Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thị xã Quảng Trị có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

3 2 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 –Mã đề 101
S GD-ĐT QUẢNG TR Đ KIM TRA GIA K II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯNG THPT TH XÃ QUNG TR Môn: Toán Lp: 11
Thi gian làm bài:90 phút, không k thời gian giao đề
H và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phn I: (3 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án
Câu 1. Cho các s thc
a
,
m
,
n
a
dương. Mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
m n m
a a n

. B.
m
mn
n
a
a
a
. C.
m n m n
a a a

. D.
m
mn
a
a
n
.
Câu 2. Trong các biu thc sau, biu thc nào không có nghĩa?
A.
. B.
1
3
4
. C.
4
3
. D.
2
1
.
Câu 3. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia
A.
1
3
I
. B.
3I
. C.
0I
. D.
3I 
.
Câu 4. Vi
a,b
là các s thc dương tùy ý và
1a
,
3
log
a
b
bng
A.
1
log
3
a
b
. B.
3log
a
b
. C.
1
log
3
a
b
. D.
3 log
a
b
.
Câu 5. Đồ th dưới đây có thể là đ th ca hàm s nào?
A.
3
x
y
. B.
3
x
y
.
C.
1
3
x
y




. D.
1
3
x
y



.
Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
R
?
A.
0,9
x
y
. B.
x
y
. C.
2
x
y



. D.
1
3
x
y



.
Câu 7. Tìm nghim của phương trình
2
log 5 4.x 
A.
6x
. B.
21x
. C.
13x
. D.
9x
.
Câu 8. Nghim của phương trình
1
28
x
A.
2x
. B.
3x
. C.
4x
. D.
5x
.
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
3
28
x
A.
6;
. B.
;6
. C.
3; 
. D.
3;6
.
Đề KT chính thc
có 03 trang)
Mã đề:101
Trang 2/3 –Mã đề 101
Câu 10. S nghim ca phương trình
2
ln 6x 7 ln 3xx
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Cho hai đường thng phân bit
,ab
mt phng
P
, trong đó
aP
. Chn mnh
đề sai.
A. Nếu
//ba
thì
//bP
. B. Nếu
//ba
thì
bP
.
C. Nếu
bP
thì
//ba
. D. Nếu
//bP
thì
ba
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
()BC SAB
. B.
()AC SBC
.
C.
()AB SBC
. D.
()BC SAC
.
Phn II:( 2 điểm) Thí sinh tr li câu 1 và câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu ,thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
1
2
( ) logy f x x
a) Ta có
(8) 0f
.
b) Vi
0; 0ab
thì
( . ) ( ) ( )f ab f a f b
c) Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
d) Đồ th hàm s luôn nm phía trên trc hoành.
Câu 2. Hai xạ thủ X Y, mỗi người bắn một viên đạn vào một mục tiêu. Xét các biến cố A:
"Xạ thủ X bắn trúng"; B: "Xạ thủ Y bắn trúng".
a) Biến cố A và biến cố B độc lập với nhau.
b) AB là biến cố “Cả hai xạ thủ X và Y bắn trúng”
c) A B là biến cố “Có ít hơn một xạ thủ bắn trúng”
d)
AB
là biến cố “Xạ thủ X bắn trúng và xạ thủ Y bắn trượt”
Phn III. ( 2 đim) Thí sinh tr li t u 1 đến câu 4
Câu 1. Cho biu thc
1
4
3
. (x>0)P x x
, biến đổi
P
thành dng
Px
. Giá tr
viết dưi
dng thp phân là (kế qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Phương trình
2
log 7 12 log 2 8x x x
có nghim là:
Câu 3. Trong mt t có 6 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Chn ngu nhiên 3 bn trong t tham
gia đội tình nguyn của trường. Tính xác sut đ 3 bạn được chọn toàn là nam ( làm tròn đến
hàng phần trăm)
Câu 4. S ng ca mt loài vi khun sau
x
gi được tính bi công thc
rx
f x Ae
, trong đó,
A
là s ng vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng
( 0)r
. Biết s vi khuẩn ban đu là 1000
con và sau 10 gi tăng trưng thành 5000 con.Tính t l tăng trường ca vi khun( làm tròn đến
ch s phần trăm).
A
B
C
D
S
Trang 3/3 –Mã đề 101
Phn IV: T lun ( 3 điểm)
Câu 1. Rút gn biu thc :
7 1 2 7
22
22
.aa
P
a

vi
0a
.
Câu 2. Đặt , . Giá tr theo .
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là mt hình vuông và
SA ABCD
.
a) Chng minh rng
BC SAB
.
b) Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mp
()SBD
. Chng minh rng
H
là trc tâm
ca tam giác
SBD
.
Câu 4. Khung ca một mái nhà được ghép các thanh g
như hình bên. Cho biết tam giác ABC vuông cân ti A.
Tính góc gia hai thanh g a và b (
b BC
).
Câu 5. Để lên đến đỉnh S ca mt ngn núi t một điểm xut phát D, những người đi bộ có th
đi theo nhiều tuyến đường khác nhau. nh trình đi không th kết thúc trong mt ngày, vy
h phi ng li một đêm mt trong hai nhà trú n, hiu 𝑅
1
𝑅
2
. ng hôm sau, đ lên
đến đỉnh núi, h hai cách: hoặc đi lên đỉnh núi trc tiếp hoặc đi đến đó sau khi đã dừng
ngh ti nhà trú n 𝑅
3
. Tình huống được t qua đồ ndưới đây, trong đó khong cách
gia các đim (tính bằng km) được cho trên sơ đồ.
Các kho sát trên mt thi gian dài v các tuyến đường đi th cho phép khẳng định rng
khi chn ngu nhiên mt ngưi đi b thì:
- Xác suất mà người này ng li nhà trú n 𝑅
1
1
3
.
- Xác suất người này leo trc tiếp lên đến đỉnh núi xut phát
t nhà trú n 𝑅
1
3
4
.
- Xác suất người này leo trc tiếp lên đến đỉnh núi xut phát
t nhà trú n 𝑅
2
2
3
.
Tính xác suất để anh ta đến đỉnh núi có tng quảng đường duy
chuyn lớn hơn 15 km.
-----------------HT---------------------
Học sinh không đưc s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.
3
log 5a
2
log 5b
15
log 20
,ab
b
a
A
B
C
Câu\Mã đề 101 102 103 104
1 B B A D
2 A B B C
3 A C C A
4 A B B C
5 D A D A
6 B A B A
7 B A C B
8 C D A C
9 A A A B
10 D B A B
11 A B A B
12 A A A A
1 SĐSS ĐSĐĐ SĐSS ĐSĐĐ
2 ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐĐS ĐSSĐ
1 0,58 0,48 1,41 1,67
2 5 3 3 5
3 0,17 0.01 0,12 0,01
4 0,16 5243 0,16 5243
ĐÁP ÁN TỰ LUN TOÁN 11 GIA K II NĂM HỌC 2024-2025
đề 101
Câu
Đáp án
Đim
1
7 1 2 7 3
5
2
2 2 2 2
.
()
a a a
Pa
a
a


0.25+0.25
2
22
15
2 2 2
log 20 2 log 5
log 20
log 15 log 3 log 5
P
Mt khác :
2
2 2 5
3
log 5
log 3 log 5.log 3
log 5
b
a
Vy:
15
2 ( 2)
log 20
b a b
P
b
ab b
b
a

0.25
0.25
3a
Ta có
()
()
()
SA ABCD SA BC
BC SAB
BC ABCD AB BC





0.25+0.25
3b
Ta có
()
()
AB SAD
AB SD
SD SAD

(1)
Mt khác
()
()
AH SBD
AH SD
SD SBD

(2)
T (1) và (2) suy ra
()
()
SD ABH
BH SD
BH ABH

(3)
Tương tự, ta có
SB DH
(4)
T (3) và (4) suy ra
H
là trc tâm ca tam giác
SBD
.
0.25
0.25
4
Ta có
/ / ( ; ) ( , )a AB a b AB b ABC
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
nên góc
0
( ; ) 45a b ABC
.
0.25
0.25
5
Gi A biến c người này ng li t nhà trú n
1
1
()
3
R P A
Gi B biến c người này ng li t nhà trú n
2
2
()
3
R P A
Gi C biến c người này nhà trú n
13
1
()
4
R R P C
Gi D biến c người này nhà trú n
23
1
()
3
R R P D
Gi K biến c người này lên đỉnh núi có tng quảng đường lớn hơn 15
km. Do đó người này phi ng li nhà trú n
3
R
.
Suy ra
1 1 2 1 11
( ) ( ). ( ) ( ). ( ) . .
3 4 3 3 36
K AC BD P K P A P C P B P D
0.25
0.25
H
D
B
C
A
S
đề 102
Câu
Đáp án
Đim
1
3 1 2 3 3
5
2
2 2 2 2
.
()
a a a
Pa
a
a


0.25+0.25
2
2 2 2
12
22
log 90 1 2log 3 log 5
log 90
log 12 2 log 3
P

Mt khác :
2 2 3
log 5 log 3.log 5 .ab
Vy:
2
12
log 90
2
a ab
P
a


0.25
0.25
3a
Ta có
()
()
()
SA ABCD SA BC
BC SAB
BC ABCD AM BC





0.25+0.25
3b
Ta có
()
()
SA ABC
SA BC
BC ABC

(1)
Mt khác
()
()
AH SBC
AH BC
BC SBC

(2)
T (1) và (2) suy ra
()
()
BC SAH
SH BC
SH SAH

(3)
Tương tự, ta có
()SC ABH BH SC
(4)
T (3) và (4) suy ra
H
là trc tâm ca tam giác
SBC
.
0.25
0.25
4
Ta có
/ / ' ' ( ; ' ') ( , )BC B C AB B C AB BC
Ta có
0
120ABC
nên
0
( ; ' ') 60AB B C
0.25
0.25
5
Gi A biến c người này ng li t nhà trú n
1
1
()
3
R P A
Gi B biến c người này ng li t nhà trú n
2
2
()
3
R P A
Gi C biến c người này nhà trú n
13
1
()
4
R R P C
Gi D biến c người này nhà trú n
23
1
()
3
R R P D
Gi K biến c người này lên đỉnh núi có tng quảng đường lớn hơn 15 km.
Do đó người này phi ng li nhà trú n
3
R
.
Suy ra
1 1 2 1 11
( ) ( ). ( ) ( ). ( ) . .
3 4 3 3 36
K AC BD P K P A P C P B P D
0.25
0.25
H
M
A
C
B
S
đề 103
Câu
Đáp án
Đim
1
5 2 5 5 2 5 2 5
5 2 3 5
1 1 1
52
( ) . .
a a a a
Pa
b b b
b


0.25+0.25
2
2 2 2
6
22
log 30 1 log 3 log 5
log 30
log 6 1 log 3
P

Mt khác :
2 2 3
log 5 log 3.log 5 .ab
Vy:
6
1
log 30
1
a ab
P
a


0.25
0.25
3a
Ta có
()
()
()
SA ABCD SA BC
BC SAB
BC ABCD AB BC





0.25+0.25
3b
Ta có
()
()
AB SAD
AB SD
SD SAD

(1)
Mt khác
()
()
AH SBD
AH SD
SD SBD

(2)
T (1) và (2) suy ra
()
()
SD ABH
BH SD
BH ABH

(3)
Tương tự, ta có
SB DH
(4)
T (3) và (4) suy ra
H
là trc tâm ca tam giác
SBD
.
0.25
0.25
4
Ta có
/ / ( ; ) ( , )a AB a b AB b ABC
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
nên góc
0
( ; ) 45a b ABC
.
0.25
0.25
5
Gi A biến c người này ng li t nhà trú n
1
1
()
3
R P A
Gi B biến c người này ng li t nhà trú n
2
2
()
3
R P A
Gi C biến c người này nhà trú n
13
1
()
4
R R P C
Gi D biến c người này nhà trú n
23
1
()
3
R R P D
Gi K biến c người này lên đỉnh núi có tng quảng đường lớn hơn 15
km. Do đó người này phi ng li nhà trú n
3
R
.
Suy ra
1 1 2 1 11
( ) ( ). ( ) ( ). ( ) . .
3 4 3 3 36
K AC BD P K P A P C P B P D
0.25
0.25
H
D
B
C
A
S
đề 104
Câu
Đáp án
Đim
1
2
4 4 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 1
1
( ). ( ).
a
A a a a a a a a a
a
0.25+0.25
2
22
6
22
log 5 log 5
log 5
log 6 1 log 3
P
Mt khác :
2
2 2 5
3
log 5
log 3 log 5.log 3
log 5
a
b
Vy:
6
log 5
1
a ab
P
a
ab
b
0.25
0.25
3a
Ta có
()
()
()
SA ABCD SA BC
BC SAB
BC ABCD AM BC





0.25+0.25
3b
Ta có
()
()
SA ABC
SA BC
BC ABC

(1)
Mt khác
()
()
AH SBC
AH BC
BC SBC

(2)
T (1) và (2) suy ra
()
()
BC SAH
SH BC
SH SAH

(3)
Tương tự, ta có
()SC ABH BH SC
(4)
T (3) và (4) suy ra
H
là trc tâm ca tam giác
SBC
.
0.25
0.25
4
Ta có
/ / ' ' ( ; ' ') ( , )BC B C AB B C AB BC
Ta có
0
120ABC
nên
0
( ; ' ') 60AB B C
0.25
0.25
5
Gi A biến c người này ng li t nhà trú n
1
1
()
3
R P A
Gi B biến c người này ng li t nhà trú n
2
2
()
3
R P A
Gi C biến c người này nhà trú n
13
1
()
4
R R P C
Gi D biến c người này nhà trú n
23
1
()
3
R R P D
Gi K biến c người này lên đỉnh núi có tng quảng đường lớn hơn 15 km.
Do đó người này phi ng li nhà trú n
3
R
.
Suy ra
1 1 2 1 11
( ) ( ). ( ) ( ). ( ) . .
3 4 3 3 36
K AC BD P K P A P C P B P D
0.25
0.25
H
M
A
C
B
S
| 1/8

Preview text:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề:101
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Cho các số thực a , m , n a dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? m maa A. mn m aa n . B. m n a  . C. mn m n aa a . D. m n a  . n a n
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa? 2  3   A.    . B.   13 4 . C.  4 3  . D. 2 1 .  4 
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 I  log a a 1 A. I  . B. I  3 . C. I  0 . D. I  3  . 3
Câu 4. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng 3 a 1 1 A. log b . B. 3log b . C.  log b .
D. 3  log b . 3 a a 3 a a
Câu 5. Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào? x A. 3x y
. B. y   3 . xx 1   1  C. y     .
D. y    .  3   3 
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? xx 2   1  A. x y  0,9 . B. x y   . C. y      . D. y   .    3 
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình log x  5  4. 2   A. x  6 . B. x  21. C. x  13 . D. x  9 .
Câu 8. Nghiệm của phương trình x 1 2   8 là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  5 .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình x 3 2   8 là A. 6; . B.  ;6   . C. 3; . D. 3;6 .
Trang 1/3 –Mã đề 101
Câu 10. Số nghiệm của phương trình  2
ln x  6x  7  ln x 3là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b
, trong đó a  P
và mặt phẳng  P . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P .
B. Nếu b // a thì b  P .
C. Nếu b  P thì b // a .
D. Nếu b // P thì b a .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC  (SAB) .
B. AC  (SBC) .
C. AB  (SBC) .
D. BC  (SAC) . B A D C
Phần II:( 2 điểm) Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu ,thí
sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số y f (x)  log x 1 2
a) Ta có f (8)  0 .
b) Với a  0;b  0 thì f ( . a )
b f (a)  f ( ) b
c) Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
d) Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
Câu 2. Hai xạ thủ X và Y, mỗi người bắn một viên đạn vào một mục tiêu. Xét các biến cố A:
"Xạ thủ X bắn trúng"; B: "Xạ thủ Y bắn trúng".
a) Biến cố A và biến cố B độc lập với nhau.
b) AB là biến cố “Cả hai xạ thủ X và Y bắn trúng”
c)
A ∪ B là biến cố “Có ít hơn một xạ thủ bắn trúng”
d)
AB là biến cố “Xạ thủ X bắn trúng và xạ thủ Y bắn trượt”
Phần III. ( 2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 1
Câu 1. Cho biểu thức  3 4
P x . x (x>0) , biến đổi P thành dạng P x . Giá trị  viết dưới
dạng thập phân là (kế quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Phương trình  2
log x  7x 12  log2x 8 có nghiệm là:
Câu 3. Trong một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham
gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn là nam ( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Số lượng của một loài vi khuẩn sau x giờ được tính bởi công thức   rx
f x Ae , trong đó,
A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r  0) . Biết số vi khuẩn ban đầu là 1000
con và sau 10 giờ tăng trường thành 5000 con.Tính tỉ lệ tăng trường của vi khuẩn( làm tròn đến chữ số phần trăm).
Trang 2/3 –Mã đề 101
Phần IV: Tự luận ( 3 điểm) 7 1  2 7 a .a
Câu 1. Rút gọn biểu thức : P   với a  0 .  a   2 2 2 2
a  log 5 b  log 5 log 20 Câu 2. Đặt 3 , 2 . Giá trị 15 theo a,b .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông và SA   ABCD .
a) Chứng minh rằng BC  SAB .
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mp (SB )
D . Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác SBD .
Câu 4. Khung của một mái nhà được ghép các thanh gỗ A
như hình bên. Cho biết tam giác ABC vuông cân tại A. a
Tính góc giữa hai thanh gỗ a và b ( b BC ). b B C
Câu 5. Để lên đến đỉnh S của một ngọn núi từ một điểm xuất phát D, những người đi bộ có thể
đi theo nhiều tuyến đường khác nhau. Hành trình đi không thể kết thúc trong một ngày, vì vậy
họ phải ngủ lại một đêm ở một trong hai nhà trú ẩn, kí hiệu là 𝑅1 và 𝑅2. Sáng hôm sau, để lên
đến đỉnh núi, họ có hai cách: hoặc đi lên đỉnh núi trực tiếp hoặc là đi đến đó sau khi đã dừng
nghỉ tại nhà trú ẩn 𝑅3. Tình huống được mô tả qua sơ đồ như dưới đây, trong đó khoảng cách
giữa các điểm (tính bằng km) được cho trên sơ đồ.
Các khảo sát trên một thời gian dài về các tuyến đường đi có thể có cho phép khẳng định rằng
khi chọn ngẫu nhiên một người đi bộ thì: 1
- Xác suất mà người này ngủ lại ở nhà trú ẩn 𝑅1 là . 3
- Xác suất mà người này leo trực tiếp lên đến đỉnh núi và xuất phát 3
từ nhà trú ẩn 𝑅1 là . 4
- Xác suất mà người này leo trực tiếp lên đến đỉnh núi và xuất phát 2
từ nhà trú ẩn 𝑅2 là . 3
Tính xác suất để anh ta đến đỉnh núi có tổng quảng đường duy chuyển lớn hơn 15 km.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 –Mã đề 101 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 B B A D 2 A B B C 3 A C C A 4 A B B C 5 D A D A 6 B A B A 7 B A C B 8 C D A C 9 A A A B 10 D B A B 11 A B A B 12 A A A A 1 SĐSS ĐSĐĐ SĐSS ĐSĐĐ 2 ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐĐS ĐSSĐ 1 0,58 0,48 1,41 1,67 2 5 3 3 5 3 0,17 0.01 0,12 0,01 4 0,16 5243 0,16 5243
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN 11 GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 Mã đề 101 Câu Đáp án Điểm 7 1  2 7 3 a .a a 0.25+0.25 5 1 P    a   2 2 2 2 2  (a ) a log 20 2  log 5 2 2 P  log 20   15 log 15 log 3  log 5 2 2 2 log 5 b Mặt khác : 2 log 3  log 5.log 3   0.25 2 2 2 5 log 5 a 3 2  b a(b  2)
Vậy: P  log 20   15 b ab b0.25 b a S Ta có 3a
SA  ( ABCD)  SA BC      H 0.25+0.25
BC  (SAB) D
BC  ( ABCD) AB BCA B C AB  (SAD) Ta có
  AB SD (1) SD  (SAD) AH  (SBD) Mặt khác
  AH SD (2) SD  (SBD)  3b
SD  ( ABH )  Từ (1) và (2) suy ra
  BH SD (3) 0.25
BH  ( ABH )
Tương tự, ta có SB DH (4)
Từ (3) và (4) suy ra H là trực tâm của tam giác SBD . 0.25
Ta có a / / AB  ( ; a ) b  (A , B ) b ABC 0.25 4
Vì tam giác ABC vuông cân tại 0.25 A nên góc 0 ( ; a b)  ABC  45 . 1
Gọi A biến cố người này ngủ lại từ nhà trú ẩn R P( ) A  1 3 2
Gọi B biến cố người này ngủ lại từ nhà trú ẩn R P( ) A  2 3 1
Gọi C biến cố người này ở nhà trú ẩn R R P(C)  1 3 4 1 5
Gọi D biến cố người này ở nhà trú ẩn R R P(D)  2 3 3 0.25
Gọi K biến cố người này lên đỉnh núi có tổng quảng đường lớn hơn 15
km. Do đó người này phải ngủ lại nhà trú ẩn R . 3 Suy ra 1 1 2 1 11
K AC BD P(K )  P( )
A .P(C)  P(B).P(D)  .  .  0.25 3 4 3 3 36 Mã đề 102 Câu Đáp án Điểm 3 1  2 3 3 a .a a 0.25+0.25 5 1 P    a   2 2 2 2 2  (a ) a log 90 1 2 log 3  log 5 2 2 2 P  log 90   12 log 12 2  log 3 2 2 2
Mặt khác : log 5  log 3.log 5  . a b 2 2 3 0.25 1 2a ab
Vậy: P  log 90  2 2  a 0.25 S Ta có H 0.25+0.25 3a
SA  ( ABCD)  SA BC   
  BC  (SAB) C
BC  ( ABCD) AM BCA M B
SA  ( ABC)  Ta có
  SA BC (1) BC  ( ABC) AH  (SBC) Mặt khác
  AH BC (2) BC  (SBC)  3b BC  (SAH ) Từ (1) và (2) suy ra
  SH BC (3) 0.25 SH  (SAH )
Tương tự, ta có SC  (ABH)  BH SC (4)
Từ (3) và (4) suy ra H là trực tâm của tam giác SBC . 0.25
Ta có BC / /B 'C '  (A ;
B B 'C ')  (A , B BC) 0.25 4 Ta có 0 0.25 ABC  120 nên 0 ( A ;
B B 'C ')  60 1
Gọi A biến cố người này ngủ lại từ nhà trú ẩn R P( ) A  1 3 2
Gọi B biến cố người này ngủ lại từ nhà trú ẩn R P( ) A  2 3 1
Gọi C biến cố người này ở nhà trú ẩn R R P(C)  1 3 4 5 1
Gọi D biến cố người này ở nhà trú ẩn R R P(D)  2 3 3 0.25
Gọi K biến cố người này lên đỉnh núi có tổng quảng đường lớn hơn 15 km.
Do đó người này phải ngủ lại nhà trú ẩn R . 3 1 1 2 1 11
Suy ra K AC BD P(K )  P( )
A .P(C)  P(B).P(D)  .  .  3 4 3 3 36 0.25 Mã đề 103 Câu Đáp án Điểm 5 2   5 52 5 2   5 a 0.25+0.25 a a a 1 5 2 3 5 P  ( ) .  .  a 5 2 1  1 1  b b b b log 30 1 log 3  log 5 2 2 2 P  log 30   6 log 6 1 log 3 2 2
Mặt khác : log 5  log 3.log 5  . a b 2 2 2 3 0.25 1 a ab
Vậy: P  log 30  6 1 a 0.25 S Ta có 3a
SA  ( ABCD)  SA BC      H 0.25+0.25
BC  (SAB) D
BC  ( ABCD) AB BCA B C AB  (SAD) Ta có
  AB SD (1) SD  (SAD) AH  (SBD) Mặt khác
  AH SD (2) SD  (SBD)  3b
SD  ( ABH )  Từ (1) và (2) suy ra
  BH SD (3) 0.25
BH  ( ABH )
Tương tự, ta có SB DH (4)
Từ (3) và (4) suy ra H là trực tâm của tam giác SBD . 0.25
Ta có a / / AB  ( ; a ) b  (A , B ) b ABC 0.25 4
Vì tam giác ABC vuông cân tại 0.25 A nên góc 0 ( ; a b)  ABC  45 . 1
Gọi A biến cố người này ngủ lại từ nhà trú ẩn R P( ) A  1 3 2
Gọi B biến cố người này ngủ lại từ nhà trú ẩn R P( ) A  2 3 1
Gọi C biến cố người này ở nhà trú ẩn R R P(C)  1 3 4 1 5
Gọi D biến cố người này ở nhà trú ẩn R R P(D)  2 3 3 0.25
Gọi K biến cố người này lên đỉnh núi có tổng quảng đường lớn hơn 15
km. Do đó người này phải ngủ lại nhà trú ẩn R . 3 Suy ra 1 1 2 1 11
K AC BD P(K )  P( )
A .P(C)  P(B).P(D)  .  .  0.25 3 4 3 3 36 Mã đề 104 Câu Đáp án Điểm 2 0.25+0.25        a 1 1 4 4 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 1 A  ( aa ).a  (aa ).aa a a log 5 log 5 2 2 P  log 5   6 log 6 1 log 3 2 2 log 5 a Mặt khác : 2 log 3  log 5.log 3   0.25 2 2 2 5 log 5 b 3 a ab 0.25
Vậy: P  log 5   6 a a b 1 b S Ta có H 0.25+0.25 3a
SA  ( ABCD)  SA BC   
  BC  (SAB) C
BC  ( ABCD) AM BCA M B
SA  ( ABC)  Ta có
  SA BC (1) BC  ( ABC) AH  (SBC) Mặt khác
  AH BC (2) BC  (SBC)  3b BC  (SAH ) Từ (1) và (2) suy ra
  SH BC (3) 0.25 SH  (SAH )
Tương tự, ta có SC  (ABH)  BH SC (4)
Từ (3) và (4) suy ra H là trực tâm của tam giác SBC . 0.25
Ta có BC / /B 'C '  (A ;
B B 'C ')  (A , B BC) 0.25 4 Ta có 0 0.25 ABC  120 nên 0 ( A ;
B B 'C ')  60 1
Gọi A biến cố người này ngủ lại từ nhà trú ẩn R P( ) A  1 3 2
Gọi B biến cố người này ngủ lại từ nhà trú ẩn R P( ) A  2 3 1
Gọi C biến cố người này ở nhà trú ẩn R R P(C)  1 3 4 5 1
Gọi D biến cố người này ở nhà trú ẩn R R P(D)  2 3 3 0.25
Gọi K biến cố người này lên đỉnh núi có tổng quảng đường lớn hơn 15 km.
Do đó người này phải ngủ lại nhà trú ẩn R . 3 1 1 2 1 11
Suy ra K AC BD P(K )  P( )
A .P(C)  P(B).P(D)  .  .  3 4 3 3 36 0.25