆ
VUÔNG
GÓC
TRONG
KHÔNG
GIAN
9,1% TD
Đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng
3 2 1 1
3 0 1
13,6% TD TD MHH
Phép chiếu vuông góc .
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng
2 1 1
1 1 0
9,1% TD GQVĐ
Hai mặt phẳng vuông góc
2 1 1 1
2 1 0
9,1% TD TD GQVĐ
Khoảng cách
3 1 1
1 0 1
13,6% TD GQVĐ
Thể tích
2 1
1
1 0 1
9,1% TD
GQVĐ
Tổng số câu
12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2
27
câu
Tổng số điểm
3.0 0 0 1.0 1.0 0 0 1 1 0 1 2
10
điểm
Tỉ lệ % điểm của ma trận
30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy
định
30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
Người ra đề : Nguyn Th Hnh
Ngưi phn bin : Trn Quc Nam
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HKII - TOÁN 11
TT
Nội
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá
Chương/
TNKQ
TỰ LUẬN
chủ đề
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương
VI
Lũy thừa
với số mũ
thực
(2 tiết)
Nhận biết được khái niệm luỹ thừa
với số mũ nguyên của một số thực
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và
luỹ thừa với số mũ thực của một số
thực dương.
Câu
1
HÀM SỐ
MŨ VÀ
HÀM SỐ
LOGARIT
(8 tiết)
TD
Lôgarit
(2 tiết)
Nhận biết được khái niệm lôgarit
cơ số a (a > 0, a khác 1) của một số
thc dương.
Giải thích được các tính chất của
phép tính lôgarit nhờ sử dụng định
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước
đó.
Sử dụng được tính chất của phép
tính lôgarit trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa
biến (tính viết và tính nhm, tính
nhanh một cách hợp lí).
Câu
2,3
Câu 1
TD
GQVĐ
Hàm số
mũ và
hàm số
logarit
(1 tiết)
Nhn biết đưc hàm số mũ và hàm
số lôgarit. Nêu được một số ví dụ
thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Nhn dng đưc đồ thị của các hàm
số mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích đưc các tính chất của
hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua
đồ thị ca chúng.
Câu
4
Câu
1a
Câu 1b
TD TD GQVĐ
Phương
trình, bất
phương
trình mũ
và logarit
(2 tiết)
Giải đưc phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn
giản.
Giải quyết được mt s vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thc tin gắn với
phương trình, bất phương trình mũ và
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
Câu
5
Câu
1c
Câu 1d Câu 2
Bài
1a
Bài 1b
TD TD GQVĐ GQVĐ TD GQVĐ
độ pH, độ rung chấn,...).
2
Chương
VII
Hai đường
thẳng
vuông góc
(2 tiết)
Nhận biết được khái niệm góc giữa
hai đường thẳng trong không gian.
Nhn biết đưc hai đường thẳng
vuông góc trong không gian.
Chứng minh đưc hai đường thẳng
vuông góc trong không gian trong
một số trường hợp đơn giản.
Câu
6
QUAN HỆ
VUÔNG
GÓC
TRONG
KHÔNG
GIAN
(17 tiết)
TD
Đường
thẳng
vuông góc
với mặt
phẳng
(3 tiết)
Nhn biết đưc đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
Xác định được điều kiện để đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Giải thích được được định lí ba
đường vuông góc.
Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Nhận biết được khái niệm phép
chiếu vuông góc.
Xác định được hình chiếu vuông
góc của một điểm, một đường thẳng,
một tam giác.
Nhận biết đưc công thức tính thể
tích của hình chóp, hình lăng trụ,
hình hộp.
Tính đưc thể tích của hình chóp,
hình lăng trụ, hình hộp trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết
được đường cao và diện tích mặt đáy
của hình chóp).
Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng để
mô tả một số hình ảnh trong thực
tiễn.
Câu
7, 8
Câu
2a
Câu 3
TD TD
MHH
Phép
chiếu
vuông góc
. Góc giữa
đường
Nhận biết đưc khái niệm góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
Xác định và tính được góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã
Câu
9
Câu 2c
TD GQVĐ
thẳng và
mặt phẳng
(2 tiết)
biết hình chiếu vuông góc của đường
thẳng lên mặt phẳng).
Nhận biết đưc khái niệm góc nhị
diện, góc phẳng nhị diện.
Hai mặt
phẳng
vuông góc
(4 tiết)
Nhn biết đưc hai mặt phẳng
vuông góc trong không gian.
Xác định được điều kiện để hai mặt
phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản về
hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản
của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều,
hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật,
hình lập phương, hình chóp đều.
Câu
10
Câu
2b
Câu 2d
TD TD GQVĐ
Khoảng
cách
(3 tiết)
Xác định đưc khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng; khoảng
cách từ một điểm đến một mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai đường
thẳng song song; khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng song
song; khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song trong nhng trường
hợp đơn gin.
Nhận biết đưc đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo
nhau; tính đưc khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau trong nhng
trường hp đơn gin (ví dụ: có một
đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa đường thẳng còn lại).
Sử dụng được kiến thức về khoảng
cách trong không gian để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
Câu
11
Câu 4
TD GQVĐ
Thể tích
(2 tiết)
Nhn biết đưc hình chóp cụt đều.
Tính đưc thể tích khối chóp cụt
đều.
Vận dụng được kiến thức về hình
chóp cụt đều để mô tả một số hình
Câu
12
Bài 2
TD
GQVĐ
ảnh trong thực tiễn.
Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2
Tổng số điểm 3.0 0 0 1.0 1.0 0 0 1 1 0 1 2
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy định 30% 20% 20% 30%
Người ra đề : Nguyn Th Hnh
Ngưi phn bin : Trn Quc Nam
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/14

Preview text:

Sở GD & ĐT Phú Yên
KIểm tra giữa học kì II
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC SA  ABC , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A. SAC   SBC .
B. SAC   ABC .
C. SAB  ABC .
D. SAB  SBC .
Câu 2. Cho biểu thức 4 5
P x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 5 4 A. 9
P x . B. 4
P x . C. 5
P x . D. 20 P x .
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x 1 5   5 .   A. S   . B. S    0 . C. 1 S     . D. S    1 . 2  
Câu 4. Cho tứ diện S.ABC ABC là tam giác vuông tại B SA  ABC
Gọi AH là đường cao của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng :
A. AH  SAC .
B. AH AB .
C. AH SC .
D. AH AC .
Câu 5. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng P , đường thẳng  được gọi
là vuông góc với mp P nếu:
A. vuông góc với đường thẳng a a song song với mp P.
B. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P.
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P.
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ABC .
Gọi HK lần lượt là hình chiếu của A lên SBSC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d S,ABC   SA .
B. d C,SAB  BC . C. d  ,
A SBC   AH . D. d  ,
A SBC   AK .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc ABC . Góc giữa SC với ABC  là góc giữa:
A. SAAB .
B. SASC .
C. SB BC .
D. SC AC .
Câu 8. Với a b là các số thực dương, a  1. Biểu thức  2 log a b bằng a
A. 2  log b .
B. 2  log b .
C. 1  2 log b . D. 2 log b . a a a a
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 I  log a a
A. I  3 .
B. I  0 . C. 1 I  . D. I  3. 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC SA  ABC , A
BC vuông cân tại A, AB a. Góc giữa SC
ABC bằng 60. Tính theo a chiều cao của khối chóp S.ABC .
A. h a 3.
B. h a 2.
C. h  2a.
D. h a.
Câu 11. Hàm số y  log 3  2x có tập xác định là 3   Mã đề 101 Trang 1/2       A. 3  ;          . B. 3  ; . C. 3 ;    . D.  . 2   2     2 
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC SA  ABC  và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy
chọn khẳng định đúng.
A. BC AH .
B. AH SC .
C. SH AC .
D. BC AB .
PHẦN II. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biểu thức f(x)  log 5x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3  
a) Nghiệm của phương trình f(x)  1 là 6 x  . 5   b) 9 f      f (1)  1  . 5
c) Điều kiện để biểu thức f(x) có nghĩa là x  0.
d) Tập nghiệm của bất phương trình f(x)  2 có đúng 2 số nguyên.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O SA  ABCD. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SC ABCD   ,( )  SCA .
b) (SAC)  (ABCD).
c) BC  SAB.
d) Góc giữa (SBC)và (ABCD) là  SCA .
PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 ,
SA  2 2 . Hỏi khoảng cách từ A đến SC là bao nhiêu?
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 100x 200 2  4 có dạng a  ;   
. Khi đó a có giá trị là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh bằng a ,
SA a . Tính số đo góc giữa SD và SABtheo đơn vị “độ” .
Câu 4. Cho log b  2 và log c  3 . Tính Q   2 3 log b c . aa a
PHẦN IV. ( 3 điểm) Tự luận. Thí sinh làm bài trong phần tự luận trong phiếu làm bài.
Bài 1. Giải phương trình : a, x 2  1 3  .
b, log x  3  log 2  0 . 1   9 3 3
Bài 2. Một loại đèn đá muối có dạng khối chóp tứ giác đều (Hình 97). Tính theo a chiều cao của đèn đá
muối đó, giả sử cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2 Sở GD & ĐT Phú Yên
KIểm tra giữa học kì II
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 I  log a a
A. I  0 . B. 1 I  .
C. I  3. D. I  3 . 3
Câu 2. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng P , đường thẳng  được gọi
là vuông góc với mp P nếu:
A. vuông góc với đường thẳng a a song song với mp P.
B. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P.
C. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P.
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P.
Câu 3. Cho biểu thức 4 5
P x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 4 5 A. 5
P x . B. 9
P x . C. 4
P x . D. 20 P x .
Câu 4. Hàm số y  log 3  2x có tập xác định là 3         A. 3  ;          . B. 3 ;    . C.  . D. 3  ; . 2   2   2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC SA  ABC , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A.SAB  SBC .
B.SAB  ABC .
C.SAC   SBC .
D.SAC   ABC .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA  ABC  và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn
khẳng định đúng.
A. BC AH .
B. BC AB .
C. SH AC .
D. AH SC .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA  ABC , A
BC vuông cân tại A, AB a. Góc giữa SC
ABC bằng 60. Tính theo a chiều cao của khối chóp S.ABC .
A. h a 2.
B. h  2a.
C. h a 3.
D. h a.
Câu 8. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x 1 5   5 .   A. S    0 . B. 1 S     . C. S    1 . D. S   . 2  
Câu 9. Với a b là các số thực dương, a  1. Biểu thức  2 log a b bằng a
A. 1  2 log b .
B. 2  log b .
C. 2  log b . D. 2 log b . a a a a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ABC .
Gọi HK lần lượt là hình chiếu của A lên SBSC. Mệnh đề nào sau đây sai? A. d  ,
A SBC   AK .
B. d S,ABC   SA . C. d  ,
A SBC   AH .
D. d C,SAB  BC . Mã đề 102 Trang 1/2
Câu 11. Cho tứ diện S.ABC ABC là tam giác vuông tại B SA  ABC . Gọi AH là đường cao
của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng :
A. AH AC .
B. AH SC .
C. AH  SAC .
D. AH AB .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc ABC . Góc giữa SC với ABC  là góc giữa:
A. SC AC .
B. SASC .
C. SAAB .
D. SB BC .
PHẦN II. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biểu thức f(x)  log 5x  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3  
a) Tập nghiệm của bất phương trình f(x)  2 có đúng 2 số nguyên.   b) 9 f      f (1)  1  . 5
c) Điều kiện để biểu thức f(x) có nghĩa là x  0.
d) Nghiệm của phương trình f(x)  1 là 6 x  . 5
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O SA  ABCD. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
BC  SAB.
b) (SAC)  (ABCD).
c) SC ABCD   ,( )  SCA .
d) Góc giữa (SBC)và (ABCD) là  SCA .
PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 100x 200 2  4 có dạng a  ;   
. Khi đó a có giá trị là bao nhiêu?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh bằng a ,
SA a . Tính số đo góc giữa SD và SABtheo đơn vị “độ” .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 ,
SA  2 2 . Hỏi khoảng cách từ A đến SC là bao nhiêu?
Câu 4. Cho log b  2 và log c  3 . Tính Q   2 3 log b c . aa a
PHẦN IV. ( 3 điểm)Tự luận. Thí sinh làm bài trong phần tự luận trong phiếu làm bài.
Bài 1. Giải phương trình : a, x 2  1 3  .
b, log x  3  log 2  0 . 1   9 3 3
Bài 2. Một loại đèn đá muối có dạng khối chóp tứ giác đều (Hình 97). Tính theo a chiều cao của đèn đá
muối đó, giả sử cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 2/2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II -MÔN TOÁN 11 ( 2024 – 2025 ) MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.A 2.B 3.D 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.C 10.A 11.C 12.A
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 a) Đúng Đúng b) Đúng Đúng c) Sai Đúng d) Đúng Sai
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 2 4 45 13 MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
1.B 2.C 3.C 4.B 5.C 6.A 7.C 8.C 9.B 10.A 11.B 12.A
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 2 a) Đúng Đúng b) Đúng Đúng c) Sai Đúng d) Đúng Sai
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 4 45 2 13 MÃ ĐỀ 103
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
1.C 2.C 3.B 4.C 5.C 6.C 7.A 8.A 9.D 10.A 11.A 12.A
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 a) Sai Đúng b) Đúng Đúng c) Đúng Đúng d) Đúng Sai
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 13 4 45 2 MÃ ĐỀ 104
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.B 2.B 3.D 4.B 5.C 6.B 7.C 8.B 9.A 10.A 11.A 12.A
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 2 a) Đúng Sai b) Đúng Đúng c) Sai Đúng d) Đúng Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 13 4 45 2
PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài Giải phương trình :
1. a, a, x 2 1 1.0 đ 3   x−2 2 3 3− = <=> x − 2 = 2 − <=> x = 0 9 Bài 0.25
1. b, log x  3  log 2  0 . Điều kiện x  3 1   3 3
Phương trình  log x  3  log 2  x  3  2 3   3 0.5 đ
 x  5 (thỏa). 0.25đ
Bài Một loại đèn đá muối có dạng khối chóp tứ giác đều (Hình 97). Tính theo 2.
a thể tích của đèn đá muối đó, giả sử các cạnh đáy và các cạnh bên đều bằng a . Lời giải
Mô hình hoá đèn đá muối bằng hình chóp tứ giác đều S.ABCD .
Gọi O là tâm của đáy. S
AC cân S SO AC S
BD cân S SO BD 0.25 đ
SO  (ABCD) 0.25đ ABCD là hình vuông 0.25đ 2 2 1 a 2
AC AB BC a 2  AO AC  2 2 0.25đ a SAO vuông tại 2 2 2
O SO SA AO  . 2
Người ra đề : Nguyễn Thị Hạnh
Người phản biện : Trần Quốc Nam
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN KHỐI 11
Mức độ đánh giá Chương/ Số TT
Nội dung/đơn vị kiến tiết/ TNKQ TỰ LUẬN Tổng số câu thức chủ đề Tỉ lệ Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương VI 2 1
Lũy thừa với số mũ thực 1 0 0 9,1% TD 2 2 1 Lôgarit 2 1 0 HÀM SỐ 9,1% TD GQVĐ 1 MŨ VÀ HÀM SỐ Hàm số mũ và hàm số 1 1 1 1 2 1 0 LOGARIT logarit 4,6% TD TD GQVĐ
Phương trình, bất phương 3 1 1 1 1 1 1 trình mũ và logarit 2 3 1 13,6% TD TD GQVĐ GQVĐ GQVĐ MHH
Chương VII Hai đường thẳng vuông 2 1 góc 1 0 0 9,1% TD Đường thẳng vuông góc 3 2 1 1 với mặt phẳng 3 0 1 13,6% TD TD MHH Phép chiếu vuông góc . 2 1 1 QUAN HỆ
Góc giữa đường thẳng và 1 1 0 VUÔNG 9,1% TD GQVĐ 2 mặt phẳng GÓC TRONG 2 1 1 1 Hai mặt phẳng vuông góc 2 1 0 KHÔNG 9,1% TD TD GQVĐ GIAN 3 1 1 Khoảng cách 1 0 1 13,6% TD GQVĐ 2 1 1 Thể tích 1 0 1 9,1% TD GQVĐ Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 27 câu Tổng số điểm 3.0 0 0 1.0 1.0 0 0 1 1 0 1 2 10 điểm
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy định 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30%
Người ra đề : Nguyễn Thị Hạnh
Người phản biện : Trần Quốc Nam
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII - TOÁN 11 Nội
Mức độ đánh giá
TT Chương/ dung/đơn TNKQ TỰ LUẬN chủ đề vị kiến
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa Câu VI Lũy thừa
với số mũ với số mũ nguyên của một số thực 1 thực
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và (2 tiết)
luỹ thừa với số mũ thực của một số TD thực dương.
– Nhận biết được khái niệm lôgarit Câu
cơ số a (a > 0, a khác 1) của một số 2,3 Câu 1 thực dương.
– Giải thích được các tính chất của
phép tính lôgarit nhờ sử dụng định Lôgarit
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước (2 tiết) đó.
– Sử dụng được tính chất của phép TD GQVĐ
tính lôgarit trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa HÀM SỐ
biến (tính viết và tính nhẩm, tính 1 MŨ VÀ nhanh một cách hợp lí). HÀM SỐ
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm Câu LOGARIT
số lôgarit. Nêu được một số ví dụ 4 Câu 1a Câu 1b (8 tiết) Hàm số mũ và
thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. hàm số
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm logarit số mũ, hàm số lôgarit. TD TD GQVĐ (1 tiết)
– Giải thích được các tính chất của
hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
– Giải được phương trình, bất Phương
phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn Câu Câu Câu 1d Câu 2 Bài trình, bất giản. 5 1c 1a Bài 1b phương
– Giải quyết được một số vấn đề có trình mũ
liên quan đến môn học khác hoặc có
và logarit liên quan đến thực tiễn gắn với TD TD GQVĐ GQVĐ TD GQVĐ (2 tiết)
phương trình, bất phương trình mũ và
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...). Chương
– Nhận biết được khái niệm góc giữa Câu VII
Hai đường hai đường thẳng trong không gian. 6 thẳng
– Nhận biết được hai đường thẳng
vuông góc vuông góc trong không gian. (2 tiết)
– Chứng minh được hai đường thẳng TD
vuông góc trong không gian trong
một số trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được đường thẳng vuông Câu góc với mặt phẳng. 7, 8 Câu 2a Câu 3
– Xác định được điều kiện để đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
– Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt phẳng. QUAN HỆ
– Nhận biết được khái niệm phép VUÔNG Đường chiếu vuông góc. 2 GÓC thẳng
– Xác định được hình chiếu vuông
TRONG vuông góc góc của một điểm, một đường thẳng, KHÔNG với mặt một tam giác. TD TD MHH GIAN phẳng
– Nhận biết được công thức tính thể (17 tiết) (3 tiết)
tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp.
– Tính được thể tích của hình chóp,
hình lăng trụ, hình hộp trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết
được đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp).
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Phép
– Nhận biết được khái niệm góc giữa Câu chiếu
đường thẳng và mặt phẳng. 9 Câu 2c
vuông góc – Xác định và tính được góc giữa
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong TD GQVĐ đường
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã thẳng và
biết hình chiếu vuông góc của đường
mặt phẳng thẳng lên mặt phẳng). (2 tiết)
– Nhận biết được khái niệm góc nhị
diện, góc phẳng nhị diện.
– Nhận biết được hai mặt phẳng Câu
vuông góc trong không gian. 10 Câu 2b Câu 2d
– Xác định được điều kiện để hai mặt Hai mặt phẳng vuông góc. phẳng
– Giải thích được tính chất cơ bản về
vuông góc hai mặt phẳng vuông góc. (4 tiết)
– Giải thích được tính chất cơ bản TD TD GQVĐ
của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều,
hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật,
hình lập phương, hình chóp đều.
– Xác định được khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng; khoảng Câu
cách từ một điểm đến một mặt 11 Câu 4
phẳng; khoảng cách giữa hai đường
thẳng song song; khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng song
song; khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song trong những trường Khoảng hợp đơn giản. cách
– Nhận biết được đường vuông góc (3 tiết)
chung của hai đường thẳng chéo
nhau; tính được khoảng cách giữa hai TD GQVĐ
đường thẳng chéo nhau trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: có một
đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa đường thẳng còn lại).
– Sử dụng được kiến thức về khoảng
cách trong không gian để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
– Nhận biết được hình chóp cụt đều. Câu Thể tích
– Tính được thể tích khối chóp cụt 12 Bài 2 (2 tiết) đều.
– Vận dụng được kiến thức về hình TD GQVĐ
chóp cụt đều để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 Tổng số điểm 3.0 0 0 1.0 1.0 0 0 1 1 0 1 2
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30%
Tỉ lệ % điểm theo BGD quy định 30% 20% 20% 30%
Người ra đề : Nguyễn Thị Hạnh
Người phản biện : Trần Quốc Nam
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TOÁN GKII K11
  • MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN 11
  • Bangdacta_GHK2_Toan11
  • GK2 - 11