Đề Giữa Kì Kinh Tế Vi Mô P2 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Đề giữa kỳ này cung cấp cái nhìn tổng quan về các khái niệm cơ bản trong kinh tế vi mô, bao gồm lý thuyết cung cầu, độ co giãn, hành vi người tiêu dùng, sản xuất và chi phí, cũng như các loại thị trường. Nắm vững các nội dung này sẽ giúp sinh viên có nền tảng vững chắc để hiểu và áp dụng kiến thức trong kinh tế vi mô.

Đ GIA KÌ KINH T VI MÔ P2
ĐỀ GIỮA KINH TẾ VI P2
(Thầy Lâm Mạnh Hà)
Câu 1: Thương mại giữa các nước xu hướng làm:
a. Giảm tính cạnh tranh chuyên môn hóa
b. Tăng tính cạnh tranh giảm chuyên môn hóa
c. Giảm tính cạnh tranh tăng chuyên môn hóa
d. Tăng tính cạnh tranh chuyên môn hóa
Câu 2: “bàn tay hình” điều chỉnh hoạt động kinh tế thông qua:
a. Giá
b. Kế hoạch tập trung
c. Quảng cáo
d. Các quy định của chính phủ
Câu 3: những người phản đối lương tối thiểu chỉ ra rằng lương tối thiểu:
a. Góp phần cho vấn đề thất nghiệp
b. Khuyến khích thanh niên b học
c. Hạn chế một số công nhân không được đào tạo tại chỗ
d. Các câu trên đúng
Câu 4: Khi một quốc gia cho phép gia thương trở thành một quốc gia nhập khẩu
một loại hàng hóa nào đó
a. Nhà sản xuất nội địa lợi người địa tiêu dùng nội bị thiệt
b. Nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, người tiêu dùng nội địa lợi
c. Cả nhà sản xuất người tiêu dùng nội địa lợi
d. Cả nhà sản xuất người tiêu dùng nội địa chịu thiệt
Câu 5: Sự gia tăng lượng cầu của sản phẩm
a. Tạo ra sự di chuyển đi lên sang trái dọc theo đường cầu
b. Làm cả đường cầu dịch chuyển sang trái
c. Cả đường cầu dịch chuyển sang phải
d. Tạo ra sự di chuyển xuống phía dưới sang phải dọc theo đường cầu
Câu 6: Grace nghệ nhân tự kinh doanh. thể làm 20 mẫu đồ gốm mỗi tuần.
xem xét việc thuê em gái Kate để làm cho mình. Cả Grace Kate cùng nhau thể
làm 35 mẫu đồ gốm mỗi tuần. sản phẩm biên của Kate là:
a. 15 mẫu đồ gốm
b. 22,5 mẫu đồ gốm
c. 35 mẫu đồ gốm
d. 55 mẫu đồ gốm
Câu 7: Đường cầu của thị trường thể hiện lượng cầu của một mặt hàng thay đổi như
thế nào khi:
a. Giá cả thay đổi
b. Cung thay đổi
c. Giá của mặt hàng thay thế gần nhất thay đổi
d. Thu nhập thay đổi
Câu 8: Khi nghiên cứu những tác động về sự thay đổi của chính sách công, nhà kinh tế:
a. Đôi khi đặt ra các giả định khác nhau trong ngắn hạn dài hạn
b. Chỉ xem xét những tác động ngắn hạn của những thay đổi chính sách không xem xét
đến tác động dài hạn
c. Luôn tránh các giả định đặt ra
d. Chỉ xem xét những tác động trực tiếp của những thay đổi chính sách không xem xét đến
tác động gián tiếp
Câu 9: Giữ các yếu tố khác không đổi, khi tăng giá xăng, lượng cầu về ng giảm đáng
kể sau 10 năm vì:
a. Người tiêu dùng ít nhạy cảm với s thay đổi về giá khi nhiều thời gian để điều chỉnh
hành vi tiêu dùng
b. Người tiêu dùng nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm
c. Người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay đổi về giá khi nhiều thời gian để điều
chỉnh hành vi tiêu dùng
d. Lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng
Câu 10: Bình chỉnh đàn piano trong thời gian rảnh rỗi của mình để thêm thu nhập.
Những người mua dịch vụ của anh ấy sẵn lòng trả $155 cho một lần chỉnh đàn. Vào
một tuần, bình sẵn sàng chỉnh cho cây đàn đầu tiên với giá $120, cây thứ hai với giá
$125, cây thứ ba với giá $140, y thứ với giá $160. Giả sử Bình quyết định hợp
trong việc chỉnh bao nhiêu cây đàn piano. Thặng sản xuất của anh ấy là:
a. $95
b. $60
c. $75
d. $80
Câu 11: Nếu trong một ngày Shawn thể làm ra được nhiều bánh donut hơn Sue thì:
a. Sue lợi thế tương đối trong việc sản xuất bánh donut
b. Sue lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bánh donut
c. Shawn lợi thế tương đối trong việc sản xuất bánh donut
d. Shawn lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bánh donut
Câu 12: Nếu một loại thuế làm dịch chuyển đường cầu n trên (hoặc qua bên phải),
chúng ta thể suy ra rằng thuế đó đã được áp đặt trên:
a. Chúng ta không th suy ra bất cứ điều với sự dịch chuyển được tả thì không phù hợp
với loại thuế này
b. Cả những người mua người bán hàng hóa đó
c. Những người mua hàng a đó
d. Những người bán hàng hóa đó
Câu 13: Khi OPEC tăng giá dầu thô trong thập niên 1970, điều này gây ra:
a. Cung của xăng giảm
b. Giá cân bằng xăng tăng
c. Lượng cầu xăng giảm
d. Các câu trên đều đúng
Câu 14: Một sự thiếu hợp tác của các doanh nghiệp độc quyền nhóm để cố gắng duy trì
lợi nhuận độc quyền:
a. không phải một mối quan tâm do luật chống độc quyền
b. không phải mong muốn của toàn hội
c. mong muốn của toàn hội
d. thể hoặc thể không mong muốn của toàn hội
Câu 15: Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh sẽ đóng cửa nếu giá bán
a. thấp hơn tổng chi phí bình quân
b. thấp hơn tổng chi phí biến đổi bình quân
c. lớn hơn tổng chi phí biến đổi bình quân nhưng nhỏ hơn tổng chi phí bình quân
d. lớn hơn chi phí biên
Câu 16: Hai do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời
khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách do sự khác biệt về:
a. Các ý kiến giá trị
b. Đánh giá khoa học giáo dục
c. Các ý kiến giáo dục
d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 17: Điều nào sau đây chỉ doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền khi so sánh
với quyền nhóm nhóm?
a. Cạnh tranh độc quyền nhiều người bán
b. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền quảng cáo
c. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền sản xuất mức sản lượng thấp hơn nhu cầu tối ưu
của hội
d. Cạnh tranh độc quyền nhiều người mua
Câu 18: Tom nghỉ việc làm cho một công ty được với mức thu nhập $65.000 một năm
để mở văn phòng luật hành nghề luật của riêng nh. Trong năm đầu doanh, tổng
doanh thu của anh ấy bằng $150.000. Chi phí sổ sách của Tom suốt năm đó tổng cộng
$85.000. Lợi nhuận kinh tế của Tom trong năm đầu tiên ?
a. $20.000
b. $85.000
c. $0
d. $65.000
Câu 19: Sự di chuyển lên trên về tay trái dọc theo đường cầu được xem là:
a. Lượng cầu tăng
b. Cầu giảm
c. Cầu tăng
d. Lượng cầu giảm
Câu 20: nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài do:
a. Tăng trưởng quá mức về số ợng tiền tệ
b. Chi tiêu chính phủ quá mức
c. Mức năng suất cao hơn bình thường
d. Cạnh tranh nước ngoài
Câu 21: trong thuyết trò chơi, cân bằng Nash là:
a. kết quả xảy ra khi tất cả các người chơi đều chiến lược thống soái
b. một kết qu không ai muốn thay đổi chiến lược mình đã chọn khi đã biết các chiến
lược của người chơi khác
c. một kết qu trong đó mỗi người tham gia thực hiện tốt nhất chiến ợc của mình khi
biết được lựa chọn của các người chơi khác
d. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 22: giá hiện hành trên thị trường cạnh tranh $8. Một doanh nghiệp ATC = $6,
AVC = $5 MC = $8.Lợi nhuận kinh tế bình quân trên mỗi sản phẩm doanh
nghiệp được trong ngắn hạn bao nhiêu?
a. $1
b. $2
c. $3
d. $0
Câu 23: Một người chọn điểm tiêu dùng tối ưu tại nơi
a. đường bàng quan sẽ cắt đường giới hạn ngân sách tại trung điểm của đường giới hạn ngân
sách
b. đường giới hạn ngân sách sẽ có độ dốc bằng MUx/PX
c. độ dốc của đường bàng quan (đường đẳng ích) bằng với độ dốc đường giới hạn ngân
sách
d. câu b c đều đúng
Câu 24: Câu nào sau đây về cạnh tranh độc quyền không đúng?
a. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng không
b. trong cân bằng dài hạn, giá c bằng chi phí trung bình
c. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp tính giá cao hơn chi phí biên
d. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp sản xuất một sản lượng vượt quá quy hiệu
quả của họ
Câu 25: Hãy xem xét một trò chơi “Jack Jill” trong thị trường độc quyền nhóm với
hai doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp quyết định sản xuất hoặc một số lượng “lớn” sản
phẩm mặc số lượng “ít”. Nếu hai doanh nghiệp đạt được duy trì kết quả hợp tác
của trò chơi, khi đó:
a. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp tối đa, nhưng tổng thặng không được tối đa hóa
b. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp không tối đa, nhưng tổng thặng tối đa hóa
c. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng của hai doanh nghiệp đều không tối đa
d. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng của hai doanh nghiệp được tối đa
Câu 26: Nếu giá của khí ga thiên nhiên tăng lên, khi nào độ co giãn của cầu theo giá
cao nhất?
a. một năm sau khi giá tăng
b. ba tháng sau khi giá tăng
c. một tháng sau khi giá tăng
d. ngay lập tức khi giá tăng
Câu 27: Phúc Lợi kinh tế thường được đo lường bởi
(i) lợi nhuận (ii) tổng thặng (iii) giá cả người tiêu dùng trả cho sản
phẩm
a. chỉ (i) (ii)
b. chỉ (ii) (iii)
c. chỉ (ii)
d. cả (i),(ii) (iii)
Câu 28: Phát biểu nào sau đây v các hình kinh tế chính xác?
a. hình kinh tế rất hữu ích nhưng không nên được sử dụng cho mục đích cải thiện chính
sách công
b. hình kinh tế ít khi kết hợp c phương trình hay biểu đồ
c. hình kinh tế được xây dựng để phản ánh hiện thực một cách chính xác
d. bởi mô hình kinh tế bỏ qua nhiều chi tiết, cho phép chúng ta xem xét những
thực sự quan trọng
Câu 29: Cạnh tranh độc quyền một cấu thị trường không hiệu quả vì:
a. tổn thất ích giống như độc quyền
b. giá cao hơn chi phí biên
c. trạng thái cân bằng, một số người tiêu dùng sẽ định giá tr hàng hóa cao hơn chi phí biên
của sản xuất
d. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30: Khi sự thay đổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay đổi của giá, thì
cầu là:
a. hoàn toàn không co dãn độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
b. hoàn toàn co giãn độ co giãn của cầu theo giá cùng lớn
c. co giãn độ co giãn của cầu theo giá 1
d. co giãn đơn vị độ co giãn của cầu theo giá bằng 1
Câu 31: Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo quyết định đóng cửa, nhiều khả năng
là:
a. chi phí cố định cao hơn chi phí biến đổi
b. chi phí biên cao hơn chi phí biến đổi bình quân
c. giá thị trường thấp hơn chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp
d. chi phí biên cao hơn tổng chi phí bình quân
Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện
a. tập hợp các rổ hàng người tiêu dùng phải trả với cùng một số tiền .
b. hữu dụng tối đa một người tiêu dùng thể đạt được với một mức thu nhập cho trước
c. tập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho người tiêu dùng
d. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 33: Nếu chính phủ bỏ thuế đánh vào hàng hóa thì lượng hàng hóa bán được sẽ
a. tăng lên
b. giảm xuống
c. không đổi
d. các trường hợp trên đều thể
Câu 34: Một thị trường độc quyền
a. thường thất bại trong việc đạt thặng sản xuất tối đa
b. luôn luôn đạt tối đa tổng phúc lợi kinh tế
c. luôn luôn đạt tối thiểu trong thặng của người tiêu dùng
d. thường thất bại trong việc đạt tổng phúc lợi kinh tế tối đa
Câu 35: Giả sử một người làm vườn trồng cả đậu xanh lẫn bắp ngô trong vườn của cô.
Nếu chi phí hội của một bắp ngô bằng 3/5 đậu xanh vậy chi phí hội của một
đậu xanh là:
a. 3 bắp ngô
b. 5/3 bắp ngô
c. 5 bắp ngô
d. 3/5 bắp ngô
Câu 36: Lợi nhuận kinh tế
a. cách đo lường khả năng sinh lợi kém hoàn thiện hơn so với lợi nhuận kế toán
b. luôn ít nhất bằng với lợi nhuận kế toán
c. đa phần bằng với lợi nhuận kế toán
d. không bao giờ lớn hơn lợi nhuận kế toán
Câu 37: Khi giá bán lớn hơn chi phí biến đổi bình quân trong ngắn hạn, đường chi phí
biên của doanh nghiệp cạnh tranh được xem đường cầu của doanh nghiệp vì:
a. doanh nghiệp biết rằng doanh thu bên phải lớn hơn chi phí biên để lợi nhuận cao nhất
b. trong số các đường chi phí, chỉ duy nhất đường chi phí biên dốc lên trên
c. Đường chi phí biên xác định mức sản lượng doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng tại mỗi
mức giá
d. vị trí của đường chi phí biên xác định mức giá doanh nghiệp s bán
Câu 38: Sự khác nhau trong tổng thặng giữa mức sản xuất tối ưu của hội mức
sản xuất của nhà độc quyền
a. được lại bằng các khoản thu theo quy định
b. được gọi khoản tổn thất ích của hội
c. bằng với lợi nhuận của nhà độc quyền
d. Cả b c đều đúng
Câu 39: Khi một doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận thấy rằng mình cần tối
thiểu hóa khoản lỗ hiện thời không cách nào thể được lợi nhuận dương, doanh
nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản ợng mức giá bằng với:
a. chi phí biến đổi bình quân
b. chi phí biên
c. chi phí cố định bình quân
d. chi phí chìm
Câu 40: Hùng Hương mỗi người đều mua pizza và tiểu thuyết. Giá mỗi miếng pizza
$3 tiểu thuyết mỗi cuốn $5. ng ngân sách $30 Hương $15 dành cho việc
mua Pizza tiểu thuyết. Người nào đủ tiền mua miếng pizza 5 cuốn tiểu thuyết
a. Hùng
b. Hương
c. Hùng Hương
d. không ai
Câu 41: Một doanh nghiệp có quyền tự nhiên thì:
a. Lợi dụng sự bất lợi kinh tế theo quy
b. chi phí trung bình thấp hơn khi c doanh nghiệp khác tham gia th trường
c. thừa không mấy lo lắng sự xuất hiện của những công ty mới tham gia làm giảm sức mạnh
độc quyền của họ
d. các câu trên đều đúng
Câu 42: Mục tiêu người tiêu dùng
a. tối đa hóa hữu dụng
b. chi tiêu thu nhập trong hiện tại nhiều hơn trong tương lai
c. tối thiểu hóa chi phí
d. tất cả các ý trên mục tiêu của người tiêu dùng
Câu 43: Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh với sản lượng thứ 100 doanh thu
biên $10 chi phí biên $11. Doanh nghiệp nên
a. sản xuất đơn vị thứ 100 để gia tăng lợi nhuận 1
b. sản xuất đơn vị thứ 100 để gia tăng tổng chi phí trung bình $1
c. một mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận nhỏ hơn 100
d. sản xuất đơn vị thứ 110 làm gia tăng lợi nhuận nhưng ít hơn $1
Câu 44: Các kết quả trong tình huống Tiến Thoái Lưỡng Nan của nhân
a. cả hai nhân cùng thú nhận
b. chính xác chỉ một nhân thú nhận
c. không nhân nào thú nhận
d. không đủ thông tin được đưa ra để trả lời câu hỏi này
Câu 45: Một chiến lược thống trị (thống soái) là:
a. làm cho mọi người tham gia được lợi hơn
b. làm ít nhất một người tham gia tốt hơn không làm ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
của bất kỳ người tham gia nào khác
c. chiến lược tốt nhất của người tham gia, bất kể những chiến ợc của những người chơi
khác
d. tăng tổng giá trị người chơi nhận được
Câu 46: Nếu giá thay đổi 25% làm lượng cung thay đổi 40%, thì độ co giãn của cung
theo giá
a. 1,6 cung không co dãn
b. 0,63 cung co giãn
c. 1,6 cung co giãn
d. 0,63 cung không co giãn
Câu 47: Theo định nghĩa xuất khẩu
a. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước
b. hàng hóa sản xuất trong nước và được bán nước ngoài
c. những người làm việc nước ngoài
d. hàng hóa quốc gia lợi thế tuyệt đối
Câu 48: Khi chính phủ áp dụng thuế đối với người mua hoặc người bán hàng hóa,
hội:
a. di chuyển từ đường cung co giãn đến một đường cung không co giãn
b. tốt hơn bởi doanh thu thuế của chính phủ vượt quá tổn thất ích
c. mất một số lợi ích của một th trường hiệu quả
d. đạt hiệu quả nhưng lại bất bình đẳng
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng
a. Nếu chi phí biên đang tăng thì tổng chi phí bình quân đang tăng
b. Nếu chi phí Biên đang tăng thì chi phí biên đang mức thấp nhất
c. Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình quân
d. Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến đổi bình quân đang tăng
Câu 50: Một dụ cho giá sàn
a. bất hạn chế nào về giá dẫn đến thiếu hụt hàng hóa
b. kiểm soát tiền thuê
c. các quy định về giá xăng của Mỹ trong những năm 1970
d. tiền lương tối thiểu
| 1/7

Preview text:

ĐỀ GIỮA KÌ KINH TẾ VI MÔ P2
ĐỀ GIỮA KÌ KINH TẾ VI MÔ P2 (Thầy Lâm Mạnh Hà)
Câu 1: Thương mại giữa các nước có xu hướng làm:
a. Giảm tính cạnh tranh và chuyên môn hóa
b. Tăng tính cạnh tranh và giảm chuyên môn hóa
c. Giảm tính cạnh tranh và tăng chuyên môn hóa
d. Tăng tính cạnh tranh và chuyên môn hóa
Câu 2: “bàn tay vô hình” điều chỉnh hoạt động kinh tế thông qua: a. Giá b. Kế hoạch tập trung c. Quảng cáo
d. Các quy định của chính phủ
Câu 3: những người phản đối lương tối thiểu chỉ ra rằng lương tối thiểu:
a. Góp phần cho vấn đề thất nghiệp
b. Khuyến khích thanh niên bỏ học
c. Hạn chế một số công nhân không được đào tạo tại chỗ d. Các câu trên đúng
Câu 4: Khi một quốc gia cho phép gia thương và trở thành một quốc gia nhập khẩu
một loại hàng hóa nào đó
a. Nhà sản xuất nội địa có lợi và người địa tiêu dùng nội bị thiệt
b. Nhà sản xuất nội địa chịu thiệt, người tiêu dùng nội địa có lợi
c. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng nội địa có lợi
d. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng nội địa chịu thiệt
Câu 5: Sự gia tăng lượng cầu của sản phẩm
a. Tạo ra sự di chuyển đi lên và sang trái dọc theo đường cầu
b. Làm cả đường cầu dịch chuyển sang trái
c. Cả đường cầu dịch chuyển sang phải
d. Tạo ra sự di chuyển xuống phía dưới và sang phải dọc theo đường cầu
Câu 6: Grace là nghệ nhân tự kinh doanh. Cô có thể làm 20 mẫu đồ gốm mỗi tuần. Cô
xem xét việc thuê em gái là Kate để làm cho mình. Cả Grace và Kate cùng nhau có thể
làm 35 mẫu đồ gốm mỗi tuần. sản phẩm biên của Kate là: a. 15 mẫu đồ gốm b. 22,5 mẫu đồ gốm c. 35 mẫu đồ gốm d. 55 mẫu đồ gốm
Câu 7: Đường cầu của thị trường thể hiện lượng cầu của một mặt hàng thay đổi như thế nào khi: a. Giá cả thay đổi b. Cung thay đổi
c. Giá của mặt hàng thay thế gần nhất thay đổi d. Thu nhập thay đổi
Câu 8: Khi nghiên cứu những tác động về sự thay đổi của chính sách công, nhà kinh tế:
a. Đôi khi đặt ra các giả định khác nhau trong ngắn hạn và dài hạn
b. Chỉ xem xét những tác động ngắn hạn của những thay đổi chính sách và không xem xét đến tác động dài hạn
c. Luôn tránh né các giả định đặt ra
d. Chỉ xem xét những tác động trực tiếp của những thay đổi chính sách và không xem xét đến tác động gián tiếp
Câu 9: Giữ các yếu tố khác không đổi, khi tăng giá xăng, lượng cầu về xăng giảm đáng kể sau 10 năm vì:
a. Người tiêu dùng ít nhạy cảm với sự thay đổi về giá khi có nhiều thời gian để điều chỉnh hành vi tiêu dùng
b. Người tiêu dùng có nhiều thu nhập thực hơn sau 10 năm
c. Người tiêu dùng nhạy cảm nhiều hơn với sự thay đổi về giá khi có nhiều thời gian để điều chỉnh hành vi tiêu dùng
d. Lượng cung của xăng tăng lên rất ít khi giá xăng tăng
Câu 10: Bình chỉnh đàn piano trong thời gian rảnh rỗi của mình để có thêm thu nhập.
Những người mua dịch vụ của anh ấy sẵn lòng trả $155 cho một lần chỉnh đàn. Vào
một tuần, bình sẵn sàng chỉnh cho cây đàn đầu tiên với giá $120, cây thứ hai với giá
$125, cây thứ ba với giá $140, và cây thứ tư với giá $160. Giả sử Bình có quyết định hợp
lý trong việc chỉnh bao nhiêu cây đàn piano. Thặng dư sản xuất của anh ấy là: a. $95 b. $60 c. $75 d. $80
Câu 11: Nếu trong một ngày Shawn có thể làm ra được nhiều bánh donut hơn Sue thì:
a. Sue có lợi thế tương đối trong việc sản xuất bánh donut
b. Sue có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bánh donut
c. Shawn có lợi thế tương đối trong việc sản xuất bánh donut
d. Shawn có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất bánh donut
Câu 12: Nếu một loại thuế làm dịch chuyển đường cầu lên trên (hoặc qua bên phải),
chúng ta có thể suy ra rằng thuế đó đã được áp đặt trên:
a. Chúng ta không thể suy ra bất cứ điều gì với sự dịch chuyển được mô tả thì không phù hợp với loại thuế này
b. Cả những người mua và người bán hàng hóa đó
c. Những người mua hàng hóa đó
d. Những người bán hàng hóa đó
Câu 13: Khi OPEC tăng giá dầu thô trong thập niên 1970, điều này gây ra: a. Cung của xăng giảm
b. Giá cân bằng xăng tăng c. Lượng cầu xăng giảm
d. Các câu trên đều đúng
Câu 14: Một sự thiếu hợp tác của các doanh nghiệp độc quyền nhóm để cố gắng duy trì lợi nhuận độc quyền:
a. không phải là một mối quan tâm do luật chống độc quyền
b. không phải là mong muốn của toàn xã hội
c. là mong muốn của toàn xã hội
d. có thể có hoặc có thể không là mong muốn của toàn xã hội
Câu 15: Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh sẽ đóng cửa nếu giá bán
a. thấp hơn tổng chi phí bình quân
b. thấp hơn tổng chi phí biến đổi bình quân
c. lớn hơn tổng chi phí biến đổi bình quân nhưng nhỏ hơn tổng chi phí bình quân d. lớn hơn chi phí biên
Câu 16: Hai lý do chính giải thích tại sao các nhà kinh tế thường đưa ra những lời
khuyên trái ngược nhau cho các nhà hoạch định chính sách và do sự khác biệt về:
a. Các ý kiến và giá trị
b. Đánh giá khoa học và giáo dục
c. Các ý kiến và giáo dục
d. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 17: Điều nào sau đây là chỉ có ở doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền khi so sánh với quyền nhóm nhóm?
a. Cạnh tranh độc quyền có nhiều người bán
b. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền quảng cáo
c. Các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền sản xuất ở mức sản lượng thấp hơn nhu cầu tối ưu của xã hội
d. Cạnh tranh độc quyền có nhiều người mua
Câu 18: Tom nghỉ việc làm cho một công ty được với mức thu nhập $65.000 một năm
để mở văn phòng luật sư hành nghề luật của riêng mình. Trong năm đầu doanh, tổng
doanh thu của anh ấy bằng $150.000. Chi phí sổ sách của Tom suốt năm đó tổng cộng là
$85.000. Lợi nhuận kinh tế của Tom trong năm đầu tiên là? a. $20.000 b. $85.000 c. $0 d. $65.000
Câu 19: Sự di chuyển lên trên và về tay trái dọc theo đường cầu được xem là: a. Lượng cầu tăng b. Cầu giảm c. Cầu tăng d. Lượng cầu giảm
Câu 20: nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do:
a. Tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ
b. Chi tiêu chính phủ quá mức
c. Mức năng suất cao hơn bình thường d. Cạnh tranh nước ngoài
Câu 21: trong lý thuyết trò chơi, cân bằng Nash là:
a. kết quả xảy ra khi tất cả các người chơi đều có chiến lược thống soái
b. một kết quả mà không ai muốn thay đổi chiến lược mình đã chọn khi đã biết các chiến
lược của người chơi khác
c. một kết quả mà trong đó mỗi người tham gia thực hiện tốt nhất chiến lược của mình khi
biết được lựa chọn của các người chơi khác
d. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 22: giá hiện hành trên thị trường cạnh tranh là $8. Một doanh nghiệp có ATC = $6,
AVC = $5 và MC = $8.Lợi nhuận kinh tế bình quân trên mỗi sản phẩm mà doanh
nghiệp có được trong ngắn hạn là bao nhiêu? a. $1 b. $2 c. $3 d. $0
Câu 23: Một người chọn điểm tiêu dùng tối ưu tại nơi
a. đường bàng quan sẽ cắt đường giới hạn ngân sách tại trung điểm của đường giới hạn ngân sách
b. đường giới hạn ngân sách sẽ có độ dốc bằng MUx/PX
c. độ dốc của đường bàng quan (đường đẳng ích) bằng với độ dốc ở đường giới hạn ngân sách d. câu b và c đều đúng
Câu 24: Câu nào sau đây về cạnh tranh độc quyền là không đúng?
a. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng không
b. trong cân bằng dài hạn, giá cả bằng chi phí trung bình
c. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp tính giá cao hơn chi phí biên
d. trong cân bằng dài hạn, các doanh nghiệp sản xuất một sản lượng vượt quá quy mô hiệu quả của họ
Câu 25: Hãy xem xét một trò chơi “Jack và Jill” trong thị trường độc quyền nhóm với
hai doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp quyết định sản xuất hoặc một số lượng “lớn” sản
phẩm mặc dù số lượng “ít”. Nếu hai doanh nghiệp đạt được và duy trì kết quả hợp tác của trò chơi, khi đó:
a. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp là tối đa, nhưng tổng thặng dư không được tối đa hóa
b. lợi nhuận gộp của hai doanh nghiệp không tối đa, nhưng tổng thặng dư là tối đa hóa
c. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp đều không tối đa
d. cả lợi nhuận gộp hay tổng thặng dư của hai doanh nghiệp được tối đa
Câu 26: Nếu giá của khí ga thiên nhiên tăng lên, khi nào độ co giãn của cầu theo giá là cao nhất?
a. một năm sau khi giá tăng
b. ba tháng sau khi giá tăng
c. một tháng sau khi giá tăng
d. ngay lập tức khi giá tăng
Câu 27: Phúc Lợi kinh tế thường được đo lường bởi (i) lợi nhuận (ii) tổng thặng dư
(iii) giá cả mà người tiêu dùng trả cho sản phẩm a. chỉ có (i) và (ii) b. chỉ có (ii) và (iii) c. chỉ có (ii) d. cả (i),(ii) và (iii)
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về các mô hình kinh tế là chính xác?
a. mô hình kinh tế rất hữu ích nhưng không nên được sử dụng cho mục đích cải thiện chính sách công
b. mô hình kinh tế ít khi kết hợp các phương trình hay biểu đồ
c. mô hình kinh tế được xây dựng để phản ánh hiện thực một cách chính xác
d. bởi vì mô hình kinh tế bỏ qua nhiều chi tiết, nó cho phép chúng ta xem xét những gì là thực sự quan trọng
Câu 29: Cạnh tranh độc quyền là một cơ cấu thị trường không hiệu quả vì:
a. có tổn thất vô ích giống như có độc quyền
b. giá cao hơn chi phí biên
c. ở trạng thái cân bằng, một số người tiêu dùng sẽ định giá trị hàng hóa cao hơn chi phí biên của sản xuất
d. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30: Khi sự thay đổi của sản lượng theo tỷ lệ tương tự như sự thay đổi của giá, thì cầu là:
a. hoàn toàn không co dãn và độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
b. hoàn toàn co giãn và độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng lớn
c. co giãn và độ co giãn của cầu theo giá là 1
d. co giãn đơn vị và độ co giãn của cầu theo giá bằng 1
Câu 31: Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo quyết định đóng cửa, nhiều khả năng là:
a. chi phí cố định cao hơn chi phí biến đổi
b. chi phí biên cao hơn chi phí biến đổi bình quân
c. giá thị trường thấp hơn chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp
d. chi phí biên cao hơn tổng chi phí bình quân
Câu 32: Đường giới hạn ngân sách thể hiện
a. tập hợp các rổ hàng mà người tiêu dùng phải trả với cùng một số tiền .
b. hữu dụng tối đa mà một người tiêu dùng có thể đạt được với một mức thu nhập cho trước
c. tập hợp các rổ hàng mang lại mức hữu dụng bằng nhau cho người tiêu dùng
d. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 33: Nếu chính phủ bỏ thuế đánh vào hàng hóa thì lượng hàng hóa bán được sẽ a. tăng lên b. giảm xuống c. không đổi
d. các trường hợp trên đều có thể
Câu 34: Một thị trường độc quyền
a. thường thất bại trong việc đạt thặng dư sản xuất tối đa
b. luôn luôn đạt tối đa tổng phúc lợi kinh tế
c. luôn luôn đạt tối thiểu trong thặng dư của người tiêu dùng
d. thường thất bại trong việc đạt tổng phúc lợi kinh tế tối đa
Câu 35: Giả sử một người làm vườn trồng cả đậu xanh lẫn bắp ngô trong vườn của cô.
Nếu chi phí cơ hội của một bó bắp ngô bằng 3/5 bó đậu xanh vậy chi phí cơ hội của một bó đậu xanh là: a. 3 bó bắp ngô b. 5/3 bó bắp ngô c. 5 bó bắp ngô d. 3/5 bó bắp ngô
Câu 36: Lợi nhuận kinh tế
a. là cách đo lường khả năng sinh lợi kém hoàn thiện hơn so với lợi nhuận kế toán
b. luôn ít nhất là bằng với lợi nhuận kế toán
c. đa phần bằng với lợi nhuận kế toán
d. không bao giờ lớn hơn lợi nhuận kế toán
Câu 37: Khi giá bán lớn hơn chi phí biến đổi bình quân trong ngắn hạn, đường chi phí
biên của doanh nghiệp cạnh tranh được xem là đường cầu của doanh nghiệp vì:
a. doanh nghiệp biết rằng doanh thu bên phải lớn hơn chi phí biên để lợi nhuận là cao nhất
b. trong số các đường chi phí, chỉ duy nhất đường chi phí biên là dốc lên trên
c. Đường chi phí biên xác định mức sản lượng mà doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng tại mỗi mức giá
d. vị trí của đường chi phí biên xác định mức giá mà doanh nghiệp sẽ bán
Câu 38: Sự khác nhau trong tổng thặng dư giữa mức sản xuất tối ưu của xã hội và mức
sản xuất của nhà độc quyền
a. được bù lại bằng các khoản thu theo quy định
b. được gọi là khoản tổn thất vô ích của xã hội
c. bằng với lợi nhuận của nhà độc quyền d. Cả b và c đều đúng
Câu 39: Khi một doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận thấy rằng mình cần tối
thiểu hóa khoản lỗ vì hiện thời không cách nào có thể có được lợi nhuận dương, doanh
nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản lượng và mức giá bằng với:
a. chi phí biến đổi bình quân b. chi phí biên
c. chi phí cố định bình quân d. chi phí chìm
Câu 40: Hùng và Hương mỗi người đều mua pizza và tiểu thuyết. Giá mỗi miếng pizza
là $3 và tiểu thuyết mỗi cuốn $5. Hùng có ngân sách $30 và Hương có $15 dành cho việc
mua Pizza và tiểu thuyết. Người nào có đủ tiền mua miếng pizza và 5 cuốn tiểu thuyết a. Hùng b. Hương c. Hùng và Hương d. không có ai
Câu 41: Một doanh nghiệp có quyền tự nhiên thì:
a. Lợi dụng sự bất lợi kinh tế theo quy mô
b. chi phí trung bình thấp hơn khi các doanh nghiệp khác tham gia thị trường
c. thừa không mấy lo lắng sự xuất hiện của những công ty mới tham gia làm giảm sức mạnh độc quyền của họ
d. các câu trên đều đúng
Câu 42: Mục tiêu người tiêu dùng là a. tối đa hóa hữu dụng
b. chi tiêu thu nhập trong hiện tại nhiều hơn trong tương lai c. tối thiểu hóa chi phí
d. tất cả các ý trên là mục tiêu của người tiêu dùng
Câu 43: Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh với sản lượng thứ 100 có doanh thu
biên là $10 và chi phí biên là $11. Doanh nghiệp nên
a. sản xuất đơn vị thứ 100 để gia tăng lợi nhuận là 1
b. sản xuất đơn vị thứ 100 để gia tăng tổng chi phí trung bình $1
c. một mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận là nhỏ hơn 100
d. sản xuất đơn vị thứ 110 làm gia tăng lợi nhuận nhưng ít hơn $1
Câu 44: Các kết quả trong tình huống Tiến Thoái Lưỡng Nan của tù nhân là
a. cả hai tù nhân cùng thú nhận
b. chính xác chỉ có một tù nhân thú nhận
c. không có tù nhân nào thú nhận
d. không đủ thông tin được đưa ra để trả lời câu hỏi này
Câu 45: Một chiến lược thống trị (thống soái) là:
a. làm cho mọi người tham gia được lợi hơn
b. làm ít nhất một người tham gia tốt hơn mà không làm ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
của bất kỳ người tham gia nào khác
c. là chiến lược tốt nhất của người tham gia, bất kể những chiến lược của những người chơi khác
d. tăng tổng giá trị mà người chơi nhận được
Câu 46: Nếu giá thay đổi 25% làm lượng cung thay đổi 40%, thì độ co giãn của cung theo giá là a. 1,6 và cung không co dãn b. 0,63 và cung là co giãn c. 1,6 và cung là co giãn
d. 0,63 và cung là không co giãn
Câu 47: Theo định nghĩa xuất khẩu là
a. giới hạn trên số lượng hàng hóa mua vào trong nước
b. hàng hóa sản xuất trong nước và được bán ở nước ngoài
c. những người làm việc ở nước ngoài
d. hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt đối
Câu 48: Khi chính phủ áp dụng thuế đối với người mua hoặc người bán hàng hóa, xã hội:
a. di chuyển từ đường cung co giãn đến một đường cung không co giãn
b. tốt hơn bởi vì doanh thu thuế của chính phủ vượt quá tổn thất vô ích
c. mất một số lợi ích của một thị trường hiệu quả
d. đạt hiệu quả nhưng lại bất bình đẳng
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Nếu chi phí biên đang tăng thì tổng chi phí bình quân đang tăng
b. Nếu chi phí Biên đang tăng thì chi phí biên đang ở mức thấp nhất
c. Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng chi phí bình quân
d. Nếu chi phí biên đang tăng thì chi phí biến đổi bình quân đang tăng
Câu 50: Một ví dụ cho giá sàn là
a. bất kì hạn chế nào về giá dẫn đến thiếu hụt hàng hóa b. kiểm soát tiền thuê
c. các quy định về giá xăng của Mỹ trong những năm 1970
d. tiền lương tối thiểu