Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ten Lơ Man – TP HCM có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ten Lơ Man – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ten Lơ Man – TP HCM có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ten Lơ Man – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

7 4 lượt tải Tải xuống
TOÁN 11 TRANG 1/3 MÃ Đ 111
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian:90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ……………………………………S báo danh: ……………..….
PHN I. Trc nghim. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu ch chn một phương án tr
lời đúng.
Câu 1. Tập nghim ca bất phương trình
1
27
3
x



là:
A.
( )
3; .+∞
B.
(
]
; 3.−∞
C.
(
]
;3 .−∞
D.
[
)
3; . +∞
Câu 2. Một người gửi 50 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut
6% /
năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tin lãi s được nhp vào gc đ tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được s tin nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gm c gc và lãi? Gi s trong suốt thi gian gi lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A.
năm. B.
12
năm. C.
13
m. D.
10
năm.
Câu 3. Hàm s nào có đồ th như hình vẽ sau?
A.
2
log
yx=
. B.
1
2
logyx=
. C.
2
x
y
=
. D.
1
2
x
y

=


.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, tâm O.
SB
vuông góc với mt
phẳng đáy. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
CD SBC
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 5. Vi là s thực dương tùy ý,
bng:
A.

. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
2
3

=


x
y
:
A.
)
0
+∞
;
. B.
( )
0 +∞;
. C.
{ }
0\
. D.
.
Câu 7. Cho log
3 = 5. Tính = log
(
3
)
.
A. = 25. B. = 12. C. = 10. D. = 125.
TOÁN 11 TRANG 2/3 MÃ Đ 111
Câu 8. Dân s thế gii được ước tính theo công thc
.
ni
S Ae
=
, trong đó
A
là dân s của năm lấy
mc,
S
là dân s sau
n
năm,
i
là t l tăng dân số hàng năm. Biết năm
2005
dân s ca thành
ph Tuy Hòa là khoảng
202300
người và t l tăng dân số
1,47%
. Hỏi vi mức tăng dân số
không đổi thì sau bao nhiêu năm dân s thành ph Tuy Hòa đạt được
244900
người?
A. 14. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 9. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
B.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
C.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
D.
log log log
a aa
x
xy
y
=
Câu 10. Nghim của phương trình:
31
7 49 0
x
−=
A.
1x =
. B.
4x =
. C.
7
3
x =
. D.
10
x =
.
Câu 11. Nghiệm phương trình
( )
2
log 3 2 4x −=
là:
A.
7.x =
B.
4.x =
C.
6.x =
D.
18.x =
Câu 12. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng:
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s = log
.
a) Hàm s có tập xác định = (0; +).
b) m s nghch biến trên khoảng (0; +).
c) Đồ th hàm s cắt đường thng = 1 tại điểm có hoành độ bằng 3.
d) Phương trình log
+ log
( 1) = 0 có hai nghiệm phân bit.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht, vi
,3AB a AD SA a= = =
. Biết
SA
vuông góc với mt phẳng đáy và
,MN
ln lượt là trung điểm
,AB SA
. Khi đó:
TOÁN 11 TRANG 3/3 MÃ Đ 111
a)
SD CD
.
b)
(
)
( )
SAC SBD
.
c)
(
)
BC SAB
.
d)
cos
ca góc giữa
MN
BD
bng
1
4
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hàm s = ln
(

+ 5 6
)
có tập xác định =
(
;
)
. Tính giá trị .
Câu 2: Cho hình chóp .  đáy  hình bình hành, tam giác  tam giác đều. Tính
 của góc giữa đường thng .
Câu 3. Gi s mt l nuôi cấy có 100 con vi khuẩn lúc ban đầu và s ng vi khuẩn tăng gấp đôi
sau mi 2 giờ. Khi đó số vi khun
sau
t
(gi) s
2
100 2
t
N =
(con). Hỏi sau
1
5
2
gi s
bao nhiêu con vi khun?
Câu 4 ng đ mt trn động đất đưc cho bi công thc
0
log logM AA=
độ Richter, vi
A
biên độ rung chấn tối đa và
0
A
là một biên độ chun (hng s). Đu thế k 20, mt trn động đất
Mĩ có cưng đ đo được 8 đ Richter. Trong cùng m đó, trn động đất khác Nht Bn có cưng
độ đo được 7 độ RichTer. Hỏi trn động đất Mĩ có biên đ gp bao nhiêu lần biên độ trn động đất
Nhật Bản?
PHN IV. T lun
Câu 1 .Giải phương trình :
2
2
2 80
xx
+
−=
.
Câu 2 . Giải bất phương trình :
( )
11
22
log 1 log (6 2 )xx
−>
.
Câu 3 . Cho hình chóp
SABC
ABC
là tam giác cân tại A ,
()SAB
()SAC
cùng vuông góc
vi
()ABC
. E là trung điểm ca
BC
. Kẻ
AH
vuông góc với
SE
ti H. Chng minh :
()AH SBC
HT
Giám th không cn gii thích gì thêm.
M
N
TOÁN 11 TRANG 1/3 MÃ Đ 112
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian:90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ……………………………………S báo danh: ……………..….
PHN I. Trc nghim. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu ch chn một phương án tr
lời đúng.
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
AC
AD
bằng:
A.
30°
. B.
45°
. C.
90
°
. D.
60
°
.
Câu 2. Hàm s nào có đồ th như hình vẽ sau?
A.
2
x
y =
. B.
2
log
yx=
. C.
1
2
logyx=
. D.
1
2
x
y

=


.
Câu 3. Cho log
3 = 5. Tính = log
(
3
5
)
.
A. = 12. B. = 10. C. = 125. D. = 25.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, tâm O.
SB
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
( )
AC SBD
. B.
(
)
CD SBC
. C.
( )
SO ABCD
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 5. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
, xy
?
A.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
B.
log log log
a aa
x
xy
y
=
C.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
D.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
TOÁN 11 TRANG 2/3 MÃ Đ 112
Câu 6. Nghiệm phương trình
( )
2
log 3 2 4x −=
:
A.
4.
x
=
B.
7.x
=
C.
18.x =
D.
6.
x
=
Câu 7. Dân s thế giới được ước tính theo công thức
.
ni
S Ae=
, trong đó
A
là dân số của năm lấy
mốc,
S
là dân số sau
n
năm,
i
là tỷ l tăng dân số hàng năm. Biết năm
2005
dân số của thành
ph Tuy Hòa là khoảng
202300
người và tỉ l tăng dân số
1,47%
. Hỏi với mức tăng dân số
không đổi thì sau bao nhiêu năm dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
244900
người?
A. 14. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 8. Tập nghiệm ca bất phương trình
1
27
3
x



:
A.
[
)
3; . +∞
B.
(
]
; 3.−∞
C.
( )
3; .
+∞
D.
(
]
;3 .−∞
Câu 9. Tập xác định của hàm số
2
3

=


x
y
:
A.
)
0
+∞
;
. B.
( )
0 +∞
;
. C.
. D.
{ }
0\
.
Câu 10. Vi là số thực dương tùy ý,
3
bằng:
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 11. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
6% /
năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc đ tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tin nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gồm c gốc và lãi? Giả sử trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A.
12
năm. B.
13
m. C.
năm. D.
10
năm.
Câu 12. Nghim của phương trình:
31
7 49 0
x
−=
A.
7
3
x
=
. B.
10
x
=
. C.
4x =
. D.
1x =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
0.5
log
yx=
.
a) Hàm s có tập xác định
D =
.
b) m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
c) Đồ th hàm số đi qua điểm A có tung độ bằng 1. Khi đó: hoành độ của điểm A là
2
.
d) Phương trình
0.5
log( 10) log 2.log 1xx++ =
có nghiệm thuộc khoảng
( )
1; 2
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
,
ABCD
là hình vuông, cạnh bằng
2a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy
2aSA =
. Khi đó :
TOÁN 11 TRANG 3/3 MÃ Đ 112
a)
BD SA
.
b)
(SAC) ( D)ABC
.
c)
( D)AC SB
.
d) Góc tạo bởi 2 đường thẳng
AC
DS
bng
0
60
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên dương thuộc tập xác định của hàm số
( )
4= logyx
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Biết rằng
AB a=
,
23
3
a
SB =
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là bao nhiêu
độ? .
Câu 3: S tăng trưởng của mt loại vi khuẩn được tính theo công thức = . e

, trong đó s
ợng vi khuẩn ban đầu, t l tăng trưởng, thi gian tăng trưởng. Biết rằng số ợng vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số ợng vi khuẩn sau 10 giờ là bao nhiêu?
Câu 4. Lốc xoáy là hiện tượng một luồng không khí xoáy tròn mở rộng ra từ một đám mây dông
xuống tới mặt đất. Các cơn lốc xoáy thường có sức tàn phá rất lớn. Tốc độ
S
(dm/gi) của gió
gần tâm của một cơn lốc xoáy được tính bởi công thức:
93log 65Sd= +
, trong đó
d
(dm) là
quãng đường cơn lốc xoáy di chuyển được. Tốc độ của gió ở gần tâm là 130 (dặm/giờ) khi đó cơn
lốc xoáy di chuyển được quãng đường là bao nhiêu dặm? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình:
2
32
1
5
5
x
x

=


Câu 2: Gii bất phương trình:
( )
( )
11
33
log 1 log 6 2xx+>
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
( )
SA ABCD
, kẻ
AK BD
,
AH
là đường cao
SAK
. Chứng minh
( )
AH SBD
.
HT
Giám th không cn gii thích gì thêm.
111
112
113 114
1
B
D
D C
2
B A A A
3
C
B B C
4
A
C B D
5
B B A A
6
D D A D
7
C D C B
8
D B B D
9
D C D A
10
A A C B
11
C A D C
12
A D C B
1
Đ S S S S Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S S
2
Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ
1
-1 3 1 3
2
0,5 30 0,5 30
3
672 900 672 900
4
10 5 100 8,2
Phần III:
Câu trắc
nghiệm trả
lời ngắn
Phần I:
Câu hỏi
trắc nghiệm
nhiều
phương án
lựa chọn
Mã đề
Câu
hỏi
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
MÔN: TOÁN -
KHỐI:11
KIỂM TRA GIỮA KỲ2 NĂM HỌC: 2024 - 2025
Phần II:
Câu trắc
nghiệm
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
NHÓM TOÁN 11
MA TRN TOÁN 11 GIA HK2 NĂM 2024 2025
Thi gian: 90 phút
CÂU
NI DUNG
NHN
BIT
HIU
VN
DNG
TRC
NGHIM
3 ĐIM
Câu 1
Lý thuyết công thc mũ loga
x
Câu 2
Rút gn mũ
x
Câu 3
Rút gn loga
x
Câu 4
Lãi kép
x
Câu 5
Tp xác đnh
x
Câu 6
Đồ th hàm mũ-loga
x
Câu 7
Phương trình
x
Câu 8
Phương trình logarit
x
Câu 9
Bt phương trình mũ
x
Câu 10
Toán thc tế bn
x
Câu 11
Đưng thng vuông góc mt phng
x
Câu 12
Góc ca hai đưng
x
ĐÚNG SAI
2 ĐIM
Câu 1
Cho hàm s logarit = ()
a
Nhìn cơ s kết lun �nh đng biến, nghch biến.
x
b
Tp xác đnh hàm s.
x
c
Tìm điểm trên đ th khi biết tung đ.
x
d
Nghim ca phương trình có cha ()
x
Câu 2
Cho hình chóp có đưng cao là cnh bên
a
Hai đường thng vuông góc
x
b
Hai mặt phng vuông góc
x
c
Đưng thng vuông góc mt phng
x
d
Góc ca hai đưng thng (dùng đnh lý cosin)
x
TR LI
NGN
Câu 1
Tp xác đnh hàm loga
x
Câu 2
Góc ca hai mt phng
x
Câu 3
Bài toán thc tế liên quan đến mũ
x
2 ĐIM
Câu 4
Bài toán thc tế liên quan đến loga
x
T LUN
3 ĐIM
Câu 1
Phương trình mũ
x
Câu 2
Bt phương trình mũ -loga
x
Câu 3
Chng minh đưng thng vuông góc mt phng.
x
BNG ĐC T KIM TRA GIA HC K 2 NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 11
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
Mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
CHƯƠNG
VII.
Hàm số
mũ và
hàm số
lôgarit
LŨY
THA
Thông hiểu
- Giải thích được
các tính chất của
lũy thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu
tỉ và số mũ thực.
Câu 1
Câu 2
Phép
tính
lôgarit
Nhận biết:
Nhận biết được
khái niệm lôgarit
số a (a >0, a 1)
của một số thực
dương.
Thông hiểu:
Câu 3
- Sử dụng được
tính chất của phép
tính lôgarit trong
tính toán các biểu
thức số và rút gọn
các biểu thức chứa
biến.
Hàm số
mũ.
Hàm số
lôgarit
Nhận biết:
Nhận biết được
hàm số mũ và hàm
số lôgarit.
Nhận dạng được
đồ thị của các hàm
số mũ, hàm số
lôgarit.
Vận dụng:
- Vận dụng giải
quyết bài toán gắn
với hàm số mũ và
hàm số lôgarit.
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu
1a
Câu
1b
Câu 1c
Câu 1
Câu
3
Phương
trình,
bất
phương
trình
mũ và
lôgarit
Nhận biết:
- Nhận biết được
phương trình, bất
phương trình
lôgarit.
Thông hiểu:
Giải được
phương trình, bất
phương trình mũ,
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1d Câu
4
Câu 1
Câu 2
lôgarit ở dạng đơn
giản.
2
CHƯƠNG
VII. HÌNH
KHÔNG
GIAN
Hai
đường
thẳng
vuông
góc
Nhận biết:
Nhận biết được
khái niệm góc giữa
hai đường thẳng
trong không gian.
Nhận biết được
hai đường thẳng
vuông góc trong
không gian.
Câu 11
Câu
2a
Câu
2d
Câu 3 Câu 3
Đường
thẳng
vuông
góc với
mặt
phẳng
Nhận biết:
- Nhận biết được
đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
- Nhận biết được
điều kiện để đường
thẳng vuông góc
với mặt phẳng.
- Nhận biết được
khái niệm phép
chiếu vuông góc.
- Nhận biết công
thức tính thể tích
của hình chóp, hình
lăng trụ, hình hộp.
Vận dụng
- Vận dụng được
kiến thức về đường
thẳng vuông góc
Câu 12 Câu 2c Câu
1
với mặt phẳng để
mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn.
Hai
mặt
phẳng
vuông
góc
Nhận biết:
- Nhận biết được
hai mặt phẳng
vuông góc trong
không gian.
- Nhận biết được
tính chất cơ bản
của hình lăng trụ
đứng, lăng trụ đều,
hình hộp đứng,
hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,
hình chóp đều.
Thông hiểu:
Xác định được
điều kiện để hai
mặt phẳng vuông
góc.
u
2b
Tng s câu 11 1 0 4 3 1 1 2 1 1 1 1
T l % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ……………………………………Số báo danh: ……………..….
PHẦN I. Trắc nghiệm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu chỉ chọn một phương án trả lời đúng. x
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình  1  ≥   27 là:  3  A. (3;+ ∞). B. ( ; −∞ − ] 3 . C. ( ; −∞ ] 3 . D. [ 3 − ;+ ∞).
Câu 2. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả sử trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 11năm. B. 12năm. C. 13năm. D. 10năm.
Câu 3. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau? x
A. y = log x . y = log x . . 2 B. C. 2x y = . D. 1 y   = 1   2  2 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tâm O. SB vuông góc với mặt
phẳng đáy. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. SO ⊥ ( ABCD) . B. CD ⊥ (SBC) .
C. AC ⊥ (SBD) .
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 5. Với 𝑎𝑎 là số thực dương tùy ý, �𝑎𝑎√3𝑎𝑎 bằng: −2 2 4 A. 3 𝑎𝑎 3 . B. 𝑎𝑎3. C. 𝑎𝑎3. D. 𝑎𝑎2.  2 x
Câu 6. Tập xác định của hàm số y =  3 là :   A. 0 + ∞  ; ). B. (0;+∞) . C.  { \ } 0 . D.  .
Câu 7. Cho log𝑎𝑎3 = 5. Tính 𝑃𝑃 = log𝑎𝑎 (3𝑎𝑎5).
A. 𝑃𝑃 = 25.
B. 𝑃𝑃 = 12.
C. 𝑃𝑃 = 10. D. 𝑃𝑃 = 125. TOÁN 11 TRANG 1/3 MÃ ĐỀ 111
Câu 8. Dân số thế giới được ước tính theo công thức = . ni
S A e , trong đó A là dân số của năm lấy
mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2005 dân số của thành
phố Tuy Hòa là khoảng 202300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% . Hỏi với mức tăng dân số
không đổi thì sau bao nhiêu năm dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 244900 người? A. 14. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log x = x y B. log x = x + y a loga log a loga ( ) y a y C. x log log x x a = D. log = x y a loga log a y log y a y a
Câu 10. Nghiệm của phương trình: 3x 1 7 − − 49 = 0 là
A. x =1.
B. x = 4 . C. 7 x = . D. x =10 . 3
Câu 11. Nghiệm phương trình log 3x − 2 = 4 là: 2 ( )
A. x = 7.
B. x = 4.
C. x = 6. D. x =18.
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC
AD bằng: A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số 𝑦𝑦 = log4𝑥𝑥.
a) Hàm số có tập xác định 𝐷𝐷 = (0; +∞).
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
c) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng 𝑦𝑦 = 1 tại điểm có hoành độ bằng 3.
d) Phương trình log4𝑥𝑥 + log4(𝑥𝑥 − 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, với AB = a, AD = SA = a 3 . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và M , N lần lượt là trung điểm AB, SA. Khi đó: TOÁN 11 TRANG 2/3 MÃ ĐỀ 111
a)
SD CD .
b) (SAC) ⊥ (SBD) .
c) BC ⊥ (SAB) . N 1
d) cos của góc giữa MN BD bằng . 4 M
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hàm số 𝑦𝑦 = ln(−𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 − 6) có tập xác định 𝐷𝐷 = (𝑎𝑎; 𝑏𝑏). Tính giá trị 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏.
Câu 2: Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷 là hình bình hành, tam giác 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 là tam giác đều. Tính
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 của góc giữa đường thẳng 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝐷𝐷𝐴𝐴.
Câu 3. Giả sử một lọ nuôi cấy có 100 con vi khuẩn lúc ban đầu và số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi t
sau mỗi 2 giờ. Khi đó số vi khuẩn N sau t (giờ) sẽ là 2
N =100⋅2 (con). Hỏi sau 1 5 giờ sẽ có 2 bao nhiêu con vi khuẩn?
Câu 4 Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A − log A độ Richter, với A là 0
biên độ rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở 0
Mĩ có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường
độ đo được 7 độ RichTer. Hỏi trận động đất ở Mĩ có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản? PHẦN IV. Tự luận
Câu 1 .Giải phương trình : 2 x+2 2 −8x = 0 .
Câu 2 . Giải bất phương trình :log x −1 > log (6 − 2x) . 1 ( ) 1 2 2
Câu 3 . Cho hình chóp SABC có ABC là tam giác cân tại A , (SAB)và (SAC)cùng vuông góc
với (ABC) . E là trung điểm của BC . Kẻ AH vuông góc với SE tại H. Chứng minh : AH ⊥ (SBC) HẾT
Giám thị không cần giải thích gì thêm. TOÁN 11 TRANG 3/3 MÃ ĐỀ 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ……………………………………Số báo danh: ……………..….
PHẦN I. Trắc nghiệm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu chỉ chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC
AD bằng: A. 30° . B. 45°. C. 90° . D. 60°.
Câu 2. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau? x A. 2x y = .
B. y = log x . y = log x . . 2 C. D. 1 y   = 1   2  2  Câu 3. Cho log 3
𝑎𝑎 = 5. Tính 𝑃𝑃 = log𝑎𝑎 (3𝑎𝑎5).
A. 𝑃𝑃 = 12.
B. 𝑃𝑃 = 10.
C. 𝑃𝑃 = 125. D. 𝑃𝑃 = 25.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tâm O. SB vuông góc với mặt
phẳng đáy. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. AC ⊥ (SBD) .
B. CD ⊥ (SBC) .
C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log x = x y B. log x = x y a loga log a loga ( ) y a y C. x log log x x a = D. log = x + y a loga log a y log y a y a TOÁN 11 TRANG 1/3 MÃ ĐỀ 112
Câu 6. Nghiệm phương trình log 3x − 2 = 4 là: 2 ( )
A. x = 4.
B. x = 7.
C. x =18. D. x = 6.
Câu 7. Dân số thế giới được ước tính theo công thức = . ni
S A e , trong đó A là dân số của năm lấy
mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2005 dân số của thành
phố Tuy Hòa là khoảng 202300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% . Hỏi với mức tăng dân số
không đổi thì sau bao nhiêu năm dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 244900 người? A. 14. B. 12. C. 11. D. 13. x
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình  1  ≥   27 là:  3  A. [ 3 − ;+ ∞). B. ( ; −∞ − ] 3 . C. (3;+ ∞). D. ( ; −∞ ] 3 .  2 x
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =  3 là :   A. 0 + ∞  ; ). B. (0;+∞) . C.  . D.  { \ } 0 .
Câu 10. Với 𝑎𝑎 là số thực dương tùy ý, �𝑎𝑎√3𝑎𝑎 bằng: 2 4 −2 3 A. 𝑎𝑎3. B. 𝑎𝑎3.
C. 𝑎𝑎 3 . D. 𝑎𝑎2.
Câu 11. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả sử trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 12năm. B. 13năm. C. 11năm. D. 10năm.
Câu 12. Nghiệm của phương trình: 3x 1 7 − − 49 = 0 là A. 7 x = .
B. x =10 .
C. x = 4 . D. x =1. 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số y = log x 0.5 .
a) Hàm số có tập xác định D =  .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A có tung độ bằng 1. Khi đó: hoành độ của điểm A là 2 .
d) Phương trình log(x +10) + log 2.log x =1 1;2 0.5
có nghiệm thuộc khoảng ( ) .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , có ABCD là hình vuông, cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy SA = 2a . Khi đó : TOÁN 11 TRANG 2/3 MÃ ĐỀ 112 a) BD ⊥ SA.
b) (SAC) ⊥ (ABCD) .
c) AC ⊥ (S D) B .
d) Góc tạo bởi 2 đường thẳng AC SD bằng 0 60 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên dương thuộc tập xác định của hàm số y = log(4 − x)
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B SAvuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết rằng AB = a , 2 3a SB =
. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là bao nhiêu 3 độ? .
Câu 3: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức 𝑆𝑆 = 𝐴𝐴. e𝑟𝑟𝑟𝑟, trong đó 𝐴𝐴 là số
lượng vi khuẩn ban đầu, 𝑟𝑟 là tỉ lệ tăng trưởng, 𝑡𝑡 là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là bao nhiêu?
Câu 4. Lốc xoáy là hiện tượng một luồng không khí xoáy tròn mở rộng ra từ một đám mây dông
xuống tới mặt đất. Các cơn lốc xoáy thường có sức tàn phá rất lớn. Tốc độ S (dặm/giờ) của gió
gần tâm của một cơn lốc xoáy được tính bởi công thức: S = 93log d + 65, trong đó d (dặm) là
quãng đường cơn lốc xoáy di chuyển được. Tốc độ của gió ở gần tâm là 130 (dặm/giờ) khi đó cơn
lốc xoáy di chuyển được quãng đường là bao nhiêu dặm? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). PHẦN IV. Tự luận 2 − x
Câu 1: Giải phương trình: 3x−2  1 5  =  5   
Câu 2: Giải bất phương trình: log 1+ x > log 6 − 2x 1 ( ) 1 ( ) 3 3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA ⊥ ( ABCD) , kẻ AK BD ,
AH là đường cao S
AK . Chứng minh AH ⊥ (SBD). HẾT
Giám thị không cần giải thích gì thêm. TOÁN 11 TRANG 3/3 MÃ ĐỀ 112
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
KIỂM TRA GIỮA KỲ2 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - KHỐI:11 Câu Mã đề hỏi 111 112 113 114 1 B D D C 2 B A A A 3 C B B C 4 A C B D Phần I: 5 B B A A Câu hỏi trắc nghiệm 6 D D A D nhiều 7 C D C B phương án 8 D B B D lựa chọn 9 D C D A 10 A A C B 11 C A D C 12 A D C B Phần II: 1 Đ S S S S Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S S Câu trắc 2 Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ nghiệm 1 -1 3 1 3 Phần III: Câu trắc 2 0,5 30 0,5 30 nghiệm trả 3 672 900 672 900 lời ngắn 4 10 5 100 8,2 TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN NHÓM TOÁN 11
MA TRẬN TOÁN 11 GIỮA HK2 NĂM 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút CÂU NỘI DUNG NHẬN HIỂU VẬN BIẾT DỤNG Câu 1
Lý thuyết công thức mũ loga x Câu 2 Rút gọn mũ x Câu 3 Rút gọn loga x Câu 4 Lãi kép x Câu 5 Tập xác định x TRẮC Câu 6 Đồ thị hàm mũ-loga x NGHIỆM Câu 7 Phương trình mũ x 3 ĐIỂM Câu 8 Phương trình logarit x Câu 9 Bất phương trình mũ x Câu 10 Toán thực tế cơ bản x Câu 11
Đường thẳng vuông góc mặt phẳng x Câu 12 Góc của hai đường x Câu 1
Cho hàm số logarit 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) a
Nhìn cơ số kết luận �nh đồng biến, nghịch biến. x b Tập xác định hàm số. x ĐÚNG SAI c
Tìm điểm trên đồ thị khi biết tung độ. x 2 ĐIỂM d
Nghiệm của phương trình có chứa 𝑓𝑓(𝑥𝑥) x Câu 2
Cho hình chóp có đường cao là cạnh bên a
Hai đường thẳng vuông góc x b Hai mặt phẳng vuông góc x c
Đường thẳng vuông góc mặt phẳng x d
Góc của hai đường thẳng (dùng định lý cosin) x Câu 1 Tập xác định hàm loga x TRẢ LỜI Câu 2 Góc của hai mặt phẳng x NGẮN Câu 3
Bài toán thực tế liên quan đến mũ x 2 ĐIỂM Câu 4
Bài toán thực tế liên quan đến loga x Câu 1 Phương trình mũ x TỰ LUẬN Câu 2
Bất phương trình mũ -loga x 3 ĐIỂM Câu 3
Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng. x
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 LŨY Thông hiểu Câu 1 THỪA - Giải thích được Câu 2 các tính chất của lũy thừa với số mũ CHƯƠNG VII. nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực. Hàm số Phép Nhận biết: Câu 3 mũ và tính – Nhận biết được
hàm số lôgarit khái niệm lôgarit cơ lôgarit
số a (a >0, a ≠1) của một số thực dương. Thông hiểu: - Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. Nhận biết: Câu 4 Câu Câu 1 Câu – Nhận biết được Câu 5 1a 3 hàm số mũ và hàm Câu 6 Câu 1c số lôgarit. – Nhận dạng được Câu
Hàm số đồ thị của các hàm 1b mũ. số mũ, hàm số Hàm số lôgarit. lôgarit Vận dụng: - Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số mũ và
hàm số lôgarit. Nhận biết: Câu 7 Câu 1d Câu Câu 1
Phương - Nhận biết được Câu 8 4 Câu 2 trình, phương trình, bất Câu 9 bất
phương trình mũ và Câu 10 phương lôgarit. trình Thông hiểu: mũ và – Giải được
lôgarit phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản. 2 Nhận biết: Câu 11 Câu Câu Câu 3 Câu 3 2a 2d – Nhận biết được Hai khái niệm góc giữa
đường hai đường thẳng trong không gian. thẳng
vuông – Nhận biết được góc hai đường thẳng vuông góc trong không gian. Nhận biết: Câu 12 Câu 2c Câu CHƯƠNG 1 VII. HÌNH - Nhận biết được KHÔNG đường thẳng vuông GIAN góc với mặt phẳng. - Nhận biết được
điều kiện để đường thẳng vuông góc Đường với mặt phẳng. thẳng - Nhận biết được vuông khái niệm phép
góc với chiếu vuông góc. mặt - Nhận biết công
phẳng thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. Vận dụng - Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết: Câu - Nhận biết được 2b hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. - Nhận biết được Hai tính chất cơ bản mặt của hình lăng trụ
phẳng đứng, lăng trụ đều, vuông hình hộp đứng, góc hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Thông hiểu: – Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. Tổng số câu 11 1 0 4 3 1 1 2 1 1 1 1 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • TOÁN 11_TLM_ĐỀ KIỂM TRA GK2_MĐ 111
  • TOÁN 11_TLM_ĐỀ KIỂM TRA GK2_MĐ 112
  • Mau dap an TN TOAN 11
    • Sheet1
  • MA TRẬN GHK2+BANG DAC TA toán 11 NĂM 2024 - 2025
  • GK2 - 11