Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 23 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 23 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

12 6 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề 961
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
961
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có cnh bên
vuông góc mặt đáy
( )
ABC
.
Góc to bi
SB
mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
SAB
. B.
SBA
. C.
SCA
D.
SBC
.
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được
ghi lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
)
5;7
)
7;9
)
9;11
)
11;13
)
13;15
S ngày
1
8
7
3
1
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
9; 11
.
B.
)
11; 13
.
C.
)
7; 9
.
D.
)
13; 15
.
Câu 3. Cho
,AB
là hai biến cố xung khắc. Biết
( ) ( )
11
,
34
P A P B==
. Giá trị
( )
P A B
bằng:
A.
1
2
. B.
1
12
. C.
1
7
. D.
7
12
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
( )
3
log 5yx=−
:
A.
( )
0;+
. B.
( )
;− +
. C.
( )
5;+
. D.
( )
;5−
.
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A
: ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ”
B
: ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ
Khi đó, biến cố giao của biến cố
A
B
là:
A. ”Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
Trang 2/4 - Mã đề 961
B. ”Số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất số lẻ số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai
số lẻ”.
C. ”Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số lẻ”.
D. ”Số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất số lẻ hoặc số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai
là số lẻ”.
Câu 6. Cho
0, ,a m n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) .
m n n m
aa=
B.
..
m n m n
a a a
=
C.
.
m n m n
a a a
+
+=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 7. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
bằng :
A.
ln5
ln3
. B.
5
ln
3
. C.
( )
ln 2a
. D.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
1
2
y =
. B.
1
4
x
y

=


. C.
2
x
y =
. D.
2025
x
y =
.
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt
, ab
mặt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu
ba
thì
( )
//bP
. B. Nếu
//ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
//bP
thì
ba
. D. Nếu
( )
bP
thì
//ba
.
Câu 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
. B. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
.bP
C. Nếu
( )
aP
ab
thì
( )
bP
. D. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
.
Câu 11. Cho hình v sau:
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đưng thng
a
vuông góc với đưng thng
c
.
B. Đưng thng
a
vuông góc với đưng thng
b
.
C. Đưng thng
a
vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng
b
c
.
D. Đưng thng
a
vuông góc vi cả hai đường thẳng
,bc
.
a
c
b
Trang 3/4 - Mã đề 961
Câu 12. Với
, ab
các số thực dương tuỳ ý thoả mãn
1a
log 2
a
b =
, giá trị của
( )
3
log
a
ab
bằng:
A.
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
7
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một thùng đựng hàng có dng hình lập phương
ABCD A B C D
.
a) Đưng thng
BD
vuông góc với mặt phẳng
( ' ')ACC A
b) Góc giữa hai đường thng
BD
''AD
bng
60
.
c) Góc giữa đường thng
BD
và mặt phẳng
( ' ')CDD C
bẳng
0
45
d) Hai đưng thng
BD
'AA
vuông góc với nhau.
Câu 2. Tìm hiu thi gian xem tivi trong tun trước (đơn v: gi) ca mt s học sinh thu được kết
qu sau:
Thi gian
(gi)
)
0;5
)
5;10
)
10;15
)
15;20
)
20;25
S hc sinh
8
16
4
2
2
a) Thi gian xem tivi trung bình trong tuần trước ca các bn hc sinh
8,44
gi (kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Độ dài ca mi nhóm bng
5
.
c) C mu ca mu s liu
32
.
d) Mt ca mu s liu là
5,7
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Viết biểu thức
2
3
5 . 5
về dạng lũy thừa
5
m
, biểu thức
2
3
5 : 5
về dạng lũy thừa
5
n
, khi đó giá
trị của
mn
bao nhiêu?
Câu 2. Bác An gửi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất
8,4%
một năm.
Hỏi sau bao nhiêu năm, bác An sẽ có ít nhất
200
triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi theo các năm)?
Trang 4/4 - Mã đề 961
Câu 3. Cho số thực
a
( )
01a
. Giá trị của biểu thức
(
)
3
log .
a
P a a=
bao nhiêu?
Câu 4. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều
''ABB A
hình chữ nhật.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
Biết số đo của góc giữa đường thẳng
AM
''AB
0
. Giá trị của
là bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, cạnh bên
vuông góc với mặt
phẳng đáy.
Biết hình chóp có
x
mặt là tam giác vuông. Giá trị của
x
là bao nhiêu?
Câu 6. Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia
0,6
; người thứ hai
bắn trúng bia là
0,9
. Hãy tính xác suất để cả hai người cùng bắn trúng bia.
PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh
0,2
nếu tiếp xúc với người bệnh
đeo khẩu trang;
0,7
nếu tiếp xúc với người bệnh không đeo khẩu trang. Anh
Nam tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong đó lần thứ nhất đeo khẩu trang lần thứ
hai không đeo khẩu trang.
a) Tính xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh, lần thứ hai tiếp xúc bị lây
bệnh.
b) Tính xác suất anh Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm các cạnh
, BC CD
.
a) Chứng minh rằng đường thẳng
MN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
.
b) Biết
2 , AB a SA a==
. Tính góc giữa đường thẳng
SN
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
-------- HẾT--------
Trang 1/4 - Mã đề 962
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
962
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A
: ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ”
B
: ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ
Khi đó, biến cố hợp của biến cố
A
B
là:
A. ”Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số lẻ”.
B. ”Số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất số lẻ số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai
số lẻ”.
C. ”Số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất số lẻ hoặc số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai
là số lẻ”.
D. ”Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
Câu 2. Khảo sát thời gian tập thể dục của
20
học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
)
0;20
)
20;40
)
40;60
)
60;80
)
80;100
S hc sinh
1
8
7
3
1
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
60;80
.
B.
)
20;40
.
C.
)
40;60
.
D.
)
0;20
.
Câu 3. Với
, ab
các số thực dương tuỳ ý thoả mãn
1a
log 3
a
b =
, giá trị của
( )
2
log
a
ab
bằng:
A.
3
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
7
.
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
1
3
x
y

=


. B.
2
5
x
y

=


. C.
2y =
. D.
2025
x
y =
.
Câu 5. Với
0a
,
0b
,
,

là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a
a
a

=
. B.
.a a a
+
=
. C.
aa
bb


=


. D.
( )
.a b ab

=
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
( )
3
log 4yx=−
:
A.
( )
;4−
. B.
( )
0;+
. C.
( )
4;+
. D.
( )
;− +
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
có cnh bên
vuông góc mặt đáy
( )
ABC
.
Trang 2/4 - Mã đề 962
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
SAC
. B.
SCB
. C.
SCA
. D.
ASC
.
Câu 8. Cho
,,abc
là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu
//ab
bc
thì
.ca
B. Nếu
a
vuông góc với mặt phẳng
( )
( )
//b
thì
.ab
C. Nếu
ab
bc
thì
/ / .ac
D. Nếu
ab
,
bc
a
cắt
c
thì
b
vuông góc với mặt phẳng
( )
,.ac
Câu 9. Cho
,AB
là hai biến cố xung khắc. Biết
( ) ( )
11
,
32
P A P B==
. Giá trị
( )
P A B
bằng:
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
5
. D.
5
6
.
Câu 10. Mt tm lch đ bàn có dạng hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ
Biết tam giác
ABC
cân ti
A
. Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đưng thng
CC
không vuông góc với đường thẳng
AB
.
B. Đưng thng
BC
vuông góc với đường thẳng
’’AC
.
C. Đưng thng
AB
vuông góc với đường thẳng
’’AC
.
D. Đưng thng
AA
vuông góc với đưng thng
BC
.
Câu 11. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 7 ln 4aa
bằng :
A.
( )
ln 3a
. B.
7
ln
4
. C.
ln7
ln4
. D.
( )
( )
ln 7
ln 4
a
a
.
Câu 12. Cho hai đường thẳng
,ab
( )
mp P
. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ab
. B. Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
//bP
.
Trang 3/4 - Mã đề 962
C. Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
bP
. D. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
//bP
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một thùng đựng hàng có dng hình lập phương
ABCD A B C D
.
a) Góc giữa hai đường thng
AC
''BC
bng
60
.
b) Đưng thng
AC
vuông góc với mặt phẳng
( ' ')BDD B
c) Hai đưng thng
AC
'DD
vuông góc với nhau.
d) Góc giữa đường thng
AC
và mặt phẳng
( ' ')ADD A
bẳng
0
45
Câu 2. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thi gian
(phút)
)
9,5;12,5
)
12,5;15,5
)
15,5;18,5
)
18,5;21,5
)
21,5;24,5
S hc sinh
3
12
15
24
2
a) C mu ca mu s liu là
56
.
b) Mt ca mu s liu là
18,6
.
c) Độ dài ca mi nhóm bng
4
.
d) Thời gian truy cập Internet trung nh mỗi buổi tối của các bạn học sinh là
17,54
(kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho số thực
a
( )
01a
. Giá trị của biểu thức
(
)
5
log .
a
P a a=
bao nhiêu?
Câu 2. Một chiếc máy hai động cơ I II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động I
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,95 và 0,8. Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều chạy tốt.
Câu 3. Viết biểu thức
3
4
2 . 2
về dạng lũy thừa
2
m
, biểu thức
3
4
2 : 2
về dạng lũy thừa
2
n
, khi đó giá
trị của
mn+
bao nhiêu?
Câu 4. Lan gửi
6
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi p với lãi suất
7,56%
một năm.
Hỏi sau bao nhiêu năm, Lan sẽ ít nhất
12
triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi theo các năm)?
Trang 4/4 - Mã đề 962
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết hình chóp có
x
mặt là tam giác vuông. Giá trị của
x
là bao nhiêu?
Câu 6. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều
''ABB A
hình chữ nhật.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
Biết số đo của góc giữa đường thẳng
AM
''AC
0
. Giá trị của
là bao nhiêu?
PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Một bệnh truyền nhiễm xác suất truyền bệnh
0,1
nếu tiếp xúc với người bệnh
đeo khẩu trang;
0,8
nếu tiếp xúc với người bệnh không đeo khẩu trang. Anh
Nam tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong đó lần thứ nhất đeo khẩu trang lần thứ
hai không đeo khẩu trang.
a) Tính xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh, lần thứ hai tiếp xúc bị lây
bệnh.
b) Tính xác suất anh Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm các cạnh
, BC CD
.
a) Chứng minh rằng đường thẳng
MN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
.
b) Biết
2 , AB a SA a==
. Tính góc giữa đường thẳng
SM
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
-------- HẾT--------
Phn I II III
S câu 12 2 6
Câu\Mã đề
961 963 965 967 962 964 966 968
1
B D C DCAAB
2
ABBACBAA
3
DBBADCBD
4
C A C CDDBA
5
B B B ACADC
6
ACCDCABC
7
B D A CCBBB
8
B D C ACCCB
9
A B C CDCAD
10
A D B DDCCA
11
AABABDCC
12
D A B AADDD
13
14
15
16
17
18
1
ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐĐĐSSĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ SĐĐSSĐSĐ
2
ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSSĐ SĐSĐĐSĐĐ ĐĐSĐ
3
4
1
1 30 1 1 3,5 3,5 30 10
2
9 9 0,54 0,54 0,76 1,5 1,5 3,5
3
2,5 4 30 30 1,5 30 3,5 30
4
30 0,54 4 4 10 10 4 4
5
4 2,5 2,5 9 4 4 10 0,76
6
0,54 1 9 2,5 30 0,76 0,76 1,5
Phn III
ĐÁP ÁN
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN 11
S
GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYN DU
Phn I
(
Yêu c
u: Khôn
g
chnh sa m
u đáp án
)
Phn II
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
ĐÁP ÁN V HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP: 11
ĐỀ LẺ: 961, 963, 965, 967
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy.
a) Gọi
, MN
lần lượt trung điểm các cạnh
, BC CD
. Chứng minh
rằng đường thẳng
MN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
.
- Chứng minh
MN SA
- Chứng minh
MN AC
Suy ra đường thẳng
MN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
.
b) Biết
2 , AB a SA a==
. Tính góc giữa đường thẳng
SN
mặt
phẳng
( )
ABCD
.
- Chỉ ra góc giữa đường thẳng
SN
mặt phẳng
( )
ABCD
góc
SNA
- Tính được góc
SNA
5
tan
5
5
SA a
SNA
AN
a
= = =
0
24 5'SNA
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,2 nếu tiếp xúc với
người bệnh mà có đeo khẩu trang; là 0,7 nếu tiếp xúc với người bệnh
không đeo khẩu trang. Anh Nam tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong
đó lần thứ nhất có đeo khẩu trang và lần thứ hai không đeo khẩu trang.
a) Tính xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh,
lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh.
- Gọi A là biến cố: “Lần thứ nhất tiếp xúc bị lây bệnh”
- Gọi B là biến cố: “Lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh”
- Xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh,
lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh là:
( ) ( ). ( )
0,8.0,7 0,56
p AB p A p B=
==
b) Tính xác suất anh Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp
xúc đó.
1 ( ) 1 ( ). ( )
1 0,8.0,3 1 0,24 0,76
p AB p A p B =
= = =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tổng điểm
ĐỀ CHẴN: 962, 964, 966, 968
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy.
a) Gọi
, MN
lần lượt trung điểm các cạnh
, BC CD
. Chứng minh
rằng đường thẳng
MN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
.
- Chứng minh
MN SA
- Chứng minh
MN AC
Suy ra đường thẳng
MN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
.
0,25đ
0,25đ
b) Biết
2 , AB a SA a==
. Tính góc giữa đường thẳng
SM
mặt
phẳng
( )
ABCD
.
- Chỉ ra góc giữa đường thẳng
SM
mặt phẳng
( )
ABCD
góc
SMA
- Tính được góc
SMA
5
tan
5
5
SA a
SMA
AM
a
= = =
0
24 5'SMA
0,25đ
0,25đ
2
Một bệnh truyền nhiễmxác suất truyền bệnh là 0,1 nếu tiếp xúc với
người bệnh mà có đeo khẩu trang; là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà
không đeo khẩu trang. Anh Nam tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong
đó lần thứ nhất có đeo khẩu trang và lần thứ hai không đeo khẩu trang.
a) Tính xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh,
lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh.
- Gọi A là biến cố: “Lần thứ nhất tiếp xúc bị lây bệnh”
- Gọi B là biến cố: “Lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh”
- Xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh,
lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh là:
( ) ( ). ( )
0,9.0,8 0,72
p AB p A p B=
==
b) Tính xác suất anh Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp
xúc đó.
1 ( ) 1 ( ). ( )
1 0,9.0,2 1 0,24 0,82
p AB p A p B =
= = =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tổng điểm
+ Phn 1: 12 câu trc nghim nhiu phương án la chn ( mi câu 0,25 đim = 3,0 đim).
+ Phn 2: 2 câu hi chn đáp án Đúng Sai (mi câu 1 đim gm 4 ý = 2,0 đim)
+ Phn 3: 6 câu hi tr li ngn (mi câu 0,5 đim = 3,0 đim)
+ Phn 4: T luân: 2,0 đim
Gii hn:
1. Đại s và gii tích: Hết bài: Hàm s mũ. Hàm s lôgarit
2. Hình hc: Hết bài §3. Góc gia đưng thng và mt phng. Góc nh din
I. MA TRN
Ch đề Ni dung
S tiết
(T l
đim)
Mức độ đánh giá
Tng
Trc nghiệm khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
Bi
ết
Hiu VD
ChươngV.
Mt s yếu
t thng kê
và xác suất
(9 tiết)
§1. Các s đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
cho mu s liu
ghép nhóm
(3 tiết)
0
§2. Biến c hp
và biến c giao.
Biến c độc
0
S GD & ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN DU
MA TRN
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: Toán, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
lp. Các quy
tc tính xác
sut
(4 tiết)
Chương
VI. Hàm s
mũ và hàm
s Logarit
(8 tiết)
§1. Phép tính
lũy tha vi s
mũ thc
(3 tiết)
0,25
1
§2. Phép tính
logarit (2 tiết)
1,5
1 1 1
1 ý
(0,5đ)
§3. Hàm s
mũ. Hàm s
logarit(2 tiết)
1,5 2 ý 2 ý 1
§4. Phương
trình, bt
phương trình
mũ và logarit(1
tiết)
Chương
VIII.Quan
h vuông
góc trong
không gian.
Phép chiếu
vuông góc
.
(10 tiết)
§1. Hai đưng
thng vuông
góc
(1 tiết)
1 1 1 1
§2. Đưng
thng vuông
góc vi mt
phng (3 tiết)
1 1
1 ý
(0,5đ)
§3. Góc gia
đưng thng
và mt phng.
Góc nh din(3
tiết)
1 1 1
§4. Hai mt
phng vuông
góc(1 tiết)
Tổng số lệnh và câu hỏi
8
4
4
4
2
2
2
2
2
Tổng số điểm
2
1
1
1
1
1
1
1
1
Tỉ lệ %
30
20
30
20
Kí hiu: TN - Câu trc nghim nhiu la chn, ĐS - Câu trc nghiệm ĐúngSai, TLN – Câu trc nghim tr li ngn.
II. ĐẶC T
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kn thưc
u cu cn đt
S câu hi các mưc độ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu lựa chọn
Đúng - Sai
Tr lời ngn
Bt
Hiu
VD
Bt
Hiu
VD
Biêt
Hiu
VD
Bt
Hiu
VD
1
ChươngV.
Mt s
yếu t
thng kê
và xác
sut (9
tiết)
§1. Các s
đ
c trưng
đo xu th
ế
trung tâm
cho m
u s
li
u ghép
nhóm
(3 tiết)
Tính được các số đặc
trưng đo xu thế trung tâm
cho
mẫu số liệu ghép
nhóm: số trung bình cộng
(hay số trung bình), trung
vị (
median), tứ phân vị
(
quartiles), mốt (mode).
Hiểu được ý nghĩa và
vai trò của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số
liệu trong thực tiễn.
Rút ra được kết luận
nhờ ý nghĩa của các số
đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong
trường
hợp đơn giản.
Nhn biết đưc m
i
liên h gia thng kê v
i
nhng kiến thc ca
các
môn hc khác
trong
Chương trình lp 11
trong thc tin.
1
§2. Biến c
h
p và biến
c
giao.
Bi
ến c độc
l
p. Các quy
t
c tính xác
su
t
(4 ti
ết)
Nhn biết đưc mt s
khái ni
m v xác sut c
đi
n: hp và giao các
bi
ến c; biến c độc lp.
Tính đưc xác sut c
a
bi
ến c hp bng cách s
d
ng công thc cng.
Tính đưc xác sut c
a
bi
ến c giao bng cách
s
dng công thc nhân
(cho trư
ng hp biến c
đ
c lp).
Tính đưc xác sut c
a
bi
ến c trong mt s bài
toán đơn gi
n bng
phương phá
p t hp.
Nhn biết đưc mt s
khái ni
m v xác sut c
đi
n: hp và giao các
bi
ến c; biến c độc lp.
1 1
2
Chương
VI. Hàm
s mũ và
§1. Phép
tính lũy
th
a vi s
mũ th
c(3
ti
ết)
Nhn biết đưc khái
ni
m lu tha vi s
nguyên c
a mt s thc
khác 0; lu
tha vi s
mũ h
u t và lu tha v
i
1
hàm s
Logarit
(8 tiết
số mũ thc ca mt s
th
c dương.
Gii thích đưc các
tính ch
t ca phép tính
lu
tha vi s
nguyên, lu
tha vi s
mũ h
u t và lu tha v
i
s
mũ thc.
S dng đưc tính ch
t
c
a phép tính lu tha
trong tính toán các bi
u
th
c s và rút gn các
bi
u thc cha biến (
nh
vi
ết nh nhm, tính
nhanh một cách hợp lí
).
Tính đưc giá tr biu
th
c s có ch
a phép tính
lu
tha bng s dng
máy tính c
m tay.
Giải quyết được mt s
vấn đề
có liên quan đến
môn h
c khác hoc có
liên quan đ
ến thc tin
gắn với
phép tính lu
th
a (ví d: bài toán v
lãi su
t, s tăng
trư
ng,...).
§2. Phép
tính logarit
(2 ti
ết)
Nhn biết đưc khái
ni
m lôgarit cơ s a (a >
0,
a 1) ca mt s th
c
dương.
Gii thích đưc các
tính ch
t ca phép tính
1 1 1
1 ý
(0,5đ)
lôgarit nh sử dng đnh
nghĩa ho
c các tính cht
đã bi
ết trưc đó.
S dng đưc tính ch
t
c
a phép tính lôgarit
trong tính toán các bi
u
th
c s và rút gn các
bi
u thc cha biến (
nh
vi
ết nh nhm, tính
nhanh một cách hợp lí
).
Tính đưc giá tr
(đúng
ho
c gn đúng) ca
lôgarit b
ng cách s
d
ng máy tính cm tay.
Giải quyết được mt s
vấn đề
có liên quan đến
môn h
c khác hoc có
liên quan đ
ến thc tin
gắn với
phép tính lôgarit
(ví d
: bài toán liên quan
đ
ến đ pH trong Hoá
h
c,...).
§3. Hàm s
mũ.
Hàm s
logarit
(2
ti
ết)
Nhn biết đưc hàm s
mũ và hàm s
lôgarit.
Nêu đư
c mt s ví d
th
c tế v hàm s mũ,
hàm s
lôgarit.
Nhn dng đưc đ th
c
a các hàm s mũ, hàm
s
lôgarit.
Gii thích đưc các
tính ch
t ca hàm s
mũ,
hàm s
lôgarit thông qua
đ
th ca chúng.
Giải quyết được mt s
vấn đề
có liên quan đến
môn h
c khác hoc có
liên quan đ
ến thc tin
gắn với
hàm s mũ và
hàm s
lôgarit (ví d: lãi
su
t, s tăng trưng,...).
2 ý 2 ý 1
| 1/23

Preview text:

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Môn: TOÁN, Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 961
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy ( ABC ) .
Góc tạo bởi SB và mặt phẳng ( ABC ) là: A. SAB . B. SBA . C. SCA D. SBC .
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu 5;7) 7;9) 9;1 )1 11;13) 13;15) Số ngày 1 8 7 3 1
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 9; 1 ) 1 . B. 11; 13) . C. 7; 9) . D. 13; 15) . 1 1 Câu 3. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) = , P ( B) = . Giá trị P ( A B) bằng: 3 4 1 1 1 7 A. . B. . C. . D. . 2 12 7 12
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log x − 5 là: 3 ( ) A. (0; +) . B. (− ;  +). C. (5; +) . D. ( ;5 − ) .
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A : ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ”
B : ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ”
Khi đó, biến cố giao của biến cố A B là:
A. ”Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”. Trang 1/4 - Mã đề 961
B. ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ và số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ”.
C. ”Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số lẻ”.
D. ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ hoặc số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ”.
Câu 6. Cho a  0, , m n
. Khẳng định nào sau đây đúng? m a
A. ( m )n = ( n )m a a . B. m. n m n a a a − = . C. m n m n a a a + + = . D. nm = a . n a
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln (3a) bằng : ln 5 5 ln (5a) A. . B. ln .
C. ln (2a) . D. . ln 3 3 ln (3a)
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? x 1  1  A. y = .
B. y =   . C. 2x y = . D. 2025x y = . 2  4 
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a ⊥ ( P) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b a thì b// ( P) .
B. Nếu b//a thì b ⊥ ( P) .
C. Nếu b// ( P) thì b a .
D. Nếu b ⊥ ( P) thì b//a .
Câu 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a ( P) và b ⊥ ( P) thì b a .
B. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b ( P).
C. Nếu a ( P) và a b thì b ( P) .
D. Nếu a ( P) và b a thì b ⊥ ( P) .
Câu 11. Cho hình vẽ sau: b c a
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
B. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b .
C. Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng b c .
D. Đường thẳng a vuông góc với cả hai đường thẳng b, c . Trang 2/4 - Mã đề 961
Câu 12. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a  1 và log b = 2 , giá trị của ( 3 log ab a ) a bằng: 1 3 A. 2 . B. . C. . D. 7 . 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một thùng đựng hàng có dạng hình lập phương ABCD A BCD   .
a) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng ( ACC ' A')
b) Góc giữa hai đường thẳng BD A ' D ' bằng 60 .
c) Góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (CDD 'C ') bẳng 0 45
d) Hai đường thẳng BD AA' vuông góc với nhau.
Câu 2. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian 0;5) 5;10) 10;15) 15;20) 20;25) (giờ) Số học sinh 8 16 4 2 2
a) Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh là 8, 44 giờ (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Độ dài của mỗi nhóm bằng 5 .
c) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 32 .
d) Mốt của mẫu số liệu là 5, 7 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 2
Câu 1. Viết biểu thức 3
5 . 5 về dạng lũy thừa 5m , biểu thức 3
5 : 5 về dạng lũy thừa 5n , khi đó giá
trị của m n là bao nhiêu?
Câu 2. Bác An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 8, 4% một năm.
Hỏi sau bao nhiêu năm, bác An sẽ có ít nhất 200 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi theo các năm)? Trang 3/4 - Mã đề 961
Câu 3. Cho số thực a (0  a  )
1 . Giá trị của biểu thức P = ( 3 log . a a là bao nhiêu? a )
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều và ABB ' A ' là hình chữ nhật.
Gọi M là trung điểm của BC .
Biết số đo của góc giữa đường thẳng AM A' B ' là 0
 . Giá trị của  là bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết hình chóp có x mặt là tam giác vuông. Giá trị của x là bao nhiêu?
Câu 6. Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0, 6 ; người thứ hai
bắn trúng bia là 0,9 . Hãy tính xác suất để cả hai người cùng bắn trúng bia. PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm)
Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0, 2 nếu tiếp xúc với người bệnh
mà có đeo khẩu trang; là 0,7 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang. Anh
Nam tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong đó lần thứ nhất có đeo khẩu trang và lần thứ hai không đeo khẩu trang.
a) Tính xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh, lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh.
b) Tính xác suất anh Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD .
a) Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng ( SAC ) .
b) Biết AB = 2a, SA = a . Tính góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng ( ABCD) . -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 961
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Môn: TOÁN, Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 962
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A : ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ”
B : ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ”
Khi đó, biến cố hợp của biến cố A B là:
A. ”Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số lẻ”.
B. ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ và số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ”.
C. ”Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ hoặc số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số lẻ”.
D. ”Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
Câu 2. Khảo sát thời gian tập thể dục của 20 học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) 0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80;100) Số học sinh 1 8 7 3 1
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 60;80). B. 20;40) . C. 40;60) . D. 0;20) .
Câu 3. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a  1 và log b = 3 , giá trị của ( 2 log ab a ) a bằng: 3 1 A. . B. 2 . C. . D. 7 . 2 2
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? xx 1   2 
A. y =   .
B. y =   .
C. y = 2 . D. 2025x y = .  3   5 
Câu 5. Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?   −  a  −    + aa     A. = a = = =  . B. a .a a . C.    . D. a .b (ab) . a bb
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là: 3 ( ) A. ( ; − 4). B. (0; +) . C. (4;+) . D. (− ;  +).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt đáy ( ABC ) . Trang 1/4 - Mã đề 962
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) là: A. SAC . B. SCB . C. SCA . D. ASC .
Câu 8. Cho a,b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a / /b b c thì c ⊥ . a
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng ( ) và b / / ( ) thì a ⊥ . b
C. Nếu a b b c thì a / / . c
D. Nếu a b , b c a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a,c). 1 1 Câu 9. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) = , P ( B) = . Giá trị P ( A B) bằng: 3 2 1 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 2 5 6
Câu 10. Một tấm lịch để bàn có dạng hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ
Biết tam giác ABC cân tại A . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đường thẳng CC’ không vuông góc với đường thẳng AB .
B. Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng ’ A C’ .
C. Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng ’ A C’ . D. Đường thẳng ’
AA vuông góc với đường thẳng BC .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, ln (7a) − ln (4a) bằng : 7 ln 7 ln (7a)
A. ln (3a) . B. ln . C. . D. . 4 ln 4 ln (4a)
Câu 12. Cho hai đường thẳng a,b mp ( P) . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a// ( P) và b ⊥ ( P) thì a b .
B. Nếu a// ( P) và b a thì b// ( P) . Trang 2/4 - Mã đề 962
C. Nếu a// ( P) và b a thì b ⊥ ( P) .
D. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b// ( P) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một thùng đựng hàng có dạng hình lập phương ABCD A BCD   .
a) Góc giữa hai đường thẳng AC B 'C ' bằng 60 .
b) Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng (BDD ' B ')
c) Hai đường thẳng AC DD ' vuông góc với nhau.
d) Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ADD ' A') bẳng 0 45
Câu 2. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian
9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5;21,5) 21,5;24,5) (phút) Số học sinh 3 12 15 24 2
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 56 .
b) Mốt của mẫu số liệu là 18, 6 .
c) Độ dài của mỗi nhóm bằng 4 .
d) Thời gian truy cập Internet trung bình mỗi buổi tối của các bạn học sinh là 17,54 (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho số thực a (0  a  )
1 . Giá trị của biểu thức P = ( 5 log . a a là bao nhiêu? a )
Câu 2. Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,95 và 0,8. Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều chạy tốt. 3 3
Câu 3. Viết biểu thức 4
2 . 2 về dạng lũy thừa 2m , biểu thức 4
2 : 2 về dạng lũy thừa 2n , khi đó giá
trị của m + n là bao nhiêu?
Câu 4. Cô Lan gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 7,56% một năm.
Hỏi sau bao nhiêu năm, cô Lan sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi theo các năm)? Trang 3/4 - Mã đề 962
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết hình chóp có x mặt là tam giác vuông. Giá trị của x là bao nhiêu?
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều và ABB ' A ' là hình chữ nhật.
Gọi M là trung điểm của BC .
Biết số đo của góc giữa đường thẳng AM A'C ' là 0
 . Giá trị của  là bao nhiêu? PHẦN IV: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm)
Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh
mà có đeo khẩu trang; là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang. Anh
Nam tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong đó lần thứ nhất có đeo khẩu trang và lần thứ hai không đeo khẩu trang.
a) Tính xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh, lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh.
b) Tính xác suất anh Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD .
a) Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng ( SAC ) .
b) Biết AB = 2a, SA = a . Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABCD) . -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 962 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐÁP ÁN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 11
(Yêu cầu: Không chỉnh sửa mẫu đáp án) Phần I II III Số câu 12 2 6 Câu\Mã đề 961 963 965 967 962 964 966 968 1 B D C D C A A B 2 A B B A C B A A 3 D B B A D C B D 4 C A C C D D B A 5 B B B A C A D C 6 A C C D C A B C 7 B D A C C B B B 8 B D C A C C C B 9 A B C C D C A D Phần I 10 A D B D D C C A 11 A A B A B D C C 12 D A B A A D D D 13 14 15 16 17 18 1 ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐĐĐS SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS SĐSĐ 2 ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ Phần II 3 4 1 1 30 1 1 3,5 3,5 30 10 2 9 9 0,54 0,54 0,76 1,5 1,5 3,5 3 2,5 4 30 30 1,5 30 3,5 30 Phần III 4 30 0,54 4 4 10 10 4 4 5 4 2,5 2,5 9 4 4 10 0,76 6 0,54 1 9 2,5 30 0,76 0,76 1,5 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP: 11
ĐỀ LẺ: 961, 963, 965, 967 Câu Nội dung Điểm 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. a)
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD . Chứng minh
rằng đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng ( SAC ) .
- Chứng minh MN SA 0,25đ
- Chứng minh MN AC 0,25đ
Suy ra đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng (SAC ) . b)
Biết AB = 2a, SA = a . Tính góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng ( ABCD) .
- Chỉ ra góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng ( ABCD) là 0,25đ góc SNA
- Tính được góc SNA SA a 5 tan SNA = = = 0,25đ AN a 5 5 0 SNA  24 5' 2
Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,2 nếu tiếp xúc với
người bệnh mà có đeo khẩu trang; là 0,7 nếu tiếp xúc với người bệnh mà
không đeo khẩu trang. Anh Nam tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong
đó lần thứ nhất có đeo khẩu trang và lần thứ hai không đeo khẩu trang. a)
Tính xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh,
lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh.
- Gọi A là biến cố: “Lần thứ nhất tiếp xúc bị lây bệnh”
- Gọi B là biến cố: “Lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh”
- Xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh,
lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh là:
p( AB) = p( ) A . p(B) 0,25đ = 0,8.0,7 = 0,56 0,25đ b)
Tính xác suất anh Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó. 0,25đ
1− p( AB) = 1− p( ) A .p(B)
=1− 0,8.0,3 =1− 0,24 = 0,76 0,25đ Tổng điểm
ĐỀ CHẴN: 962, 964, 966, 968 Câu Nội dung Điểm 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. a)
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD . Chứng minh
rằng đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng ( SAC ) .
- Chứng minh MN SA 0,25đ
- Chứng minh MN AC 0,25đ
Suy ra đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng (SAC ) . b)
Biết AB = 2a, SA = a . Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABCD) .
- Chỉ ra góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABCD) là góc SMA
- Tính được góc SMA 0,25đ SA a 5 tan SMA = = = AM a 5 5 0 SMA  24 5' 0,25đ 2
Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,1 nếu tiếp xúc với
người bệnh mà có đeo khẩu trang; là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà
không đeo khẩu trang. Anh Nam tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong
đó lần thứ nhất có đeo khẩu trang và lần thứ hai không đeo khẩu trang. a)
Tính xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh,
lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh.
- Gọi A là biến cố: “Lần thứ nhất tiếp xúc bị lây bệnh”
- Gọi B là biến cố: “Lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh”
- Xác suất anh Nam lần thứ nhất tiếp xúc không bị lây bệnh,
lần thứ hai tiếp xúc bị lây bệnh là:
p( AB) = p( ) A . p(B) 0,25đ = 0,9.0,8 = 0,72 0,25đ b)
Tính xác suất anh Nam bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó. 0,25đ
1− p( AB) = 1− p( ) A .p(B)
=1− 0,9.0,2 =1− 0,24 = 0,82 0,25đ Tổng điểm SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Toán, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
+ Phần 1: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( mỗi câu 0,25 điểm = 3,0 điểm).
+ Phần 2: 2 câu hỏi chọn đáp án Đúng – Sai (mỗi câu 1 điểm gồm 4 ý = 2,0 điểm)
+ Phần 3: 6 câu hỏi trả lời ngắn (mỗi câu 0,5 điểm = 3,0 điểm)
+ Phần 4: Tự luân: 2,0 điểm Giới hạn:
1. Đại số và giải tích: Hết bài: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
2. Hình học: Hết bài §3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
I. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng Số tiết
Trắc nghiệm khách quan Tự luận Chủ đề Nội dung (Tỉ lệ Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm) Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Bi
ết Hiểu VD §1. Các số đặc trưng đo xu
ChươngV. thế trung tâm 0
Một số yếu cho mẫu số liệu
tố thống kê ghép nhóm
và xác suất (3 tiết) (9 tiết) §2. Biến cố hợp và biến cố giao. 0 Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất (4 tiết) §1. Phép tính lũy thừa với số 0,25 mũ thực 1 (3 tiết) §2. Phép tính Chương 1,5 logarit (2 tiết) 1 1 1 1 ý (0,5đ)
VI. Hàm số §3. Hàm số
mũ và hàm mũ. Hàm số số Logarit 1,5 2 ý 2 ý 1 logarit (8 tiết) (2 tiết) §4. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit(1 tiết) §1. Hai đường thẳng vuông 1 1 1 1 góc(1 tiết)
Chương §2. Đường
VIII.Quan thẳng vuông 1 1 1 ý (0,5đ)
hệ vuông góc với mặt
góc trong phẳng (3 tiết)
không gian. §3. Góc giữa
Phép chiếu đường thẳng
vuông góc và mặt phẳng. 1 1 1 . (10 tiết) Góc nhị diện(3 tiết) §4. Hai mặt phẳng vuông góc(1 tiết)
Tổng số lệnh và câu hỏi 8 4 4 4 2 2 2 2 2 Tổng số điểm 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Tỉ lệ % 30 20 30 20
Kí hiệu:
TN - Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn, ĐS - Câu trắc nghiệm Đúng–Sai, TLN – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
II. ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chương/ Nội TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 ChươngV. §1. Các số – Tính được các số đặc Một số
đặc trưng trưng đo xu thế trung tâm yếu tố cho mẫu số liệu ghép
thống kê đo xu thế nhóm: số trung bình cộng và xác trung tâm suất (9
cho mẫu số (hay số trung bình), trung tiết)
liệu ghép vị (median), tứ phân vị nhóm
(quartiles), mốt (mode).
– Hiểu được ý nghĩa và (3 tiết)
vai trò của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
– Rút ra được kết luận
nhờ ý nghĩa của các số
đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được mối
liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. 1
§2. Biến cố – Nhận biết được một số
hợp và biến khái niệm về xác suất cổ cố giao. điển: hợp và giao các
Biến cố độc biến cố; biến cố độc lập.
lập. Các quy – Tính được xác suất của
tắc tính xác biến cố hợp bằng cách sử suất dụng công thức cộng. (4 tiết)
– Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách
sử dụng công thức nhân
(cho trường hợp biến cố 1 1 độc lập).
– Tính được xác suất của
biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.
– Nhận biết được một số
khái niệm về xác suất cổ điển: hợp và giao các
biến cố; biến cố độc lập. 2
Chương §1. Phép – Nhận biết được khái VI. Hàm tính lũy
niệm luỹ thừa với số mũ
số mũ và thừa với số nguyên của một số thực 1
mũ thực(3 khác 0; luỹ thừa với số tiết)
mũ hữu tỉ và luỹ thừa với hàm số
số mũ thực của một số Logarit thực dương. (8 tiết
– Giải thích được các
tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, luỹ thừa với số
mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
– Sử dụng được tính chất
của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các
biểu thức chứa biến (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị biểu
thức số có chứa phép tính
luỹ thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay.
– Giải quyết được một số
vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ
thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). §2. Phép
– Nhận biết được khái
tính logarit niệm lôgarit cơ số a (a > (2 tiết)
0, a ≠ 1) của một số thực 1 ý dương. 1 1 1 (0,5đ)
– Giải thích được các
tính chất của phép tính
lôgarit nhờ sử dụng định
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các
biểu thức chứa biến (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
– Giải quyết được một số
vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn
gắn với phép tính lôgarit
(ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...).
§3. Hàm số – Nhận biết được hàm số
mũ. Hàm số mũ và hàm số lôgarit. logarit(2
Nêu được một số ví dụ tiết)
thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Nhận dạng được đồ thị
của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Giải thích được các
tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua 2 ý 2 ý 1 đồ thị của chúng.
– Giải quyết được một số
vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và
hàm số lôgarit (ví dụ: lãi
suất, sự tăng trưởng,...).