Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

8 4 lượt tải Tải xuống
Mã đ 111 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN TRUNG THIÊN
--------------------
thi có ___ trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 111
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
( )
3
log 12 3 2
x−>
là:
A.
( )
1; 4
.
B.
( )
0; 4
.
C.
( )
1; +∞
.
D.
( )
;1−∞
.
Câu 2. Phương trình
có nghim là
A.
9x =
.
B.
7x =
.
C.
5x
=
.
D.
8x =
.
Câu 3. Cho
,AB
là hai biến c độc lp vi nhau,
( ) ( )
P A 0, 4; P B 0,3.= =
Khi đó
( )
P AB
bng
A. 0,58
B. 0,12
C. 0,1
D. 0,7
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
(
)
2
log 10 2yx
=
A.
(
)
;2−∞
B.
( )
;10−∞
C.
( )
;5−∞
D.
( )
5; +∞
Câu 5. Cho hai biến c
A
B
. Biết
( ) 0, 4PA=
, P(B)= 0,45
( ) 0,67PA B∪=
. Tính xác sut ca
biến c A
B
.
A. 0,85
B. 0,05.
C. 0,18.
D. 0,72.
Câu 6. Cho
a
là s thực dương, khác
1
. Khi đó
2
4
3
a
bng
A.
3
8
a
.
B.
3
2
a
.
C.
6
a
.
D.
8
3
a
.
Câu 7. Bất phương trình
24
x
>
có tp nghim là:
A.
( )
;2T
= −∞
.
B.
( )
2;T = +∞
.
C.
T =
.
Mã đ 111 Trang 2/3
D.
( )
0; 2T =
.
Câu 8. Cho
b
là s thực dương khác
1
. Tính
1
2
2
log .
b
P bb

=


.
A.
5
2
P
=
.
B.
1
4
P =
.
C.
3
2
P =
.
D.
1P =
.
Câu 9. Cho
,
AB
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
1
15
.
B.
3
5
.
C.
2
15
.
D.
8
15
.
Câu 10. Quãng đường (km) các cu th (không tính thủ n) chy trong mt trận bóng đá tại gii ngoi
hạng Anh được cho trong bng thống kê sau:
Quảng đường (km)
24[;)
46
[;)
68[;)
8 10
[; )
10 12[;)
S cu th
2
5
6
9
3
Nhóm chứa mt ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
)
8 10
;
.
B.
)
68
;
.
C. 3.
D. 9.
Câu 11. Chn ngu nhiên mt s t nhiên t 1 đến 20. Xét các biến c
:A
“S được chn chia hết cho 3”;
:B
“S được chn chia hết cho 4”. Khi đó biến c
AB
A.
{ }
12 .
B.
{
}
3;6;9;12;15;18 .
C.
{ }
3; 4;6;8;9;12;15;16;18;20 .
D.
{
}
3; 4;12 .
Câu 12. Phương trình
21
2 32
x+
=
có nghim là
A.
5
2
x =
.
B.
2x =
.
C.
3x =
.
D.
3
2
x =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt hộp đựng 30 tm th đánh số t 1 đến 30 , hai tm th khác nhau đánh hai số khác nhau.
Ly ngu nhiên mt tm th t hộp, khi đó xác suất để lấy được:
a) Th đánh số chia hết cho 3 hoc 4 bng:
1
2
Mã đ 111 Trang 3/3
b) Th đánh số chia hết cho 4 bng:
11
30
c) Th đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bng:
2
15
d) Th đánh số chia hết cho 3 bng:
1
3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A; SA vuông góc với mt phng
(ABC). Gọi M là trung điểm cạnh BC, kẻ AK vuông góc với SM (K ). Khi đó:
a) AK SB
b) SM BC
c) AM SC
d) SA BC
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm s nghiệm nguyên dương bé hơn 10 của bất phương trình:
( ) ( )
11
33
log 2 1 log 2xx+≤
Câu 2. Hai x th cùng bn mỗi người một viên đạn vào bia mt cách đc lp vi nhau. Xác sut bn
trúng bia của hai x th lần lượt là
1
2
1
3
. Tính xác sut ca biến cố: “có đúng một x th không bắn
trúng bia”.
Câu 3. Mức thưởng tết (triệu đồng) các công nhân một nhà máy nhận được như mu s liu ghép
nhóm sau:
Mức thưởng (triệu đồng)
5 10[; )
10 15[;)
15 20[; )
20 25[;)
S công nhân
13
35
47
25
Tính mc thưởng tết trung bình của một công nhân theo mu s liu trên.
Câu 4.
Đoàn trường của một trường THPT phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích để
tổ chức một giải đấu thể thao nhân kỷ niệm ngày thành lập Đoàn 26 tháng 3. Kết quả thu được có 19 bạn
thích môn bóng đá, 17 bạn thích môn bóng chuyền 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một
học sinh của lớp 11A. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn bóng đá hoặc
bóng chuyền
Phn IV: Câu t lun.
Câu 5. Giải phương trình:
2 11 2
27 3
xx+−
=
Câu 6. Trong mt đ thi trc nghiệm môn Toán loại câu hi tr li dạng đúng sai. Một câu hi có 4 ý
hi, mi ý hc sinh ch cn tr lời đúng hoặc ch tr li sai. Nếu 1 ý tr lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm,
đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm đúng cả 4 ý được 1 điểm. Gi s mt thí sinh làm
bài bng cách chọn phương án ngẫu nhiên để tr li cho 2 câu hi loại đúng sai này. Tính xác suất đ hc
sinh đó được 1 điểm phn tr li 2 câu hi này (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, AB=a, BC=3a; SA (ABCD) và SA=a.
a) Chng minh rng BC (SAB)
b) Tính din tích tam giác SBD theo a.
------ HT ------
Mã đ 112 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN TRUNG THIÊN
--------------------
thi có ___ trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 112
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho a là s thực dương khác
1
. Tính
3
1
2
log .
a
Paa

=


.
A.
5
2
P
=
.
B.
1P =
.
C.
7
2
P
=
.
D.
3
2
P
=
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
( )
5
log 10 5yx=
A.
( )
;10−∞
B.
( )
2; +∞
C.
( )
;2−∞
D.
( )
;5−∞
Câu 3. Bất phương trình
39
x
>
có tp nghim là:
A.
( )
2;T = +∞
.
B.
( )
;2T = −∞
.
C.
TR=
.
D.
( )
0; 2T =
.
Câu 4. Phương trình
( )
3
log 1 2x +=
có nghim là
A.
7x =
.
B.
5x =
.
C.
9
x =
.
D.
8x =
.
Câu 5. Cho hai biến c
A
B
. Biết
( ) 0,4PA=
, P(B)= 0,45
( ) 0, 65P AB =
. Tính xác sut ca biến
c
AB
A. 0,6.
B. 0,2.
C. 0,85
D. 0,05.
Câu 6. Cho
,AB
là hai biến c độc lp vi nhau,
( ) ( )
P A 0, 2; P B 0,3.= =
Khi đó
( )
P AB
bng
A. 0,1
B. 0,7
C. 0,5
D. 0,06
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 12 4 3x−>
là:
A.
( )
1; 3
.
B.
( )
;1
−∞
.
Mã đ 112 Trang 2/3
C.
(
)
1;
+∞
.
D.
( )
0;3
.
Câu 8. Mức thưởng tết (triệu đồng) mà các công nhân mt nhà máy nhận được như mu s liu ghép
nhóm sau:
Mức thưởng (triu đồng)
5 10[; )
10 15[;)
15 20[; )
20 25[;)
S công nhân
13
35
47
25
Nhóm chứa mt ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
)
10 15
;
.
B. 25
C. 47
D.
)
15 20
;
.
Câu 9. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Biết,
( )
2
3
PA B∪=
,
( )
1
3
PB=
Tính P(A)
A. 1
B.
2
5
.
C.
1
3
.
D.
2
3
.
Câu 10. Chn ngu nhiên mt s t nhiên t 1 đến 30. Xét các biến c
:A
“S được chn chia hết cho 3”;
:B
“S được chn chia hết cho 4”. Khi đó biến c
AB
A.
{ }
3; 4;6;8;9;12;15;16;18;20 .
B.
{ }
12;24 .
C.
{ }
3; 4;12 .
D.
{ }
3;6;9;12;15;18 .
Câu 11. Phương trình
21
2 32
x
=
có nghim là
A.
3x =
.
B.
5
2
x =
.
C.
2x =
.
D.
3
2
x =
.
Câu 12. Cho
a
là s thực dương, khác
1
. Khi đó
8
4
3
a
bng
A.
3
8
a
.
B.
8
3
a
.
C. .
3
2
a
D.
6
a
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti A; SA vuông góc vi mt phng
(ABC). Gọi M là trung điểm cạnh BC, kẻ AK vuông góc vi SM (K ). Khi đó:
a) SM BC
b) AK SB
c) SA BC
d) AM SC
Mã đ 112 Trang 3/3
Câu 2. Mt hộp đựng 20 tm th đánh số t 1 đến 20 , hai tm th khác nhau đánh hai số khác nhau.
Ly ngu nhiên mt tm th t hộp, khi đó xác suất để lấy được:
a) Th đánh số chia hết cho 2 và chia hết cho 3 bng:
3
20
b) Th đánh số chia hết cho 2 bng:
1
4
c) Th đánh số chia hết cho 3 bng:
3
10
d) Th đánh số chia hết cho 2 hoc 3 bng:
11
20
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm s nghiệm nguyên dương bé hơn 10 của bất phương trình:
(
)
( )
11
22
log 2 5 log 1xx
+≤
Câu 2. Hai x th cùng bn mỗi người một viên đạn vào bia mt cách đc lp vi nhau. Xác sut bn
trúng bia của hai x th lần lượt là 0,2 và 0,3. Tính xác sut ca biến cố: “có đúng một x th không bắn
trúng bia”.
Câu 3. Quãng đường (km) các cu th (không tính thủ môn) chy trong mt trận bóng đá tại gii ngoi
hạng Anh được cho trong bng thống kê sau:
Quảng đường (km)
24[;)
46[;)
68[;)
8 10[; )
10 12[;)
S cu th
2
5
6
9
3
Tính quảng đường trung bình mt cu th chy trong trận đấu này (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4.
Đoàn trường của một trường THPT phỏng vấn 40 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích để
tổ chức một giải đấu thể thao nhân kỷ niệm ngày thành lập Đoàn 26 tháng 3. Kết quả thu được 21 bạn
thích môn bóng đá, 18 bạn thích môn bóng chuyền 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một
học sinh của lớp 11A. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn bóng đá hoặc
bóng chuyền
Phn IV: Câu t lun.
Câu 5. Giải phương trình:
211 21
82
xx++
=
Câu 6. Trong mt đ thi trc nghim môn Toán có loi câu hi tr li dạng đúng sai. Mt câu hi có 4 ý
hi, mi ý hc sinh ch cn tr lời đúng hoặc ch tr li sai. Nếu 1 ý tr lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm,
đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm đúng cả 4 ý được 1 điểm. Gi s mt thí sinh làm
bài bng cách chọn phương án ngẫu nhiên để tr li cho 2 câu hi loại đúng sai này. Tính xác suất đ hc
sinh đó được 0,5 điểm phn tr li 2 câu hi này (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht, AB=a, AD=2a; SA (ABCD) và SA=a.
a) Chng minh rng CD (SAD)
b) Tính din tích tam giác SBD theo a.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 A B C D B C D B D A A C D S S D D S D
111 D B B C C C B A C A C B D S S D D D S
113 B B A D A B D D A B B C D D S D S D D
115 D B D B D C B B A C D B S D D S D S D
117 B
C
C A D A B C C A D D D D
S S
D
S D
2d 1 2 3 4 5
6 7
D 16 7 0,7 0,5 -7 0,07 0
D 7 0,5 16 0,7 -7 0,07 0
S 0,5 0,7 7 16 -7 0,07 0
D 16 0,7 7 0,5 -7 0,07 0
D 0,7
0,5 16
7 -7 0,07 0
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 A B C D B C D B D A A C D S D S D S D
112 C C A D B D B D C B A C D D D S D S D
114 D D C A A D A A C A C B D S S D D D D
116 C A C B B D C A C D B C D S D D S S D
118 C
B
D B D C B D D B C A S D
D S
S
D D
2d 1 2 3 4 5
6 7
D 8 7,48 0,6 0,38 -8 0,17 1,5
S 8 0,38 7,48 0, 6 -8 0,17 1,5
S 0,38 7,48 8 0,6 -8 0,17 1,5
D 0,6 7,48 8 0,38 -8 0,17 1,5
D 0,6
8 7,48
0,38 -8 0,17 1,5
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log 12 − 3x > 2 là: 3 ( ) A. (1;4) . B. (0;4) . C. (1;+∞). D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 2. Phương trình log x +1 = 3 có nghiệm là 2 ( ) A. x = 9. B. x = 7 . C. x = 5. D. x = 8 . Câu 3. Cho ,
A B là hai biến cố độc lập với nhau, P(A) = 0,4; P(B) = 0,3. Khi đó P(AB) bằng A. 0,58 B. 0,12 C. 0,1 D. 0,7
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log 10 − 2x là 2 ( ) A. ( ;2 −∞ ) B. ( ; −∞ 10) C. ( ; −∞ 5) D. (5;+∞)
Câu 5. Cho hai biến cố A B . Biết P( )
A = 0,4 , P(B)= 0,45và P(A B) = 0,67 . Tính xác suất của biến cố A B . A. 0,85 B. 0,05. C. 0,18. D. 0,72. 2 Câu 6. Cho 4
a là số thực dương, khác 1. Khi đó 3 a bằng 3 A. 8 a . B. 3 2 a . C. 6 a . 8 D. 3 a .
Câu 7. Bất phương trình 2x > 4 có tập nghiệm là: A. T = ( ;2 −∞ ) .
B. T = (2;+∞) . C. T = ∅ . Mã đề 111 Trang 1/3 D. T = (0;2) . 1  
Câu 8. Cho b là số thực dương khác 1. Tính 2 2
P = log b b . b .    A. 5 P = . 2 B. 1 P = . 4 C. 3 P = . 2 D. P =1. Câu 9. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) 1
= , P (A B) 1
= . Tính P (B). 5 3 A. 1 . 15 B. 3 . 5 C. 2 . 15 D. 8 . 15
Câu 10. Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong một trận bóng đá tại giải ngoại
hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau: Quảng đường (km) [2; 4) [4;6) [6;8) 8 [ ;10) 10 [ ;12) Số cầu thủ 2 5 6 9 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 8  10  ; ) . B. 6 8  ; ) . C. 3. D. 9.
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xét các biến cố A:“Số được chọn chia hết cho 3”;
B :“Số được chọn chia hết cho 4”. Khi đó biến cố A B A. { } 12 . B. {3;6;9;12;15;1 } 8 .
C. {3;4;6;8;9;12;15;16;18;2 } 0 . D. {3;4;1 } 2 .
Câu 12. Phương trình 2x 1 2 + = 32 có nghiệm là A. 5 x = . 2 B. x = 2 . C. x = 3. D. 3 x = . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 30 , hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, khi đó xác suất để lấy được:
a) Thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 bằng: 1 2 Mã đề 111 Trang 2/3
b) Thẻ đánh số chia hết cho 4 bằng: 11 30
c) Thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng: 2 15
d) Thẻ đánh số chia hết cho 3 bằng: 1 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A; SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi M là trung điểm cạnh BC, kẻ AK vuông góc với SM (K ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆). Khi đó: a) AK ⊥ SB b) SM ⊥ BC c) AM ⊥ SC d) SA ⊥ BC
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Tìm số nghiệm nguyên dương bé hơn 10 của bất phương trình: log 2x +1 ≤ log x − 2 1 ( ) 1 ( ) 3 3
Câu 2. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1 . Tính xác suất của biến cố: “có đúng một xạ thủ không bắn 2 3 trúng bia”.
Câu 3. Mức thưởng tết (triệu đồng) mà các công nhân một nhà máy nhận được như mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mức thưởng (triệu đồng) 5 [ ;10) 10 [ ;15) 15 [ ; 20) [20; 25) Số công nhân 13 35 47 25
Tính mức thưởng tết trung bình của một công nhân theo mẫu số liệu trên.
Câu 4. Đoàn trường của một trường THPT phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích để
tổ chức một giải đấu thể thao nhân kỷ niệm ngày thành lập Đoàn 26 tháng 3. Kết quả thu được có 19 bạn
thích môn bóng đá, 17 bạn thích môn bóng chuyền và 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một
học sinh của lớp 11A. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn bóng đá hoặc bóng chuyền
Phần IV: Câu tự luận.
Câu 5. Giải phương trình: 2x 11 + x−2 27 = 3
Câu 6. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý
hỏi, mỗi ý học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm,
đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí sinh làm
bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để học
sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, BC=3a; SA ⊥ (ABCD) và SA=a.
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB)
b) Tính diện tích tam giác SBD theo a.
------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 1  
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 2
P = log a a . a .    A. 5 P = . 2 B. P =1. C. 7 P = . 2 D. 3 P = . 2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log 10 − 5x là 5 ( ) A. ( ; −∞ 10) B. (2;+∞) C. ( ;2 −∞ ) D. ( ; −∞ 5)
Câu 3. Bất phương trình 3x > 9 có tập nghiệm là:
A. T = (2;+∞) . B. T = ( ;2 −∞ ) .
C. T = R . D. T = (0;2) .
Câu 4. Phương trình log x +1 = 2 có nghiệm là 3 ( ) A. x = 7 . B. x = 5. C. x = 9. D. x = 8 .
Câu 5. Cho hai biến cố A B . Biết P( )
A = 0,4 , P(B)= 0,45và P(AB) = 0,65 . Tính xác suất của biến cố AB A. 0,6. B. 0,2. C. 0,85 D. 0,05. Câu 6. Cho ,
A B là hai biến cố độc lập với nhau, P(A) = 0,2; P(B) = 0,3. Khi đó P(AB) bằng A. 0,1 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,06
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 12 − 4x > 3 là: 2 ( ) A. (1;3). B. ( ) ;1 −∞ . Mã đề 112 Trang 1/3 C. (1;+∞). D. (0;3).
Câu 8. Mức thưởng tết (triệu đồng) mà các công nhân một nhà máy nhận được như mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mức thưởng (triệu đồng) 5 [ ;10) 10 [ ;15) 15 [ ; 20) [20; 25) Số công nhân 13 35 47 25
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 10  15  ; ). B. 25 C. 47 D. 15  20  ; ) . Câu 9. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết, P( AB) 2 = , P(B) 1 = Tính P(A) 3 3 A. 1 B. 2 . 5 C. 1 . 3 D. 2 . 3
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 30. Xét các biến cố A:“Số được chọn chia hết cho 3”;
B :“Số được chọn chia hết cho 4”. Khi đó biến cố AB
A. {3;4;6;8;9;12;15;16;18;2 } 0 . B. {12; } 24 . C. {3;4;1 } 2 . D. {3;6;9;12;15;1 } 8 .
Câu 11. Phương trình 2x 1 2 − = 32 có nghiệm là A. x = 3. B. 5 x = . 2 C. x = 2 . D. 3 x = . 2 8
Câu 12. Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó 4 3 a bằng 3 A. 8 a . 8 B. 3 a . C. . 3 2a D. 6 a .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A; SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi M là trung điểm cạnh BC, kẻ AK vuông góc với SM (K ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆). Khi đó: a) SM ⊥ BC b) AK ⊥ SB c) SA ⊥ BC d) AM ⊥ SC Mã đề 112 Trang 2/3
Câu 2. Một hộp đựng 20 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 20 , hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, khi đó xác suất để lấy được:
a) Thẻ đánh số chia hết cho 2 và chia hết cho 3 bằng: 3 20
b) Thẻ đánh số chia hết cho 2 bằng: 1 4
c) Thẻ đánh số chia hết cho 3 bằng: 3 10
d) Thẻ đánh số chia hết cho 2 hoặc 3 bằng: 11 20
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Tìm số nghiệm nguyên dương bé hơn 10 của bất phương trình: log 2x + 5 ≤ log x −1 1 ( ) 1 ( ) 2 2
Câu 2. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 0,2 và 0,3. Tính xác suất của biến cố: “có đúng một xạ thủ không bắn trúng bia”.
Câu 3. Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong một trận bóng đá tại giải ngoại
hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau: Quảng đường (km) [2; 4) [4;6) [6;8) 8 [ ;10) 10 [ ;12) Số cầu thủ 2 5 6 9 3
Tính quảng đường trung bình một cầu thủ chạy trong trận đấu này (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Đoàn trường của một trường THPT phỏng vấn 40 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích để
tổ chức một giải đấu thể thao nhân kỷ niệm ngày thành lập Đoàn 26 tháng 3. Kết quả thu được có 21 bạn
thích môn bóng đá, 18 bạn thích môn bóng chuyền và 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một
học sinh của lớp 11A. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn bóng đá hoặc bóng chuyền
Phần IV: Câu tự luận.
Câu 5. Giải phương trình: 2x 1+1 2x 1 8 2 + =
Câu 6. Trong một đề thi trắc nghiệm m
ôn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý
hỏi, mỗi ý học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm,
đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí sinh làm
bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để học
sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a; SA ⊥ (ABCD) và SA=a.
a) Chứng minh rằng CD ⊥ (SAD)
b) Tính diện tích tam giác SBD theo a.
------ HẾT ------ Mã đề 112 Trang 3/3 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 A B C D B C D B D A A C D S S D D S D 111 D B B C C C B A C A C B D S S D D D S 113 B B A D A B D D A B B C D D S D S D D 115 D B D B D C B B A C D B S D D S D S D 117 B C C A D A B C C A D D D D S S D S D 2d 1 2 3 4 5 6 7 D 16 7 0,7 0,5 -7 0,07 0 D 7 0,5 16 0,7 -7 0,07 0 S 0,5 0,7 7 16 -7 0,07 0 D 16 0,7 7 0,5 -7 0,07 0 D 0,7 0,5 16 7 -7 0,07 0 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 A B C D B C D B D A A C D S D S D S D 112 C C A D B D B D C B A C D D D S D S D 114 D D C A A D A A C A C B D S S D D D D 116 C A C B B D C A C D B C D S D D S S D 118 C B D B D C B D D B C A S D D S S D D 2d 1 2 3 4 5 6 7 D 8 7,48 0,6 0,38 -8 0,17 1,5 S 8 0,38 7,48 0,6 -8 0,17 1,5 S 0,38 7,48 8 0,6 -8 0,17 1,5 D 0,6 7,48 8 0,38 -8 0,17 1,5 D 0,6 8 7,48 0,38 -8 0,17 1,5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_111
  • Ma_de_112
  • leDap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • GK2 - 11