Đề GK2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 113 Trang 1/3
S GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
Mã đề: 113
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán học 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm, 06 câu tự luận trong 03 trang)
Phn I. Câu trc nghim nhiu lựa chọn. Thí sinh trả lời u 1 đến câu 12, mỗi câu chchn 1
phương án (3,0 điểm).
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
22
7 16
x
m=
có nghiệm thực?
A. . B. . C. . D.
9
.
Câu 2. Cho
,
ab
là các số thực dương thỏa mãn
1a
,
ab
log 3
a
b =
. Tính
P log
b
a
b
a
=
.
A.
B.
5 33P =−+
C.
13P =−+
D.
13P
=−−
Câu 3. Cho các hàm số
2023
logyx=
,
x
y
e
π

=


,
1
5
log
yx=
,
7
5
x
y

=



. Trong các hàm số trên có bao
nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của chúng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4. Xét phép thử với hai biến cố
A
B
độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
. B.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩=
.
C.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∩≠
. D.
( ) (
) ( )
.PA B PAPB
∩=
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
( )
2
log 2 3x
−=
A.
11x
=
. B.
10x =
. C.
6x =
. D.
8x =
.
Câu 6. Vi
a
là số thực dương tùy ý, biểu thc
51
33
.aa
A.
5
a
. B.
5
9
a
. C.
4
3
a
. D.
2
a
.
Câu 7. Cho
,0ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
aa
β
α αβ
=
. B.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
. C.
a aa
αβ α β
+
= +
. D.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
.
Câu 8. Cho tứ diện đều
ABCD
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 9. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Đường thẳng
'AA
vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A.
(' )A BD
B.
( ' ')
CDD C
. C.
()BCD
. D.
( ' ')BCC B
.
Câu 10. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
3 27
x
.
m
4
7
6
Mã đ 113 Trang 2/3
A.
(
]
;3S = −∞
. B.
[
)
3;S = +∞
. C.
(
]
;9
S = −∞
. D.
[
)
9;S = +∞
.
Câu 11. Cho
0a >
1a
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
( )
log log 0
n
aa
xn x x= ∀>
. B.
log
a
x
có nghĩa
x∀∈
.
C.
log 1
a
a=
. D.
( )
log . log .log ; ,
a aa
xy x y x y= ∀∈
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
2AB a=
,
AD a=
,
SA
vuông góc
với đáy và
SA a=
. Tính góc giữa
SC
( )
SAB
.
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Phn II. Thí sinh trlời tcâu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a, b, c, d trong mi câu chn đúng
hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 13. Cho bất phương trình
2
log (3 ) 1x−≥
.
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là
3x >
.
b) Tập nghiệm của bất phương trình
2
log (3 ) 1x−≥
(
]
;1 .S = −∞
c) Số giá trị nguyên dương thuộc tập nghiệm của bất phương trình là
1
.
d)
2x =
thuc tập nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 14.
2
hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa
4
viên bi trắng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh.
Hộp thứ hai chứa
7
viên bi trắng,
6
viên bi đỏ
5
viên bi xanh (các viên bi kích thước như nhau).
Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.
a) S phn t của không gian mẫu là 270.
b) Xác xuất đ chọn được 2 viên bi cùng màu trắng là
14
135
.
c) Xác xuất đ chọn được 2 viên bi cùng màu xanh là
1
18
.
d) Xác xuất đ chọn được 2 bi khác màu là
44
135
.
Câu 15. Cho các hàm số sau:
1
2
logyx=
;
2
log
e
yx=
;
1
2
x
y

=


.
a) Hàm s
2
log
e
yx=
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
b) Hàm số
1
2
logyx=
nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó.
c) Hàm số
1
2
x
y

=


là hàm số đồng biến trên
( )
0; +∞
.
d) Tọa độ giao điểm của đồ th hàm số
1
2
x
y

=


và đường thng
1
4
y =
1
2;
4



.
Câu 16. Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′
( )
( )
2, 2 2, ', ' ' ' ' 60
o
AB a AC a AB A B C D= = =
.
a) Độ dài đường chéo hình hộp ch nht là
25a
.
b)
( )
'' ''B D ACC A
.
c) Góc giữa
( )
' , 45
o
C C AB =
.
d) Góc giữa
( )
( )
', ' ' 30 .
o
AB ACC A =
Mã đ 113 Trang 3/3
Phn III. TLUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Giải phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
+=
.
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm s giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
(
)(
)
3
log 6 2y xx= −+


.
Câu 3 (0,5 điểm). Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của
viên thứ nhất viên th hai lần lượt
0, 2
0,3
. Biết rằng kết qu các lần bắn độc lp với nhau. Gi
biến c
i
A
: Lần bắn th
i
không trúng đích” với
{ }
1; 2i
.Tính xác suất biến c: “Lần bắn th nht
không trúng đích, lần bắn th hai trúng đích”.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc vi
đáy. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,.SC SD
Chứng minh
( )
.SC AHK
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết
SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABCD
2SA a
=
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
trên
SB
SD
. Tính góc
tạo bởi đường thng
SD
và mặt phng
( )
AHK
.
Câu 6 (0,5 điểm). Hai bn Nam Minh hn gp nhau ti thư vin t 8 giờ đến 9 giờ. Ni đến
trưc đợi quá 10 phút không gặp thì ri đi. Tìm xác sut đ hai người đi ngẫu nhiên để đến nơi hn
theo quy định mà gặp nhau.
------ HT ------
Mã đ 114 Trang 1/3
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
Mã đề: 114
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán học 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm, 06 câu tự luận trong 03 trang)
Phn I. u trc nghim nhiu lựa chọn. Thí sinh trli câu 1 đến câu 12, mỗi câu chchn 1
phương án (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
2AB a=
,
AD a=
,
SA
vuông góc
với đáy và
SA a=
. Tính góc giữa
SC
( )
SAB
.
A.
90°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
22
7 16
x
m=
có nghiệm thực?
A. . B.
9
. C. . D. .
Câu 3. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Đường thẳng
'AA
vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A.
()BCD
. B.
( ' ')BCC B
. C.
(' )A BD
D.
( ' ')CDD C
.
Câu 4. Xét phép thử với hai biến cố
A
B
độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB
∩= +
. B.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩=
.
C.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∩≠
. D.
( ) (
) ( )
.PA B PAPB∩=
.
Câu 5. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
3 27
x
.
A.
(
]
;9S = −∞
. B.
[
)
9;
S = +∞
. C.
(
]
;3S
= −∞
. D.
[
)
3;S
= +∞
.
Câu 6. Vi
a
là số thực dương tùy ý, biểu thức
51
33
.aa
A.
2
a
. B.
5
9
a
. C.
4
3
a
. D.
5
a
.
Câu 7. Cho
,0ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
aa
β
α αβ
=
. B.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
. C.
a aa
αβ α β
+
= +
. D.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
( )
2
log 2 3x −=
A.
8x =
. B.
11x =
. C.
10x =
. D.
6x =
.
Câu 9. Cho
0a >
1a
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
log 1
a
a
=
. B.
( )
log . log .log ; ,
a aa
xy x y x y= ∀∈
.
C.
(
)
log log 0
n
aa
xn x x= ∀>
. D.
log
a
x
có nghĩa
x∀∈
.
m
6
4
7
Mã đ 114 Trang 2/3
Câu 10. Cho các hàm số
2023
logyx=
,
x
y
e
π

=


,
1
5
logyx=
,
7
5
x
y

=



. Trong các hàm số trên có bao
nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của chúng?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 11. Cho tứ diện đều
ABCD
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
A.
45
°
. B.
90
°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 12. Cho
,
ab
là các số thực dương thỏa mãn
1a
,
ab
log 3
a
b
=
. Tính
P log
b
a
b
a
=
.
A.
13P =−+
B.
13P =−−
C.
D.
5 33P =−+
Phn II. Thí sinh trlời tcâu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a, b, c, d trong mỗi câu chn đúng hoc
sai (4,0 điểm).
Câu 13. Cho bất phương trình
2
log (3 ) 1x+≥
.
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là
3x
>−
.
b) Tập nghiệm của bất phương trình
2
log (3 ) 1x+≥
(
]
;1 .S = −∞
c) Số giá trị nguyên âm thuộc tập nghiệm của bất phương trình là
1
.
d)
2x =
thuộc tập nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 14.
2
hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa
3
viên bi trắng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh.
Hộp thứ hai chứa
7
viên bi trắng,
6
viên bi đỏ
5
viên bi xanh (các viên bi kích thước như nhau). Chọn
ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.
a) S phần tử của không gian mẫu là 270.
b) Xác xuất đ chọn được 2 viên bi cùng màu trắng là
1
12
.
c) Xác xuất đ chọn được 2 viên bi cùng màu xanh là
5
42
.
d) Xác xuất đ chọn được 2 bi khác màu là
44
135
.
Câu 15. Cho các hàm số sau:
1
5
logyx=
;
2
log
e
yx=
;
1
3
x
y

=


.
a) Hàm s
2
log
e
yx=
nghch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
b) Hàm số
1
5
logyx=
nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó.
c) Hàm số
1
3
x
y

=


là hàm số đồng biến trên
( )
0; +∞
.
d) Tọa độ giao điểm của đồ th hàm số
1
3
x
y

=


và đường thẳng
9y =
( )
2;9
.
Câu 16. Cho hình hộp chữ nht
.ABCD A B C D
′′
( )
( )
2, 2 2, ', ' ' ' ' 60
o
AB a AC a AB A B C D= = =
.
a) Độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật
'
25AC a=
.
b)
( )
''BD ACC A
.
Mã đ 114 Trang 3/3
c) Góc giữa
( )
''
' , 45
o
C C AB =
.
d) Góc giữa
( )
(
)
', ' ' 30 .
o
AB ACC A
=
Phn III. TLUN (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Giải phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
+=
.
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm s giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( )( )
3
log 6 2y xx= −+


.
Câu 3 (0,5 điểm). Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên
thứ nhất viên th hai lần lượt là
0, 2
0,3
. Biết rng kết quả các lần bắn độc lập với nhau. Gọi biến c
i
A
: Lần bắn th
i
không trúng đích” với
{ }
1; 2i
.Tính xác sut biến c: “Ln bắn thứ nhất không trúng
đích, lần bắn thứ hai trúng đích”.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,.SC SD
Chứng minh
(
)
.SC AHK
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc
vi mặt phẳng
( )
ABCD
2SA a
=
. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu ca
A
trên
SB
SD
. Tính góc
tạo bởi đường thằng
SD
và mặt phẳng
( )
AHK
.
Câu 6 (0,5 điểm). Hai bn Nam Minh hn gặp nhau tại thư viện từ 8 giờ đến 9 giờ. Người đến trưc
đợi quá 10 phút không gặp thì rời đi. Tìm xác sut đ hai người đi ngẫu nhiên để đến nơi hẹn theo quy
định mà gặp nhau.
------ HT ------
1
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
(Đề chính thức)
HDC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán học 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(HDC gồm 04 trang)
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm )
- Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án. Mỗi Câu đúng 0,25 điểm.
- Bảng đáp án:
Câu
113
114
115
116
1
B
B
C
A
2
D
D
C
B
3
C
A
A
C
4
D
D
B
A
5
B
C
B
B
6
D
A
B
B
7
A
A
D
D
8
B
C
A
A
9
C
C
C
C
10
A
D
A
C
11
A
B
D
D
12
C
B
D
D
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. ( 4,0 điểm)
- Mỗi Câu đúng 1,0 điểm.
- Trong một Câu:
Ch đúng 1 ý 0,1 điểm.
Ch đúng 2 ý 0,25 điểm.
Ch đúng 3 ý 0,5 điểm.
- Bảng đáp án:
Mã 113
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a) Sai
a) Đúng
a) Đúng
a) Đúng
b) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Đúng
c) Đúng c) Sai c) Sai c) Sai
d) Sai
d) Sai
d) Đúng
d) Sai
Mã 114
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a) Đúng a) Sai a) Sai a) Đúng
b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Đúng
2
c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Sai
d) Sai d) Sai d) Đúng d) Sai
Mã 115
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Đúng
b) Đúng
b) Sai
b) Đúng
b) Đúng
c) Sai c) Sai c) Sai c) Sai
d) Đúng d) Đúng d) Sai d) Sai
Mã 116
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Đúng
b) Sai
b) Đúng
b) Đúng
b) Đúng
c) Sai c) Sai c) Sai c) Sai
d) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai
PHẦN III. Tự luận ( 3,0 điểm).
- Mỗi Câu đúng 0,5 điểm.
- Đáp án chi tiết:
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Gii phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
+=
.
Phương trình:
2.4 9.2 4 0
xx
+=
(1)
có TXĐ:
D =
.
Đặt
2
x
t =
(
0)t >
Khi đó pt( 1) trở thành:
2
4( )
2 9 4 0 ( 4)(2 1) 0
1
()
2
t tm
tt t t
t tm
=
+= =
=
0,25
Vi
2
42422 2
xx
tx= = = ⇔=
Vi
1
11
2 22 1
22
xx
tx
= = = ⇔=
0,25
Câu 2
Tìm số giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( )
( )
3
log 6 2y xx= −+


.
ĐKXĐ:
( )( )
6 20 2 6xx x + > ⇔− < <
.
0,25
}
{
1; 0;1; 2;3; 4;5xx ∈−
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( )( )
log 6 2y xx
= −+


.
0,25
Câu 3
Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của
viên thứ nhất viên thhai lnt là
0, 2
0,3
. Biết rng kết qu
các ln bn đc lp vi nhau. Gọi biến c
i
A
: “ Ln bắn th
i
không
3
trúng đích” vi
{
}
1; 2
i
.Tính xác sut biến c: “Ln bn thnht không
trúng đích, ln bn thhai trúng đích.
Ta có biến cố
i
A
: “ Lần bắn thứ
i
không trúng đích” với
1, 2i =
.
Biến cố
i
A
: “ Lần bắn thứ
i
trúng đích” với
1, 2i =
.
Theo giả thiết ta có
( ) ( )
( ) ( )
1 212
0,2; 0,3; 0,8; 0,7.PA PA PA PA
= = = =
0,25
Gọi biến cố
B
: “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích ”.
Ta
12
B AA=
12
;
AA
hai biến c độc lp
(
)
( )
(
)
12
. 0,2.0,7 0,14.PB PA PA
⇒= = =
0,25
Câu 4
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,.SC SD
Chứng minh
( )
.SC AHK
Ta có
,CD AD CD SA⊥⊥
Suy ra
( )
.CD SAD CD AK ⇒⊥
0,25
AK SD
nên
( )
.AK SDC AK SC ⇒⊥
Mặt khác
AH SC
nên
( )
.
SC AHK
0,25
Câu 5
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với mt
phẳng
( )
ABCD
2SA a=
.
2SA a=
. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
A
trên
SB
SD
. Tính góc tạo bởi đường thằng
SD
và mặt phẳng
(
)
AHK
.
4
Ta có
( )
1AK SD
Mặt khác
D; DCD SA C A
( ) ( )
D DD 2C SA C AK⇒⊥ ⇒⊥
Từ
( )
1
(
)
2
suy ra
( )
AK SCD
hay
( )
**AK SC
Tương tự
Lại có
( )
3AH SB
Mặt khác
; ABCB SA CB
( ) ( )
4CB SBC CB AH⇒⊥ ⇒⊥
Từ
( )
3
( )
4
suy ra
(
)
AH SBC
hay
( )
**AH SC
Từ
( )
*
( )
**
ta có
( )
SC AHK
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
a22SA AC a SC= = ⇒=
.
Gọi
M
giao điểm ca
SC
với
( )
AHK
suy ra
AM SC
hay
SM MC a= =
Khi đó hình chiếu của
SD
lên
( )
AHK
MK
.
Suy ra
( )
( )
(
)
( )
,,
SD AHK SK AHK SKM= =
.
0,25
Xét tam giác
SAD
vuông tại
A
, ta có:
2
2 22
D 23
aSD SA A aa= += =+
.
D. 2. 6
3
3
D
SA A a a a
AK
S
a
= = =
.
Xét tam giác
SAK
vuông tại
K
, ta có:
2
22 2
3
2
a
3
23
2
a
SK SA A
a
K = −= =
.
Xét tam giác
SMK
vuông tại
M
, ta có:
3
sin
2
23
3
SM a
SKM
SK
a
= = =
.
0,25
5
Suy ra
60SKM =
.
Câu 6
Hai bn Nam Minh hẹn gp nhau ti thư vin t8 giờ đến 9 gi. Ngưi
đến trưc đi quá 10 phút mà không gp thì ri đi. Tìm xác sut đhai ngưi đi
ngu nhiên để đến nơi hn theo quy đnh mà gp nhau.
Gọi x (phút) là thời gian mà bạn Nam đến chờ ở thư viện.
Gọi y (phút) là thời gian mà bạn Minh đến chờ ở thư viện.
Điều kiện:
0 60,0 60xy≤≤
( )
2
60 3600n Ω= =
(là diện tích hình vuông cạnh 60)
Điều kiện gặp nhau là
10 10 10xy x yx ⇔− + +
(*)
0,25
Do điểm
( )
;M xy
thỏa điều kiện
( )
*
thuộc lục giác gch sọc giới hạn bởi
2 đường thẳng
10, 10yx yx=+=
là hình vuông của không gian mẫu.
Lục giác có diện tích
2 22
' 50 60 50 1100SS=−=−=
Vậy xác suất để 2 người gặp nhau là:
' 1100 11
3600 36
S
P
S
= = =
.
0,25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT Năm học 2023 - 2024
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 11 (Đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 113
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm, 06 câu tự luận trong 03 trang)
Phần I. Câu trắc nghiệm có nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn 1

phương án (3,0 điểm).
Câu 1.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x 2
7 =16 − m có nghiệm thực? A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 9.
Câu 2. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ≠1, a b và log b b = . Tính P = log . a 3 b a a A. P = 5 − − 3 3 B. P = 5 − + 3 3 C. P = 1 − + 3 D. P = 1 − − 3 x x   Câu 3.  π
Cho các hàm số y = log x , y  = , y = log x , 7 y =
. Trong các hàm số trên có bao 2023    e    1  5  5  
nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của chúng? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 4. Xét phép thử với hai biến cố A B độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B) .
B. P( AB) = P( A) − P(B).
C. P( AB) ≠ P( A).P(B) .
D. P( AB) = P( A).P(B).
Câu 5. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( )
A. x =11.
B. x =10 .
C. x = 6 .
D. x = 8. 5 1
Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3
a .a 5 4 A. 5 a . B. 9 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 7. Cho a,b > 0 ; α,β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? α A. (a )β α aαβ = .
B. a = aα+β .
C. aα+β = aα + aβ . D. a b (ab)αβ α β = . aβ
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° .
Câu 9. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Đường thẳng AA' vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (A'BD)
B. (CDD'C ').
C. (BCD) .
D. (BCC 'B ') .
Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x ≤ 27 . Mã đề 113 Trang 1/3 A. S = ( ; −∞ ] 3 .
B. S = [3;+ ∞). C. S = ( ; −∞ 9] .
D. S = [9;+ ∞) .
Câu 11. Cho a > 0 và a ≠1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. log n x = n x x ∀ > .
B. log x có nghĩa x ∀ ∈ a loga ( 0) a  .
C. log = a . D. log x y = x y xy a ( . ) loga .loga ; , a 1  .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 2 , AD = a , SA vuông góc
với đáy và SA = a . Tính góc giữa SC và (SAB) . A. 60°. B. 90° . C. 30° . D. 45°.
Phần II. Thí sinh trả lời tử câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a, b, c, d trong mỗi câu chọn đúng
hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 13. Cho bất phương trình log (3− x) ≥1. 2
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là x > 3.
b) Tập nghiệm của bất phương trình log (3− x) ≥1 là S = (−∞ ] 2 ;1 .
c) Số giá trị nguyên dương thuộc tập nghiệm của bất phương trình là 1.
d) x = 2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 14. Có 2 hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh.
Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh (các viên bi kích thước như nhau).
Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 270.
b) Xác xuất để chọn được 2 viên bi cùng màu trắng là 14 . 135
c) Xác xuất để chọn được 2 viên bi cùng màu xanh là 1 . 18
d) Xác xuất để chọn được 2 bi khác màu là 44 . 135 x
Câu 15. Cho các hàm số sau: y = log x ; y = log x ; 1 y   = . 1 e   2  2 2 
a) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+∞). e 2
b) Hàm số y = log x nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó. 1 2 x c) Hàm số 1 y   = 
là hàm số đồng biến trên (0;+∞). 2    x
d) Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 1 y   =    và đường thẳng 1 y = là 1  2; . 2     4  4 
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ có = 2 , = 2 2 ,( ',( ' ' ' ')) = 60o AB a AC a AB A B C D .
a) Độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật là 2 5a .
b) B 'D ' ⊥ ( ACC ' A') . c) Góc giữa ( ' , ) 45o C C AB = . d) Góc giữa ( ',( ' ')) 30 .o AB ACC A = Mã đề 113 Trang 2/3
Phần III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Giải phương trình 2.4x 9.2x − + 4 = 0 .
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm số giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log  6 − x x + 2  3 ( )( ).
Câu 3 (0,5 điểm). Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của
viên thứ nhất và viên thứ hai lần lượt là 0,2 và 0,3. Biết rằng kết quả các lần bắn độc lập với nhau. Gọi
biến cố A : “ Lần bắn thứ i không trúng đích” với i ∈{1; }
2 .Tính xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất i
không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích”.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, .
SD Chứng minh SC ⊥ ( AHK ).
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB SD . Tính góc
tạo bởi đường thằng SD và mặt phẳng ( AHK ) .
Câu 6 (0,5 điểm). Hai bạn NamMinh hẹn gặp nhau tại thư viện từ 8 giờ đến 9 giờ. Người đến
trước đợi quá 10 phút mà không gặp thì rời đi. Tìm xác suất để hai người đi ngẫu nhiên để đến nơi hẹn
theo quy định mà gặp nhau.
------ HẾT ------ Mã đề 113 Trang 3/3 SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT Năm học 2023 - 2024
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 11 (Đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 114
(Đề gồm 16 câu trắc nghiệm, 06 câu tự luận trong 03 trang)
Phần I. Câu trắc nghiệm có nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn 1
phương án (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 2 , AD = a , SA vuông góc
với đáy và SA = a . Tính góc giữa SC và (SAB) . A. 90° . B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x 2
7 =16 − m có nghiệm thực? A. 6 . B. 9. C. 4 . D. 7 .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Đường thẳng AA' vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BCD) .
B. (BCC 'B ') .
C. (A'BD)
D. (CDD'C ').
Câu 4. Xét phép thử với hai biến cố A B độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B) .
B. P( AB) = P( A) − P(B).
C. P( AB) ≠ P( A).P(B) .
D. P( AB) = P( A).P(B).
Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x ≤ 27 . A. S = ( ; −∞ 9] .
B. S = [9;+ ∞) . C. S = ( ; −∞ ] 3 .
D. S = [3;+ ∞). 5 1
Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3
a .a 5 4 A. 2 a . B. 9 a . C. 3 a . D. 5 a .
Câu 7. Cho a,b > 0 ; α,β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? α A. (a )β α aαβ = .
B. a = aα+β .
C. aα+β = aα + aβ . D. a b (ab)αβ α β = . aβ
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( )
A. x = 8.
B. x =11.
C. x =10 .
D. x = 6 .
Câu 9. Cho a > 0 và a ≠1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. log = a . B. log x y = x y xy a ( . ) loga .loga ; , a 1  . C. log n x = n x x ∀ > .
D. log x có nghĩa x ∀ ∈ a loga ( 0) a  . Mã đề 114 Trang 1/3 x x   Câu 10.  π
Cho các hàm số y = log x , y  = , y = log x , 7 y =
. Trong các hàm số trên có bao 2023    e    1  5  5  
nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của chúng? A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° .
Câu 12. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ≠1, a b và log b b = . Tính P = log . a 3 b a a A. P = 1 − + 3 B. P = 1 − − 3 C. P = 5 − − 3 3 D. P = 5 − + 3 3
Phần II. Thí sinh trả lời tử câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a, b, c, d trong mỗi câu chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 13. Cho bất phương trình log (3+ x) ≥1. 2
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là x > 3 − .
b) Tập nghiệm của bất phương trình log (3+ x) ≥1 là S = (−∞ ] 2 ;1 .
c) Số giá trị nguyên âm thuộc tập nghiệm của bất phương trình là 1. d) x = 2
− thuộc tập nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 14. Có 2 hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chứa 3 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh.
Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh (các viên bi kích thước như nhau). Chọn
ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi.
a) Số phần tử của không gian mẫu là 270.
b) Xác xuất để chọn được 2 viên bi cùng màu trắng là 1 . 12
c) Xác xuất để chọn được 2 viên bi cùng màu xanh là 5 . 42
d) Xác xuất để chọn được 2 bi khác màu là 44 . 135 x
Câu 15. Cho các hàm số sau: y = log x ; y = log x ; 1 y   = . 1 e   3  5 2 
a) Hàm số y = log x nghịch biến trên khoảng (0;+∞). e 2
b) Hàm số y = log x nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó. 1 5 x c) Hàm số 1 y   = 
là hàm số đồng biến trên (0;+∞). 3    x
d) Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 1 y   = 
và đường thẳng y = 9 là ( 2; − 9). 3   
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ có = 2 , = 2 2 ,( ',( ' ' ' ')) = 60o AB a AC a AB A B C D .
a) Độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật ' AC = 2 5a .
b) BD ⊥ ( ACC ' A') . Mã đề 114 Trang 2/3 c) Góc giữa ( ' ' ' , ) 45o C C A B = . d) Góc giữa ( ',( ' ')) 30 .o AB ACC A =
Phần III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Giải phương trình 2.4x 9.2x − + 4 = 0 .
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm số giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log  6 − x x + 2  3 ( )( ).
Câu 3 (0,5 điểm). Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên
thứ nhất và viên thứ hai lần lượt là 0,2 và 0,3. Biết rằng kết quả các lần bắn độc lập với nhau. Gọi biến cố
A : “ Lần bắn thứ i không trúng đích” với i ∈{1; }
2 .Tính xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất không trúng i
đích, lần bắn thứ hai trúng đích”.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, .
SD Chứng minh SC ⊥ ( AHK ).
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB SD . Tính góc
tạo bởi đường thằng SD và mặt phẳng ( AHK ) .
Câu 6 (0,5 điểm). Hai bạn NamMinh hẹn gặp nhau tại thư viện từ 8 giờ đến 9 giờ. Người đến trước
đợi quá 10 phút mà không gặp thì rời đi. Tìm xác suất để hai người đi ngẫu nhiên để đến nơi hẹn theo quy
định mà gặp nhau.
------ HẾT ------ Mã đề 114 Trang 3/3 SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
HDC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT Năm học 2023 - 2024
NINH BÌNH – BẠC LIÊU Môn: Toán học 11 (Đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút (HDC gồm 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. (3,0 điểm )
- Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi Câu đúng 0,25 điểm. - Bảng đáp án: Câu 113 114 115 116 1 B B C A 2 D D C B 3 C A A C 4 D D B A 5 B C B B 6 D A B B 7 A A D D 8 B C A A 9 C C C C 10 A D A C 11 A B D D 12 C B D D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. ( 4,0 điểm)
- Mỗi Câu đúng 1,0 điểm. - Trong một Câu:
Chỉ đúng 1 ý 0,1 điểm.
Chỉ đúng 2 ý 0,25 điểm.
Chỉ đúng 3 ý 0,5 điểm. - Bảng đáp án: Mã 113 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Sai c) Sai c) Sai d) Sai d) Sai d) Đúng d) Sai Mã 114 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đúng a) Sai a) Sai a) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Đúng 1 c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Sai d) Sai d) Sai d) Đúng d) Sai Mã 115 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng c) Sai c) Sai c) Sai c) Sai d) Đúng d) Đúng d) Sai d) Sai Mã 116 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Đúng c) Sai c) Sai c) Sai c) Sai d) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai
PHẦN III. Tự luận ( 3,0 điểm).

- Mỗi Câu đúng 0,5 điểm.
- Đáp án chi tiết: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Giải phương trình 2.4x 9.2x − + 4 = 0 . Câu 1
Phương trình: 2.4x 9.2x
+ 4 = 0 (1) có TXĐ: D =  . 0,25 Đặt 2x t =
( t > 0) Khi đó pt( 1) trở thành: t = 4(tm) 2 2t 9t 4 0 (t 4)(2t 1) 0  − + = ⇔ − − = ⇔ 1 t = (tm)  2 Với x x 2
t = 4 ⇒ 2 = 4 ⇔ 2 = 2 ⇔ x = 2 0,25 Với 1 x 1 x 1 t 2 2 2− = ⇒ = ⇔ = ⇔ x = 1 − 2 2
Tìm số giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log  6 − x x + 2  3 ( )( ). Câu 2
ĐKXĐ: (6 − x)(x + 2) > 0 ⇔ 2 − < x < 6 . 0,25
x∈ ⇒ x∈{ 1 − ;0;1;2;3;4; } 5 0,25
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log (6 − x)(x + 2)   . Câu 3
Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của
viên thứ nhất và viên thứ hai lần lượt là 0,2 và 0,3. Biết rằng kết quả
các lần bắn độc lập với nhau. Gọi biến cố A : “ Lần bắn thứ i i không 2
trúng đích” với i∈{1; }
2 .Tính xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất không
trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích” .
Ta có biến cố A : “ Lần bắn thứ . 0,25 i
i không trúng đích” với i =1,2
Biến cố A : “ Lần bắn thứ . i
i trúng đích” với i =1,2
Theo giả thiết ta có P( A =0,2;P A =0,3;P A =0,8;P A =0,7. 1 ) ( 2 ) ( 1) ( 2)
Gọi biến cố B : “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích ”. 0,25 Ta có B = A A A ; A là hai biến cố độc lập 1 2 và 1 2
P(B) = P( A .P A = 0,2.0,7 = 0,14. 1 ) ( 2) Câu 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, .
SD Chứng minh SC ⊥ ( AHK ). 0,25
Ta có CD AD,CD SA
Suy ra CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AK.
AK SD nên AK ⊥ (SDC) ⇒ AK SC. 0,25
Mặt khác AH SC nên SC ⊥ ( AHK ). Câu 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) và SA = a 2 . SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB
SD . Tính góc tạo bởi đường thằng SD và mặt phẳng ( AHK ) . 3 0,25 Ta có AK SD ( ) 1 Mặt khác CD ⊥ ; SA CD ⊥ D A CD ⊥ (S D
A ) ⇒ CD ⊥ AK (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra AK ⊥ (SCD) hay AK SC (**) Tương tự
Lại có AH SB (3)
Mặt khác CB S ;
A CB AB
CB ⊥ (SBC) ⇒ CB AH (4)
Từ (3) và (4) suy ra AH ⊥ (SBC) hay AH SC (**)
Từ (*) và (**) ta có SC ⊥ ( AHK )
Xét tam giác SAC vuông tại A SA = AC = a 2 ⇒ SC = a 2 .
Gọi M là giao điểm của SC với ( AHK ) suy ra AM SC hay
SM = MC = a
Khi đó hình chiếu của SD lên ( AHK ) là MK .
Suy ra (SD ( AHK ))  = (SK (AHK))  =  , , SKM .
Xét tam giác SAD vuông tại A , ta có: 0,25 2 2 2 2 SD = SA + D A
= 2a + a = a 3 . . SA D A a 2.a a 6 AK = = = . SD a 3 3
Xét tam giác SAK vuông tại K , ta có: 2 2 2 2 2 = − = a 2 3 2 a SK SA A a K − = . 3 3
Xét tam giác SMK vuông tại M , ta có:  SM a 3 sinSKM = = = . SK 2a 3 2 3 4 Suy ra  SKM = 60 . Câu 6
Hai bạn NamMinh hẹn gặp nhau tại thư viện từ 8 giờ đến 9 giờ. Người
đến trước đợi quá 10 phút mà không gặp thì rời đi. Tìm xác suất để hai người đi
ngẫu nhiên để đến nơi hẹn theo quy định mà gặp nhau. 0,25
Gọi x (phút) là thời gian mà bạn Nam đến chờ ở thư viện.
Gọi y (phút) là thời gian mà bạn Minh đến chờ ở thư viện.
Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 60,0 ≤ y ≤ 60 n(Ω) 2
= 60 = 3600 (là diện tích hình vuông cạnh 60)
Điều kiện gặp nhau là x y ≤10 ⇔ −x +10 ≤ y x +10 (*) Do điểm M ( ;
x y) thỏa điều kiện (*) thuộc lục giác gạch sọc giới hạn bởi 0,25
2 đường thẳng y = x +10, y = x −10 là hình vuông của không gian mẫu. Lục giác có diện tích 2 2 2
S ' = S − 50 = 60 − 50 =1100
Vậy xác suất để 2 người gặp nhau là: S ' 1100 11 P = = = . S 3600 36 5
Document Outline

  • Ma_de_113 toán 11-2024 -
    • Phần I. Câu trắc nghiệm có nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn 1 phương án (3,0 điểm).
  • Ma_de_114 toán 11-2024
    • Phần I. Câu trắc nghiệm có nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn 1 phương án (3,0 điểm).
  • HDC-GK2-LỚP 11-2024