Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trung Trực – Kiên Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Trung Trực, tỉnh Kiên Giang; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 111
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 11/3/2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ tên . ............................................................... Số báo danh . ...................
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hai hàm số
()fx
()gx
biết
3
lim ( ) 7
x
fx
=
,
3
lim ( )
x
gx
= −∞
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
[ ]
3
lim ().()
x
f xgx
= +∞
. B.
.
C.
[ ]
3
lim ().() 0
x
f xgx
=
. D.
[ ]
3
lim ().() 7
x
f xgx
=
.
Câu 2: Cho hai dãy số
( )
n
u
(
)
n
v
, biết
lim 10
n
u =
,
lim 13
n
v =
. Giá trị của
( )
lim
nn
uv+
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
23
. D.
23
.
Câu 3: Cho hai hàm số
()
fx
()
gx
biết
4
lim ( ) 2023
x
fx
=
,
4
lim ( )
x
gx
= +∞
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
4
()
lim
()
x
fx
gx
= +∞
. B.
4
()
lim 2023
()
x
fx
gx
=
. C.
4
()
lim
()
x
fx
gx
= −∞
. D.
4
()
lim 0
()
x
fx
gx
=
.
Câu 4: Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
thỏa
(
)
2
lim 7
x
fx
=
,
( )
2
1
lim
3
x
gx
=
. Giá trị của
( )
( )
2
lim
x
fx
gx
bằng
A.
1
21
. B.
3
7
. C.
7
3
. D.
21
.
Câu 5: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A.
.AD
B.
.AC
C.
.AB
D.
.AC
Câu 6: Với
c
là hằng số, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
lim
x
cc
+∞
=
. B.
lim
x
c
−∞
= −∞
. C.
lim
x
cc
−∞
=
. D.
lim
x
c
+∞
= +∞
.
Câu 7: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
thỏa
lim 5
n
u =
,
lim 9
n
v =
. Giá trị của
( )
lim .
nn
uv
bằng
A.
4
. B.
45
. C.
14
. D.
45
.
Câu 8: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
biết
lim 5
n
u =
,
lim
n
v = +∞
. Kết quả của
( )
lim .
nn
uv
A.
+∞
. B.
0
. C.
5
. D.
−∞
.
Câu 9: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
2
lim ( ) 5
x
fx
=
. Biết rằng hàm số
()y fx=
liên tục
tại
2x =
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(5) 2.f =
B.
(2) 5.f =
C.
(2) 3.f =
D.
(2) 5.f =
Mã đề 111
Trang 2/4 - Mã đề 111
Câu 10: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′′′
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
′′
bằng
A. góc giữa hai đường thẳng
AB
.AB
′′
B. góc giữa hai đường thẳng
AB
.AA
C. góc giữa hai đường thẳng
AB
.DC
D. góc giữa hai đường thẳng
AB
.BC
Câu 11: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
2023
2022
lim 0
x
x
+∞
=
. B.
2023
2022
lim
x
x
−∞
= −∞
. C.
2023
2022
lim 2022
x
x
+∞
=
. D.
2023
2022
lim
x
x
−∞
= +∞
.
Câu 12: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
BA BC BB BC
′′
++ =
   
. B.
BA BC BB BD
′′
++ =
   
.
C.
BA BC BB BD
++ =
   
. D.
BA BC BB BA
′′
++ =
   
.
Câu 13: Cho hai hàm số
(
)
fx
( )
gx
thỏa
( )
1
lim 3
x
fx
=
,
(
)
1
1
lim
4
x
gx
=
. Giá trị của
( ) ( )
1
lim .
x
f xgx


bằng
A.
1
12
. B.
3
4
. C.
13
4
. D.
4
3
.
Câu 14: Trong không gian cho hai vectơ
u
v
đều khác vectơ-không. Công thức nào dưới đây
đúng?
A.
( )
. . .cos , .uv uv u v=
 
B.
( )
. . .cos , .uv u v u v
=

C.
( )
. . .sin , .uv uv u v=
 
D.
( )
. . .sin , .uv u v u v=

Câu 15: Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
thỏa
( )
1
lim 3
x
fx
=
,
( )
1
lim 1
x
gx
=
. Giá trị của
( ) ( )
1
lim
x
f x gx
+

bằng
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 16: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
thỏa
lim 17
n
u
=
,
lim 5
n
v =
. Giá trị của
( )
lim
nn
uv
bằng
A.
22
. B.
12
. C.
12
. D.
22
.
Câu 17: Tính giới hạn
.
A.
3I =
. B.
I = +∞
. C.
5I =
. D.
I = −∞
.
Trang 3/4 - Mã đề 111
Câu 18: Giá trị của
53
lim
2
x
x
x
+∞
+
bằng
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 19: Kết quả của
( )
53
lim 4 3 1
x
x xx
−∞
++
A.
0
. B.
−∞
. C.
4
. D.
+∞
.
Câu 20: Cho cấp số nhân lùi vô hạn
( )
n
u
, với
1
1
u =
và công bội
1
2
q =
. Tính tổng
S
của
( )
n
u
.
A.
2
S
=
. B.
1
2
S =
. C.
2
3
S =
. D.
2S
=
.
Câu 21: Kết quả của
1
2
lim
1
x
x
x
+
A.
1
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
2
.
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào liên tục trên
( )
;?−∞ +∞
A.
( ) sin cot .fx x x= +
B.
( ) tan cot .fx x x= +
C.
( ) sin cos .fx x x= +
D.
( ) cos tan .fx x x
= +
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
, 3.AB a BC a= =
Các cạnh
bên
3SA SB SC SD a= = = =
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị của
.SC AB
 
bằng
A.
2
3
2
a
B.
2
2
a
C.
2
2
a
D.
2
3
2
a
Câu 24: Một ô che nắng viền khung hình lục giác đều
ABCDEF
song song với mặt bàn
cạnh
AB
song song với cạnh bàn
a
, biết mỗi góc đỉnh của lục giác đều
ABCDEF
số đo bằng
120
°
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc hợp bởi đường thẳng
a
và đường thẳng
EF
bằng
A.
80 .°
B.
60 .°
C.
90 .°
D.
120 .°
Trang 4/4 - Mã đề 111
Câu 25: Biết hàm số
(
)
y fx=
2
12
khi 4
4
. 1 khi 4
xx
x
x
mx x
+−
≠−
=
+
+=
liên tục tại điểm
0
4x =
(
m
là tham số
thực). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
3; 0m∈−
. B.
( )
3;5m
. C.
( )
5;7m
. D.
(
)
0;3m
.
Câu 26: Kết quả ca
(
)
2
lim 10 5
x
xx x
−∞
++
là
A.
0
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Câu 27: Cho y số
( )
n
u
biết
2
n
u an bn cn= +−
, với
,,abc
các số nguyên dương thỏa mãn
2
2 75ca+=
lim 3
n
u =
. Tính giá trị của
23Pa b c=++
.
A.
16P =
. B.
100P =
. C.
170P =
. D.
54
P
=
.
Câu 28: Trên đoạn
[ ]
0;2023
, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
sao cho
(
)
2
lim 9 10 . ?n n an+ = −∞
A.
2022.
B.
2023.
C.
2020.
D.
2021.
II PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Tính giới hạn
2
2
3
lim .
2 31
n
A
nn
=
++
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
và các cạnh
bên đều bằng
a
. Gọi
,
M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
SD
. Chứng minh
.MN SC
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số thực
a
b
thỏa mãn
2
2
1
. 2022
lim .
1 2023
x
x ax b
x
+−
=
Tính giá trị của biểu
thức
.
T ab= +
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 112
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 11/3/2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ tên . ............................................................... Số báo danh . ...................
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
thỏa
lim 17
n
u =
,
lim 5
n
v =
. Giá trị của
( )
lim
nn
uv
bằng
A.
22
. B.
22
. C.
12
. D.
12
.
Câu 2: Với
c
là hằng số, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
lim
x
cc
−∞
=
. B.
lim
x
c
−∞
= −∞
. C.
lim
x
cc
+∞
=
. D.
lim
x
c
+∞
= +∞
.
Câu 3: Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
thỏa
( )
1
lim 3
x
fx
=
,
( )
1
lim 1
x
gx
=
. Giá trị của
( ) ( )
1
lim
x
f x gx
+

bằng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
′′
bằng
A. góc giữa hai đường thẳng
AB
.AB
′′
B. góc giữa hai đường thẳng
AB
.DC
C. góc giữa hai đường thẳng
AB
.BC
D. góc giữa hai đường thẳng
AB
.AA
Câu 5: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
biết
lim 5
n
u
=
,
lim
n
v = +∞
. Kết quả của
( )
lim .
nn
uv
A.
5
. B.
0
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 6: Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
thỏa
( )
1
lim 3
x
fx
=
,
( )
1
1
lim
4
x
gx
=
. Giá trị của
( ) ( )
1
lim .
x
f xgx


bằng
A.
13
4
. B.
3
4
. C.
1
12
. D.
4
3
.
Câu 7: Trong không gian cho hai vectơ
u
v
đều khác vectơ-không. Công thức nào dưới đây
đúng?
A.
( )
. . .sin , .uv u v u v=

B.
( )
. . .sin , .uv uv u v=
 
C.
( )
. . .cos , .uv uv u v=
 
D.
( )
. . .cos , .uv u v u v=

Câu 8: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
BA BC BB BA
′′
++ =
   
. B.
BA BC BB BC
′′
++ =
   
.
C.
BA BC BB BD
′′
++ =
   
. D.
BA BC BB BD
++ =
   
.
Mã đề 112
Trang 2/4 - Mã đề 112
Câu 9: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
2023
2022
lim 0
x
x
+∞
=
. B.
2023
2022
lim 2022
x
x
+∞
=
. C.
2023
2022
lim
x
x
−∞
= +∞
. D.
2023
2022
lim
x
x
−∞
= −∞
.
Câu 10: Cho hai hàm số
()
fx
()
gx
biết
3
lim ( ) 7
x
fx
=
,
3
lim ( )
x
gx
= −∞
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
[ ]
3
lim ().() 7
x
f xgx
=
. B.
.
C.
[
]
3
lim ().() 0
x
f xgx
=
. D.
[ ]
3
lim ().()
x
f xgx
= +∞
.
Câu 11: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A.
.AD
B.
.AC
C.
.AB
D.
.AC
Câu 12: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
, biết
lim 10
n
u =
,
lim 13
n
v =
. Giá trị của
( )
lim
nn
uv+
bằng
A.
3
. B.
23
. C.
23
. D.
3
.
Câu 13: Cho hai hàm số
()fx
()
gx
biết
4
lim ( ) 2023
x
fx
=
,
4
lim ( )
x
gx
= +∞
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
4
()
lim 0
()
x
fx
gx
=
. B.
4
()
lim
()
x
fx
gx
= +∞
. C.
4
()
lim
()
x
fx
gx
= −∞
. D.
4
()
lim 2023
()
x
fx
gx
=
.
Câu 14: Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
thỏa
( )
2
lim 7
x
fx
=
,
( )
2
1
lim
3
x
gx
=
. Giá trị của
( )
( )
2
lim
x
fx
gx
bằng
A.
21
. B.
3
7
. C.
1
21
. D.
7
3
.
Câu 15: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
thỏa
lim 5
n
u =
,
lim 9
n
v =
. Giá trị của
( )
lim .
nn
uv
bằng
A.
14
. B.
4
. C.
45
. D.
45
.
Câu 16: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
2
lim ( ) 5
x
fx
=
. Biết rằng hàm số
()
y fx
=
liên tục
tại
2x =
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(2) 5.
f =
B.
(2) 5.f =
C.
(5) 2.
f =
D.
(2) 3.
f =
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
, 3.AB a BC a
= =
Các cạnh
bên
3SA SB SC SD a= = = =
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị của
.SC AB
 
bằng
A.
2
2
a
B.
2
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
3
2
a
Trang 3/4 - Mã đề 112
Câu 18: Cho cấp số nhân lùi vô hạn
( )
n
u
, với
1
1
u
=
và công bội
1
2
q =
. Tính tổng
S
của
( )
n
u
.
A.
2
S
=
. B.
2
S =
. C.
1
2
S =
. D.
2
3
S =
.
Câu 19: Kết quả của
( )
53
lim 4 3 1
x
x xx
−∞
++
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
4
. D.
0
.
Câu 20: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào liên tục trên
( )
;?−∞ +∞
A.
( ) cos tan .fx x x= +
B.
( ) sin cot .
fx x x= +
C.
( ) tan cot .fx x x= +
D.
( ) sin cos .
fx x x= +
Câu 21: Kết quả của
1
2
lim
1
x
x
x
+
A.
1
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
2
.
Câu 22: Giá trị của
53
lim
2
x
x
x
+∞
+
bằng
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 23: Tính giới hạn
.
A.
I = −∞
. B.
I = +∞
. C.
3
I =
. D.
5I =
.
Câu 24: Một ô che nắng viền khung hình lục giác đều
ABCDEF
song song với mặt bàn
cạnh
AB
song song với cạnh bàn
a
, biết mỗi góc đỉnh của lục giác đều
ABCDEF
số đo bằng
120
°
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc hợp bởi đường thẳng
a
và đường thẳng
EF
bằng
A.
80 .°
B.
60 .°
C.
120 .°
D.
90 .°
Câu 25: Cho y số
( )
n
u
biết
2
n
u an bn cn= +−
, với
,,abc
các số nguyên dương thỏa mãn
2
2 75ca+=
lim 3
n
u
=
. Tính giá trị của
23Pa b c=++
.
A.
16P =
. B.
54P =
. C.
170P =
. D.
100P =
.
Câu 26: Kết quả ca
(
)
2
lim 10 5
x
xx x
−∞
++
A.
5
. B.
0
. C.
5
. D.
10
.
Câu 27: Biết hàm số
( )
y fx=
2
12
khi 4
4
. 1 khi 4
xx
x
x
mx x
+−
≠−
=
+
+=
liên tục tại điểm
0
4x =
(
m
là tham số
thực). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
3; 0
m∈−
. B.
( )
5;7m
. C.
( )
3;5m
. D.
( )
0;3m
.
Trang 4/4 - Mã đề 112
Câu 28: Trên đoạn
[ ]
0;2023
, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
sao cho
(
)
2
lim 9 10 . ?
n n an
+ = −∞
A.
2021.
B.
2020.
C.
2022.
D.
2023.
II PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Tính giới hạn
2
2
3
lim .
2 31
n
A
nn
=
++
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
và các cạnh
bên đều bằng
a
. Gọi
,
M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
SD
. Chứng minh
.MN SC
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số thực
a
b
thỏa mãn
2
2
1
. 2022
lim .
1 2023
x
x ax b
x
+−
=
Tính giá trị của biểu
thức
.T ab
= +
------ HẾT ------
1
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐÁP ÁN ĐỀ KTGK II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 11
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm; mỗi câu 0,25đ)
111
112
113
114
115
116
1
B
B
B
A
A
B
2
C
C
D
C
C
D
3
D
A
A
D
D
C
4
D
C
B
C
D
A
5
A
D
A
B
C
D
6
A
B
C
C
A
C
7
D
D
C
A
D
B
8
A
C
D
D
D
B
9
D
A
D
B
D
D
10
D
B
D
A
B
B
11
A
A
D
B
B
A
12
B
B
D
C
C
B
13
B
A
A
B
B
C
14
B
A
B
D
A
B
15
C
D
D
A
B
D
16
D
A
C
B
B
A
17
D
A
A
A
D
B
18
C
B
A
D
C
B
19
B
B
C
A
A
D
20
A
D
C
D
B
A
21
C
B
D
C
D
D
22
C
D
B
B
D
C
23
C
A
D
A
C
D
24
B
B
A
C
A
B
25
D
D
D
A
A
B
26
D
A
C
A
D
B
27
B
D
A
C
B
A
28
C
B
A
A
B
C
II PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Tính giới hạn
2
2
3
lim .
2 31
n
A
nn
=
++
Hướng dẫn chấm
2
2
22
2
2
22
33
(1 ) 1
31
lim lim lim
31 31
2 31 2
(2 ) 2
n
n
nn
A
nn
n
nn nn
−−
= = = =
++
++ ++
(0,25x2) (0,25) (0,25)
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
và các cạnh bên đều
bằng
a
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
SD
. Chứng minh
.MN SC
Hướng dẫn chấm
2
Hình vẽ (sai nét không cho điểm hình) (0,25)
Ta có
MN SA
(0,25)
Tam giác
SAC
vuông tại
S
vì có
22 2
2
SA SC AC a
+= =
. Suy ra
.SA SC
(0,25)
Từ đó suy ra
.
MN SC
(0,25)
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số thực
a
b
thỏa mãn
2
2
1
. 2022
lim .
1 2023
x
x ax b
x
+−
=
Tính giá trị của biểu thức
.
T ab= +
Hướng dẫn chấm
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại
1x =
nên
2
x ax b+−
nhận
1
x =
làm nghiệm, suy ra
1 ab+=
. (0,25)
Ta được
( )( )
( )( )
2
2
11
11
1 2022 2022
lim lim
1 2023 1 1 2023
xx
xxa
x ax a
x xx
→→
++
+ −−
=⇔=
−+
. (0,25)
1
1 2022 2 2022 2
lim
1 2023 2 2023 2023
x
xa a
a
x
++ +
= = ⇔=
+
. Suy ra
2021
2023
b =
. (0,25)
Vậy
2019
.
2023
T ab
=+=
(0,25)
--------------- HẾT ---------------
1
PHÂN CÔNG RA ĐỀ - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN, Lớp 11; Thời gian làm bài: 90 phút
(Tuần 26, chiều thứ 7, ngày 11/3/2023)
I - PHÂN CÔNG RA ĐỀ
II - CẤU TRÚC ĐỀ (CHÍNH THỨC)
STT
Nội dung
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
1
Giới hạn hữu hạn của y số
3
1(*)
1
5
2
Giới hạn vô cực của dãy số
1
1
1
3
3
Tổng CSN lùi vô hạn
1
1
4
Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một
điểm
3
1
1(*)
5
5
Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực
2
1
1
4
6
Giới hạn vô cực của hàm số
2
1
3
7
Hàm số liên tục
1
1
1
3
8
Véctơ trong không gian
1
1
9
Tích vô hướng của hai véctơ
1
1
2
10
Góc giữa hai đường thẳng
1
1
2
11
Hai đường thẳng vuông góc
1
1(*)
2
Tổng
16
(4,0đ)
9
(3,0đ)
5
(2,0đ)
1
(1,0đ)
31
(10,0đ)
(*) là câu tự luận
III - MÔ TẢ CHI TIẾT
Nội dung
Mức
độ
Câu Mô tả chi tiết
1-Giới hạn hữu hạn
của dãy số
NB
1
Biết giới hạn của tổng hai dãy có giới hạn hữu hạn cho trước
NB
2
Biết giới hạn của hiệu hai dãy có giới hạn hữu hạn cho trước
NB
3
Biết giới hạn của tích, thương hai dãy có giới hạn hữu hạn
cho trước
TH
4(*)
Tìm giới hạn của dãy cho ở dạng phân thức, với tử và mẫu là
các đa thức cùng bậc
VD
5
Các bài toán liên quan tìm giới hạn hữu hạn của dãy số
2-Giới hạn vô cực
của dãy số
NB
6
Biết xác định
( )
lim
nn
uv
khi cho trước
lim 0
n
ua= >
lim
n
v = +∞
.
TH
7
Tính giới hạn của dãy cho ở dạng phân thức
VD
8
Các bài toán có liên quan giới hạn vô cực của dãy số
3-Tổng CSN lùi vô
hạn
TH
9
Tính tổng của CSN lùi vô hạn khi biết số hạng đầu và công
bội
4-Giới hạn hữu hạn
của hàm số tại một
điểm
NB
10
Biết định lý về giới hạn hữu hạn tại một điểm
NB
11
Biết định lý về giới hạn hữu hạn tại một điểm
NB
12
Biết định lý về giới hạn hữu hạn tại một điểm
TH
13
Giới hạn một bên dạng phân thức, tử và mẫu là đa thức bậc
một.
VDC
14(*)
Dạng toán tổng hợp liên quan
5-Giới hạn hữu hạn
NB
15
Biết các giới hạn hữa hạn tại vô cực, chẳng hạn như
2
Nội dung
Mức
độ
Câu Mô tả chi tiết
của hàm số tại vô
cực
lim , lim 0,...
k
xx
c
cc
x
+∞ →−∞
= =
NB
16
Biết các giới hạn hữa hạn tại vô cực, chẳng hạn như
lim , lim 0,...
k
xx
c
cc
x
+∞ →−∞
= =
TH
17
Tính giới hạn dạng thương đơn giản
VD
18
Tính
( )
lim () ().
x
f x gx
±∞
6-Giới hạn vô cực
của hàm số
NB
19
Biết quy tắc tìm giới hạn của tích
NB
20
Biết quy tắc tìm giới hạn của thương
TH
21
Tính giới hạn
lim ( )
x
fx
→∞
, với
()
fx
là đa thức
7-Hàm số liên tục
NB
22
Biết định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm
TH
23
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm dựa vào một số định lí
cơ bản: hàm đa thức thì liên tục trên
, tổng hai hàm liên
tục là hàm liên tục,…
VD
24
Tìm tham số để hàm liên tục tại điểm, trên khoảng
8- Véctơ trong
không gian
NB
25
Biết các phép toán về véctơ trong không gian, điều kiện
đồng phẳng của các vectơ
9- Tích vô hướng
của hai véctơ
NB
26
Biết tích vô hướng giữa hai vectơ trong không gian
TH
27
Tính tích vô hướng giữa hai vectơ dạng đơn giản, góc giữa
hai vectơ dạng đơn giản
10Góc giữa hai
đường thẳng
NB
28
Biết góc giữa hai đường thẳng trong hình vẽ cho trước
TH
29
Tính góc giữa hai đường thẳng
11Hai đường
thẳng vuông góc
NB
30
Nhận biết được hai đường vuông góc trong hình vẽ cho
trước
VD
31(*)
Các bài toán có liên quan hai đường thẳng vuông góc
Lưu ý:
- Với câu hỏi có sử dụng hình vẽ thì GV vẽ sẵn hình trong các câu hỏi đó.
- Thầy/cô cần xem kỹ tả và ra câu hỏi đúng với yêu cầu mức độ nhận thức của từng đơn vị
kiến thức.
- Thầy cô soạn các câu hỏi trắc nghiệm theo đúng cấu trúc của INTEST; các câu hỏi tự luận có
hướng dẫn chấm.
- Về định dạng: Sử dụng thống nhất một font chữ là Times New Roman, cỡ chữ 13; tất cả các ký
hiệu và công thức toán dùng Mathtype; vẽ hình đối với các câu có dùng hình vẽ và đặt hình
vẽ sau câu dẫn, trước các phương án; các phương án tách riêng từng dòng khác nhau; đáp án
để lên trên cùng, theo mẫu sau đây:
Nội dung 1: xxxxxxxxxxx
<NB/TH/VD> Câu dẫn……
Hình vẽ
<$>Đáp án.
<$>Phương án nhiễu.
<$>Phương án nhiễu.
<$>Phương án nhiễu.
3
(Chú ý: ký hiệu <$> và phương án, đáp án viết liền nhau và không cách khoảng nhé thầy cô.
Phía sau mỗi phương án, đáp án là dấu chấm.)
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 04 trang)
Ngày kiểm tra: 11/3/2023
Họ tên . ............................................................... Số báo danh . ................... Mã đề 111
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm
)
Câu 1: Cho hai hàm số f (x) và g(x) biết lim f (x) = 7 , lim g(x) = −∞ . Khẳng định nào sau đây x→3 x→3 đúng?
A. lim[ f (x).g(x)] = +∞ .
B. lim[ f (x).g(x)] = −∞ . x→3 x→3
C. lim[ f (x).g(x)] = 0 .
D. lim[ f (x).g(x)] = 7 . x→3 x→3
Câu 2: Cho hai dãy số (u và (v , biết limu = − , limv = − . Giá trị của lim(u + v bằng n n ) n 13 n 10 n ) n ) A. 3. B. 3 − . C. 23 − . D. 23.
Câu 3: Cho hai hàm số f (x) và g(x) biết lim f (x) = 2023, lim g(x) = +∞ . Khẳng định nào sau x→4 x→4 đây đúng? A. f (x) lim = +∞ . B. f (x) lim = 2023. C. f (x) lim = −∞ . D. f (x) lim = 0 .
x→4 g(x)
x→4 g(x)
x→4 g(x)
x→4 g(x) f (x)
Câu 4: Cho hai hàm số f (x) và g (x) thỏa lim f (x) = 7, g (x) 1 lim = . Giá trị của lim bằng x→2 x→2 3
x→2 g ( x) A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 21. 21 7 3
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào dưới đây? A. . AD B. AC .′ C. AB .′ D. AC.
Câu 6: Với c là hằng số, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. lim c = c .
B. lim c = −∞.
C. lim c = −c .
D. lim c = +∞. x→+∞ x→−∞ x→−∞ x→+∞
Câu 7: Cho hai dãy số (u và (v thỏa limu = − , limv = . Giá trị của lim(u v bằng n. n ) n 9 n 5 n ) n ) A. 4. B. 45. C. 14 − . D. 45 − .
Câu 8: Cho hai dãy số (u và (v biết limu = , limv = +∞ . Kết quả của lim(u v n. n ) n 5 n ) n ) n A. +∞. B. 0 . C. 5 . D. −∞.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và lim f (x) = 5. Biết rằng hàm số y = f (x) liên tục x→2
tại x = 2. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f (5) = 2. B. f (2) = 5. − C. f (2) = 3. D. f (2) = 5. Trang 1/4 - Mã đề 111
Câu 10: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ ′ bằng
A. góc giữa hai đường thẳng AB AB .′
B. góc giữa hai đường thẳng AB AA .′
C. góc giữa hai đường thẳng AB DC.
D. góc giữa hai đường thẳng AB BC.
Câu 11: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. 2022 lim = 0. B. 2022 lim = −∞ . C. 2022 lim = 2022 . D. 2022 lim = +∞ . 2023 x→+∞ x 2023 x→−∞ x 2023 x→+∞ x 2023 x→−∞ x
Câu 12: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
   
   
A. BA + BC + BB′ = BC′.
B. BA + BC + BB′ = BD′ .
   
   
C. BA + BC + BB′ = BD .
D. BA + BC + BB′ = BA′ .
Câu 13: Cho hai hàm số f (x) và g (x) thỏa lim f (x) = 3, g (x) 1 lim = . Giá trị của x 1 → x 1 → 4
lim  f (x).g (x)   bằng x 1 → A. 1 . B. 3 . C. 13 . D. 4 . 12 4 4 3
Câu 14: Trong không gian cho hai vectơ u và v đều khác vectơ-không. Công thức nào dưới đây đúng?
A. u.v = u.v.cos(u,v). B. u.v = u . v .cos(u,v). C. u.v = u.v.sin(u,v). D. u.v = u . v .sin(u,v).
Câu 15: Cho hai hàm số f (x) và g (x) thỏa lim f (x) = 3, lim g (x) =1. Giá trị của x 1 → x 1 →
lim  f (x) + g (x)   bằng x 1 → A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16: Cho hai dãy số (u và (v thỏa limu = , limv = − . Giá trị của lim(u v bằng n n ) n 5 n 17 n ) n ) A. 22 − . B. 12 − . C. 12. D. 22 . 2
Câu 17: Tính giới hạn 3 − 2n − 20 = lim n I . 1+ 4n A. I = 3. B. I = +∞ . C. I = 5 − . D. I = −∞ . Trang 2/4 - Mã đề 111
Câu 18: Giá trị của 5x − 3 lim bằng x→+∞ x + 2 A. 5 . B. 3 − . C. 5 . D. 3 − . 2 2
Câu 19: Kết quả của ( 5 3
lim 4x − 3x + x + ) 1 là x→−∞ A. 0 . B. −∞. C. 4. D. +∞.
Câu 20: Cho cấp số nhân lùi vô hạn (u , với u =1 và công bội 1
q = . Tính tổng S của (u . n ) n ) 1 2 A. S = 2. B. 1 S = . C. 2 S = − . D. S = 2 − . 2 3
Câu 21: Kết quả của x + 2 lim là x 1− → x −1 A. 1. B. +∞. C. −∞. D. 2 − .
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào liên tục trên ( ; −∞ +∞)?
A. f (x) = sin x + cot .x
B. f (x) = tan x + cot .x
C. f (x) = sin x + cos .x
D. f (x) = cos x + tan .x
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3. Các cạnh
bên SA = SB = SC = SD = a 3 (tham khảo hình vẽ bên dưới).  
Giá trị của SC.AB bằng 2 2 2 2 A. 3a − − ⋅ B. a C. a D. 3a ⋅ 2 2 2 2
Câu 24: Một ô che nắng có viền khung hình lục giác đều ABCDEF song song với mặt bàn và có
cạnh AB song song với cạnh bàn a , biết mỗi góc ở đỉnh của lục giác đều ABCDEF có số đo bằng
120° (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc hợp bởi đường thẳng a và đường thẳng EF bằng A. 80 .° B. 60 .° C. 90 .° D. 120 .° Trang 3/4 - Mã đề 111 2  x + x −12
Câu 25: Biết hàm số  ≠ − y = f (x) khi x 4 =  x + 4
liên tục tại điểm x = 4 − ( m là tham số 0  . m x +1 khi x = 4 −
thực). Khẳng định nào dưới đây đúng? A. m∈( 3 − ;0) . B. m∈(3;5) . C. m∈(5;7) . D. m∈(0;3).
Câu 26: Kết quả của − + + là →−∞ ( 2 lim x 10x 5 x x ) A. 0 . B. 5 − . C. 10 − . D. 5 .
Câu 27: Cho dãy số (u biết 2
u = an + bn cn , với a,b,c là các số nguyên dương thỏa mãn n ) n 2
c + 2a = 75 và limu = . Tính giá trị của P = a + 2b + 3c . n 3 A. P =16. B. P =100 . C. P =170 . D. P = 54.
Câu 28: Trên đoạn [0; ]
2023 , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a sao cho ( 2
lim 9n +10n − . a n) = −∞? A. 2022. B. 2023. C. 2020. D. 2021.
II – PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm
) 2
Câu 1 (1,0 điểm). Tính giới hạn n − 3 A = lim . 2 2n + 3n +1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh
bên đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD SD . Chứng minh MN SC. 2
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số thực a và + − b thỏa mãn x . a x b 2022 lim =
. Tính giá trị của biểu 2 x 1 → x −1 2023 thức T = a + . b ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 111
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 04 trang)
Ngày kiểm tra: 11/3/2023
Họ tên . ............................................................... Số báo danh . ................... Mã đề 112
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm
)
Câu 1: Cho hai dãy số (u và (v thỏa limu = , limv = − . Giá trị của lim(u v bằng n n ) n 5 n 17 n ) n ) A. 22 − . B. 22 . C. 12. D. 12 − .
Câu 2: Với c là hằng số, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. lim c = −c .
B. lim c = −∞.
C. lim c = c .
D. lim c = +∞. x→−∞ x→−∞ x→+∞ x→+∞
Câu 3: Cho hai hàm số f (x) và g (x) thỏa lim f (x) = 3, lim g (x) =1. Giá trị của x 1 → x 1 →
lim  f (x) + g (x)   bằng x 1 → A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ ′ bằng
A. góc giữa hai đường thẳng AB AB .′
B. góc giữa hai đường thẳng AB DC.
C. góc giữa hai đường thẳng AB BC.
D. góc giữa hai đường thẳng AB AA .′
Câu 5: Cho hai dãy số (u và (v biết limu = , limv = +∞ . Kết quả của lim(u v n. n ) n 5 n ) n ) n A. 5 . B. 0 . C. −∞. D. +∞.
Câu 6: Cho hai hàm số f (x) và g (x) thỏa lim f (x) = 3, g (x) 1 lim = . Giá trị của x 1 → x 1 → 4
lim  f (x).g (x)   bằng x 1 → A. 13 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 4 4 12 3
Câu 7: Trong không gian cho hai vectơ u và v đều khác vectơ-không. Công thức nào dưới đây đúng?
A. u.v = u . v .sin(u,v).
B. u.v = u.v.sin(u,v).
C. u.v = u.v.cos(u,v).
D. u.v = u . v .cos(u,v).
Câu 8: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
   
   
A. BA + BC + BB′ = BA′ .
B. BA + BC + BB′ = BC′.
   
   
C. BA + BC + BB′ = BD′ .
D. BA + BC + BB′ = BD . Trang 1/4 - Mã đề 112
Câu 9: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. 2022 lim = 0. B. 2022 lim = 2022 . C. 2022 lim = +∞ . D. 2022 lim = −∞ . 2023 x→+∞ x 2023 x→+∞ x 2023 x→−∞ x 2023 x→−∞ x
Câu 10: Cho hai hàm số f (x) và g(x) biết lim f (x) = 7 , lim g(x) = −∞ . Khẳng định nào sau đây x→3 x→3 đúng?
A. lim[ f (x).g(x)] = 7 .
B. lim[ f (x).g(x)] = −∞ . x→3 x→3
C. lim[ f (x).g(x)] = 0 .
D. lim[ f (x).g(x)] = +∞ . x→3 x→3
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào dưới đây? A. . AD B. AC .′ C. AB .′ D. AC.
Câu 12: Cho hai dãy số (u và (v , biết limu = − , limv = − . Giá trị của lim(u + v n n ) n 13 n 10 n ) n ) bằng A. 3 − . B. 23 − . C. 23. D. 3.
Câu 13: Cho hai hàm số f (x) và g(x) biết lim f (x) = 2023, lim g(x) = +∞ . Khẳng định nào sau x→4 x→4 đây đúng? A. f (x) lim = 0 . B. f (x) lim = +∞ . C. f (x) lim = −∞ . D. f (x) lim = 2023.
x→4 g(x)
x→4 g(x)
x→4 g(x)
x→4 g(x) f (x)
Câu 14: Cho hai hàm số f (x) và g (x) thỏa lim f (x) = 7, g (x) 1 lim = . Giá trị của lim x→2 x→2 3
x→2 g ( x) bằng A. 21. B. 3 . C. 1 . D. 7 . 7 21 3
Câu 15: Cho hai dãy số (u và (v thỏa limu = − , limv = . Giá trị của lim(u v bằng n. n ) n 9 n 5 n ) n ) A. 14 − . B. 4. C. 45. D. 45 − .
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và lim f (x) = 5. Biết rằng hàm số y = f (x) liên tục x→2
tại x = 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f (2) = 5. B. f (2) = 5. − C. f (5) = 2. D. f (2) = 3.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3. Các cạnh
bên SA = SB = SC = SD = a 3 (tham khảo hình vẽ bên dưới).  
Giá trị của SC.AB bằng 2 2 2 2 A. a − − ⋅ B. 3a C. a D. 3a ⋅ 2 2 2 2 Trang 2/4 - Mã đề 112
Câu 18: Cho cấp số nhân lùi vô hạn (u , với u =1 và công bội 1
q = . Tính tổng S của (u . n ) n ) 1 2 A. S = 2 − . B. S = 2. C. 1 S = . D. 2 S = − . 2 3
Câu 19: Kết quả của ( 5 3
lim 4x − 3x + x + ) 1 là x→−∞ A. +∞. B. −∞. C. 4. D. 0 .
Câu 20: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào liên tục trên ( ; −∞ +∞)?
A. f (x) = cos x + tan .x
B. f (x) = sin x + cot .x
C. f (x) = tan x + cot .x
D. f (x) = sin x + cos .x
Câu 21: Kết quả của x + 2 lim là x 1− → x −1 A. 1. B. −∞. C. +∞. D. 2 − .
Câu 22: Giá trị của 5x − 3 lim bằng x→+∞ x + 2 A. 5 . B. 3 − . C. 3 − . D. 5 . 2 2 2
Câu 23: Tính giới hạn 3 − 2n − 20 = lim n I . 1+ 4n
A. I = −∞ . B. I = +∞ . C. I = 3. D. I = 5 − .
Câu 24: Một ô che nắng có viền khung hình lục giác đều ABCDEF song song với mặt bàn và có
cạnh AB song song với cạnh bàn a , biết mỗi góc ở đỉnh của lục giác đều ABCDEF có số đo bằng
120° (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc hợp bởi đường thẳng a và đường thẳng EF bằng A. 80 .° B. 60 .° C. 120 .° D. 90 .°
Câu 25: Cho dãy số (u biết 2
u = an + bn cn , với a,b,c là các số nguyên dương thỏa mãn n ) n 2
c + 2a = 75 và limu = . Tính giá trị của P = a + 2b + 3c . n 3 A. P =16. B. P = 54. C. P =170 . D. P =100 .
Câu 26: Kết quả của − + + là →−∞ ( 2 lim x 10x 5 x x ) A. 5 . B. 0 . C. 5 − . D. 10 − . 2  x + x −12
Câu 27: Biết hàm số  ≠ − y = f (x) khi x 4 =  x + 4
liên tục tại điểm x = 4 − ( m là tham số 0  . m x +1 khi x = 4 −
thực). Khẳng định nào dưới đây đúng? A. m∈( 3 − ;0) . B. m∈(5;7) . C. m∈(3;5) . D. m∈(0;3). Trang 3/4 - Mã đề 112
Câu 28: Trên đoạn [0; ]
2023 , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a sao cho ( 2
lim 9n +10n − . a n) = −∞? A. 2021. B. 2020. C. 2022. D. 2023.
II – PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2
Câu 1 (1,0 điểm). Tính giới hạn n − 3 A = lim . 2 2n + 3n +1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh
bên đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD SD . Chứng minh MN SC. 2
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số thực a b thỏa mãn x + . a x b 2022 lim =
. Tính giá trị của biểu 2 x 1 → x −1 2023 thức T = a + . b ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 112 TRƯỜNG THPT
ĐÁP ÁN ĐỀ KTGK II – NĂM HỌC 2022 - 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC MÔN TOÁN 11
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm; mỗi câu 0,25đ) 111 112 113 114 115 116 1 B B B A A B 2 C C D C C D 3 D A A D D C 4 D C B C D A 5 A D A B C D 6 A B C C A C 7 D D C A D B 8 A C D D D B 9 D A D B D D 10 D B D A B B 11 A A D B B A 12 B B D C C B 13 B A A B B C 14 B A B D A B 15 C D D A B D 16 D A C B B A 17 D A A A D B 18 C B A D C B 19 B B C A A D 20 A D C D B A 21 C B D C D D 22 C D B B D C 23 C A D A C D 24 B B A C A B 25 D D D A A B 26 D A C A D B 27 B D A C B A 28 C B A A B C
II – PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2 n − 3
Câu 1 (1,0 điểm). Tính giới hạn A = lim . 2 2n + 3n +1
Hướng dẫn chấm 2 3 3 2 n (1− ) 1− 2 2 n − 3 n n 1 A = lim = lim = lim = 2 2n + 3n +1 2 3 1 3 1 2 n (2 + + ) 2 + + 2 2 n n n n
(0,25x2) (0,25) (0,25)
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều
bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD SD . Chứng minh MN SC.
Hướng dẫn chấm 1
Hình vẽ (sai nét không cho điểm hình) (0,25)
Ta có MN SA (0,25)
Tam giác SAC vuông tại S vì có 2 2 2
SA + SC = AC = 2a . Suy ra SA SC. (0,25)
Từ đó suy ra MN SC. (0,25) 2 x + . a x b 2022
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số thực a b thỏa mãn lim =
. Tính giá trị của biểu thức 2 x 1 → x −1 2023 T = a + . b Hướng dẫn chấm
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x =1 nên 2
x + ax b nhận x =1 làm nghiệm, suy ra 1+ a = b. (0,25) 2
x + ax −1− a 2022 (x − ) 1 (x +1+ a) Ta được 2022 lim = ⇔ lim = . (0,25) 2 x 1 → x 1 x −1 2023 → (x − ) 1 (x + ) 1 2023 x +1+ a 2022 2 + a 2022 2 lim a − ⇔ = ⇔ = ⇔ = . Suy ra 2021 b = . (0,25) x 1 → x +1 2023 2 2023 2023 2023 Vậy 2019
T = a + b = . (0,25) 2023
--------------- HẾT --------------- 2
PHÂN CÔNG RA ĐỀ - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN, Lớp 11; Thời gian làm bài: 90 phút
(Tuần 26, chiều thứ 7, ngày 11/3/2023) I - PHÂN CÔNG RA ĐỀ
II - CẤU TRÚC ĐỀ (CHÍNH THỨC)
Vận STT Nội dung Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng Tổng cao 1
Giới hạn hữu hạn của dãy số 3 1(*) 1 5 2
Giới hạn vô cực của dãy số 1 1 1 3 3 Tổng CSN lùi vô hạn 1 1 4
Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một 3 1 1(*) 5 điểm 5
Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực 2 1 1 4 6
Giới hạn vô cực của hàm số 2 1 3 7 Hàm số liên tục 1 1 1 3 8 Véctơ trong không gian 1 1 9
Tích vô hướng của hai véctơ 1 1 2 10
Góc giữa hai đường thẳng 1 1 2 11
Hai đường thẳng vuông góc 1 1(*) 2 Tổng 16 9 5 1 31
(4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ)
(*) là câu tự luận
III - MÔ TẢ CHI TIẾT Nội dung Mức độ Câu Mô tả chi tiết NB 1
Biết giới hạn của tổng hai dãy có giới hạn hữu hạn cho trước NB 2
Biết giới hạn của hiệu hai dãy có giới hạn hữu hạn cho trước
1-Giới hạn hữu hạn NB 3
Biết giới hạn của tích, thương hai dãy có giới hạn hữu hạn của dãy số cho trước TH
4(*) Tìm giới hạn của dãy cho ở dạng phân thức, với tử và mẫu là các đa thức cùng bậc VD 5
Các bài toán liên quan tìm giới hạn hữu hạn của dãy số NB 6
Biết xác định lim(u v khi cho trước limu = a > và n 0 n n )
2-Giới hạn vô cực limv = +∞ . n của dãy số TH 7
Tính giới hạn của dãy cho ở dạng phân thức VD 8
Các bài toán có liên quan giới hạn vô cực của dãy số 3-Tổng CSN lùi vô TH 9
Tính tổng của CSN lùi vô hạn khi biết số hạng đầu và công hạn bội NB
10 Biết định lý về giới hạn hữu hạn tại một điểm
4-Giới hạn hữu hạn NB
11 Biết định lý về giới hạn hữu hạn tại một điểm của hàm số tại một NB
12 Biết định lý về giới hạn hữu hạn tại một điểm điểm TH
13 Giới hạn một bên dạng phân thức, tử và mẫu là đa thức bậc một.
VDC 14(*) Dạng toán tổng hợp có liên quan
5-Giới hạn hữu hạn NB
15 Biết các giới hạn hữa hạn tại vô cực, chẳng hạn như 1 Nội dung Mức độ Câu Mô tả chi tiết của hàm số tại vô c cực lim c = c, lim = 0,. . k x→+∞ x→−∞ x NB
16 Biết các giới hạn hữa hạn tại vô cực, chẳng hạn như lim = , lim c c c = 0,. . k x→+∞ x→−∞ x TH
17 Tính giới hạn dạng thương đơn giản VD 18 Tính lim − →±∞ (
f (x) g(x)). x NB
19 Biết quy tắc tìm giới hạn của tích
6-Giới hạn vô cực NB
20 Biết quy tắc tìm giới hạn của thương của hàm số TH
21 Tính giới hạn lim f (x) , với f (x) là đa thức x→∞ NB
22 Biết định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm
23 Xét tính liên tục của hàm số tại điểm dựa vào một số định lí
7-Hàm số liên tục TH
cơ bản: hàm đa thức thì liên tục trên , tổng hai hàm liên
tục là hàm liên tục,… VD
24 Tìm tham số để hàm liên tục tại điểm, trên khoảng 8- Véctơ trong
Biết các phép toán về véctơ trong không gian, điều kiện không gian NB
25 đồng phẳng của các vectơ 9- Tích vô hướng
NB 26 Biết tích vô hướng giữa hai vectơ trong không gian của hai véctơ TH
27 Tính tích vô hướng giữa hai vectơ dạng đơn giản, góc giữa
hai vectơ dạng đơn giản 10 – Góc giữa hai NB
28 Biết góc giữa hai đường thẳng trong hình vẽ cho trước đường thẳng TH
29 Tính góc giữa hai đường thẳng 11 – Hai đường NB
30 Nhận biết được hai đường vuông góc trong hình vẽ cho thẳng vuông góc trước
VD 31(*) Các bài toán có liên quan hai đường thẳng vuông góc Lưu ý:
- Với câu hỏi có sử dụng hình vẽ thì GV vẽ sẵn hình trong các câu hỏi đó.
- Thầy/cô cần xem kỹ mô tả và ra câu hỏi đúng với yêu cầu mức độ nhận thức của từng đơn vị kiến thức.
- Thầy cô soạn các câu hỏi trắc nghiệm theo đúng cấu trúc của INTEST; các câu hỏi tự luận có hướng dẫn chấm.
- Về định dạng: Sử dụng thống nhất một font chữ là Times New Roman, cỡ chữ 13; tất cả các ký
hiệu và công thức toán dùng Mathtype; vẽ hình đối với các câu có dùng hình vẽ và đặt hình
vẽ sau câu dẫn, trước các phương án; các phương án tách riêng từng dòng khác nhau; đáp án
để lên trên cùng, theo mẫu sau đây: Nội dung 1: xxxxxxxxxxx Câu dẫn…… Hình vẽ <$>Đáp án.
<$>Phương án nhiễu.
<$>Phương án nhiễu.
<$>Phương án nhiễu. 2
(Chú ý: ký hiệu <$> và phương án, đáp án viết liền nhau và không cách khoảng nhé thầy cô.
Phía sau mỗi phương án, đáp án là dấu chấm.) 3
Document Outline

  • de 111
  • de 112
  • Phieu soi dap an
  • Cấu trúc KT giữa HK 2-K11 (2022-2023)-CHÍNH THỨC