Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Quang Khải – BR VT có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Quang Khải – BR VT có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Quang Khải – BR VT có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Quang Khải – BR VT có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

5 3 lượt tải Tải xuống
Mã đ 405 Trang 1/3
S GDĐT TNH BÀ RA - VŨNG TÀU
TRƯNG THPT TRN QUANG KHI
NĂM HC : 2024 - 2025
--------------------
KIM TRA GIA K - HKII
MÔN: TOÁN - KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 405
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh
ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hai biến c
A
B
độc lp. Chn khẳng định ĐÚNG.
A.
( ) (
)
()
PA B PB PA∩=
B.
( ) ( )
.()PA B PAPB
∩=
C.
( ) ( )
()PA B PA PB∩=
D.
( ) ( )
()PA B PA PB∩= +
Câu 2. Cho a, b là hai s thực dương và
1, 1ab
≠≠
, x và y là hai s dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
A.
B.
log
log .
log
a
a
a
x
x
yy
=
C.
11
log .
log
a
a
xx
=
D.
log ( ) log log .
a aa
xy x y+= +
Câu 3. Điu tra v chiu cao ca 100 hc sinh khối 11, người ta thu được mu s liu sau:
Chiều cao (cm)
S hc sinh
[
)
150;152
5
[
)
152;154
18
[
)
154;156
40
[
)
156;158
26
[
)
158;160
8
[
)
160;162
3
Tng
100N =
Đầu mút trái của nhóm
[
)
156;158
là:
A.
158
.
B.
156
.
C.
26
.
D.
157
.
Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng cht 1 lần. Xác suất để mặt chn xut hin là:
A.
3I =
.
B.
1
3
I
=
. C.
1
2
I =
.
D.
3I =
.
Câu 5. Rút gn biu thc
=
2
3
5
.Px x
, vi
x
là s thực dương, được kết qu
A.
=
17
5
.Px
B.
=
2
15
.Px
C.
=
11
15
.Px
D.
=
6
5
.
Px
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ?
A.
5
1
x
y =
B.
5
x
y =
C.
3
x
y =
D.
( 3)
x
y =
Câu 7.
Cho bng kho sát v cân nng hc sinh trong lp:
Cân nặng
(kg)
[45; 50)
[50;55)
[55; 60)
[60; 65)
[65; 70)
Số học sinh
2
14
11
10
3
Tần số tích lũy của nhóm
[55; 60) là:
A. 11.
B. 38.
C. 14.
D. 27.
Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Mã đ 405 Trang 2/3
A.
1
.
3
x
y

=


B.
( )
3.
x
y
=
C.
3
.yx=
D.
3
log .yx=
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đường thng
AB
vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A.
B' C'
.
B.
AB
.
C.
C' D'
.
D.
B' D'
.
Câu 10. Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0, 45PA=
( ) 0,725PA B∪=
. Tính xác suất ca
biến c
B
.
A.
0,5
B.
0,6
.
C.
0,65
D.
0, 45
.
Câu 11. Gi s các biu thc xut hiện đã cho là có nghĩa. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
()
m
nn
m
aa=
B.
mm m
a b ab=
C.
m
n mn
aa=
D.
mn
nm
aa=
Câu 12. Cho a là s thực dương khác 2. Tính
3
2
log
8
a
a
I

=


A.
3
I =
.
B.
1
3
I =
. C.
1
3
I
=
.
D.
3I =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai . Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).(2.0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 2 3,SA ABCD SA a ABCD⊥=
là hình vuông cạnh bng
2a
. Khi đó:
a) Góc giữa đường thng
AC
và mặt phng
()SBC
là góc
60 .
o
b)
( )
.BD SAC
c)
.SA AB
d) H là hình chiếu của A lên SB.
.AH BC
Câu 2. Khảo sát thời gian tp th dc của một s hc sinh khối 12 thu được mẫu s liệu ghép nhóm sau:
Thi gian
[
)
0; 20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
S hc sinh
5
9
12
10
6
a) Nhóm
[
)
20;40
cha t phân v th hai.
Mã đ 405 Trang 3/3
b) Trung v của mẫu s liệu trên bằng
155
.
3
c) Mốt của mẫu số liệu trên bằng
52.
d) Đầu mút phải của nhóm
[
)
40;60
bng
60.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, có
;3AB a BC a= =
. Biết
( )
SA ABC
,
SB to với đáy một góc
60°
và M là trung điểm của BC. Tính cosin góc giữa SC và mặt phng
( )
ABC
( làm
tròn đến hàng phn trăm).
Câu 2. Trong khoa học môi trường, người ta s dng công thc
.
b
A kD=
để ước tính tuổi ca mt cây da vào
đường kính của thân cây, trong đó: A là tuổi của cây (tính bằng năm),D là đường kính thân cây (tính bằng cm),
k và b là các hằng s ph thuc vào loi cây.
Với một loi cây rừng đặc biệt có đường kính 30 cm, các nhà nghiên cứu xác định được rng
2,5 1,3
k b= =
.
Hãy tính tuổi ca cây rừng trên. (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 3. Lan và Tùng độc lập chơi ném bóng vào rổ. Mi bạn ném vào rổ của mình một qu bóng. Biết rằng xác
suất ném bóng trúng vào rổ của Lan là
3
7
và của Tùng là
4
5
. Xác suất ca biến c: “C hai bạn cùng ném bóng
trúng vào rổ” có dng
( )
.
a
PA
b
=
Tính biểu thc
2Qa b= +
Câu 4. Cho mẫu s liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triu đng) và s nhân viên như sau:
Cân nặng(m)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
Số nhân viên
5
8
12
10
2
3
Tính lương (đơn vị: triu đồng) trung bình từ mẫu s liệu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
PHN IV. T lun (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Mt hộp có 12 viên bi có cùng kích thước và khi lượng, trong đó có 7 viên bi màu xanh và
5 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất đ trong 5 viên bi được chọn có ít nhất
2 viên bi màu vàng.
Câu 2. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
log(9 5 ).
yx=
Câu 3. (1.0 điểm) Anh An gi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép, k hạn là một quý, vi lãi
sut
1,85%
một quý. Hỏi sau 3 năm anh An nhận được bao nhiêu tiền lãi? (kết qu làm tròn đến hàng phn
i).
………..HT………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM TOÁN KHI 11
KIM TRA GIA HKII NĂM HC : 2024 2025
Câu\Mã đề 102 203 304 405
PHẦN I
1 A B C B
2 C D C A
3 B B A B
4 B A B C
5 B A D C
6 C D D D
7 B C A D
8 D D B B
9 D A A A
10 B B B A
11 D B B D
12 D D C D
PHẦN II
1 ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ
2 ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS SĐĐĐ
PHẦN III
1 0,76 23,1 208 0,76
2 208 82 0,76 208
3 82 0,76 23,1 82
4 23,1 208 82 23,1
PHN IV
CÂU/BÀI
NỘI DUNG
BIU ĐIM
Câu 1.
(1.0 điểm)
( )
5
12
Ω 792nC= =
Xét biến c
A
: "Trong 5 viên bi được chn không có viên bi màu vàng nào".
( )
5
7
n A 21C⇒==
0,25x4
Xét biến c
B
: "Trong 5 viên bi được chn có 1 viên bi màu vàng, 4 viên bi
màu xanh
( )
14
57
n B . 175CC⇒= =
Xét biến c
M
: "Trong 5 viên bi được chn có ít nht 2 viên bi màu vàng".
Xét biến c
M
: "Trong 5 viên bi được chn có nhiu nht 1 viên bi màu
vàng".
( )
21 175 49
792 198
P M
+
= =
(
)
( )
49 149
11
198 198
PM PM = =−=
.
Câu 2.
(1.0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số
log(9 5 ).yx=
GII:
Hàm s xác định khi
9
95 0 .
5
xx >⇔<
Vy TXĐ:
9
;
5
D

= −∞


0,5
0,5
Câu 3.
(1.0 điểm)
Gii:
3 năm = 12 quý
Số tin anh An nhận được sau 1 quý:
( )
1
50 1 1,85%
P = +
triệu đồng
Số tin anh An nhận được sau 2 quý:
( )( ) ( )
2
2
50 1 1,85% 1 1,85% 50 1 1,85%P =+ +=+
triệu đồng
Số tin anh An nhận được sau 3 quý:
( ) ( )
( )
23
3
50 1 1,85% 1 1,85% 50 1 1,85%P =+ +=+
triệu đồng
…..
Số tin anh An nhận được sau n quý:
( )
50 1 1,85%
n
n
P = +
triệu đồng
Số tin lãi anh An nhận được sau 3 năm:
( )
12
12
50 50 1 1,85% 50 12,3P −= + −≈
triệu đồng
0,25
0,25
0,25x2
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/6

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKII
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
NĂM HỌC : 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 405
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh
chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hai biến cố A B độc lập. Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. P( AB) = P(B) − P( A)
B. P( AB) = P( A).P(B)
C. P( AB) = P( A) − P(B)
D. P( AB) = P( A) + P(B)
Câu 2. Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1,b ≠ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x x A. log x = a x a = b logb .loga . B. log loga . y log y a C. 1 1 log = a .
D. log x + y = x + y a ( ) loga loga . x log x a
Câu 3. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối 11, người ta thu được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3 Tổng N =100
Đầu mút trái của nhóm [156;158) là: A. 158. B. 156. C. 26 . D. 157 .
Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 1 lần. Xác suất để mặt chẵn xuất hiện là: A. I = 3 . B. 1 I = − . C. 1 I = . D. I = 3 − . 3 2 2
Câu 5. Rút gọn biểu thức P = 5 3
x . x , với x là số thực dương, được kết quả 17 2 11 6 A. P = 5 x . B. P = 15 x . C. P = 15 x . D. P = 5 x .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ? A. 1 y = B. 5x y = 5x C. 3x y = D. ( 3)x y = −
Câu 7. Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp: Cân nặng [45; 50) [50;55) [55; 60) [60; 65) [65; 70) (kg) Số học sinh 2 14 11 10 3
Tần số tích lũy của nhóm [55; 60) là: A. 11. B. 38. C. 14. D. 27.
Câu 8. Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? Mã đề 405 Trang 1/3 x A. 1 y   = x   . B. y = (3) . C. 3 y = x .
D. y = log .x  3  3
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A. B' C' . B. AB .
C. C' D' .
D. B' D' .
Câu 10. Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,45 và P(AB) = 0,725 . Tính xác suất của biến cố B . A. 0,5 B. 0,6 . C. 0,65 D. 0,45 .
Câu 11. Giả sử các biểu thức xuất hiện đã cho là có nghĩa. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (m a)n m n = a B. m m m a b = ab C. m n mn a = a D. m n n m a = a 3  
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 2. Tính = log a I a  8  2  A. I = 3 − . B. 1 I = . C. 1 I = − . D. I = 3 . 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).(2.0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = 2a 3, ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Khi đó:
a) Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC) là góc 60 .o
b) BD ⊥ (SAC).
c) SA A . B
d) H là hình chiếu của A lên SB. AH BC.
Câu 2. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
a) Nhóm [20;40) chứa tứ phân vị thứ hai. Mã đề 405 Trang 2/3
b) Trung vị của mẫu số liệu trên bằng 155. 3
c) Mốt của mẫu số liệu trên bằng 52.
d) Đầu mút phải của nhóm [40;60) bằng 60.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, có AB = ;
a BC = a 3 . Biết SA ⊥ ( ABC) ,
SB tạo với đáy một góc 60° và M là trung điểm của BC. Tính cosin góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC)( làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Trong khoa học môi trường, người ta sử dụng công thức = . b
A k D để ước tính tuổi của một cây dựa vào
đường kính của thân cây, trong đó: A là tuổi của cây (tính bằng năm),D là đường kính thân cây (tính bằng cm),
k và b là các hằng số phụ thuộc vào loại cây.
Với một loại cây rừng đặc biệt có đường kính 30 cm, các nhà nghiên cứu xác định được rằng k = 2,5 và b =1,3.
Hãy tính tuổi của cây rừng trên. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Lan và Tùng độc lập chơi ném bóng vào rổ. Mỗi bạn ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác
suất ném bóng trúng vào rổ của Lan là 3 và của Tùng là 4 . Xác suất của biến cố: “Cả hai bạn cùng ném bóng 7 5
trúng vào rổ” có dạng ( ) a
P A = .Tính biểu thức Q = a + 2b b
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triệu đồng) và số nhân viên như sau:
Cân nặng(m) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) Số nhân viên 5 8 12 10 2 3
Tính lương (đơn vị: triệu đồng) trung bình từ mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Một hộp có 12 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có 7 viên bi màu xanh và
5 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để trong 5 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi màu vàng.
Câu 2. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y = log(9 −5x).
Câu 3. (1.0 điểm) Anh An gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi
suất 1,85% một quý. Hỏi sau 3 năm anh An nhận được bao nhiêu tiền lãi? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
………..HẾT……….. Mã đề 405 Trang 3/3
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – KHỐI 11
KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC : 2024 – 2025 Câu\Mã đề 102 203 304 405 PHẦN I 1 A B C B 2 C D C A 3 B B A B 4 B A B C 5 B A D C 6 C D D D 7 B C A D 8 D D B B 9 D A A A 10 B B B A 11 D B B D 12 D D C D PHẦN II 1 ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ 2 ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS SĐĐĐ PHẦN III 1 0,76 23,1 208 0,76 2 208 82 0,76 208 3 82 0,76 23,1 82 4 23,1 208 82 23,1 PHẦN IV CÂU/BÀI NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM Câu 1.n(Ω) 5 = C = 792 0,25x4 (1.0 điểm) 12
Xét biến cố A : "Trong 5 viên bi được chọn không có viên bi màu vàng nào". ⇒ n (A) 5 = C = 21 7
Xét biến cố B : "Trong 5 viên bi được chọn có 1 viên bi màu vàng, 4 viên bi màu xanh ⇒ n (B) 1 4 = C .C =175 5 7
Xét biến cố M : "Trong 5 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi màu vàng".
Xét biến cố M : "Trong 5 viên bi được chọn có nhiều nhất 1 viên bi màu vàng". +
P(M ) 21 175 49 = =
P(M ) = − P(M ) 49 149 1 =1− = . 792 198 198 198 Câu 2.
Tìm tập xác định của hàm số y = log(9 − 5x). (1.0 điểm) GIẢI: Hàm số xác định khi 9
9 − 5x > 0 ⇔ x < . 5 0,5 Vậy TXĐ: 9 D  ;  = −∞  5    0,5 Câu 3. Giải:
(1.0 điểm) 3 năm = 12 quý
Số tiền anh An nhận được sau 1 quý: 1P = 50(1+1,85%) triệu đồng 0,25
Số tiền anh An nhận được sau 2 quý: P = ( + )( + ) = ( + )2 2 50 1 1,85% 1 1,85% 50 1 1,85% triệu đồng
Số tiền anh An nhận được sau 3 quý: P = ( + )2 ( + ) = ( + )3 3
50 1 1,85% 1 1,85% 50 1 1,85% triệu đồng …..
Số tiền anh An nhận được sau n quý: 50(1 1,85%)n n P = + triệu đồng 0,25
Số tiền lãi anh An nhận được sau 3 năm: 0,25x2 P − = ( + )12 12 50 50 1 1,85%
− 50 ≈12,3 triệu đồng
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_405-TOÁN 11-GHK2-24-25
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11- GHK2-24-25
  • GK2 - 11