Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Quảng Nam; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Môn: Toán – Lớp :11 ĐỀ CHÍNH TH
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1: Trong không gian cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D' . Khẳng định nào sau đây đúng? A. CB CD CC ' CA . B. CB CD CC ' CB ' . C. CB CD CC ' CD '. D. CB CD CC ' CA'.
Câu 2: Cho hàm số f x thỏa mãn lim f (x) 21 và lim f (x) 21
. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 x 1
A. lim f (x) Không tồn tại. B. lim f (x) = -21
C. lim f (x) = 21. D. lim f (x) = 0 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x AB ; y AC ; z AD . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1 2
A. AG x y z B. AG x y z C. AG x y z D. AG x y z 3 3 3 3
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n n 2 5 4 3 A. . B. . C. D. . 3 4 3 2
Câu 5: Trong không gian cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' , số đo góc giữa AC và B ' D 'bằng bao nhiêu? A. 0 60 . B. 0 0 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây Sai ?
A. SA SC .
B. BC SA .
C. SA AB .
D. AC SA. u
Câu 7: Cho dãy số u lim u 3 1 2 lim n n có . Tính giới hạn . n 2u 5 n 3 1 A. B. 5 C. D. 2 9 5 2 x 1
Câu 8: Cho hàm số f x
, f x gián đoạn tại điểm nào sau đây? 2 x A. x 1. B. x 2 . C. x 1. D. x 2. n 1 1 1 1
Câu 9: Gọi S ...
.... Giá trị của S bằng: 3 9 3n 1 1 3 A. B. C. . D. 1 2 4 4
Câu 10: Cho các giới hạn: lim f x 5 ; lim g x 4 .Tính lim 2 f x 3g x . x 0 x x 0 x x 0 x A. 9 . B. 2 . C. 23. D. 22 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 101 f (x)
Câu 11: Biết lim f (x) L 0 , lim g(x) 0 và g(x) 0 với mọi x x . Khi đó lim bằng: 0 xx xx xx 0 0 0 g ( x) A. . B. 0 . C. . D. L.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a .Tính A . B AD . 2 a 3 2 a 3 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 13: Khẳng định nào sau đây Sai ? a / /b (P) / /(Q) A. b (P) B. a (Q) a (P) a (P) a (P) (P) a C. b
(P) a / /b D. (P) / /(Q) (Q) a a b
Câu 14: Hàm số nào sau đây liên tục trên R ? 2 x 2x 1
A. f (x) . B. 2
f (x) x x 3 .
C. f (x) tan x . D. f (x) co x t . x 2
Câu 15: Phương trình nào sau đây có nghiệm trong khoảng ( 1 ;0) ? A. 5
x 2x 2 0 . B. 5
x x 2 0 . C. 5
x x 2 0 . D. 5
x 3x 2 0 .
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm) . Tính các giới hạn sau: 4n 3 a. lim
x x x 2n b. 2 lim ( 2 3 ) 1 x
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
3x 10x 3 khi x 3
f (x) x 3
liên tục tại x 3 3
m 2 khi x 3
Bài 3 ( 2,0 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và SO ( ABCD) .
a. Chứng minh đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC)
b. Gọi E là điểm đối xứng với điểm D qua trung điểm P của cạnh SA. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AE, BC. Chứng minh MN BD ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Môn: Toán – Lớp :11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x AB ; y AC ; z AD . Khẳng
định nào sau đây đúng? 1 2 2 1
A. AG x y z B. AG x y z C. AG x y z D. AG x y z 3 3 3 3
Câu 2: Hàm số nào sau đây liên tục trên R ? 2 x 2x 1 A. 2
f (x) x x 3 . B. f (x) tan x .
C. f (x) co x
t . D. f (x) . x 2
Câu 3: Khẳng định nào sau đây Sai ? a / /b (P) / /(Q) A. b (P) B. a (Q) a (P) a (P) a (P) (P) a C. b
(P) a / /b D. (P) / /(Q) (Q) a a b
Câu 4: Cho hàm số f x thỏa mãn lim f (x) 21 và lim f (x) 21
. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 x 1
A. lim f (x) = 21. B. lim f (x) = 0 C. lim f (x) Không tồn tại. D. lim f (x) = -21 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 5: Trong không gian cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D' . Khẳng định nào sau đây đúng? A. CB CD CC ' CA . B. CB CD CC ' CD '. C. CB CD CC ' CB ' . D. CB CD CC ' CA'. n 1 1 1 1
Câu 6: Gọi S ...
.... Giá trị của S bằng: 3 9 3n 1 1 3 A. B. C. . D. 1 2 4 4 u
Câu 7: Cho dãy số u lim u 3 1 2 lim n n có . Tính giới hạn . n 2u 5 n 5 1 3 A. B. C. D. 9 5 2
Câu 8: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n n 5 2 3 4 A. . B. . C. . D. 4 3 2 3
Câu 9: Trong không gian cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' , số đo góc giữa AC và B ' D 'bằng bao nhiêu? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 0 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 102
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây Sai ?
A. AC SA.
B. SA AB .
C. BC SA .
D. SA SC .
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a .Tính A . B AD . 2 a 3 2 a 3 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 x 1
Câu 12: Cho hàm số f x
, f x gián đoạn tại điểm nào sau đây? 2 x A. x 1. B. x 2. C. x 2 . D. x 1.
Câu 13: Phương trình nào sau đây có nghiệm trong khoảng ( 1 ;0) ? A. 5
x 2x 2 0 . B. 5
x x 2 0 . C. 5
x x 2 0 . D. 5
x 3x 2 0 .
Câu 14: Cho các giới hạn: lim f x 5 ; lim g x 4 .Tính lim 2 f x 3g x . x 0 x x 0 x x 0 x A. 9 . B. 22 . C. 2 . D. 23. f (x)
Câu 15: Biết lim f (x) L 0 , lim g(x) 0 và g(x) 0 với mọi x x . Khi đó lim bằng: 0 xx xx xx 0 0 0 g ( x) A. . B. 0 . C. . D. L.
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm) . Tính các giới hạn sau: 3n 2 a. lim
x x x 2n b. 2 lim ( 4 5 ) 1 x
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
2x 3x 2 khi x 2
f (x) x 2
liên tục tại x 2
2m1 khi x 2
Bài 3 ( 2,0 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và SO ( ABCD) .
a. Chứng minh đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng (SBD)
b. Gọi F là điểm đối xứng với điểm C qua trung điểm P của cạnh SB. Gọi H, K lần lượt là
trung điểm của BF, AD. Chứng minh HK AC ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 102
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2022-2023
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mã đề 101 102 103 104 Câu 1 D D D D 2 A A C A 3 A D C D 4 A C B C 5 C D A C 6 A B B D 7 C A A A 8 B B A C 9 B A C B 10 D D D C 11 C D C B 12 D C D C 13 D D C B 14 B B B D 15 D C C A
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
ĐỀ LẺ. (101,103) Câu Nội dung Điểm 4n 3
. Tính các giới hạn sau: a. lim
x x x 2n b. 2 lim ( 2 3 ) 1 x 3 3 n(4 ) 4 4n 3 a. lim lim n lim n 2n 1 1 1 0,5 n(2 ) 2 n n 4 0 0,5 2 2 0 Câu 1 2 2
( x 2x 3 x)( x 2x 3 x)
(2,0 điểm) b. 2
lim ( x 2x 3 x) lim 0.25 x x 2
( x 2x 3 x) 2 x 3 lim 0.25 x 2
( x 2x 3 x) 3 2 lim x x 2 3 0.25 1 1 2 x x 0.25 1 Câu 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1,0 điểm) 2
3x 10x 3 khi x 3
f (x) x 3
liên tục tại x 3 3
m 2 khi x 3 TXĐ: D 1 2 3(x )(x 3) 3x 10x 3 +) 3
lim f (x) lim lim
lim(3x 1) 8 (1) 0,25 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 0,25
+) f (3) 3m 2
Để hàm số liên tục tại x 3 thì lim f (x) f (3) x 3 0,25
3m 2 8 m 2 0.25 Câu 3 Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và SO ( ABCD) 1.0
(2,0 điểm) . a. Chứng minh đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC) S E P M 0,25 A D I O C B N
(Học sinh vẽ đúng hình phục vụ cho câu a/.thì được điểm hình vẽ 0.25)
BD AC (ABCD là hình vuông) (1) 0,25
SO ( ABCD) SO BD và SO AC O (2) 0,25
Từ (1) và (2) BD (SAC) 0.25
( Nói BD SO mà không giải thích thì trừ 0.25đ)
b. Gọi E là điểm đối xứng với điểm D qua trung điểm P của cạnh SA. Gọi 1.0
M, N lần lượt là trung điểm của AE, BC. Chứng minh MN BD
+ Gọi I là trung điểm của AB, chứng minh IN BD(1) 0,25 + chứng minh IM//BE//OP 0,25
+ chứng minh BD OP BD IM (2) 0.25
+ từ (1) và (2) BD (MNI ) BD MN 0.25 ĐỀ CHẴN (102,104) Câu Nội dung Điểm 3n 2
. Tính các giới hạn sau: a. lim
x x x 2n b. 2 lim ( 4 5 ) 1 x 2 2 n(3 ) 3 3n 2 0,5 a. lim lim n lim n 2n 1 1 1 n(2 ) 2 n n 3 0 3 0,5 2 0 2 Câu 1 2 2
( x 4x 5 x)( x 4x 5 x) 0.25
(2,0 điểm) b. 2
lim ( x 4x 5 x) lim x x 2
( x 4x 5 x) 4 x 5 lim 0.25 x 2
( x 4x 5 x) 5 4 lim x 0.25 x 4 5 1 1 2 x x 0.25 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số Câu 2 2
2x 3x 2 (1,0 điểm) khi x 2
f (x) x 2
liên tục tại x 2
2m1 khi x 2 TXĐ: D 1 2 2(x )(x 2) 2x 3x 2 +) 2
lim f (x) lim lim
lim(2x 1) 5 (1) 0,25 x2 x 3 x 3 x2 x 2 x 2 0,25
+) f (3) 2m 1
Để hàm số liên tục tại x 2 thì lim f (x) f (2) x2 0,25
2m 1 5 m 3 0.25 Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và SO ( ABCD) 1.0
a. Chứng minh đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng (SBD) F S H 0,25 P A B I K Câu 3 (2,0 điểm) O D C
(Học sinh vẽ đúng hình phục vụ cho câu a/.thì được điểm hình vẽ 0.25)
AC BD (ABCD là hình vuông) (1) 0,25
SO ( ABCD) SO AC và SO BD O (2) 0,25
Từ (1) và (2) AC (SBD) 0.25
( Nói AC SO mà không giải thích thì trừ 0.25đ)
b. Gọi F là điểm đối xứng với điểm C qua trung điểm P của cạnh SB. Gọi H, 1.0
K lần lượt là trung điểm của BF, AD. Chứng minh HK AC
+ Gọi I là trung điểm của AB, chứng minh IK AC (1) 0,25 + chứng minh IH//AF//OP 0,25
+ chứng minh AC OP AC IH (2) 0.25
+ từ (1) và (2) AC (IHK) AC HK 0.25 Ghi chú:
Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
Document Outline
- ĐỀ 101
- ĐỀ 102.docx
- HDC TOAN K11_2022_2023 (tu luan).docx