Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 21 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 21 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

5 3 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4_ Mã đề 224
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
T TOÁN
--------------------
này có 4 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 224
PHN I. (3 đim) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (Hc sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Góc gia đường thng
và mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
SDA
.
B.
SAD
.
C.
SDC
.
D.
SDB
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tam giác
ABC
vuông ti
C
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
B AC
( )
ABC
bằng:
A.
'CB A
.
B.
'BAB
.
C.
'CBB
.
D.
'BCB
.
Câu 3. Cho ba s thực dương
,,abc
tùy ý và
1a
. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
( )
log
log , 1
log
c
a
c
b
bc
a
=
.
B.
( )
log log .log
a a a
bc b c=
.
C.
1
log .log , 0.
a
a
bb
=
D.
log log log
a a a
b
bc
c
=−
.
Câu 4. Cho
x
là số thực dương tùy ý, rút gọn biểu thức
5
32
.A x x=
bằng:
A.
1
2
Ax=
.
B.
13
5
Ax=
.
C.
11
2
Ax=
.
D.
17
5
Ax=
.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
là tâm của đáy và
,MN
lần lượt là trung điểm các
cạnh
,.SA OA
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
M
O
D
B
C
A
S
C'
B'
A'
A
C
B
Trang 2/4_ Mã đề 224
A.
( )
BD SAC
.
B.
( )
MN ABCD
.
C.
( )
SO ABCD
.
D.
( )
MO ABCD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
SA AC
.
B.
SA BC
.
C.
SC AB
.
D.
SB BC
.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
là tâm của đáy và
M
là trung điểm cạnh
.SA
Góc nh din
,,M BD C
bng:
A.
MOC
.
B.
MBC
.
C.
MDC
.
D.
MOA
.
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình
( )
5
log 3 1x +
là:
A.
2x
.
B.
3x −
.
C.
3x −
.
D.
2x −
.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
( ) ( )
''AA B B ABCD
.
B.
( ) ( )
''AA D D ABCD
.
C.
( ) ( )
''BB D D ABCD
.
D.
( ) ( )
''ADC B ABCD
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
( )
2
2025
log 4yx=−
:
A.
( )
0;2 .D =
B.
( )
2;2 .D =−
C.
( )
2;2 \ 0 .D =−
D.
( )
;2D = −
.
M
O
D
B
C
A
S
D
B
C
A
S
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
Trang 3/4_ Mã đề 224
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
.
Góc giữa hai đường thẳng
AC
EH
bằng:
A.
90
.
B.
60
.
C.
120
.
D.
45
.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
5
28
x+
=
:
A.
2x =−
.
B.
2x =
.
C.
3x =
.
D.
8x =
.
Phần II. (3 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li câu 1, câu 2, câu 3. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho
2
5loga =
;
3
5logb =
.Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a)
1b
.
b)
2
3lg. oab=
.
c)
22
a
=
.
d)
6
log
.
5
ab
ab
=
+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
log (7 3)y f x x= =
.
a) Hàm s nghch biến trên khong
7
;.
3

+


b) Đồ th hàm s đi qua điểm
4
;0
7
A



.
c) S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
4fx
9.
d) Gi s
,MN
là hai điểm phân biệt trên đồ th hàm s
3
log (7 3)yx=−
sao cho
M
là trung điểm ca đoạn
.ON
Độ dài đoạn thng
OM
bng
85
.
7
Câu 3. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
tâm O, có cạnh đáy bằng
a
,
3
.
2
a
SO =
Gi
,MN
ln
ợt trung điểm cnh
AD
BC
. K đường cao
DI
ca tam giác
SCD
(tham kho hình vẽ). Khi đó:
H
G
F
D
E
A
C
B
O
y
x
M
N
Trang 4/4_ Mã đề 224
a)
( ) ( )
SMN ABCD
.
b) Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phng
()ABCD
bng
o
30
.
c)
( )
SC IBD
.
d)
14
7
a
OI =
.
Phn III. (1 điểm) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Bất phương trình logarit
0,5 2
log ( 1) log (4 5) 0xx+ +
có tp nghim là na khong
(
; , , .a b a b
Tnh
4.T a b=+
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
3,AB a=
,AD a=
cnh bên
SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thng
SB
và
DC
(đơn vị độ).
Phn IV (3 điểm) Câu hi t lun. Thí sinh GHI MÃ ĐỀtr li câu 1 đến câu 5 trên giy
làm bài t lun.
Câu 1. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
log 3 2yx=−
.
Câu 2. Cho
2
log 2x =
. Tính giá tr ca biu thc
3
8 1 2
2
log log logP x x x= + +
.
Câu 3. Gii bất phương trình:
21
23
xx+
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy.
a) Chng minh rng tam giác
SBC
là mt tam giác vuông.
b) Tnh độ dài cnh
SA
biết
;3AB a AD a==
và đường thng
SC
cùng vi mt phẳng đáy to
thành mt góc
30
o
.
Câu 5. Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) dng hình chóp t giác vi các
cnh bên cùng bằng 160,6m đáy là hình vuông có cnh bng 180m. Một bạn học sinh muốn biết
thông tin cụ thể hơn về số đo góc nhị diện tạo bi hai mặt bên kề nhau blà cạnh bên của hình chóp
này. Hy giúp bạn học sinh tnh số đo của góc nhị diện trên.
-----------------HT------------------
Trang 1/4_ Mã đề 235
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
T TOÁN
--------------------
này có 4 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 235
PHN I. (3 đim)Câu trc nghim nhiều phương án la chn (Hc sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án)
Câu 1. Cho
x
là số thực dương tùy ý, rút gọn biểu thức
5
32
.A x x=
bằng:
A.
17
5
Ax=
.
B.
11
2
Ax=
.
C.
1
2
Ax=
.
D.
13
5
Ax=
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tam giác
ABC
vuông ti
C
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
B AC
( )
ABC
bằng:
A.
'CB A
.
B.
'CBB
.
C.
'BCB
.
D.
'BAB
.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
là tâm của đáy và
M
là trung điểm cạnh
.SA
Góc nh din
,,M BD C
bng:
A.
MBC
.
B.
MOA
.
C.
MOC
.
D.
MDC
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
SA BC
.
B.
SC AB
.
C.
SB BC
.
D.
SA AC
.
Câu 5. Cho ba s thực dương
,,abc
tùy ý và
1a
. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
M
O
D
B
C
A
S
D
B
C
A
S
C'
B'
A'
A
C
B
Trang 2/4_ Mã đề 235
A.
( )
log
log , 1
log
c
a
c
b
bc
a
=
.
B.
log log log
a a a
b
bc
c
=−
.
C.
1
log .log , 0.
a
a
bb
=
D.
( )
log log .log
a a a
bc b c=
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
.
Góc giữa hai đường thẳng
AC
EH
bằng:
A.
90
.
B.
60
.
C.
45
.
D.
120
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
5
28
x+
=
:
A.
2x =−
.
B.
8x =
.
C.
2x =
.
D.
3x =
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
( )
2
2025
log 4yx=−
:
A.
( )
2;2 \ 0 .D =−
B.
( )
2;2 .D =−
C.
( )
;2D = −
.
D.
( )
0;2 .D =
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Góc gia đường thng
và mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
SDC
.
B.
SDA
.
C.
SDB
.
D.
SAD
.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
là tâm của đáy và
,MN
lần lượt là trung điểm
các cạnh
,.SA OA
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
( )
BD SAC
.
B.
( )
SO ABCD
.
C.
( )
MN ABCD
.
D.
( )
MO ABCD
.
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
Mệnh đề nào sau đây SAI?
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
H
G
F
D
E
A
C
B
Trang 3/4_ Mã đề 235
A.
( ) ( )
''AA D D ABCD
.
B.
( ) ( )
''AA B B ABCD
.
C.
( ) ( )
''BB D D ABCD
.
D.
( ) ( )
''ADC B ABCD
.
Câu 12. Nghiệm của bất phương trình
( )
5
log 3 1x+
là:
A.
2x
.
B.
3x −
.
C.
2x −
.
D.
3x −
.
Phần II. (3 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li câu 1, câu 2, câu 3. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho
2
5loga =
;
3
5logb =
.Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a)
1a
.
b)
2
3lg. oab=
.
c)
35
b
=
.
d)
12
5log
2
ab
=
+
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
log (4 3)y f x x= =
.
a) Hàm s đồng biến trên khong
3
;.
4

+


b) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;0B
.
c) S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
2fx
4.
d) Gi s
,MN
hai điểm phân biệt trên đồ th m s
3
log (4 3)yx=−
sao cho
M
là trung điểm ca đoạn
.ON
Độ dài đoạn thng
OM
bng
13.
Câu 3. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
tâm O, có cạnh đáy bằng
2a
,
3
.
3
a
SO =
Gi
,MN
ln
ợt trung điểm cnh
AD
BC
. K đường cao
DI
ca tam giác
SCD
(tham kho hình vẽ). Khi đó:
a)
( ) ( )
SMN SAD
.
b) Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phng
()ABCD
bng
o
30
.
c)
( )
SC IBD
.
d)
30
10
a
OI =
.
Phn III. (1 điểm) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
O
y
x
N
M
Trang 4/4_ Mã đề 235
Câu 1. Bất phương trình logarit
0,5 2
log ( 3) log (2 1) 0xx+ +
có tp nghim là na khong
(
; , , .a b a b
Tnh
2.T a b=+
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
3,AB a=
,AD a=
cnh
bên
SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thng
SD
và
BC
(đơn vị độ).
Phn IV (3 điểm) Câu hi t lun. Thí sinh GHI MÃ ĐỀ và tr lời câu 1 đến câu 5 trên giy làm
bài t lun.
Câu 1. Cho
3
log 3x =
. Tnh giá tr ca biu thc
2
3 9 1
3
log log logP x x x= + +
.
Câu 2. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
ln 2 1yx=−
.
Câu 3. Gii bt phương trình:
31
52
xx+
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy.
a) Chng minh rng tam giác
SCD
là mt tam giác vuông.
b) Tnh độ dài cnh
SA
biết
2AB a=
và đường thng
SC
cùng vi mt phẳng đáy to thành
mt góc
60
o
.
Câu 5. Tháp ln ti Bo tàng Louvre Paris có dng hình chóp với đáy là hình vuông có cnh bng
34m, các cnh bên bng nhau và có độ dài xp x 32,3m. Một bạn học sinh muốn biết thông tin cụ th
hơn về số đo góc nhị diện tạo bi hai mặt bên kề nhau có bờ là cạnh bên của hình chóp này. Hy giúp
bạn học sinh tnh số đo của góc nhị diện trên.
-----------------HT------------------
Trang 1/4_ Mã đề 246
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
T TOÁN
--------------------
này có 4 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 246
PHN I. (3 đim) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (Hc sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án)
Câu 1. Nghiệm của bất phương trình
( )
5
log 3 1x +
là:
A.
3x −
.
B.
2x
.
C.
3x −
.
D.
2x −
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
( )
2
2025
log 4yx=−
:
A.
( )
;2D = −
.
B.
( )
0;2 .D =
C.
( )
2;2 .D =−
D.
( )
2;2 \ 0 .D =−
Câu 3. Cho
x
là số thực dương tùy ý, rút gọn biểu thức
5
32
.A x x=
bằng:
A.
1
2
Ax=
B.
11
2
Ax=
C.
17
5
Ax=
D.
13
5
Ax=
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
SC AB
.
B.
SA AC
.
C.
SB BC
.
D.
SA BC
.
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
( ) ( )
''AA B B ABCD
.
B.
( ) ( )
''BB D D ABCD
.
C.
( ) ( )
''ADC B ABCD
.
D.
( ) ( )
''AA D D ABCD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Góc gia đường thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
SDC
.
B.
SAD
.
C.
SDB
.
D.
SDA
.
D
B
C
A
S
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
Trang 2/4_ Mã đề 246
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tam giác
ABC
vuông ti
C
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
B AC
( )
ABC
bằng:
A.
'CB A
.
B.
'BAB
.
C.
'CBB
.
D.
'BCB
.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
là tâm của đáy và
,MN
lần lượt là trung điểm các
cạnh
,.SA OA
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
( )
BD SAC
.
B.
( )
MO ABCD
.
C.
( )
MN ABCD
.
D.
( )
SO ABCD
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
5
28
x+
=
:
A.
8x =
.
B.
2x =−
.
C.
2x =
.
D.
3x =
.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
là tâm của đáy và
M
là trung điểm cạnh
.SA
Góc nh din
,,M BD C
bng:
A.
MBC
.
B.
MOA
.
C.
MDC
.
D.
MOC
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
.
Góc giữa hai đường thẳng
AC
EH
bằng:
C'
B'
A'
A
C
B
H
G
F
D
E
A
C
B
Trang 3/4_ Mã đề 246
A.
60
.
B.
120
.
C.
90
.
D.
45
.
Câu 12. Cho ba s thực dương
,,abc
tùy ý và
1a
. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
log log log
a a a
b
bc
c
=−
.
B.
1
log .log , 0.
a
a
bb
=
C.
( )
log
log , 1
log
c
a
c
b
bc
a
=
.
D.
( )
log log .log
a a a
bc b c=
.
Phần II. (3 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li câu 1, câu 2, câu 3. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho
2
5loga =
;
3
5logb =
.Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a)
1b
.
b)
2
3lg. oab=
.
c)
22
a
=
.
d)
6
log
.
5
ab
ab
=
+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
log (7 3)y f x x= =
.
a) Hàm s nghch biến trên khong
7
;.
3

+


b) Đồ th hàm s đi qua điểm
4
;0
7
A



.
c) S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
4fx
9.
d) Gi s
,MN
hai điểm phân biệt trên đ th hàm s
3
log (7 3)yx=−
sao cho
M
trung đim ca đoạn
.ON
Độ dài đoạn thng
OM
bng
85
.
7
Câu 3. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
tâm O, cạnh đáy bằng
a
,
3
.
2
a
SO =
Gi
,MN
ln
ợt trung điểm cnh
AD
BC
. K đường cao
DI
ca tam giác
SCD
(tham kho hình vẽ). Khi đó:
a)
( ) ( )
SMN ABCD
.
b) Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phng
()ABCD
bng
o
30
.
c)
( )
SC IBD
.
O
y
x
M
N
Trang 4/4_ Mã đề 246
d)
14
7
a
OI =
.
Phn III. (1 điểm) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Bất phương trình logarit
0,5 2
log ( 2) log (3 2) 0xx+ +
có tp nghim là na khong
(
; , , .a b a b
Tnh
3.T a b=+
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
3,AB a=
,AD a=
cnh
bên
SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thng
SB
và
DC
(đơn vị độ).
Phn IV (3 điểm) Câu hi t lun. Thí sinh GHI MÃ ĐỀ tr lời câu 1 đến câu 5 trên giy làm
bài t lun.
Câu 1. Cho
5
log 5x =
. Tnh giá tr ca biu thc
3
5 25 1
5
log log logP x x x= + +
.
Câu 2. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
log 3 4yx=−
.
Câu 3. Gii bt phương trình:
21
53
xx+
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy.
a) Chng minh rng tam giác
SBC
là mt tam giác vuông.
b) Tnh độ dài cnh
SA
biết
;3AB a AD a==
và đường thng
SC
cùng vi mt phẳng đáy to
thành mt góc
30
o
.
Câu 5. Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) dng hình chóp t giác vi các
cnh bên cùng bằng 160,6m đáy là hình vuông có cnh bng 180m. Một bạn học sinh muốn biết
thông tin cụ thể hơn về số đo góc nhị diện tạo bi hai mặt bên kề nhau blà cạnh bên của hình chóp
này. Hy giúp bạn học sinh tnh số đo của góc nhị diện trên.
-----------------HT------------------
Trang 1/4_ Mã đề 257
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
T TOÁN
--------------------
này có 4 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-
2025
MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 257
PHN I. (3 đim) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (Hc sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án)
Câu 1. Cho ba s thực dương
,,abc
tùy ý và
1a
. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
log log log
a a a
b
bc
c
=−
.
B.
( )
log log .log
a a a
bc b c=
.
C.
( )
log
log , 1
log
c
a
c
b
bc
a
=
.
D.
1
log .log , 0.
a
a
bb
=
Câu 2. Tập xác định của hàm số
( )
2
2025
log 4yx=−
:
A.
( )
2;2 \ 0 .D =−
B.
( )
0;2 .D =
C.
( )
2;2 .D =−
D.
( )
;2D =
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
.
Góc giữa hai đường thẳng
AC
EH
bằng:
A.
120
.
B.
90
.
C.
60
.
D.
45
.
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình
( )
5
log 3 1x +
là:
A.
3x −
.
B.
2x −
.
C.
3x −
.
D.
2x
.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
là tâm của đáy và
M
là trung điểm cạnh
.SA
Góc nh din
,,M BD C
bng:
H
G
F
D
E
A
C
B
Trang 2/4_ Mã đề 257
A.
MBC
.
B.
MOA
.
C.
MOC
.
D.
MDC
.
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
O
là tâm của đáy và
,MN
lần lượt là trung điểm các
cạnh
,.SA OA
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
( )
MN ABCD
.
B.
( )
BD SAC
.
C.
( )
MO ABCD
.
D.
( )
SO ABCD
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
.
. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
SA BC
.
B.
SC AB
.
C.
SA AC
.
D.
SB BC
.
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
( ) ( )
''AA B B ABCD
.
B.
( ) ( )
''ADC B ABCD
.
C.
( ) ( )
''BB D D ABCD
.
D.
( ) ( )
''AA D D ABCD
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Góc gia đường thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
SDB
.
B.
SDA
.
C.
SDC
.
D.
SAD
.
Câu 10. Cho
x
là số thực dương tùy ý, rút gọn biểu thức
5
32
.A x x=
bằng:
D
B
C
A
S
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
Trang 3/4_ Mã đề 257
A.
13
5
Ax=
.
B.
1
2
Ax=
.
C.
11
2
Ax=
.
D.
17
5
Ax=
.
Câu 11. Nghiệm của phương trình
5
28
x+
=
:
A.
3x =
.
B.
8x =
.
C.
2x =−
.
D.
2x =
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tam giác
ABC
vuông ti
C
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
B AC
( )
ABC
bằng:
A.
'CB A
.
B.
'BAB
.
C.
'BCB
.
D.
'CBB
.
Phần II. (3 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li câu 1, câu 2, câu 3. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho
2
5loga =
;
3
5logb =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a)
1a
.
b)
2
3lg. oab=
.
c)
35
b
=
.
d)
12
5log
2
ab
=
+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
log (4 3)y f x x= =
.
a) Hàm s đồng biến trên khong
3
;.
4

+


b) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;0B
.
c) S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
2fx
4.
d) Gi s
,MN
hai đim phân bit trên đồ th hàm s
3
log (4 3)yx=−
sao cho
M
là trung điểm ca đoạn
.ON
Độ dài đoạn thng
OM
bng
13.
Câu 3. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
tâm O, có cạnh đáy bằng
2a
,
3
.
3
a
SO =
Gi
,MN
ln
ợt trung điểm cnh
AD
BC
. K đường cao
DI
ca tam giác
SCD
(tham kho hình vẽ). Khi đó:
a)
( ) ( )
SMN SAD
.
C'
B'
A'
A
C
B
O
y
x
N
M
Trang 4/4_ Mã đề 257
b) Góc gia mt phng
( )
SBC
và mt phng
()ABCD
bng
o
30
.
c)
( )
SC IBD
.
d)
30
10
a
OI =
.
Phn III. (1 điểm) Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Bất phương trình logarit
0,5 2
log ( 3) log (5 1) 0xx+ +
có tp nghim là na khong
(
; , , .a b a b
Tnh
5.T a b=+
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
3,AB a=
,AD a=
cnh bên
SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thng
SD
và
BC
(đơn vị độ).
Phn IV (3 điểm) Câu hi t lun. Thí sinh GHI MÃ ĐỀtr li câu 1 đến câu 5 trên giy
làm bài t lun.
Câu 1. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
ln 2 7yx=−
.
Câu 2. Cho
3
log 3x =
. Tnh giá tr ca biu thc
4
3 1 9
3
log log logP x x x= + +
.
Câu 3. Gii bt phương trình:
21
32
xx+
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy.
c) Chng minh rng tam giác
SCD
là mt tam giác vuông.
d) Tnh độ dài cnh
SA
biết
2AB a=
và đường thng
SC
cùng vi mt phẳng đáy to thành
mt góc
60
o
.
Câu 5. Tháp ln ti Bo tàng Louvre Paris có dng hình chóp với đáy là hình vuông có cnh bng
34m, các cnh bên bng nhau và có độ dài xp x 32,3m. Một bạn học sinh muốn biết thông tin cụ
thể hơn về số đo góc nhị diện tạo bi hai mặt bên kề nhau có bờ là cạnh bên của hình chóp này. Hy
giúp bạn học sinh tnh số đo của góc nhị diện trên.
-----------------HT------------------
5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA K 2 TOÁN 11 NĂM HỌC: 2024 2025
I. TRC NGHIM KQ TN ĐÚNG SAI – TR LI NGN
PHN
CÂU\MÃ ĐỀ
224
235
246
257
I.TRC
NGHIM
KHÁCH
QUAN
(12 CÂU)
1
A
A
B
B
2
D
C
C
C
3
B
C
C
D
4
D
B
A
D
5
D
D
C
C
6
C
C
D
C
7
A
A
D
B
8
A
B
B
B
9
D
B
B
B
10
B
D
D
D
11
D
D
D
C
12
A
A
D
C
II.TRC
NGHIM
ĐÚNG SAI
(3 CÂU)
1
Đ S S Đ
S S Đ S
Đ S S Đ
S S Đ S
2
S Đ S Đ
Đ Đ S S
S Đ S Đ
Đ Đ S S
3
Đ S Đ S
Đ Đ Đ S
Đ S Đ S
Đ Đ Đ S
III. TR LI
NGN
(2 CÂU)
1
7
5
4
2
2
30
45
30
45
II. HD GII PHN TR LI NGN
ĐỀ 224
Câu 1. Bất phương trình logarit
0,5 2
log ( 1) log (4 5) 0xx+ +
có tp nghim là na khong
(
; , , .a b a b
Tnh
4.T a b=+
Gii:
Điu kin:
10
5
(1).
4 5 0
4
x
x
x
+

−
Bất phương trình tương đương
22
log (4 5) log ( 1) 4 5 1 2 (2)x x x x x + +
T (1) và (2), suy ra tp nghim ca bất phường trình
5
;2 .
4
S

=

7.T=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht
cnh
3,AB a=
,AD a=
cnh bên
SA a=
và vuông góc vi mt
đáy. Tính góc giữa hai đường thng
SB
và
DC
(đơn vị độ).
Gii: ĐỀ 224, 246 :
Vì
//AB CD
nên
( )
; ( ; ) .SB CD SB AB SBA==
3
tan 30 .
3
3
o
SA a
SBA SBA
AB
a
= = = =
6
ĐỀ 235
Câu 1. Bất phương trình logarit
0,5 2
log ( 3) log (2 1) 0xx+ +
có tp nghim là na khong
(
; , , .a b a b
Tnh
2.T a b=+
Gii:
Điu kin:
30
1
(1).
2 1 0
2
x
x
x
+

−
Bất phương trình tương đương
22
log (2 1) log ( 3) 2 1 3 4 (2)x x x x x + +
T (1) và (2), suy ra tp nghim ca bất phường trình
1
;4 .
2
S

=

5.T=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht
cnh
3,AB a=
,AD a=
cnh bên
SA a=
và vuông góc vi mt
đáy. Tính góc giữa hai đường thng
SD
và
BC
(đơn vị độ).
Gii: ĐỀ 235, 257 :
Vì
//BC AD
nên
( )
; ( ; ) .SD BC SD AD SDA==
tan 1 45 .
o
SA a
SDA SBA
AD a
= = = =
ĐỀ 246
Câu 1. Bất phương trình logarit
0,5 2
log ( 2) log (3 2) 0xx+ +
có tp nghim là na khong
(
; , , .a b a b
Tnh
3.T a b=+
Gii:
Điu kin:
20
2
(1).
3 2 0
3
x
x
x
+

−
Bất phương trình tương đương
22
log (3 2) log ( 2) 3 2 2 2 (2)x x x x x + +
T (1) và (2), suy ra tp nghim ca bất phường trình
2
;2 .
3
S

=

4.T=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
3,AB a=
,AD a=
cnh bên
SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thng
SB
và
DC
(đơn vị độ).
Gii như ĐỀ 224,
ĐỀ 257
Câu 1. Bất phương trình logarit
0,5 2
log ( 3) log (5 1) 0xx+ +
có tp nghim là na khong
(
; , , .a b a b
Tnh
5.T a b=+
Gii:
Điu kin:
30
1
(1).
5 1 0
5
x
x
x
+

−
Bất phương trình tương đương
22
log (5 1) log ( 3) 5 1 3 1 (2)x x x x x + +
T (1) và (2), suy ra tp nghim ca bất phường trình
1
;1 .
5
S

=

2.T=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
3,AB a=
,AD a=
cnh bên
SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thng
SD
và
BC
(đơn vị độ).
Gii như ĐỀ 235,
7
III. ĐÁP ÁN PHẦN T LUN
ĐỀ
NI DUNG
ĐIM
ĐỀ
224
Câu 1. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
log 3 2yx=−
.
Điu kin:
3 2 0x −
33
.;
22
xD

= +


Câu 2. Cho
2
log 2x =
. Tính giá tr ca biu thc
3
8 1 2
2
log log logP x x x= + +
.
2 2 2
1
log log 3log
3
1 7 2
2 2 3 2
33
P x x x= +
= + =
Câu 3. Gii bất phương trình:
21
23
xx+
.
21
2
9
2 3 2 3.9
2
3 log 3
9
x x x x
x
x
+






ĐỀ 224, 246 :
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và cnh bên
SA
vuông
góc vi mặt đáy.
a) Chng minh rng tam giác
SBC
là mt tam giác vuông.
b) Tnh độ dài cnh
SA
biết
;3AB a AD a==
và đường thng
SC
cùng vi mt
phẳng đáy to thành mt góc
30
o
.
a) Ta có
AB
hình chiếu ca
SB
lên mặt đáy.
BC AB
nên
BC SB
Vy tam giác
SBC
vuông ti
B
.
b) Theo gi thiết
0
60SCA =
và tam giác
SAC
vuông ti
A
.
0 2 2 0
23
.tan60 3 .tan30
3
a
SA AC a a= = + =
. Vy
23
.
3
a
SA =
.
Câu 5. Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) có dng hình chóp t
giác vi các cnh bên cùng bằng 160,6m và đáy là hình vuông có cnh bng 180m. Một
bạn học sinh muốn biết thông tin cụ thể hơn về số đo góc nhị diện tạo bi hai mặt bên kề
nhau có bờ là cạnh bên của hình chóp này. Hy giúp bạn học sinh tnh số đo của góc nhị
diện trên.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
D
B
C
A
S
8
+ Gọi hình chóp tứ giác đều là
.S ABCD
như hình vẽ,
,O AC BD M=
là trung điểm
của
AB
.
+ Tìm số đo của góc nhị diện hai mặt bên, tức là số đo của góc nhị diện
,,A SB C
K
AI SB
, li có
SB AC
(vì
( )
AC SBD
) t đó suy ra
SB CI
.
Vy góc
AIC
là góc phng nh din
,,A SB C
SAB SCB =
suy ra hai đường cao
AI CI=
, tam giác
IAC
cân ti I.
Đặt
;AB a SB l==
Ta có
2AC a=
;
2
2 2 2
4
a
SM SB BM l= =
Trong tam giác cân SAB ta có
2
2
.
1 1 .
4
..
22
SAB
a
la
SM AB
S AI SB SM AB AI
SB l
= = = =
2 2 2 2
22
cos
2 . 4
AI CI AC a
AIC
AI CI a l
+−
==
,
ĐỀ 224, 246 : thay s
180; 160,6al==
22
2
180 625
cos .
180 4.160,6 1491
AIC = =
Vy
117,25 .
o
AIC
ĐỀ 235, 257 : thay s
34; 32,3al==
22
2
34 100
cos .
34 4.32,3 261
AIC = =
Vy
112,53
o
AIC
.
0,25
0,25
ĐỀ
235
Câu 1. Cho
3
log 3x =
. Tnh giá tr ca biu thc
2
3 9 1
3
log log logP x x x= + +
3 3 3
1 1 3 3
2log log log 2 3 3 3 .
2 2 2
P x x x= + = + =
Câu 2. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
ln 2 1yx=−
.
Điu kin:
11
2 1 0 . ; .
22
x x D

= +


Câu 3. Gii bất phương trình:
31
52
xx+
31
5
8
5
5 2 5 2.8 2 log 2.
8
x
x x x x
x
+






ĐỀ 235, 257 :
0,5
0,5
0,5
M
O
B
D
A
C
S
I
| 1/21

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 TỔ TOÁN
MÔN: TOÁN – KHỐI 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 224
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng: A. SDA . B. SAD . C. SDC . D. SDB .
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tam giác ABC vuông tại C . A' B' C' A B C
Góc giữa hai mặt phẳng (B A
C) và ( ABC)bằng:
A. CB ' A . B. BAB ' . C. CBB ' . D. BCB ' .
Câu 3. Cho ba số thực dương , a ,
b c tùy ý và a  1. Mệnh đề nào dưới đây SAI? log b A. log c b = , c  . log bc = log . b log c a ( ) 1 B. . a ( ) log a a a c 1 b C. log =     b .log b , 0. D. = − . a log log b log c aa a a c
Câu 4. Cho x là số thực dương tùy ý, rút gọn biểu thức 3 5 2
A = x . x bằng: 1 13 11 17 A. 2 A = x . B. 5 A = x . C. 2 A = x . D. 5 A = x .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD O là tâm của đáy và M , N lần lượt là trung điểm các cạnh S , A O . A S M A D O B C
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
Trang 1/4_ Mã đề 224
A. BD ⊥ (SAC) .
B. MN ⊥ ( ABCD) .
C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. MO ⊥ ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . S A D B C
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. SA AC .
B. SA BC .
C. SC AB .
D. SB BC .
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD O là tâm của đáy và M là trung điểm cạnh . SA S M A D O B C
Góc nhị diện M, B , D Cbằng: A. MOC . B. MBC . C. MDC . D. MOA .
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình log x + 3  1 là: 5 ( ) A. x  2 . B. x  3 − . C. x  3 − . D. x  2 − .
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . A' D' B' C' A D B C
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. ( AA' B ' B) ⊥ ( ABCD) .
B. ( AA' D ' D) ⊥ ( ABCD) .
C. ( BB ' D ' D) ⊥ ( ABCD) .
D. ( ADC ' B ') ⊥ ( ABCD) .
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = log ( 2 4 − x là: 2025 ) A. D = (0;2). B. D = ( 2 − ;2). C. D = ( 2 − ;2) \  0 . D. D = (− ;  2) .
Trang 2/4_ Mã đề 224
Câu 11. Cho hình lập phương AB . CD EFGH . H E F G A D B C
Góc giữa hai đường thẳng AC EH bằng: A. 90 . B. 60 . C. 120 . D. 45 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình x+5 2 = 8 là: A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = 8 .
Phần II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2, câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho a = log 5 ; b = log 5 .Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 2 3 a) b  1. b) . a b = l g o 3 . 2 c) 2a = 2 . . a b d) log 5 = 6 a + . b
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) = log (7x − 3) . 3  7 
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ; + .    3   y 4 
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A ; 0   .  7  N
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình f ( x)  4 là 9.
d) Giả sử M , N là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số M
y = log (7x − 3) sao cho M là trung điểm của đoạn ON. 3 O x Độ 85
dài đoạn thẳng OM bằng . 7 a 3
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tâm O, có cạnh đáy bằng a , SO =
. Gọi M , N lần 2
lượt trung điểm cạnh AD BC . Kẻ đường cao DI của tam giác SCD (tham khảo hình vẽ). Khi đó:
Trang 3/4_ Mã đề 224
a) (SMN ) ⊥ ( ABCD) .
b) Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC ) D bằng o 30 .
c) SC ⊥ ( IBD) . a 14 d) OI = . 7
Phần III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Bất phương trình logarit log (x +1) + log (4x − 5)  0 có tập nghiệm là nửa khoảng 0,5 2
( ;ab,a,b . Tính T = 4a + .b
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a 3, AD = , a cạnh bên
SA = a và vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thẳng SB DC (đơn vị độ).
Phần IV (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh GHI MÃ ĐỀ và trả lời câu 1 đến
câu 5 trên giấy làm bài tự luận.
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = log (3x − 2) .
Câu 2. Cho log x = 2 . Tính giá trị của biểu thức 3
P = log x + log x + log x . 2 8 1 2 2
Câu 3. Giải bất phương trình: x 2 x 1 2 3 +  .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
a) Chứng minh rằng tam giác SBC là một tam giác vuông.
b) Tính độ dài cạnh SA biết AB = ;
a AD = a 3 và đường thẳng SC cùng với mặt phẳng đáy tạo
thành một góc 30o .
Câu 5. Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác với các
cạnh bên cùng bằng 160,6m và đáy là hình vuông có cạnh bằng 180m. Một bạn học sinh muốn biết
thông tin cụ thể hơn về số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên kề nhau có bờ là cạnh bên của hình chóp
này. Hãy giúp bạn học sinh tính số đo của góc nhị diện trên.
-----------------HẾT------------------
Trang 4/4_ Mã đề 224 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 TỔ TOÁN
MÔN: TOÁN – KHỐI 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 235
PHẦN I. (3 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)

Câu 1. Cho x là số thực dương tùy ý, rút gọn biểu thức 3 5 2
A = x . x bằng: 17 11 1 13 A. 5 A = x . B. 2 A = x . C. 2 A = x . D. 5 A = x .
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tam giác ABC vuông tại C . A' B' C' A B C
Góc giữa hai mặt phẳng (B A
C) và ( ABC) bằng:
A. CB ' A . B. CBB ' . C. BCB ' . D. BAB ' .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD O là tâm của đáy và M là trung điểm cạnh . SA S M A D O B C
Góc nhị diện M, B , D Cbằng: A. MBC . B. MOA . C. MOC . D. MDC .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . S A D B C
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. SA BC .
B. SC AB .
C. SB BC .
D. SA AC .
Câu 5. Cho ba số thực dương , a ,
b c tùy ý và a  1. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
Trang 1/4_ Mã đề 235 log b b A. log c b = , c  . = − a ( ) 1 B. log log b log c . log a a a a c c 1 C. log =    =  b .log b , 0. D. log bc b c . a ( ) log .log a aa a
Câu 6. Cho hình lập phương AB . CD EFGH . H E F G A D B C
Góc giữa hai đường thẳng AC EH bằng: A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120 .
Câu 7. Nghiệm của phương trình x+5 2 = 8 là: A. x = 2 − . B. x = 8 . C. x = 2 . D. x = 3 .
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = log ( 2 4 − x là: 2025 ) A. D = ( 2 − ;2) \  0 . B. D = ( 2 − ;2). C. D = (− ;  2) . D. D = (0;2).
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng: A. SDC . B. SDA . C. SDB . D. SAD .
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD O là tâm của đáy và M , N lần lượt là trung điểm các cạnh S , A O . A
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. BD ⊥ (SAC) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. MN ⊥ ( ABCD) .
D. MO ⊥ ( ABCD) .
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . A' D' B' C' A D B C
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
Trang 2/4_ Mã đề 235
A. ( AA' D ' D) ⊥ ( ABCD) .
B. ( AA' B ' B) ⊥ ( ABCD) .
C. ( BB ' D ' D) ⊥ ( ABCD) .
D. ( ADC ' B ') ⊥ ( ABCD) .
Câu 12. Nghiệm của bất phương trình log x + 3  1 là: 5 ( ) A. x  2 . B. x  3 − . C. x  2 − . D. x  3 − .
Phần II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2, câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho a = log 5 ; b = log 5 .Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 2 3 a) a  1 . b) . a b = l g o 3 . 2 c) 3b = 5. d) 2 log 5 = 12 a + b
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) = log (4x − 3) . 3 y  3 
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ; + .    4  N
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm B (1;0) . M
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình f ( x)  2 là 4.
d) Giả sử M , N là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số O x
y = log (4x − 3) sao cho M là trung điểm của đoạn ON. 3
Độ dài đoạn thẳng OM bằng 13. a 3
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tâm O, có cạnh đáy bằng 2a , SO =
. Gọi M , N lần 3
lượt trung điểm cạnh AD BC . Kẻ đường cao DI của tam giác SCD (tham khảo hình vẽ). Khi đó:
a) (SMN ) ⊥ (SAD) .
b) Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC ) D bằng o 30 .
c) SC ⊥ ( IBD) . a 30 d) OI = . 10
Phần III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trang 3/4_ Mã đề 235
Câu 1. Bất phương trình logarit log (x + 3) + log (2x −1)  0 có tập nghiệm là nửa khoảng 0,5 2
( ;ab,a,b . Tính T = 2a + .b
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a 3, AD = , a cạnh
bên SA = a và vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thẳng SD BC (đơn vị độ).
Phần IV (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh
GHI MÃ ĐỀ và trả lời câu 1 đến câu 5 trên giấy làm bài tự luận.
Câu 1. Cho log x = 3 . Tính giá trị của biểu thức 2
P = log x + log x + log x . 3 3 9 1 3
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = ln (2x − ) 1 .
Câu 3. Giải bất phương trình: x 3x 1 5 2 +  .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
a) Chứng minh rằng tam giác SCD là một tam giác vuông.
b) Tính độ dài cạnh SA biết AB = 2a và đường thẳng SC cùng với mặt phẳng đáy tạo thành một góc 60o .
Câu 5. Tháp lớn tại Bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp với đáy là hình vuông có cạnh bằng
34m, các cạnh bên bằng nhau và có độ dài xấp xỉ 32,3m. Một bạn học sinh muốn biết thông tin cụ thể
hơn về số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên kề nhau có bờ là cạnh bên của hình chóp này. Hãy giúp
bạn học sinh tính số đo của góc nhị diện trên.
-----------------HẾT------------------
Trang 4/4_ Mã đề 235 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 TỔ TOÁN
MÔN: TOÁN – KHỐI 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 246
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)

Câu 1. Nghiệm của bất phương trình log x + 3  1 là: 5 ( ) A. x  3 − . B. x  2 . C. x  3 − . D. x  2 − .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log ( 2 4 − x là: 2025 ) A. D = (− ;  2) . B. D = (0;2). C. D = ( 2 − ;2). D. D = ( 2 − ;2) \  0 .
Câu 3. Cho x là số thực dương tùy ý, rút gọn biểu thức 3 5 2
A = x . x bằng: 1 11 17 13 A. 2 A = x B. 2 A = x C. 5 A = x D. 5 A = x
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . S A D B C
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. SC AB .
B. SA AC .
C. SB BC .
D. SA BC .
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . A' D' B' C' A D B C
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. ( AA' B ' B) ⊥ ( ABCD) .
B. ( BB ' D ' D) ⊥ ( ABCD) .
C. ( ADC ' B ') ⊥ ( ABCD) .
D. ( AA' D ' D) ⊥ ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng: A. SDC . B. SAD . C. SDB . D. SDA .
Trang 1/4_ Mã đề 246
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tam giác ABC vuông tại C . A' B' C' A B C
Góc giữa hai mặt phẳng (B A
C) và ( ABC)bằng:
A. CB ' A . B. BAB ' . C. CBB ' . D. BCB ' .
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD O là tâm của đáy và M , N lần lượt là trung điểm các cạnh S , A O . A
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. BD ⊥ (SAC) .
B. MO ⊥ ( ABCD) .
C. MN ⊥ ( ABCD) .
D. SO ⊥ ( ABCD) .
Câu 9. Nghiệm của phương trình x+5 2 = 8 là: A. x = 8 . B. x = 2 − . C. x = 2 . D. x = 3 .
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD O là tâm của đáy và M là trung điểm cạnh . SA
Góc nhị diện M, B , D Cbằng: A. MBC . B. MOA . C. MDC . D. MOC .
Câu 11. Cho hình lập phương AB . CD EFGH . H E F G A D B C
Góc giữa hai đường thẳng AC EH bằng:
Trang 2/4_ Mã đề 246 A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 45 .
Câu 12. Cho ba số thực dương , a ,
b c tùy ý và a  1. Mệnh đề nào dưới đây SAI? b 1 A. log
= log b − log c . B. log =     b .log b , 0. a a a a c a  log b C. log c b = , c  . D. log bc = b c . a ( ) log .log a ( ) 1 log a a a c
Phần II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2, câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho a = log 5 ; b = log 5 .Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 2 3 a) b  1. b) . a b = l g o 3 . 2 c) 2a = 2 . d) . a b log 5 = . 6 a + b
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) = log (7x − 3) . 3  7 
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ; + .    3  y  4 
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A ; 0   .  7  N
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình f ( x)  4 là 9.
d) Giả sử M , N là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số M
y = log (7x − 3) sao cho M là trung điểm của đoạn ON. 3 O x Độ 85
dài đoạn thẳng OM bằng . 7 a 3
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tâm O, có cạnh đáy bằng a , SO =
. Gọi M , N lần 2
lượt trung điểm cạnh AD BC . Kẻ đường cao DI của tam giác SCD (tham khảo hình vẽ). Khi đó:
a) (SMN ) ⊥ ( ABCD) .
b) Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC ) D bằng o 30 .
c) SC ⊥ ( IBD) .
Trang 3/4_ Mã đề 246 a 14 d) OI = . 7
Phần III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Bất phương trình logarit log (x + 2) + log (3x − 2)  0 có tập nghiệm là nửa khoảng 0,5 2
( ;ab,a,b . Tính T = 3a + .b
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a 3, AD = , a cạnh
bên SA = a và vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thẳng SB DC (đơn vị độ).
Phần IV (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh
GHI MÃ ĐỀ và trả lời câu 1 đến câu 5 trên giấy làm bài tự luận.
Câu 1. Cho log x = 5 . Tính giá trị của biểu thức 3
P = log x + log x + log x . 5 5 25 1 5
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = log (3x − 4) .
Câu 3. Giải bất phương trình: x 2x 1 5 3 +  .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
a) Chứng minh rằng tam giác SBC là một tam giác vuông.
b) Tính độ dài cạnh SA biết AB = ;
a AD = a 3 và đường thẳng SC cùng với mặt phẳng đáy tạo
thành một góc 30o .
Câu 5. Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác với các
cạnh bên cùng bằng 160,6m và đáy là hình vuông có cạnh bằng 180m. Một bạn học sinh muốn biết
thông tin cụ thể hơn về số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên kề nhau có bờ là cạnh bên của hình chóp
này. Hãy giúp bạn học sinh tính số đo của góc nhị diện trên.
-----------------HẾT------------------
Trang 4/4_ Mã đề 246 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024- TỔ TOÁN 2025 --------------------
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
(Đề này có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 257
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)

Câu 1. Cho ba số thực dương , a ,
b c tùy ý và a  1. Mệnh đề nào dưới đây SAI? b A. log
= log b − log c . B. log bc = b c . a ( ) log .log a a a a a c log b 1 C. log c b = , c  . D. log =     b .log b , 0. a ( ) 1 log a a ac
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log ( 2 4 − x là: 2025 ) A. D = ( 2 − ;2) \  0 . B. D = (0;2). C. D = ( 2 − ;2). D. D = (− ;  2) .
Câu 3. Cho hình lập phương AB . CD EFGH . H E F G A D B C
Góc giữa hai đường thẳng AC EH bằng: A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình log x + 3  1 là: 5 ( ) A. x  3 − . B. x  2 − . C. x  3 − . D. x  2 .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD O là tâm của đáy và M là trung điểm cạnh . SA
Góc nhị diện M, B , D Cbằng:
Trang 1/4_ Mã đề 257 A. MBC . B. MOA . C. MOC . D. MDC .
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD O là tâm của đáy và M , N lần lượt là trung điểm các cạnh S , A O . A
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. MN ⊥ ( ABCD).
B. BD ⊥ (SAC) .
C. MO ⊥ ( ABCD) .
D. SO ⊥ ( ABCD) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . S A D B C
. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. SA BC .
B. SC AB .
C. SA AC .
D. SB BC . A' D' B' C' A D B C
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' .
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. ( AA' B ' B) ⊥ ( ABCD) .
B. ( ADC ' B ') ⊥ ( ABCD) .
C. ( BB ' D ' D) ⊥ ( ABCD) .
D. ( AA' D ' D) ⊥ ( ABCD) .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng: A. SDB . B. SDA . C. SDC . D. SAD .
Câu 10. Cho x là số thực dương tùy ý, rút gọn biểu thức 3 5 2
A = x . x bằng:
Trang 2/4_ Mã đề 257 13 1 11 17 A. 5 A = x . B. 2 A = x . C. 2 A = x . D. 5 A = x .
Câu 11. Nghiệm của phương trình x+5 2 = 8 là: A. x = 3 . B. x = 8 . C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tam giác ABC vuông tại C . A' B' C' A B C
Góc giữa hai mặt phẳng (B A
C) và ( ABC)bằng:
A. CB ' A . B. BAB ' . C. BCB ' . D. CBB ' .
Phần II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2, câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho a = log 5 ; b = log 5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai ? 2 3 a) a  1 . b) . a b = l g o 3 . 2 c) 3b = 5. d) 2 log 5 = . 12 a + b
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) = log (4x − 3) . 3 y  3 
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ; + .    4  N
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm B (1;0) . M
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình f ( x)  2 là 4. x d) Giả sử O
M , N là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số
y = log (4x − 3) sao cho M là trung điểm của đoạn ON. 3
Độ dài đoạn thẳng OM bằng 13. a 3
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tâm O, có cạnh đáy bằng 2a , SO =
. Gọi M , N lần 3
lượt trung điểm cạnh AD BC . Kẻ đường cao DI của tam giác SCD (tham khảo hình vẽ). Khi đó:
a) (SMN ) ⊥ (SAD) .
Trang 3/4_ Mã đề 257
b) Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC ) D bằng o 30 .
c) SC ⊥ ( IBD) . a 30 d) OI = . 10
Phần III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Bất phương trình logarit log (x + 3) + log (5x −1)  0 có tập nghiệm là nửa khoảng 0,5 2
( ;ab,a,b . Tính T = 5a + .b
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a 3, AD = , a cạnh bên
SA = a và vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thẳng SD BC (đơn vị độ).
Phần IV (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh GHI MÃ ĐỀ và trả lời câu 1 đến câu 5
trên giấy làm bài tự luận.
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = ln (2x − 7) .
Câu 2. Cho log x = 3 . Tính giá trị của biểu thức 4
P = log x + log x + log x . 3 3 1 9 3
Câu 3. Giải bất phương trình: x 2 x 1 3 2 +  .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
c) Chứng minh rằng tam giác SCD là một tam giác vuông.
d) Tính độ dài cạnh SA biết AB = 2a và đường thẳng SC cùng với mặt phẳng đáy tạo thành một góc 60o .
Câu 5. Tháp lớn tại Bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp với đáy là hình vuông có cạnh bằng
34m, các cạnh bên bằng nhau và có độ dài xấp xỉ 32,3m. Một bạn học sinh muốn biết thông tin cụ
thể hơn về số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên kề nhau có bờ là cạnh bên của hình chóp này. Hãy
giúp bạn học sinh tính số đo của góc nhị diện trên.
-----------------HẾT------------------
Trang 4/4_ Mã đề 257
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN 11 – NĂM HỌC: 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM KQ – TN ĐÚNG SAI – TRẢ LỜI NGẮN PHẦN CÂU\MÃ ĐỀ 224 235 246 257 1 A A B B 2 D C C C 3 B C C D 4 D B A D I.TRẮC 5 D D C C NGHIỆM 6 C C D C KHÁCH 7 A A D B QUAN 8 A B B B (12 CÂU) 9 D B B B 10 B D D D 11 D D D C 12 A A D C II.TRẮC 1 Đ S S Đ S S Đ S Đ S S Đ S S Đ S NGHIỆM ĐÚNG SAI 2 S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ S Đ Đ Đ S S (3 CÂU) 3 Đ S Đ S Đ Đ Đ S Đ S Đ S Đ Đ Đ S III. TRẢ LỜI 1 7 5 4 2 NGẮN (2 CÂU) 2 30 45 30 45
II. HD GIẢI PHẦN TRẢ LỜI NGẮN ĐỀ 224
Câu 1. Bất phương trình logarit log (x +1) + log (4x − 5)  0 có tập nghiệm là nửa khoảng 0,5 2 ( ;
a b, a,b  . Tính T = 4a + . b Giải: x +1  0 5 Điều kiện:   x  (1). 4x − 5  0 4
Bất phương trình tương đương log (4x − 5)  log (x +1)  4x − 5  x +1  x  2 (2) 2 2  5 
Từ (1) và (2), suy ra tập nghiệm của bất phường trình S = ; 2 .    T = 7.  4 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
cạnh AB = a 3, AD = ,
a cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt
đáy. Tính góc giữa hai đường thẳng SB DC (đơn vị độ).
Giải: ĐỀ 224, 246 :
AB / /CD nên (S ; B CD) = (S ; B AB) = SB . A SA a 3 tan SBA = = =
SBA = 30 .o AB a 3 3 5 ĐỀ 235
Câu 1. Bất phương trình logarit log (x + 3) + log (2x −1)  0 có tập nghiệm là nửa khoảng 0,5 2 ( ;
a b, a,b  . Tính T = 2a + . b Giải: x + 3  0 1 Điều kiện:   x  (1). 2x −1  0 2
Bất phương trình tương đương log (2x −1)  log (x + 3)  2x −1  x + 3  x  4 (2) 2 2  1 
Từ (1) và (2), suy ra tập nghiệm của bất phường trình S = ; 4 .    T = 5.  2 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
cạnh AB = a 3, AD = ,
a cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt
đáy. Tính góc giữa hai đường thẳng SD BC (đơn vị độ).
Giải: ĐỀ 235, 257 :
BC / / AD nên (S ; D BC ) = (S ; D AD) = SD . A SA a tan SDA =
= = 1 SBA = 45 .o AD a ĐỀ 246
Câu 1. Bất phương trình logarit log (x + 2) + log (3x − 2)  0 có tập nghiệm là nửa khoảng 0,5 2 ( ;
a b, a,b  . Tính T = 3a + . b Giải: x + 2  0 2 Điều kiện:   x  (1). 3  x − 2  0 3
Bất phương trình tương đương log (3x − 2)  log (x + 2)  3x − 2  x + 2  x  2 (2) 2 2  2 
Từ (1) và (2), suy ra tập nghiệm của bất phường trình S = ; 2 .    T = 4.  3 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a 3, AD = , a cạnh bên
SA = a và vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thẳng SB DC (đơn vị độ). Giải như ĐỀ 224, ĐỀ 257
Câu 1. Bất phương trình logarit log (x + 3) + log (5x −1)  0 có tập nghiệm là nửa khoảng 0,5 2 ( ;
a b, a,b  . Tính T = 5a + . b Giải: x + 3  0 1 Điều kiện:   x  (1). 5  x −1  0 5
Bất phương trình tương đương log (5x −1)  log (x + 3)  5x −1  x + 3  x  1 (2) 2 2  1 
Từ (1) và (2), suy ra tập nghiệm của bất phường trình S = ;1 .    T = 2.  5 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a 3, AD = , a cạnh bên
SA = a và vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa hai đường thẳng SD BC (đơn vị độ). Giải như ĐỀ 235, 6
III. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = log (3x − 2) . 0,25
ĐỀ Điều kiện: 3x − 2 0 3  3 
224 x  .  D = ; +   0,25 2  2 
Câu 2. Cho log x = 2 . Tính giá trị của biểu thức 3
P = log x + log x + log x . 2 8 1 2 2 1 P =
log x − log x + 3log x 0,25 2 2 2 3 1 7 2 = 0,25 2 − 2 + 3 2 = 3 3
Câu 3. Giải bất phương trình: x 2 x 1 2 3 +  . 0,25 x 2 x 1
2  3 +  2x  3.9x x  2    3  x  log 3    2  0,25 9      9  ĐỀ 224, 246 :
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy.
a) Chứng minh rằng tam giác SBC là một tam giác vuông.
b) Tính độ dài cạnh SA biết AB = ;
a AD = a 3 và đường thẳng SC cùng với mặt S
phẳng đáy tạo thành một góc 30o .
a) Ta có AB hình chiếu của SB lên mặt đáy. BC AB 0,25 A D nên BC SB
Vậy tam giác SBC vuông tại B . 0,25 B C b) Theo giả thiết 0
SCA = 60 và tam giác SAC vuông tại A . 0,25 2a 3 2a 3 0 2 2 0
SA = AC. tan 60 =
a + 3a . tan 30 = . Vậy SA = . . 3 3 0,25
Câu 5. Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ
giác với các cạnh bên cùng bằng 160,6m và đáy là hình vuông có cạnh bằng 180m. Một
bạn học sinh muốn biết thông tin cụ thể hơn về số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt bên kề
nhau có bờ là cạnh bên của hình chóp này. Hãy giúp bạn học sinh tính số đo của góc nhị diện trên. 7 S I D A O M C B
+ Gọi hình chóp tứ giác đều là S.ABCD như hình vẽ, O = AC B , D M là trung điểm của AB .
+ Tìm số đo của góc nhị diện hai mặt bên, tức là số đo của góc nhị diện  , A S , B C
Kẻ AI SB , lại có SB AC (vì AC ⊥ (SBD) ) từ đó suy ra SB CI . 0,25
Vậy góc AIC là góc phẳng nhị diện  , A S , B C SAB = S
CB suy ra hai đường cao AI = CI , tam giác IAC cân tại I. Đặt AB = ; a SB = l 2 a
Ta có AC = a 2 ; 2 2 2
SM = SB BM = l 4
Trong tam giác cân SAB ta có 2 a 2 l − .a 0,25 1 1 SM .AB 4 S
= AI.SB = SM.AB AI = = SAB 2 2 SB l 2 2 2 2
AI + CI AC a cos AIC = = 2 2 2 AI.CI a − , 4l 2 180 625
ĐỀ 224, 246 : thay số a =180;l =160,6  cos AIC = = − . 2 2 180 − 4.160, 6 1491 Vậy 117, 25 . o AIC  2 34 100
ĐỀ 235, 257 : thay số a = 34;l = 32,3  cos AIC = = − . 2 2 34 − 4.32,3 261 Vậy 112,53o AIC  .
ĐỀ Câu 1. Cho log x = 3 . Tính giá trị của biểu thức 2
P = log x + log x + log x 3 3 9 1 235 3 1 1 3 3 P = 2 log x + log x − log x = 2 3 + 3 − 3 = . 0,5 3 3 3 2 2 2
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = ln (2x − ) 1 . 1  1 
Điều kiện: 2x −1  0  x  . D = ; + .   0,5 2  2 
Câu 3. Giải bất phương trình: x 3x 1 5 2 +  x   x x+ x x 5 3 1 5  2  5  2.8   2  x  log 2.   0,5  5  8      8  ĐỀ 235, 257 : 8