

Preview text:
lOMoAR cPSD| 59561451
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA KIỂM TRA GIỮA KÌ HÈ KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN CAO CẤP TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101
Câu 1. Một người mở một sổ tiết kiệm 18 triệu đồng, với lãi suất là 12% hàng năm và nhận lãi hàng tháng.
Hỏi sau bao nhiêu tháng thì số tiền có trong tài khoản sẽ vượt mức 22 triệu đồng? A. 22 B. 23 C. 25 D. 21
Câu 2. Giá của một loại hàng hóa giảm 34% trong 6 tháng đầu năm, và tăng 40% trong 6 tháng cuối năm.
Tính trên cả năm, giá của hàng hóa đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
A. Giảm 6% B. Tăng 7.6% C. Giảm 7.6% D. Tăng 6%
Câu 3. Cho biết hệ số co dãn của hàm cầu tại giá P0 là 0.25 . Điều này có nghĩa là
A. Nếu tăng giá 1% tại P0 thì lượng cầu tăng 25%.
B. Nếu giảm giá 1% tại P0 thì lượng cầu tăng 25%.
C. Nếu giảm giá 1% tại P0 thì lượng cầu giảm 0.25%.
D. Nếu tăng giá 1% tại P0 thì lượng cầu giảm 0.25%.
Câu 4. Cho hàm cầu P Q 100 và hàm tổng chi phí TC 0.5Q2 80Q 7 . Tìm Q để lợi nhuận đạt cực đại. A. 6.67 B. 4.8 C. 13.33 D. 10
Câu 5. Hàm cung và hàm cầu của một loại hàng hóa được cho bởi P 2QD 70,P 3QS 20 . Ký hiệu
P và Q lần lượt là giá và lượng hàng hóa ở thời điểm cân bằng thị trường. Giá trị của PQ là 0 00 0 A. 300 B. 400 C. 500 D. 600
Câu 6. Ngày 30/3/2023, chú Ngà gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8% hàng năm. Hỏi vào ngày
30/3/2028, chú Ngà có bao nhiêu tiền trong tài khoản, biết lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian trên. A. 14.7 triệu B. 13.6 triệu C. 13.5 triệu D. 14.2 triệu
Câu 7. Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 500 triệu đồng, hứa hẹn đem về 700 triệu sau 3 năm. Tỉ suất
nội hoàn của dự án bằng A. 13.52% B. 18.32% C. 11.87% D. 14.68%
Câu 8. Một người vay khoản tiền là 100 triệu đồng với lãi suất là 5% hàng năm. Xác định số tiền phải
trả hàng tháng, biết người đó thanh toán hết nợ sau 3 năm. A. 4.1 triệu B. 3.06 triệu C. 3.5 triệu D. 3.82 triệu
Câu 9. Sau 4 năm, một thương phiếu sẽ được thanh toán với số tiền là 250 triệu đồng. Biết lãi suất 8%
hàng năm, giá trị hiện tại của thương phiếu là A. 23.81 triệu B. 183.76 triệu C. 198.46 triệu D. 150.2 triệu
Câu 10. Nhân ngày 14/2, giá vé xem phim được giảm 20%. Biết doanh thu tăng 40%, hỏi số lượng vé
bán ra tăng bao nhiêu phần trăm? 73.33 0.55 1.5 . . lOMoAR cPSD| 59561451
Câu 13. Một dự án có vốn ban đầu là 500 triệu đồng, và hứa hẹn sẽ đem về 80 triệu mỗi năm trong 7
năm tiếp theo. Biết lãi suất hàng năm là 8%, giá trị hiện tại ròng của dự án là A. 83.49 triệu B. -40.27 triệu C. 40.27 triệu D. -83.49 triệu 12
Câu 14. Cho hàm chi phí trung bình AC Q 9
7 . Biểu thức hàm chi phí cận biên là Q A. 12Q 7 B. 6Q 7 C. 7Q 6 18 7
Câu 15. Biết hàm cung Q 100 P có độ co dãn là 0.5 tại P P0 . Chọn khẳng định đúng. A. P0 200 B. P0 400 C. P0 300 D. P0 100
Câu 16. Cho biết chi phí cố định là 50, chi phí thay đổi cho mỗi đơn vị hàng hóa là 2Q 3 và hàm cầu là
P 2Q 40. Biểu thức của hàm lợi nhuận là A. 4Q2 47Q 50 B. 2Q2 25Q 16 C. 4Q2 37Q 50 D. 3Q2 40Q 10
Câu 17. Xác định giá trị thu nhập cân bằng Y và lãi suất r, biết các thông tin về thị trường hàng hóa và
thị trường tiền tệ như sau C 0.7Y 85, I
50r 1000 và MS 300, L1 0.2Y L, 2 40r 30. A. Y=2586.36, r=6.18 B. Y=2950, r=8 C. Y=2850, r=8 D. Y=2951.12, r=9.5
Câu 18. Một lớp có 60 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 30%. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu? A. 18 B. 40 C. 24 D. 50
Câu 19. Cho G 30,I 50,C 0.8Yd 70,T 0.3Y 35. Tính giá trị cân bằng của thu nhập quốc dân. A. Y 277.28 B. Y 347.22 C. Y 370.25 D. Y 352.27 Y2 500
Câu 20. Tìm biểu thức của hàm tiết kiệm, biết hàm chi . tiêu là C Y 10 30 200 10 30 100Y 10Y 200 Y 30 Y 10 30 A. B. C.