Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề; đề thi có đáp án mã đề 113 – 345 – 567 – 789. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề thi 123
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TNG THPT PHÙNG KHC KHOAN -
THCH THT
K THI GIA K II -NĂM HC 2022-2023
Đ THI MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đ
thi gm 4 trang)
MÃ ĐỀ: 123
S o danh:..................... H n .............................................................................
I. PHN TRC NGHIM ( 5 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
2
khi 4
4
()
1
khi 4
4
x
x
x
fx
x
=
=
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Hàm số liên tục tại điểm
4x =
.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại
4x =
.
C. Hàm số không liên tục tại
4x =
.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu
n
uc=
(c là hằng số) thì
lim lim
n
nn
u c c
→+ →+
==
.
B.
lim 0
n
n
q
→+
=
nếu
.
C.
1
lim 0
k
n
n
→+
=
với k nguyên dương.
D.
1
lim 0
n
n
→+
=
.
Câu 3. Kết quả đúng của giới hạn
32
lim
3
n
n
+
A.
2
3
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 4. Cho hàm số
()y f x=
xác định trên khoảng K
0
xK
. Hàm
()y f x=
được gọi là
liên tục tại điểm
0
x
nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
=
B.
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
=
C.
0
lim ( ) ( )
x
f x f x
→+
=
D.
0
( ) ( )f x f x=
Câu 5. Hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm tại điểm
0
x
( )
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
( )
0
0
0
0
lim .
xx
f x f x
fx
xx
=
B.
( )
( ) ( )
00
0
0
2
lim .
x
f x x f x
fx
x
→
+
=
C.
( )
( )
( )
0
0
0
0
lim .
xx
f x f x
fx
xx
+
=
D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim .
xx
f x x f x
fx
xx
+−
=
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 123
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng:
A.Hàm số
( )
, 1
n
y x n n=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
/
1
.
nn
x nx
=
B.Hàm số
( )
, 1
n
y x n n=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
/
1
( 1) .
nn
x n x
=−
C.Hàm số
( )
, 1
n
y x n n=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
/
1
( 1) .
nn
x n x
=+
D.Hàm số
( )
, 1
n
y x n n=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
/
1
2.
nn
x nx
=
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song
hoặc cắt nhau.
B.Phép chiếu song song làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
D. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng không làm
thay đổi thứ tự ba điểm đó.
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB
vectơ
nào dưới đây?
A.
CD
B.
''BA
C.
''DC
D.
BA
Câu 9: Trong không gian cho 2 vectơ
u
v
đều khác vectơ- không, tích hướng của hai
vectơ
u
v
là một số , kí hiệu là
.uv
, được xác định bởi công thức nào sao đây:
A.
. | |.| |.sin( , ).u v u v u v=
B.
. | |.| |.tan( , ).u v u v u v=
C.
. | |.| |.cos( , ).u v u v u v=
D.
. . .cos( , ).u v u v u v=
Câu 10: Kết quả đúng của giới hạn
2
4
21
lim
32
nn
n
+ +
+
A.
3
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
1
2
Câu 11: Kết quả đúng của giới hạn
2
2
4
lim
2
x
x
x
A.0 B.4 C.2 D. 7
Câu 12: Cho hàm số
( )
2
2
khi 1
1
3 khi 1
xx
x
fx
x
mx
+−
=
. Giá trị thực của tham sm để hàm số
liên tục tại điểm
1x =
A.
2.m =−
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
3.m =
Câu 13: Số gia
y
của hàm số
2
2yx=+
tại điểm
0
2x =
ứng với số gia
1x=
Trang 3/4 - Mã đề thi 123
A.
13.y=
B.
9.y=
C.
5.y=
D.
2.y=
Câu 14: Đạo hàm ca hàm s
5 3 2
24y x x x=
A.
42
10 3 2y x x x
=
B.
42
5 12 2y x x x
=
C.
42
10 12 2y x x x
= +
D.
42
10 12 2y x x x
=
Câu 15: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
, gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây
là đúng?
A.
SA SB SC SG+ + =
B.
2SA SB SC SG+ + =
C.
3SA SB SC SG+ + =
D.
4SA SB SC SG+ + =
Câu 17: Cho nh lập phương
.ABCD A B C D
. (tham khảo hình vẽ ). Góc giữa hai đường
thẳng chéo nhau
BA
CD
bằng
A.
45
B.
60
C.
30
D.
90
Câu 18: Giá trị đúng của giới hạn
( )
lim 1 1n n n

+

A.
1
B.
0
C.
1
D.
+
Câu 19: Giá trị đúng của giới hạn
2
0
4 1 1
lim
3
x
x
K
xx
+−
=
A.
2
3
K =−
B.
2
3
K =
C.
4
3
K =
D.
0K =
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
( )
22
khi 2
1 khi 2
m x x
fx
m x x
=
liên tục trên ?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
(tham khảo hình vẽ ) có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
SC
BC
. Số đo của góc giữa 2 đường thẳng
IJ,CD
bằng
A.
30
. B.
60
C.
45
D.
90
Trang 4/4 - Mã đề thi 123
Câu 22: Hàm s
2
1y x x= + +
có đo hàm trên
A.
3yx
=
B.
2yx
=+
C.
2
y x x
=+
D.
21yx
=+
Câu 23: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC.
Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng ?
A.
,,AE ID ED
B.
,,AF IK ED
C.
,,AF GK ED
D.
,,AB IK ED
Câu 24: Đạo hàm của hàm số
sin2yx=
trên
A.
2cosyx
=
. B.
2cos2yx
=
.
C.
2cos2yx
=−
. D.
cos2yx
=
.
Câu 25: Cho m số
( )
32
1
2 2 8 1
3
f x x x x= +
, đạo hàm
( )
fx
. Tập hợp những
giá trị của
x
để
( )
0fx
=
A.
2 2 .
B.
2; 2 .
C.
4 2 .
D.
2 2 .
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:(1 điểm). Tính các giới hạn sau:
a.
61
lim
27
n
n
+
+
b.
32
lim(3 2 3)n n n+ +
Câu 2: (1 điểm). Tính giới hạn
2
2
3
56
lim
3
x
xx
H
xx
→−
++
=
+
.
Câu 3: (1 điểm). Chứng minh rằng phương trình
32
4 8 1 0xx + =
nghiệm trong khoảng
( 1;2)
.
Câu 4: (1 điểm). Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a.
54
4 4 9y x x x= +
b.
5 2 2
( 4 2)y x x= + +
Câu 5: (1 điểm). Cho tứ diện
ABCD
AB CD=
. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt là trung điểm của
cạnh
,AC BC
,
,BD AD
. Chứng minh
IE
vuông góc với
JF
.
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ).
----------- HẾT ----------
S
A
B
C
D
I
J
Trang 1/4 - Mã đề thi 456
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TNG THPT PHÙNG KHC KHOAN -
THCH THT
K THI GIA K II -NĂM HC 2022-2023
Đ THI MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đ
thi gm 4 trang)
MÃ ĐỀ: 456
S o danh:..................... H n .............................................................................
I. PHN TRC NGHIM ( 5 điểm).
Câu 1. Cho hàm số
()y f x=
xác định trên khoảng K
0
xK
.Hàm
()y f x=
được gọi là
liên tục tại điểm
0
x
nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
=
B.
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
=
C.
0
lim ( ) ( )
x
f x f x
→+
=
D.
0
( ) ( )f x f x=
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng:
A.Hàm số
( )
, 1
n
y x n n=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
/
1
( 1) .
nn
x n x
=−
B.Hàm số
( )
, 1
n
y x n n=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
/
1
( 1) .
nn
x n x
=+
C.Hàm số
( )
, 1
n
y x n n=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
/
1
.
nn
x nx
=
D.Hàm số
( )
, 1
n
y x n n=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
/
1
2.
nn
x nx
=
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
2
khi 1
1
3 khi 1
xx
x
fx
x
mx
+−
=
. Giá trị thực của tham số m để hàm số
liên tục tại điểm
1x =
A.
3.m =−
B.
2.m =
C.
3.m =
D.
1.m =
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song
hoặc cắt nhau.
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng không làm
thay đổi thứ tự ba điểm đó.
C.Phép chiếu song song làm thay đổi tỉ số đdài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 5. Hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm tại điểm
0
x
( )
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ( )
00
0
0
2
lim .
x
f x x f x
fx
x
→
+
=
B.
( )
( )
( )
0
0
0
0
lim .
xx
f x f x
fx
xx
=
C.
( )
( )
( )
0
0
0
0
lim .
xx
f x f x
fx
xx
+
=
D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim .
xx
f x x f x
fx
xx
+−
=
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 456
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB
vectơ
nào dưới đây?
A.
''DC
B.
''BA
C.
BA
D.
CD
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
5 3 2
24y x x x=
A.
42
10 3 2y x x x
=
B.
42
5 12 2y x x x
=
C.
42
10 12 2y x x x
=
D.
42
10 12 2y x x x
= +
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
sin2yx=
trên
A.
2cos2yx
=−
B.
2cosyx
=
C.
2cos2yx
=
D.
cos2yx
=
Câu 9: Trong không gian cho 2 vectơ
u
v
đều khác vectơ- không, tích hướng của hai
vectơ
u
v
là một số , kí hiệu là
.uv
, được xác định bởi công thức nào sao đây:
A.
. | |.| |.cos( , ).u v u v u v=
B.
. . .cos( , ).u v u v u v=
C.
. | |.| |.sin( , ).u v u v u v=
D.
. | |.| |.tan( , ).u v u v u v=
Câu 10: Cho m số
( )
32
1
2 2 8 1
3
f x x x x= +
, đạo hàm
( )
fx
. Tập hợp những
giá trị của
x
để
( )
0fx
=
A.
2 2 .
B.
2 2 .
C.
4 2 .
D.
2; 2 .
Câu 11: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang
Câu 12: Kết quả đúng của
2
4
21
lim
32
nn
n
+ +
+
A. 4 B.
1
2
C.
3
3
D.
1
2
Câu 13: Kết quả của giới hạn
2
2
4
lim
2
x
x
x
A.
0
B.
4
C.
4
D.
2
Câu 14: Cho hàm số
2
khi 4
4
()
1
khi 4
4
x
x
x
fx
x
=
=
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại
4x =
.
B. Hàm số không liên tục tại
4x =
.
C. Hàm số liên tục tại điểm
4x =
.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15. Kết quả đúng của giới hạn
32
lim
3
n
n
+
Trang 3/4 - Mã đề thi 456
A.
3
B.
2
3
C.
1
D.
2
Câu 16: Số gia
y
của hàm số
2
2yx=+
tại điểm
0
2x =
ứng với số gia
1x=
A.
2.y=
B.
13.y=
C.
9.y=
D.
5.y=
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
, gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây
là đúng?
A.
3SA SB SC SG+ + =
B.
SA SB SC SG+ + =
C.
2SA SB SC SG+ + =
D.
4SA SB SC SG+ + =
Câu 18: Giá trị đúng của giới hạn
( )
lim 1 1n n n

+

bằng
A.
1
B.
1
C.
0
D.
+
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu
n
uc=
(c là hằng số) thì
lim lim
n
nn
u c c
→+ →+
==
.
B.
1
lim 0
k
n
n
→+
=
với k nguyên dương.
C.
1
lim 0
n
n
→+
=
.
D.
lim 0
n
n
q
→+
=
nếu
.
Câu 20: Giá trị đúng của giới hạn
2
0
4 1 1
lim
3
x
x
K
xx
+−
=
A.
2
3
K =
B.
4
3
K =
C.
2
3
K =−
D.
0K =
Câu 21: Hàm s
2
1y x x= + +
có đo hàm trên
A.
3yx
=
B.
21yx
=+
C.
21yx
=−
D.
2
y x x
=+
Câu 22: Cho nh lập phương
.ABCD A B C D
. (tham khảo hình vẽ ). Góc giữa hai đường
thẳng chéo nhau
BA
CD
bằng
A.
60
B.
30
C.
45
D.
90
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
(tham khảo hình vẽ ) có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
SC
BC
. Số đo của góc giữa 2 đường thẳng
IJ,CD
bằng
A.
30
B.
45
C.
90
D.
60
Trang 4/4 - Mã đề thi 456
Câu 24: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC.
Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng ?
A.
,,AE ID ED
B.
,,AB IK ED
C.
,,AF GK ED
D.
,,AF IK ED
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
( )
22
khi 2
1 khi 2
m x x
fx
m x x
=
liên tục trên ?
A.
0
B.
3
C.
4
D.
2
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:(1 điểm). Tính các giới hạn sau:
a.
96
lim
34
n
n
+
+
b.
32
lim(2 6 9)n n n+ +
Câu 2: (1 điểm). Tính giới hạn sau:
2
2
1
54
lim
x
xx
H
xx
−+
=
.
Câu 3: (1 điểm). Chứng minh rằng phương trình
4 3 2
3 1 0x x x x+ + + =
nghiệm trong
khoảng
( 1;1)
.
Câu 4: (1 điểm). Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a.
54
3 2 9 12y x x x= +
b.
5 2 2
( 1)y x x= + +
.
u 5: (1 điểm) Cho tứ diện
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc với nhau, biết
1AB AC AD= = =
. Chứng minh
AB
vuông góc với
CD
.
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ).
----------- HẾT ----------
S
A
B
C
D
I
J
ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 11 .
A) ĐỀ 123
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
A
A
A
D
C
C
A
B
B
C
D
A
C
A
C
A
B
B
D
B
B
D
I) PHẦN TỰ LUẬN
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
Tính các gii hn sau:
a.
61
lim
27
n
n
b.
32
lim(3 2 3)n n n
a. Chia c tmẫu cho n, ta được :
1
6
1
2 7.
n
n
1
lim 0
n
nên
1
6
61
lim lim 3
1
27
2 7.
n
n
n
n

Vy
61
lim 3
27
n
n
.
0,5đ
b.
32
lim(3 2 3)n n n
Ta có:
3 2 3
23
2 1 3
3 2 3 (3 )n n n n
n n n
.
3
limn 
23
2 1 3
lim(3 ) 3 0
n n n
nên
3
23
2 1 3
lim (3 )n
n n n

Vy
32
lim(3 2 3)n n n 
0,5đ
Câu 2
(1 điểm)
Tính các gii hn sau:
2
2
3
56
lim
3
x
xx
H
xx


2
2
3
3
56
lim
3
3 .( 2)
lim
3.
x
x
xx
H
xx
xx
H
xx




0,5đ
3
( 2) 1
lim
3
x
x
H
x


Vy
2
2
1
5 6 1
lim
33
x
xx
H
xx


.
0,5đ
Điểm
Câu 3
(1 điểm)
Chng minh rằng phương trình
32
4 8 1 0xx
có nghim trong khong
( 1;2)
.
Đặt
32
( ) 4 8 1f x x x
()fx
hàm đa thức nên m s liên tc trên R, suy ra hàm
s liên tc trên
1;2
Ta có:
( 1) 11f
,
(2) 1f
.
0,5đ
Suy ra
0
( 1). (2) 11 0 ( 1;2)f f x
sao cho
0
( ) 0fx
Nghĩa phương trình
32
( ) 4 8 1 0f x x x
ít nht 1 nghim trong khong
( 1;2)
.( Điu phi chng minh)
0,5đ
Câu 4
(1 điểm)
Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a.
54
4 4 9y x x x
b.
5 2 2
( 4 2)y x x
Điểm
a.
54
4 4 9y x x x
.
Ta có
5 4 /
5 / 4 / / /
43
( 4 4 9)
( ) (4 ) (4 ) (9)
5 16 4.
y x x x
y x x x
y x x
Vậy đạo hàm ca hàm s
54
4 4 9y x x x
43
5 16 4.y x x
0,5đ
b.
5 2 2
( 4 2)y x x
Ta có
/
5 2 2
5 2 5 2 /
5 2 4
4 5 2
9 6 4 3
( 4 2)
2.( 4 2).( 4 2)
2.( 4 2).(5 8 )
(10 16 )( 4 2).
10 56 20 64 32 .
y x x
y x x x x
y x x x x
y x x x x
y x x x x x


Vậy đạo hàm ca hàm s
5 2 2
( 4 2)y x x
9 6 4 3
10 56 20 64 32 .y x x x x x
0,5đ
Câu 5
(1 điểm)
Cho t din
ABCD
AB CD
. Gi
, , ,I J E F
lần lượt trung điểm ca cnh
,AC BC
,
,BD AD
. Chng minh rng
IE
vuông góc vi
JF
.
Ta có: IF là đưng trung bình ca
ACD
nên :
//
1
2
IF CD
IF CD
Li có JE là đưng trung bình ca
BCD
nên :
//
1
2
JE CD
JE CD
Suy ra
//
JE IF
JE IF
t giác
IJEF
là hình bình hành.
0.5 đ
Mt khác :
1
2
1
2
IJ AB
JE CD
.
IJ .AB CD JE
Do đó
IJEF
là hình thoi. Suy ra
IE JF
.
Vy
IE JF
(điu phi chng minh).
0,5 đ.
ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 11 .
A) ĐỀ 456
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
D
B
B
A
C
C
A
B
D
C
C
C
A
D
A
A
D
C
B
C
D
D
D
I) PHẦN TỰ LUẬN
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
Tính các gii hn sau:
a.
96
lim
34
n
n
b.
32
lim(2 6 9)n n n
a. Chia c tmẫu cho n, ta được :
1
9 6.
1
3 4.
n
n
1
lim 0
n
nên
1
9 6.
96
lim lim 3
1
34
3 4.
n
n
n
n

Vy
96
lim 3
34
n
n
.
0,5đ
b.
32
lim(2 6 9)n n n
Ta có:
3 2 3
23
1 6 9
2 6 9 (2 )n n n n
n n n
.
3
limn 
23
1 6 9
lim(2 ) 2 0
n n n
nên
3
23
1 6 9
lim (2 )n
n n n

Vy
32
lim(2 6 9)n n n 
0,5đ
Câu 2
(1 điểm)
Tính các gii hn sau:
2
2
1
54
lim
x
xx
H
xx

2
2
1
1
54
lim
1 .( 4)
lim
1.
x
x
xx
H
xx
xx
H
xx


0,5đ
1
( 4)
lim 3
x
x
H
x
Vy
2
2
1
54
lim 3
x
xx
H
xx

.
0,5đ
Điểm
Câu 3
(1 điểm)
Chng minh rằng phương trình
4 3 2
3 1 0x x x x
nghim trong khong
( 1;1)
.
Đặt
4 3 2
( ) 3 1f x x x x x
()fx
hàm đa thức nên m s liên tc trên R, suy
ra hàm s liên tc trên
1;1
Ta có:
( 1) 3f
,
(1) 1f
.
0,5đ
Suy ra
0
( 1). (2) 3 0 ( 1;1)f f x
sao cho
0
( ) 0fx
Nghĩa phương trình
4 3 2
3 1 0x x x x
ít nht 1 nghim trong khong
( 1;1)
.
0,5đ
Câu 4
(1 điểm)
Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a.
54
3 2 9 12y x x x
b.
5 2 2
( 1)y x x
Điểm
a.
54
3 2 9 12y x x x
.
Ta có
5 4 /
5 / 4 / / /
43
(3 2 9 12)
(3 ) (2 ) (9 ) (12)
15 8 9.
y x x x
y x x x
y x x
Vậy đạo hàm ca hàm s
54
3 2 9 12y x x x
43
15 8 9.y x x
0,5đ
b.
5 2 2
( 1)y x x
Ta có
/
5 2 2
5 2 5 2 /
5 2 4
4 5 2
9 6 4 3
( 1)
2.( 1).( 1)
2.( 1).(5 2 )
(10 4 )( 1).
10 14 10 4 4 .
y x x
y x x x x
y x x x x
y x x x x
y x x x x x


Vậy đạo hàm ca hàm s
5 2 2
( 1)y x x
9 6 4 3
10 14 10 4 4 .y x x x x x
0,5đ
Câu 5
(1 điểm)
Cho t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc vi nhau, biết
1AB AC AD
. Chng minh
AB
vuông góc vi
CD
.
Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim ca các cnh
,,BC AC AD
.
Trong
ABC
, có
//
11
22
MN AB
MN AB

Trong
ACD
, có
//
12
22
NP CD
NP CD

0.25 đ
Trong
AMP
, có
2
2
22
1 2 3
2 2 2
MP AP AM






.
Ta có
//
;;
//
MN AB
AB CD MN NP MNP
NP CD
0,25 đ.
Áp dụng định lý Cosin cho
MNP
, có
22
2
2 2 2
2 1 3
2 2 2
cos 0
2.
21
2. .
22
NP NM MP
MNP
NP NM





90MNP
Hay
; 90AB CD 
. Vy
AB
vuông góc vi
CD
(đpcm).
0,5đ
P
N
M
1
1
1
D
C
B
A
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 11 THẠCH THẤT
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 123
Số báo danh:..................... Họ và tên .............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm).x − 2  khi x  4  − Câu 1: Cho hàm số x 4 f (x) = 
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất ? 1  khi x = 4 4
A. Hàm số liên tục tại điểm x = 4 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 4 .
C. Hàm số không liên tục tại x = 4 .
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu u = c (c là hằng số) thì lim u = lim c = c . n n n→+ n→+ B. lim n
q = 0 nếu ( q  ) 1 . n→+ 1 C. lim = 0 với k nguyên dương. k n→+ n 1 D. lim = 0 . n→+ n n
Câu 3. Kết quả đúng của giới hạn 3 2 lim là n + 3 2 A. B. 1 C. 3 D. −2 3
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K và x K . Hàm y = f (x) được gọi là 0
liên tục tại điểm x nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 0
A. lim f (x) = f (x )
B. lim f (x) = f (x) 0 xx xx 0 0
C. lim f (x) = f (x )
D. f (x) = f (x ) 0 0 x→+
Câu 5. Hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại điểm x f ( x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 ) 0 f x f x f 2x + x  − f x
A. f ( x = lim .
B. f ( x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) xxx  0 →  0 x x x 0 f x + f x f x + xf x
C. f ( x = lim .
D. f ( x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) xxxx − 0 x x 0 x x 0 0
Trang 1/4 - Mã đề thi 123
Câu 6.
Chọn mệnh đề đúng: A.Hàm số n
y = x (n  , n  )
1 có đạo hàm tại mọi x  và ( n x )/ n 1 nx − = . B.Hàm số n
y = x (n  , n  )
1 có đạo hàm tại mọi x  và ( n x )/ n 1 (n 1)x − = − . C.Hàm số n
y = x (n  , n  )
1 có đạo hàm tại mọi x  và ( n x )/ n 1 (n 1)x − = + . D.Hàm số n
y = x (n  , n  )
1 có đạo hàm tại mọi x  và ( n x )/ n 1 2nx − = .
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau.
B.Phép chiếu song song làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
D. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm
thay đổi thứ tự ba điểm đó.
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây? A. CD
B. B ' A'
C. D 'C ' D. BA
Câu 9: Trong không gian cho 2 vectơ u v đều khác vectơ- không, tích vô hướng của hai
vectơ u v là một số , kí hiệu là u.v , được xác định bởi công thức nào sao đây: A. . u v |
= u | .| v | .sin(u,v). B. . u v |
= u | .| v | .tan(u,v). C. . u v |
= u | .| v | .cos(u,v).
D. u.v = u. .
v cos(u, v). 2 −n + 2n +1
Câu 10: Kết quả đúng của giới hạn lim là 4 3n + 2 3 2 1 1 A. B. C. D. 3 3 2 2 2 x − 4
Câu 11: Kết quả đúng của giới hạn lim là x→2 x − 2 A.0 B.4 C.2 D. 7 2  x + x − 2  khi x  1
Câu 12: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Giá trị thực của tham số m để hàm số 3
m khi x  1
liên tục tại điểm x = 1 là
A. m = −2.
B. m = 1.
C. m = 2.
D. m = 3.
Câu 13: Số gia y  của hàm số 2
y = x + 2 tại điểm x = 2 ứng với số gia x = 1là 0
Trang 2/4 - Mã đề thi 123
A.y = 13. B. y = 9. C.y = 5. D. y = 2.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số 5 3 2
y = 2x − 4x x A. 4 2
y = 10x − 3x − 2x B. 4 2
y = 5x −12x − 2x C. 4 2
y = 10x +12x − 2x D. 4 2
y = 10x −12x − 2x
Câu 15: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang
B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. SA + SB + SC = SG
B. SA + SB + SC = 2SG
C. SA + SB + SC = 3SG
D. SA + SB + SC = 4SG
Câu 17: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . (tham khảo hình vẽ ). Góc giữa hai đường
thẳng chéo nhau BA và CD bằng A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
Câu 18: Giá trị đúng của giới hạn lim  n
( n+1− n−1) là A. −1 B. 0 C. 1 D. + 4x +1 −1
Câu 19: Giá trị đúng của giới hạn K = lim là 2 x→0 x − 3x 2 2 4 A. K = − B. K = C. K =
D. K = 0 3 3 3 2 2 m x khi x  2
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) = (  1 m
 − ) x khi x  2 liên tục trên ? A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ ) có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi
I J lần lượt là trung điểm của SC BC . Số đo của góc giữa 2 đường thẳng IJ,CD bằng A. 30 . B. 60 C. 45 D. 90
Trang 3/4 - Mã đề thi 123 S I A D B C J Câu 22: Hàm số 2
y = x + x + 1 có đạo hàm trên là
A. y = 3x
B. y = 2 + x C. 2
y = x + x
D. y = 2x +1
Câu 23: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC.
Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng ?
A. AE, ID, ED
B. AF , IK , ED
C. AF ,GK , ED
D. AB, IK , ED
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = sin 2x trên là
A. y = 2 cos x .
B. y = 2 cos 2x .
C. y = −2 cos 2x .
D. y = cos 2x . 1
Câu 25: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 2 2x + 8x −1, có đạo hàm là f ( x) . Tập hợp những 3
giá trị của x để f ( x) = 0 là A.  2 − 2. B. 2; 2. C.  4 − 2. D. 2 2.
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:(1 điểm). Tính các giới hạn sau: 6n +1 a. lim b. 3 2
lim(3n + 2n n + 3) 2n + 7 2 x + 5x + 6
Câu 2: (1 điểm). Tính giới hạn H = lim 2 x 3 →− x + . 3x
Câu 3: (1 điểm). Chứng minh rằng phương trình 3 2
4x − 8x +1 = 0 có nghiệm trong khoảng (−1; 2) .
Câu 4: (1 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. 5 4
y = x − 4x + 4x − 9 b. 5 2 2
y = (x + 4x + 2)
Câu 5: (1 điểm). Cho tứ diện ABCD AB = CD . Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm của
cạnh AC, BC , BD, AD . Chứng minh IE vuông góc với JF .
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ).
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 11 THẠCH THẤT
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 456
Số báo danh:..................... Họ và tên .............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm).
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K và x K .Hàm y = f (x) được gọi là 0
liên tục tại điểm x nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 0
A. lim f (x) = f (x)
B. lim f (x) = f (x ) 0 xx xx 0 0
C. lim f (x) = f (x )
D. f (x) = f (x ) 0 0 x→+
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng: A.Hàm số n
y = x (n  , n  )
1 có đạo hàm tại mọi x  và ( n x )/ n 1 (n 1)x − = − . B.Hàm số n
y = x (n  , n  )
1 có đạo hàm tại mọi x  và ( n x )/ n 1 (n 1)x − = + . C.Hàm số n
y = x (n  , n  )
1 có đạo hàm tại mọi x  và ( n x )/ n 1 nx − = . D.Hàm số n
y = x (n  , n  )
1 có đạo hàm tại mọi x  và ( n x )/ n 1 2nx − = . 2  x + x − 2  khi x  1
Câu 3: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Giá trị thực của tham số m để hàm số 3
m khi x  1
liên tục tại điểm x = 1 là
A. m = −3.
B. m = 2.
C. m = 3.
D. m = 1.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau.
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm
thay đổi thứ tự ba điểm đó.
C.Phép chiếu song song làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 5. Hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại điểm x f ( x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 ) 0 f 2x + x  − f x f x f x
A. f ( x = lim .
B. f ( x = lim . 0 ) ( ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) x  0 → xxx − 0 x x0 f x + f x f x + xf x
C. f ( x = lim .
D. f ( x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) xxxx − 0 x x 0 x x 0 0
Trang 1/4 - Mã đề thi 456
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?
A. D 'C '
B. B ' A' C. BA D. CD
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 5 3 2
y = 2x − 4x x A. 4 2
y = 10x − 3x − 2x B. 4 2
y = 5x −12x − 2x C. 4 2
y = 10x −12x − 2x D. 4 2
y = 10x +12x − 2x
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = sin 2x trên là
A. y = −2 cos 2x
B. y = 2 cos x
C. y = 2 cos 2x
D. y = cos 2x
Câu 9: Trong không gian cho 2 vectơ u v đều khác vectơ- không, tích vô hướng của hai
vectơ u v là một số , kí hiệu là u.v , được xác định bởi công thức nào sao đây: A. . u v |
= u | .| v | .cos(u,v).
B. u.v = u. .
v cos(u, v). C. . u v |
= u | .| v | .sin(u,v). D. . u v |
= u | .| v | .tan(u,v). 1
Câu 10: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 2 2x + 8x −1, có đạo hàm là f ( x) . Tập hợp những 3
giá trị của x để f ( x) = 0 là A.  2 − 2. B. 2 2. C.  4 − 2. D. 2; 2.
Câu 11: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình thang 2 −n + 2n +1
Câu 12: Kết quả đúng của lim là 4 3n + 2 1 3 1 A. 4 B. C. D. 2 3 2 2 x − 4
Câu 13: Kết quả của giới hạn lim là x→2 x − 2 A. 0 B. −4 C. 4 D. 2 x − 2  khi x  4  − Câu 14: Cho hàm số x 4 f (x) = 
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất ? 1  khi x = 4 4
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 4 .
B. Hàm số không liên tục tại x = 4 .
C. Hàm số liên tục tại điểm x = 4 .
D. Tất cả đều sai. n
Câu 15. Kết quả đúng của giới hạn 3 2 lim là n + 3
Trang 2/4 - Mã đề thi 456 2 A. 3 B.
C. 1 D. −2 3
Câu 16: Số gia y  của hàm số 2
y = x + 2 tại điểm x = 2 ứng với số gia x = 1là 0
A. y = 2.
B.y = 13.
C.y = 9.
D. y = 5.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. SA + SB + SC = 3SG
B. SA + SB + SC = SG
C. SA + SB + SC = 2SG
D. SA + SB + SC = 4SG
Câu 18: Giá trị đúng của giới hạn lim  n
( n+1− n−1) bằng A. 1 B. −1 C. 0 D. +
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu u = c (c là hằng số) thì lim u = lim c = c . n n n→+ n→+ 1 B. lim = 0 với k nguyên dương. k n→+ n 1 C. lim = 0 . n→+ n D. lim n
q = 0 nếu ( q  ) 1 . n→+ 4x +1 −1
Câu 20: Giá trị đúng của giới hạn K = lim là 2 x→0 x − 3x 2 4 2 A. K = B. K = C. K = −
D. K = 0 3 3 3 Câu 21: Hàm số 2
y = x + x + 1 có đạo hàm trên là
A. y = 3x
B. y = 2x +1
C. y = 2x −1 D. 2
y = x + x
Câu 22: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . (tham khảo hình vẽ ). Góc giữa hai đường
thẳng chéo nhau BA và CD bằng A. 60 B. 30 C. 45 D. 90
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ ) có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi
I J lần lượt là trung điểm của SC BC . Số đo của góc giữa 2 đường thẳng IJ,CD bằng A. 30 B. 45 C. 90 D. 60
Trang 3/4 - Mã đề thi 456 S I A D B C J
Câu 24: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC.
Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng ?
A. AE, ID, ED
B. AB, IK , ED
C. AF ,GK , ED
D. AF , IK , ED 2 2 m x khi x  2
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) = (  1 m
 − ) x khi x  2 liên tục trên ? A. 0 B. 3 C. 4 D. 2
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:(1 điểm). Tính các giới hạn sau: 9n + 6 a. lim b. 3 2
lim(2n + n − 6n + 9) 3n + 4 2 x − 5x + 4
Câu 2: (1 điểm). Tính giới hạn sau: H = lim . 2 x 1 → x x
Câu 3: (1 điểm). Chứng minh rằng phương trình 4 3 2
x + x − 3x + x + 1 = 0 có nghiệm trong khoảng (−1;1) .
Câu 4: (1 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. 5 4
y = 3x − 2x + 9x −12 b. 5 2 2
y = (x + x +1) .
Câu 5: (1 điểm) Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết
AB = AC = AD = 1. Chứng minh AB vuông góc với CD .
(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ).
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 456
ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 11 .
A) MÃ ĐỀ 123
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C A A A D C C A B B C D A C A C A B B D B B D I) PHẦN TỰ LUẬN Điểm Câu 1 Tính các giới hạn sau: (1 điểm) 6n  1 a. lim b. 3 2
lim(3n  2n n  3) 2n  7 1 0,5đ 6 
a. Chia cả tử và mẫu cho n, ta được : n 1 2  7. n 1 6  1 6n 1 Vì lim  0 nên lim  lim n  3 n 2n  7 1 2  7. n 6n  1 Vậy lim  3. 2n  7 b. 3 2
lim(3n  2n n  3) 0,5đ 2 1 3 Ta có: 3 2 3
3n  2n n  3  n (3    ) . 2 3 n n n 2 1 3 2 1 3 Vì 3
lim n   và lim(3    )  3  0 nên 3 lim n (3    )   2 3 n n n 2 3 n n n Vậy 3 2
lim(3n  2n n  3)   Câu 2 2   (1 điểm) x 5x 6
Tính các giới hạn sau: H  lim 2 x 3  x  3x 2 x  5x  6 0,5đ H  lim 2 x 3  x  3x
x  3.(x  2) H  lim x 3  x  3.x (x  2) 1 0,5đ H  lim  x 3  x 3 2 x  5x  6 1 Vậy H  lim  . 2 x 1  x  3x 3 Điểm Câu 3
(1 điểm) Chứng minh rằng phương trình 3 2
4x  8x 1  0 có nghiệm trong khoảng ( 1  ;2) . 0,5đ Đặ t 3 2
f (x)  4x  8x 1 và f (x) là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên R, suy ra hàm số liên tục trên  1  ;2 Ta có: f ( 1  )  11  , f (2)  1. 0,5đ Suy ra f ( 1  ). f (2)  1  1 0  x  ( 1
 ;2) sao cho f (x )  0 0 0 Nghĩa là phương trình 3 2
f (x)  4x  8x 1  0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( 1
 ;2) .( Điều phải chứng minh) Câu 4 Tính đạ Điểm
o hàm của các hàm số sau: (1 điểm) a. 5 4
y x  4x  4x  9 b. 5 2 2
y  (x  4x  2) a. 5 4
y x  4x  4x  9 . 0,5đ Ta có 5 4 /
y  (x  4x  4x  9) 5 / 4 / / /
y  (x )  (4x )  (4x)  (9) 4 3
y  5x 16x  4.
Vậy đạo hàm của hàm số 5 4
y x  4x  4x  9 là 4 3
y  5x 16x  4. 0,5đ b. 5 2 2
y  (x  4x  2) Ta có / 5 2 2
y  (x  4x  2)    5 2 5 2 /
y  2.(x  4x  2).(x  4x  2) 5 2 4
y  2.(x  4x  2).(5x  8x) 4 5 2
y  (10x 16x)(x  4x  2). 9 6 4 3
y  10x  56x  20x  64x  32 . x
Vậy đạo hàm của hàm số 5 2 2
y  (x  4x  2) là 9 6 4 3
y  10x  56x  20x  64x  32 . x Câu 5
(1 điểm) Cho tứ diện ABCD AB CD . Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm của cạnh
AC, BC , BD, AD . Chứng minh rằng IE vuông góc với JF . Ta có: IF là đườ ng trung bình của ACD nên :  IF / /CD   1 IF CD   2 0.5 đ JE / /CD
Lại có JE là đường trung bình của BCD nên :  1 JE CD  2 JE IF Suy ra 
 tứ giác IJEF là hình bình hành. JE / /IF  1 IJ AB  2 Mặt khác : 
.Mà AB CD  IJ  J . E 1 0,5 đ. JE CD  2
Do đó IJEF là hình thoi. Suy ra IE JF .
Vậy IE JF (điều phải chứng minh).
ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 11 .
A) MÃ ĐỀ 456
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D B B A C C A B D C C C A D A A D C B C D D D I) PHẦN TỰ LUẬN Điểm Câu 1 Tính các giới hạn sau: (1 điểm) 9n  6 a. lim b. 3 2
lim(2n n  6n  9) 3n  4 1 0,5đ 9  6.
a. Chia cả tử và mẫu cho n, ta được : n 1 3  4. n 1 9  6. 1 9n  6 Vì lim  0 nên lim  lim n  3 n 3n  4 1 3  4. n 9n  6 Vậy lim  3 3n  . 4 b. 3 2
lim(2n n  6n  9) 0,5đ 1 6 9 Ta có: 3 2 3
2n n  6n  9  n (2    ) . 2 3 n n n 1 6 9 1 6 9 Vì 3
lim n   và lim(2    )  2  0 nên 3 lim n (2    )   2 3 n n n 2 3 n n n Vậy 3 2
lim(2n n  6n  9)   Câu 2 2   (1 điểm) x 5x 4
Tính các giới hạn sau: H  lim 2 x 1  x x 2 x  5x  4 0,5đ H  lim 2 x 1  x xx   1 .(x  4) H  lim x 1  x   1 .x (x  4) 0,5đ H  lim  3  x 1  x 2 x  5x  4 Vậy H  lim  3  . 2 x 1  x x Điểm Câu 3     
(1 điểm) Chứng minh rằng phương trình 4 3 2 x x 3x x 1 0 có nghiệm trong khoảng ( 1  ;1) . 0,5đ Đặ t 4 3 2
f (x)  x x  3x x 1 và f (x) là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên R, suy
ra hàm số liên tục trên  1  ;  1 Ta có: f ( 1  )  3  , f (1)  1. 0,5đ Suy ra f ( 1  ). f (2)  3   0  x  ( 1
 ;1) sao cho f (x )  0 0 0 Nghĩa là phương trình 4 3 2
x x  3x x 1  0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( 1  ;1) . Câu 4 Tính đạ Điểm
o hàm của các hàm số sau: (1 điểm) a. 5 4
y  3x  2x  9x 12 b. 5 2 2
y  (x x 1) a. 5 4
y  3x  2x  9x 12 . 0,5đ Ta có 5 4 /
y  (3x  2x  9x 12) 5 / 4 / / /
y  (3x )  (2x )  (9x)  (12) 4 3
y  15x  8x  9.
Vậy đạo hàm của hàm số 5 4
y  3x  2x  9x 12 là 4 3
y  15x  8x  9. 0,5đ b. 5 2 2
y  (x x 1) Ta có / 5 2 2
y  (x x 1)    5 2 5 2 /
y  2.(x x 1).(x x 1) 5 2 4
y  2.(x x 1).(5x  2x) 4 5 2
y  (10x  4x)(x x 1). 9 6 4 3
y  10x 14x 10x  4x  4 . x
Vậy đạo hàm của hàm số 5 2 2
y  (x x 1) là 9 6 4 3
y  10x 14x 10x  4x  4 . x Câu 5
(1 điểm) Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết
AB AC AD  1. Chứng minh AB vuông góc với CD . D 1 P A N 1 C 1 M B
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AD . MN // AB0.25 đ Trong ABC  , có  1 1 MN AB   2 2 NP // CD  Trong ACD , có  1 2 NP CD   2 2 2 2  1   2  3 Trong AMP , có 2 2 MP AP AM        .  2  2 2   0,25 đ. MN // AB Ta có    A ; B CD 
MN; NP MNP NP // CD
Áp dụng định lý Cosin cho MNP , có 2 2 2  2   1   3          2 2 2
NP NM MP 2    2  2   cos MNP    0 2 . NP NM 2 1 0,5đ 2. . 2 2  MNP  90 Hay  A ; B CD 9
 0 . Vậy AB vuông góc với CD (đpcm).
Document Outline

  • 123-Toan 11
  • 456-Toan 11
  • ĐÁP ÁN Mã 123.
  • ĐÁP ÁN Mã 456