Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1-2-3 – Bắc Ninh có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1-2-3 – Bắc Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1-2-3 – Bắc Ninh có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1-2-3 – Bắc Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

4 2 lượt tải Tải xuống
1
Mã 101
S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1, 2, 3
đề: 101
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài 90 phút
H và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………………..
Phn A. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm giá trị của
a
để biểu thức
( )
1
2
24a
có nghĩa.
A.
2a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình vuông, biết
( ).SA ABCD
Đưng thng nào sau đây là
hình chiếu vuông góc ca
SD
trên mt phng
( )
ABCD
.
A.
SB
B.
SC
C.
AD
D.
DC
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
,
( )
SA ABCD
3SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
xp x giá tr nào dưới
đây?
A.
0
28 31'.
B.
0
31 29'.
C.
0
33 28'.
D.
0
37 31'.
Câu 4. Cho
a
mt s thực dương khác 1. Giá trị ca biu thc
( )
3
log
a
Ma=
bng?
A.
6.
B.
4.
C.
8.
D.
2.
Câu 5. Vi các s thực dương
,ab
khác 1,
là s thc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log 1 0
a
=
B.
log 1.
a
a =
C.
log
a
b
aa=
D.
log
a
a
=
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
( )
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SBD
B.
( )
CD SAB
C.
( )
BC SAB
D.
( )
BD SAC
Câu 7. Cho
a
là mt s dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là?
A.
4
3
a
. B.
7
6
a
. C.
6
7
a
. D.
5
6
a
.
Câu 8. Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s mũ:
A.
2
2
3
x
y

=


B.
2025
x
y =
C.
2
x
y
=
D.
2
yx
=
Câu 9. Nếu
( ) ( )
2 1 2 1
mn
+ +
thì
A.
.mn
B.
.mn=
C.
mn=−
. D.
.mn
Câu 10. Cho AB là hai biến c độc lp, biết
( ) ( )
0,3; 0,6==P A P B
. Khi đó xác suất ca biến c
AB
bng
A.
0,18
. B.
0,36
. C.
0,12
. D.
0,9
.
Câu 11. Mt chiếc máy có hai động cơ
I
II
hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để động cơ
I
và động cơ
II
hoạt động tt trong ngày lần lượt
0,75
0,85
. Xác suất để đúng một động hoạt động không tt
trong ngày là
A.
0,625
B.
0,325
C.
0,425
. D.
0,525
.
Câu 12. Tập xác định của hàm số
( )
5
log 4=−yx
A.
( )
4;+
. B.
( )
;4−
. C.
( )
5;+
. D.
( )
; +
.
II. Câu trc nghiệm đúng – sai (2,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho
,ab
hai s thực dương và biểu thc
22
3log logA a b=−
. Xét tính đúng, sai của các khẳng định
sau:
2
Mã 101
a) Nếu
8, 2ab==
thì
8A =
.
b) Biu thc
( )
3
2
logA a b=−
.
c) Nếu
3
42ab=
thì giá tr ca biu thc
A
bng
5
2
.
d) S thc
x
tho mãn đẳng thc
2
log 2xA=
thì
62
x a b=
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cnh
a
, góc
0
60ABC =
. Biết
, , 2SA SC SB SD SO a= = =
. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Đưng thng
SO
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
b) Tam giác
SAC
vuông ti
A
.
c) Hình chiếu của điểm
A
trên mt phng
( )
SBD
là trung điểm ca
SO
.
d) Gi
(tính theo đơn vị độ) là s đo góc phẳng nh din
;;B SC A
. Khi đó
( )
00
60 ;62
.
III. Câu trc nghim tr li ngắn (2,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Ti tnh
X
, thng kê cho thy trong s những người trên 50 tui
7,3%
mc bnh tim,
13,1%
mc
bnh cao huyết áp,
5,6%
mc c bnh tim và bnh cao huyết áp. Chn ngu nhiên một người trên 50 tui tnh
X
, tính xác suất để người được chn mc ít nht mt trong hai bnh trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 16. Cho
a
s thực dương. Rút gọn biu thc
3
.A a a a a=
v dng
m
n
a
trong đó
m
n
phân s ti
gin và
,mn
. Tính giá tr ca biu thc
22
T m n=+
.
Câu 17. Cho
,ab
là các s thực dương và
1a
tho mãn
( )
3
log 1
a
ab =
. Tính
2
log
a
b
.
Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
( )
'AA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
, ' 2AB a AA a==
. Tính góc giữa đường thng
'AC
mt phng
( )
ABC
(tính theo đơn vị độ).
Phn B. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 19 (1,0 điểm). Xét phép thử
T
, cho
A
B
hai biến cố độc lập cùng
liên quan đến phép thử
T
. Cho
( ) ( )
1,1P A P B+=
( )
0,3P A B=
. Tính
( )
PA
, biết
( ) ( )
.P A P B
Câu 20 (1,5 điểm). Cho tứ diện
ABCD
,
( )
DA ABC
, biết
AB AC a==
,
6
5
a
BC =
,
4
5
a
AD =
. Gi
M
là trung
điểm ca
BC
, v
AH
vuông góc
( )
,MD H MD
.
a) Chng minh
( )
AH BCD
.
b) Tính cosin ca góc giữa hai đường thng
AC
DM
.
Câu 21 (0,5 đim). Gi s ờng độ ánh sáng
l
dưới mt bin gim dần theo độ sâu theo công thc
0
.
d
l l a=
,
trong đó
0
l
là cường độ ánh sáng ti mặt nước bin,
a
là mt hng s dương,
d
là độ sâu tính t mặt nước bin
(tính bng mét). Biết rng mt vùng bin
Z
, cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 mét bng
95%
ờng độ ánh sáng
ti mặt nước bin thì tại độ sâu 15 mét vùng biển đó, cường độ ánh sáng bng bao nhiêu phần trăm so với cường
độ ánh sáng ti mặt nước bin (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
--------------------- HT -----------------------
1
Mã 102
S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1, 2, 3
đề: 102
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài 90 phút
H và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………………..
Phn A. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
,
( )
SA ABCD
3.SA a=
Góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
xp x giá tr nào dưới đây?
A.
0
28 31'.
B.
0
33 28'.
C.
0
31 29'.
D.
0
37 31'.
Câu 2. Mt chiếc máy có hai động
I
II
hoạt động độc lp vi nhau.
Xác suất để động
I
động
II
hoạt động tt trong ngày lần lượt
0,75
0,85
. Xác suất để có đúng một động cơ hoạt động không tt trong ngày là
A.
0,625
B.
0,325
C.
0,425
. D.
0,525
.
Câu 3. Nếu
( ) ( )
2 1 2 1
mn
+ +
thì
A.
.mn
B.
.mn=
C.
mn=−
. D.
.mn
Câu 4. Cho AB là hai biến c độc lp, biết
( ) ( )
0,3; 0,6==P A P B
. Khi đó xác suất ca biến c
AB
bng
A.
0,36
. B.
0,18
. C.
0,12
. D.
0,9
.
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s mũ:
A.
2
yx
=
B.
2025
x
y =
C.
2
x
y
=
D.
2
2
3
x
y

=


Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
( )
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SBD
B.
( )
BC SAB
C.
( )
CD SAB
D.
( )
BD SAC
Câu 7. Cho
a
là mt s thực dương khác 1. Giá trị ca biu thc
( )
3
log
a
Ma=
bng?
A.
6.
B.
4.
C.
8.
D.
2.
Câu 8. Cho
a
là mt s dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là?
A.
4
3
a
. B.
5
6
a
. C.
6
7
a
. D.
7
6
a
.
Câu 9. Tìm giá trị của
a
để biểu thức
( )
1
2
24a
có nghĩa.
A.
2a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 10. Vi các s thực dương
,ab
khác 1,
là s thc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log 1 0
a
=
B.
log
a
b
aa=
C.
log 1.
a
a =
D.
log
a
a
=
.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
( )
5
log 4=−yx
A.
( )
5;+
. B.
( )
;4−
. C.
( )
4;+
. D.
( )
; +
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, biết
( ).SA ABCD
Đưng thẳng nào sau đây
là hình chiếu vuông góc ca
SD
trên mt phng
( )
ABCD
.
A.
SB
B.
SC
C.
AD
D.
DC
II. Câu trc nghiệm đúng – sai (2,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chn đúng hoc sai.
2
Mã 102
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
cnh
a
, góc
0
60ABC =
. Biết
, , 2SA SC SB SD SO a= = =
. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Tam giác
SAC
vuông ti
A
.
b) Hình chiếu của điểm
A
trên mt phng
( )
SBD
là trung điểm ca
SO
.
c) Gi
(tính theo đơn vị độ) là s đo góc phẳng nh din
;;B SC A
. Khi đó
( )
00
60 ;62
.
d) Đưng thng
SO
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
Câu 14. Cho
,ab
hai s thực dương và biểu thc
22
3log logA a b=−
. Xét tính đúng, sai của các khẳng định
sau:
a) S thc
x
tho mãn đẳng thc
2
log 2xA=
thì
62
x a b=
.
b) Biu thc
( )
3
2
logA a b=−
.
c) Nếu
8, 2ab==
thì
8A =
.
d) Nếu
3
42ab=
thì giá tr ca biu thc
A
bng
5
2
.
III. Câu trc nghim tr li ngắn (2,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Cho
,ab
là các s thực dương và
1a
tho mãn
( )
3
log 1
a
ab =
. Tính
2
log
a
b
.
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
( )
'AA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
, ' 2AB a AA a==
. Tính góc giữa đường thng
'AC
mt phng
( )
ABC
(tính theo đơn vị độ).
Câu 17. Ti tnh
X
, thng kê cho thy trong s nhng người trên 50 tui
7,3%
mc bnh tim,
13,1%
mc bnh cao huyết áp,
5,6%
mc c bnh tim bnh cao
huyết áp. Chn ngu nhiên một người trên 50 tui tnh
X
, tính xác suất để người
được chn mc ít nht mt trong hai bnh trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 18. Cho
a
s thực dương. Rút gọn biu thc
3
.A a a a a=
v dng
m
n
a
trong đó
m
n
phân s ti
gin và
,mn
. Tính giá tr ca biu thc
22
T m n=+
.
Phn B. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 19 (1,0 điểm). Xét phép thử
T
, cho
A
B
hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử
T
. Cho
( ) ( )
1,1P A P B+=
( )
0,3P A B=
. Tính
( )
PA
, biết
( ) ( )
.P A P B
Câu 20 (1,5 điểm). Cho tdiện
ABCD
,
( )
DA ABC
, biết
AB AC a==
,
6
5
a
BC =
,
4
5
a
AD =
. Gi
M
là trung
điểm ca
BC
, v
AH
vuông góc
( )
,MD H MD
.
a) Chng minh
( )
AH BCD
.
b) Tính cosin ca góc giữa hai đường thng
AC
DM
.
Câu 21 (0,5 điểm). Gi s ờng độ ánh sáng
l
dưới mt bin gim dần theo độ sâu theo công thc
0
.
d
l l a=
,
trong đó
0
l
là cường độ ánh sáng ti mặt nước bin,
a
là mt hng s dương,
d
là độ sâu tính t mặt nước bin
(tính bng mét). Biết rng mt vùng bin
Z
, cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 mét bng
95%
ờng độ ánh sáng
ti mặt nước bin thì tại độ sâu 15 mét vùng biển đó, cường độ ánh sáng bng bao nhiêu phần trăm so với cường
độ ánh sáng ti mặt nước bin (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
--------------------- HT -----------------------
S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1, 2, 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài 90 phút
ĐÁP ÁN
Phn A. TRC NGHIM (7 điểm)
Câu / Mã đề
101
102
103
104
1
C
C
A
A
2
C
B
C
D
3
B
A
C
C
4
A
B
A
D
5
C
A
D
B
6
C
B
A
C
7
B
A
B
A
8
D
D
D
A
9
D
C
C
B
10
A
B
B
A
11
B
C
C
B
12
A
C
C
B
13
ĐSĐS
SSĐĐ
ĐĐSS
SĐSĐ
14
ĐSSĐ
SSĐĐ
ĐSĐS
ĐSĐS
15
0,15
1
45
0,15
16
593
45
593
45
17
1
0,15
0,15
1
18
45
593
1
593
Phn B. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
ng dẫn giải
Đim
19 (1,0 đ)
,AB
là hai biến c độc lp nên ta có:
( ) ( ) ( )
. 0,3PA B PAPB∩= =
.
0,5
Ta có hệ phương trình:
( ) (
)
(
) ( )
( ) ( )
( )
( )
3
1,1
5
. 0,3
1
2
PA PB
PA
PA PB
PB
PA PB
+=
=
=


=
>
.
0,5
20
a) (1,0 đ)
M
là trung điểm của
BC
nên
( )
1BC AM
Mặt khác
BC AD
(vì
( )
DA ABC
)
(
)
2
Từ (1), (2), mà
,AM AD
là hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm
trong mặt phẳng
( )
ADM
nên
( )
BC ADM
.
0,5
Ta li có:
( )
( )
( )
3
BC ADM
BC AH
AH ADM
⇒⊥
.
( )
4AH DM
Từ (3) và (4), mà
,DM BC
là hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm
trong mặt phẳng
( )
BCD
nên
(
)
AH BCD
.
0,5
b) (0,5 đ)
K
( )
MN AC N AB
thì góc giữa đường thẳng
DM
AC
bằng
góc giữa
DM
MN
, đó là góc
DMN
hoặc
0
180 DMN
.
0,25
Xét
ABC
1
22
a
MN AC= =
.
Xét
ADN
vuông tại
A
22
89
10
a
DN AD AN= +=
.
Xét
ABM
vuông tại
M
22
4
5
a
AM AB BM= −=
.
Xét
ADM
vuông tại
A
22
42
5
a
DM AD DM= +=
.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
DMN
, ta có:
2 22
22
cos
2. . 5
DM MN DN
DMN
DM MN
+−
= =
.
0,25
21 (0,5 đ)
Ta có ờng độ ánh sáng tại độ sâu 1 mét bằng
95%
ờng độ ánh sáng tại mặt
nước biển, suy ra với
1
d =
thì
0
95
100
ll=
. Vậy
1
00
95 19
.
100 20
l la a
= ⇒=
.
0,25
Tại độ sâu 15 mét, suy ra
15d =
, ta có :
15 15
0
0
19 19
0,4633 46,33%
20 20
l
ll
l
 
= ⇒=
 
 
0,25
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, 2, 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 Mã đề: 101
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………………..
Phần A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm giá trị của a để biểu thức ( a − )12 2 4 có nghĩa.
A. a  2 .
B. a  .
C. a  2 . D. a  2 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết SA ⊥ ( ABCD). Đường thẳng nào sau đây là
hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng ( ABCD) . A. SB B. SC C. AD D. DC
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA (ABCD)
SA = a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) xấp xỉ giá trị nào dưới đây? A. 0 28 31'. B. 0 31 29 '. C. 0 33 28'. D. 0 37 31'.
Câu 4. Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức M = ( 3 log a bằng? a ) A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 5. Với các số thực dương a, b khác 1,  là số thực tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. log 1 = 0 B. log a = 1. C. loga b a = a
D. log a =  . a a a
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA
(ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SBD)
B. CD ⊥ (SAB)
C. BC ⊥ (SAB)
D. BD ⊥ (SAC ) 2 Câu 7. Cho a 3
là một số dương, biểu thức a
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là? 4 7 6 5 A. 3 a . B. 6 a . C. 7 a . D. 6 a .
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ: 2 x  2  A. y =   B. 2025x y = C. 2 x y − =  3  D. 2 y x− = m n Câu 9. Nếu ( 2 + ) 1  ( 2 + )1 thì A. m  . n B. m = . n C. m = n − . D. m  . n
Câu 10. Cho AB là hai biến cố độc lập, biết P ( A) = 0,3; P(B) = 0,6 . Khi đó xác suất của biến cố AB bằng A. 0,18 . B. 0, 36 . C. 0,12 . D. 0, 9 .
Câu 11. Một chiếc máy có hai động cơ I II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ
II hoạt động tốt trong ngày lần lượt là 0, 75 và 0,85 . Xác suất để có đúng một động cơ hoạt động không tốt trong ngày là
A. 0,625 B. 0,325 C. 0, 425 . D. 0,525 .
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 5 ( ) A. (4; +) . B. ( ; − 4) . C. (5;+) . D. (− ;  +) .
II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho a, b là hai số thực dương và biểu thức A = 3log a − log b . Xét tính đúng, sai của các khẳng định 2 2 sau: 1 Mã 101
a) Nếu a = 8, b = 2 thì A = 8 .
b) Biểu thức A = log ( 3 a b . 2 ) 5 c) Nếu 3
a = 4 2b thì giá trị của biểu thức A bằng . 2
d) Số thực x thoả mãn đẳng thức log x = 2 A thì 6 2 x = a b . 2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc 0 ABC = 60 . Biết
SA = SC, SB = SD, SO = 2a . Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
b) Tam giác SAC vuông tại A .
c) Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng ( SBD) là trung điểm của SO .
d) Gọi  (tính theo đơn vị độ) là số đo góc phẳng nhị diện  ; B SC; 
A . Khi đó   ( 0 0 60 ; 62 ) .
III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Tại tỉnh X , thống kê cho thấy trong số những người trên 50 tuổi có 7, 3% mắc bệnh tim, 13,1% mắc
bệnh cao huyết áp, 5, 6% mắc cả bệnh tim và bệnh cao huyết áp. Chọn ngẫu nhiên một người trên 50 tuổi ở tỉnh
X , tính xác suất để người được chọn mắc ít nhất một trong hai bệnh trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). m
Câu 16. Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức 3
A = a a . a a về dạng n
a trong đó m là phân số tối n
giản và m, n
. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = m + n .
Câu 17. Cho a, b là các số thực dương và a  1 thoả mãn ( 3 log
a b) = 1. Tính log b . a 2 a
Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có AA ' ⊥ ( ABC ) , tam giác
ABC vuông cân tại B , AB = a, AA' = a 2 . Tính góc giữa đường thẳng AC ' và
mặt phẳng ( ABC ) (tính theo đơn vị độ).
Phần B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 19 (1,0 điểm).
Xét phép thử T , cho A B là hai biến cố độc lập cùng
liên quan đến phép thử T . Cho P ( A) + P(B) =1,1 và P( AB) = 0,3 . Tính
P ( A) , biết P ( A)  P ( B).
Câu 20 (1,5 điểm). Cho tứ diện 6a 4a
ABCD , DA ⊥ ( ABC ) , biết AB = AC = a , BC = , AD = . Gọi M là trung 5 5
điểm của BC , vẽ AH vuông góc MD,(H MD) .
a) Chứng minh AH ⊥ ( BCD) .
b) Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AC DM .
Câu 21 (0,5 điểm).
Giả sử cường độ ánh sáng l dưới mặt biển giảm dần theo độ sâu theo công thức = . d l l a , 0
trong đó l là cường độ ánh sáng tại mặt nước biển, a là một hằng số dương, d là độ sâu tính từ mặt nước biển 0
(tính bằng mét). Biết rằng ở một vùng biển Z , cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 mét bằng 95% cường độ ánh sáng
tại mặt nước biển thì tại độ sâu 15 mét ở vùng biển đó, cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu phần trăm so với cường
độ ánh sáng tại mặt nước biển (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
--------------------- HẾT ----------------------- 2 Mã 101 SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, 2, 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 Mã đề: 102
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: …………………..
Phần A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,
SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABCD) xấp xỉ giá trị nào dưới đây? A. 0 28 31'. B. 0 33 28'. C. 0 31 29 '. D. 0 37 31'.
Câu 2. Một chiếc máy có hai động cơ I II hoạt động độc lập với nhau.
Xác suất để động cơ I và động cơ II hoạt động tốt trong ngày lần lượt là
0, 75 và 0,85 . Xác suất để có đúng một động cơ hoạt động không tốt trong ngày là
A. 0,625 B. 0,325 C. 0, 425 . D. 0,525 . m n Câu 3. Nếu ( 2 + ) 1  ( 2 + )1 thì A. m  . n B. m = . n C. m = n − . D. m  . n
Câu 4. Cho AB là hai biến cố độc lập, biết P ( A) = 0,3; P(B) = 0,6 . Khi đó xác suất của biến cố AB bằng A. 0, 36 . B. 0,18 . C. 0,12 . D. 0, 9 .
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ: 2 x  2  A. 2 y x− = B. 2025x y = C. 2 x y − = = D. y    3 
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA
(ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SBD)
B. BC ⊥ (SAB)
C. CD ⊥ (SAB)
D. BD ⊥ (SAC )
Câu 7. Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức M = ( 3 log a bằng? a ) A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. 2 Câu 8. Cho a 3
là một số dương, biểu thức a
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là? 4 5 6 7 A. 3 a . B. 6 a . C. 7 a . D. 6 a .
Câu 9. Tìm giá trị của a để biểu thức ( a − )12 2 4 có nghĩa.
A. a  2 .
B. a  .
C. a  2 . D. a  2 .
Câu 10. Với các số thực dương a, b khác 1,  là số thực tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. log 1 = 0 B. loga b a
= a C. log a =1.
D. log a =  . a a a
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 5 ( ) A. (5;+) . B. ( ; − 4) . C. (4; +) . D. (− ;  +) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết SA ⊥ ( ABCD). Đường thẳng nào sau đây
là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng ( ABCD) . A. SB B. SC C. AD D. DC
II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1 Mã 102
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc 0 ABC = 60 . Biết
SA = SC, SB = SD, SO = 2a . Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Tam giác SAC vuông tại A .
b) Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng ( SBD) là trung điểm của SO .
c) Gọi  (tính theo đơn vị độ) là số đo góc phẳng nhị diện  ; B SC; 
A . Khi đó   ( 0 0 60 ; 62 ) .
d) Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Câu 14. Cho a, b là hai số thực dương và biểu thức A = 3log a − log b . Xét tính đúng, sai của các khẳng định 2 2 sau:
a) Số thực x thoả mãn đẳng thức log x = 2 A thì 6 2 x = a b . 2
b) Biểu thức A = log ( 3 a b . 2 )
c) Nếu a = 8, b = 2 thì A = 8 . 5 d) Nếu 3
a = 4 2b thì giá trị của biểu thức A bằng . 2
III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Cho a, b là các số thực dương và a  1 thoả mãn ( 3 log
a b) = 1. Tính log b . a 2 a
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có AA ' ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC
vuông cân tại B , AB = a, AA' = a 2 . Tính góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng
( ABC) (tính theo đơn vị độ).
Câu 17. Tại tỉnh X , thống kê cho thấy trong số những người trên 50 tuổi có 7, 3%
mắc bệnh tim, 13,1% mắc bệnh cao huyết áp, 5, 6% mắc cả bệnh tim và bệnh cao
huyết áp. Chọn ngẫu nhiên một người trên 50 tuổi ở tỉnh X , tính xác suất để người
được chọn mắc ít nhất một trong hai bệnh trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). m
Câu 18. Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức 3
A = a a . a a về dạng n
a trong đó m là phân số tối n
giản và m, n
. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = m + n .
Phần B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 19 (1,0 điểm).
Xét phép thử T , cho A B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử T . Cho
P ( A) + P ( B) = 1,1 và P ( A B) = 0,3 . Tính P ( A) , biết P ( A)  P ( B).
Câu 20 (1,5 điểm). Cho tứ diện 6a 4a
ABCD , DA ⊥ ( ABC ) , biết AB = AC = a , BC = , AD = . Gọi M là trung 5 5
điểm của BC , vẽ AH vuông góc MD,(H MD) .
a) Chứng minh AH ⊥ ( BCD) .
b) Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AC DM .
Câu 21 (0,5 điểm).
Giả sử cường độ ánh sáng l dưới mặt biển giảm dần theo độ sâu theo công thức = . d l l a , 0
trong đó l là cường độ ánh sáng tại mặt nước biển, a là một hằng số dương, d là độ sâu tính từ mặt nước biển 0
(tính bằng mét). Biết rằng ở một vùng biển Z , cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 mét bằng 95% cường độ ánh sáng
tại mặt nước biển thì tại độ sâu 15 mét ở vùng biển đó, cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu phần trăm so với cường
độ ánh sáng tại mặt nước biển (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
--------------------- HẾT ----------------------- 2 Mã 102 SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, 2, 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài 90 phút ĐÁP ÁN
Phần A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu / Mã đề 101 102 103 104 1 C C A A 2 C B C D 3 B A C C 4 A B A D 5 C A D B 6 C B A C 7 B A B A 8 D D D A 9 D C C B 10 A B B A 11 B C C B 12 A C C B 13 ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS SĐSĐ 14 ĐSSĐ SSĐĐ ĐSĐS ĐSĐS 15 0,15 1 − 45 0,15 16 593 45 593 45 17 1 − 0,15 0,15 1 − 18 45 593 1 − 593
Phần B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm 19 (1,0 đ) Vì ,
A B là hai biến cố độc lập nên ta có: P( AB) = P( A).P(B) = 0,3 . 0,5
P( A) + P(B) =1,1  0,5 P( A) 3 =  
Ta có hệ phương trình: P( A) P(B)  5 . = 0,3 ⇒  . 1  ( ) ( ) P(B P A P B ) = >   2 20 a) (1,0 đ)
M là trung điểm của BC nên BC AM ( ) 1 0,5
Mặt khác BC AD (vì DA ⊥ ( ABC) )(2)
Từ (1), (2), mà AM , AD là hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm
trong mặt phẳng ( ADM ) nên BC ⊥ ( ADM ) .
BC ⊥ ( ADM ) 0,5 Ta lại có: 
BC AH (3) . AH ⊂  ( ADM )
AH DM (4)
Từ (3) và (4), mà DM , BC là hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm
trong mặt phẳng (BCD) nên AH ⊥ (BCD) . b) (0,5 đ)
Kẻ MN AC (N AB) thì góc giữa đường thẳng DM AC bằng 0,25
góc giữa DM MN , đó là góc  DMN hoặc 0 −  180 DMN . 0,25 Xét a ABC có 1 MN = AC = . 2 2 Xét A a
DN vuông tại A có 2 2 89
DN = AD + AN = . 10 Xét A
BM vuông tại M có 2 2 4a
AM = AB BM = . 5 Xét A
DM vuông tại A có 2 2 4a 2
DM = AD + DM = . 5
Áp dụng định lí cosin cho tam giác DMN , ta có:  2 2 2
DM + MN DN 2 2 cos DMN = = . 2.DM.MN 5 21 (0,5 đ)
Ta có cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 mét bằng 95% cường độ ánh sáng tại mặt 0,25 nước biển, suy ra với 95 95 19 d =1 thì l = l . Vậy 1
l = l .a a = . 0 100 0 0 100 20
Tại độ sâu 15 mét, suy ra d =15 , ta có : 0,25 15 15  19  l  19 l l  = ⇒ = ≈ 0,4633 ≈     46,33% 0  20  l  20 0 
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
Document Outline

  • 01. MÃ 101
  • 02. MÃ 102
  • 00. ĐÁP ÁN