Đề GK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình có đáp án

Đề GK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề GK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình có đáp án

Đề GK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 18 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

7 4 lượt tải Tải xuống
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 22 câu trắc nghiệm 3 câu tự luận, trong 04 trang)
ĐỀ 101
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
Họ tên cán b coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí: . . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm - 16 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho số dương a khác 1 và các số thực α, β. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.a
α
· a
β
= a
α·β
. B.a
α
· b
α
= (ab)
α
. C.(a
α
)
β
= a
α·β
. D.
a
α
a
β
= a
αβ
.
Câu 2. Cho các số dương a, b, c và a = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.log
a
b + log
a
c = log
a
(b + c). B.log
a
b + log
a
c = log
a
|b c|.
C.log
a
b + log
a
c = log
a
(bc). D.log
a
b + log
a
c = log
a
(b c).
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
x
2
4x + 3
A.D = (−∞; 1) (3; +). B.D = (1; 3).
C.D = (−∞; 1). D.D = (3; +).
Câu 4.
Đường cong hình bên của hàm số nào.
A.y = 2
x
. B.y = log
2
x. C.y =
1
2
x
. D.y = log
1
2
x.
x
y
O
Câu 5. Giải phương trình 2
x
2
+3x
= 1.
A.x = 0, x = 3. B.x = 1, x = 3. C.x = 1, x = 2. D.x = 0, x = 3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log
5
(3x
2
2x + 1) = log
5
(x + 1)
A.3. B.1. C.2. D.0.
Câu 7. Bất phương trình
2
3
x
9
4
tập nghiệm
A.S = (−∞; 2]. B.S = (−∞; 2]. C.S = [2; +). D.S = [2; +).
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log
3
(2x 1) < 2
A.S = (−∞; 5). B.S =
1
2
; 5
. C.S = (5; +). D.S =
h
1
2
; 5
.
Trang 1
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A.AB BC. B.AC D
C
. C.AA
BC. D.AB AD.
Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
3a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =
2a (minh họa như hình bên). c
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.45
. B.30
. C.60
. D.90
.
A
D
B C
S
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. c giữa hai đường thẳng EH và BD
A.45
. B.90
. C.60
. D.120
.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P (A) = 0, 3; P (B) = 0, 4 và P (A B) = 0, 6. Tính
P (A B).
A.0, 1. B.0, 2. C.0, 3. D.0, 4.
Câu 13. Một hộp đựng 4 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ, cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai
quả cầu cùng màu.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
7
15
. D.
4
5
.
Câu 14. Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả
19 bạn thích môn Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn và 15 bạn thích cả hai môn
đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 11A. Tính xác suất để chọn được học sinh
thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn.
A.
4
5
. B.
7
10
. C.
3
5
. D.
9
10
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và SA (ABC).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.AC (SAB). B.BC (SAB). C.AB (SBC). D.AC (SBC).
Câu 16. Một hộp đựng 11 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 11. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để cả hai tấm thẻ đều ghi số lẻ.
A.
2
11
. B.
6
11
. C.
5
11
. D.
3
11
.
Trang 2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm - 2 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình log
6
(x + 4) < 2 + log
6
(7 x)
Phát biểu Đ S
a) Điều kiện xác định của bất phương trình 4 < x < 7.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với log
6
(x + 4) < log
6
(14 2x).
c) Tập nghiệm của bất phương trình S =
15
4
, 7
.
d) Bất phương trình 5 nghiệm nguyên.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
3, SA vuông c
với đáy và SA = a.
Phát biểu Đ S
a) AC (SBD).
b) Tam giác SBC tam giác vuông.
c) c giữa hai đường thẳng SB và CD 60
.
d) Gọi β c giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đó tan β =
3
2
.
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm - 4 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a, b > 0 thỏa log
2
a = 2, log
2
b = 3. Hỏi giá trị của biểu thức P = log
2
a
2
b
3
bao nhiêu? KQ:
Câu 2. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
năm với lãi suất 4,75% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó được
252 triệu đồng cả gốc và lãi? KQ:
Câu 3. Một nhóm 50 bệnh nhân 32 người điều trị bệnh X, 18 người điều trị cả
bệnh X và bệnh Y , 40 người điều trị ít nhất một trong hai bệnh X hoặc Y . Chọn
ngẫu nhiên một bệnh nhân. Xác suất để người đó điều trị bệnh Y và không điều trị
bệnh X
a
b
(a, b các số tự nhiên và nguyên tố cùng nhau). Giá trị của ab bằng bao
nhiêu? KQ:
Câu 4. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo
một vật lên khỏi hố sâu 2m. Cho biết AB = 1m, AD = 3, 5m. Tính c (theo đơn vị độ)
giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm tròn đến hàng phần mười)
Trang 3
KQ:
IV. TỰ LUẬN (2 điểm - 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log
x
2
1
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA
vuông c với đáy. Chứng minh BD (SAC)
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương 10 triệu đồng
mỗi tháng. một người năng lực tốt và các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá
trị chiếc xe?
———————— HẾT ————————
Trang 4
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 22 câu trắc nghiệm 3 câu tự luận, trong 04 trang)
ĐỀ 102
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
Họ tên cán b coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí: . . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm - 16 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x, y hai số thực dương và m, n hai số thực tuỳ ý. Đẳng thức nào sau
đây sai?
A.(x
n
)
m
= x
mn
. B.x
m
· y
n
= (xy)
m+n
.
C.x
m
· x
n
= (x)
m+n
. D.(xy)
n
= x
n
· y
n
.
Câu 2. Cho các số dương a, b, c và a = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.log
a
b + log
a
c = log
a
(b + c). B.log
a
b + log
a
c = log
a
|b c|.
C.log
a
b + log
a
c = log
a
(bc). D.log
a
b + log
a
c = log
a
(b c).
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
x
2
x + 6
.
A.D = (3; +). B.D = (3; 2).
C.D = (−∞; 3) (2; +). D.D = (−∞; 2).
Câu 4.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào.
A.y =
1
2
x
. B.y = log
1
2
x. C.y = log
2
x. D.y = 2
x
.
x
y
O
Câu 5. Phương trình 2
34x
=
1
32
nghiệm bao nhiêu?
A.x = 3. B.x = 2. C.x = 2. D.x = 3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log
2
(x
2
+ 2x 3) = log
2
(6x + 2)
A.0. B.1. C.2. D.3.
Câu 7. Bất phương trình
2
3
x
27
8
tập nghiệm
A.S = (−∞; 3]. B.S = (−∞; 3]. C.S = [3; +). D.S = [3; +).
Trang 1
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log
2
(3x 1) < 3
A.(−∞; 3). B.(3; +). C.
1
3
; 3
. D.
h
1
3
; 5
.
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A.A
B
BD. B.AB BC. C.AA
BC. D.AB AD.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD)
và SA = a
6. Gọi α c giữa SC và (ABCD). Tính cos α.
A.cos α =
3
2
. B.cos α =
3
3
. C.cos α =
2
2
. D.cos α =
1
2
.
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. c giữa hai đường thẳng ED và HF
bằng
A.30
. B.45
. C.60
. D.90
.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P (A) = 0, 5; P (B) = 0, 6 và P (A B) = 0, 8. Tính
P (A B).
A.0, 2. B.0, 3. C.0, 4. D.0, 1.
Câu 13. Một hộp đựng 7 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu đỏ, cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai
quả cầu cùng màu.
A.
31
66
. B.
7
12
. C.
5
12
. D.
40
55
.
Câu 14. Phỏng vấn 40 học sinh lớp 12B v môn thể thao yêu thích thu được kết quả
22 bạn thích môn Bóng rổ, 18 bạn thích môn Bóng chuyền và 14 bạn thích cả hai môn
đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 12B. Tính xác suất để chọn được học sinh
thích ít nhất một trong hai môn Bóng rổ hoặc Bóng chuyền.
A.
3
4
. B.
13
20
. C.
4
5
. D.
7
10
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và SA (ABC).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.AC (SAB). B.BC (SAB). C.AB (SBC). D.AC (SBC).
Câu 16. Một hộp đựng 11 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 11. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn.
A.
2
11
. B.
6
11
. C.
5
11
. D.
3
11
.
Trang 2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm - 2 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình log
4
(x + 5) < 2 + log
4
(8 x)
Phát biểu Đ S
a) Điều kiện xác định của bất phương trình 5 < x < 8.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với log
4
(x + 5) < log
4
(16 2x).
c) Tập nghiệm của bất phương trình S =
24
7
, 8
.
d) Bất phương trình 6 nghiệm nguyên.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
3, SA vuông c
với đáy và SA = a.
Phát biểu Đ S
a) AC (SBD).
b) Tam giác SBC tam giác vuông.
c) c giữa hai đường thẳng SB và CD 60
.
d) Gọi β c giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đó tan β =
3
2
.
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm - 4 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a, b > 0 thỏa log
3
a = 4, log
3
b = 2. Hỏi giá trị của biểu thức P = log
3
a
2
b
3
bao nhiêu? KQ:
Câu 2. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
năm với lãi suất 5,5% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó được ít
nhất 105 triệu đồng cả gốc và lãi? KQ:
Câu 3. Một nhóm 40 bệnh nhân 28 người điều trị bệnh X, 15 người điều trị cả
bệnh X và bệnh Y , 35 người điều trị ít nhất một trong hai bệnh X hoặc Y . Chọn
ngẫu nhiên một bệnh nhân. Xác suất để người đó điều trị bệnh Y và không điều trị
bệnh X
a
b
(a, b các số tự nhiên và nguyên tố cùng nhau). Giá trị của ab bằng bao
nhiêu? KQ:
Câu 4. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo
một vật lên khỏi hố sâu 2m. Cho biết AB = 1m, AD = 3, 5m. Tính c (theo đơn vị độ)
giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm tròn đến hàng phần mười)
Trang 3
KQ:
IV. TỰ LUẬN (2 điểm - 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log
x
2
1
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA
vuông c với đáy. Chứng minh BD (SAC)
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương 10 triệu đồng
mỗi tháng. một người năng lực tốt và các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá
trị chiếc xe?
———————— HẾT ————————
Trang 4
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 22 câu trắc nghiệm 3 câu tự luận, trong 04 trang)
ĐỀ 103
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
Họ tên cán b coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí: . . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm - 16 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho số dương a khác 1 và các số thực α, β. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.a
α
· a
β
= a
α·β
. B.a
α
· b
α
= (ab)
α
. C.(a
α
)
β
= a
α·β
. D.
a
α
a
β
= a
αβ
.
Câu 2. Cho các số dương a, b, c và a = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.log
a
b + log
a
c = log
a
(b + c). B.log
a
b + log
a
c = log
a
|b c|.
C.log
a
b + log
a
c = log
a
(bc). D.log
a
b + log
a
c = log
a
(b c).
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln
x
2
+ 5x 6
A.D = (−∞; 2) (3; +). B.D = (2; 3).
C.D = (−∞; 2] [3; +). D.D = [2; 3].
Câu 4.
Đường cong hình bên của hàm số nào.
A.y = 3
x
. B.y = log
3
x. C.y =
1
3
x
. D.y = log
1
3
x.
x
y
O
Câu 5. Giải phương trình 2
x
2
+3x
= 1.
A.x = 0, x = 3. B.x = 1, x = 3. C.x = 1, x = 2. D.x = 0, x = 3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log
5
(3x
2
2x + 1) = log
5
(x + 1)
A.3. B.1. C.2. D.0.
Câu 7. Bất phương trình
4
5
x
25
16
tập nghiệm
A.S = (−∞; 2]. B.S = (−∞; 2]. C.S = [2; +). D.S = [2; +).
Trang 1
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log
3
(2x 1) < 2
A.S = (−∞; 5). B.S =
1
2
; 5
. C.S = (5; +). D.S =
h
1
2
; 5
.
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A.AB BC. B.AA
BC. C.A
B
AC. D.AB AD.
Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
3a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =
2a (minh họa như hình bên). c
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.45
. B.30
. C.60
. D.90
.
A
D
B C
S
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. c giữa hai đường thẳng EH và BD
A.45
. B.90
. C.60
. D.120
.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P (A) = 0, 4; P (B) = 0, 5 và P (A B) = 0, 7. Tính
P (A B).
A.0, 4. B.0, 1. C.0, 2. D.0, 3.
Câu 13. Một hộp đựng 5 quả cầu màu xanh và 3 quả cầu màu đỏ, cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai
quả cầu cùng màu.
A.
5
8
. B.
13
28
. C.
3
8
. D.
7
9
.
Câu 14. Phỏng vấn 35 học sinh lớp 10C v môn th thao yêu thích thu được kết quả
20 bạn thích môn Cầu lông, 16 bạn thích môn Bóng đá và 10 bạn thích cả hai môn
đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 10C. Tính xác suất để chọn được học sinh
thích ít nhất một trong hai môn Cầu lông hoặc Bóng đá.
A.
26
35
. B.
5
7
. C.
3
5
. D.
4
7
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và SA (ABC).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.AC (SAB). B.BC (SAB). C.AB (SBC). D.AC (SBC).
Câu 16. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để cả hai tấm thẻ đều ghi số lẻ.
A.
1
6
. B.
5
9
. C.
5
18
. D.
1
3
.
Trang 2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm - 2 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình log
9
(x + 2) < 3 + log
9
(5 x)
Phát biểu Đ S
a) Điều kiện xác định của bất phương trình 2 < x < 5.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với log
9
(x + 2) < log
9
(15 3x).
c) Tập nghiệm của bất phương trình S =
28
9
, 5
.
d) Bất phương trình 2 nghiệm nguyên.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
3, SA vuông c
với đáy và SA = a.
Phát biểu Đ S
a) AC (SBD).
b) Tam giác SBC tam giác vuông.
c) c giữa hai đường thẳng SB và CD 60
.
d) Gọi β c giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đó tan β =
3
2
.
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm - 4 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a, b > 0 thỏa log
5
a = 3, log
5
b = 4. Hỏi giá trị của biểu thức P = log
5
a
3
b
2
bao nhiêu? KQ:
Câu 2. Một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
năm với lãi suất 6,0% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó được ít
nhất 479 triệu đồng cả gốc và lãi? KQ:
Câu 3. Một nhóm 45 bệnh nhân 30 người điều trị bệnh X, 14 người điều trị cả
bệnh X và bệnh Y , 38 người điều trị ít nhất một trong hai bệnh X hoặc Y . Chọn
ngẫu nhiên một bệnh nhân. Xác suất để người đó điều trị bệnh Y và không điều trị
bệnh X
a
b
(a, b các số tự nhiên và nguyên tố cùng nhau). Giá trị của ab bằng bao
nhiêu? KQ:
Câu 4. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo
một vật lên khỏi hố sâu 2m. Cho biết AB = 1m, AD = 3, 5m. Tính c (theo đơn vị độ)
giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm tròn đến hàng phần mười)
Trang 3
KQ:
IV. TỰ LUẬN (2 điểm - 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log
x
2
1
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA
vuông c với đáy. Chứng minh BD (SAC)
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương 10 triệu đồng
mỗi tháng. một người năng lực tốt và các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá
trị chiếc xe?
———————— HẾT ————————
Trang 4
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 22 câu trắc nghiệm 3 câu tự luận, trong 04 trang)
ĐỀ 104
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
Họ tên cán b coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí: . . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm - 16 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x, y hai số thực dương và m, n hai số thực tuỳ ý. Đẳng thức nào sau
đây sai?
A.(x
n
)
m
= x
mn
. B.x
m
· y
n
= (xy)
m+n
.
C.x
m
· x
n
= (x)
m+n
. D.(xy)
n
= x
n
· y
n
.
Câu 2. Cho các số dương a, b, c và a = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.log
a
b + log
a
c = log
a
(b + c). B.log
a
b + log
a
c = log
a
|b c|.
C.log
a
b + log
a
c = log
a
(bc). D.log
a
b + log
a
c = log
a
(b c).
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln
x
2
2x 3
A.D = (−∞; 1) (3; +). B.D = (−∞; 1] [3; +).
C.D = [1; 3]. D.D = (1; 3).
Câu 4.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào.
A.y =
1
3
x
. B.y = log
1
3
x. C.y = log
3
x. D.y = 3
x
.
x
y
O
Câu 5. Phương trình 2
34x
=
1
32
nghiệm bao nhiêu?
A.x = 3. B.x = 2. C.x = 2. D.x = 3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log
2
(x
2
+ 2x 3) = log
2
(6x + 2)
A.0. B.1. C.2. D.3.
Câu 7. Bất phương trình
4
5
x
125
64
tập nghiệm
A.S = (−∞; 3]. B.S = (−∞; 3]. C.S = [3; +). D.S = [3; +).
Trang 1
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log
2
(3x 1) < 3
A.(−∞; 3). B.(3; +). C.
1
3
; 3
. D.
h
1
3
; 5
.
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A.AB BC. B.AA
BC. C.BB
A
D. D.AB AD.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD)
và SA = a
6. Gọi α c giữa SC và (ABCD). Tính cos α.
A.cos α =
3
2
. B.cos α =
3
3
. C.cos α =
2
2
. D.cos α =
1
2
.
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. c giữa hai đường thẳng ED và HF
bằng
A.30
. B.45
. C.60
. D.90
.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P (A) = 0, 35; P (B) = 0, 55 và P (A B) = 0, 75. Tính
P (A B).
A.0, 25. B.0, 15. C.0, 2. D.0, 3.
Câu 13. Một hộp đựng 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ, cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai
quả cầu cùng màu.
A.
5
11
. B.
5
7
. C.
3
7
. D.
6
11
.
Câu 14. Phỏng vấn 50 học sinh lớp 9A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả
28 bạn thích môn Bóng bàn, 24 bạn thích môn Đá cầu và 18 bạn thích cả hai môn đó.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 9A. Tính xác suất để chọn được học sinh thích
ít nhất một trong hai môn Bóng bàn hoặc Đá cầu.
A.
7
10
. B.
4
5
. C.
17
25
. D.
19
25
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và SA (ABC).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.AC (SAB). B.BC (SAB). C.AB (SBC). D.AC (SBC).
Câu 16. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn.
A.
1
6
. B.
5
18
. C.
5
9
. D.
4
9
.
Trang 2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm - 2 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình log
5
(x + 3) < 2 + log
5
(10 x)
Phát biểu Đ S
a) Điều kiện xác định của bất phương trình 3 < x < 10.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với log
5
(x + 3) < log
5
(20 2x).
c) Tập nghiệm của bất phương trình S =
10
3
, 10
.
d) Bất phương trình 3 nghiệm nguyên.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
3, SA vuông c
với đáy và SA = a.
Phát biểu Đ S
a) AC (SBD).
b) Tam giác SBC tam giác vuông.
c) c giữa hai đường thẳng SB và CD 60
.
d) Gọi β c giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đó tan β =
3
2
.
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm - 4 câu)
Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a, b > 0 thỏa log
7
a = 5, log
7
b = 3. Hỏi giá trị của biểu thức P = log
7
a
4
b
2
bao nhiêu? KQ:
Câu 2. Một người gửi 80 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
năm với lãi suất 5,2% một năm. Hỏi sau ít nhau bao nhiêu năm thì người đó được
189 triệu? KQ:
Câu 3. Một nhóm 30 bệnh nhân 24 người điều trị bệnh X, 12 người điều trị cả
bệnh X và bệnh Y , 26 người điều trị ít nhất một trong hai bệnh X hoặc Y . Chọn
ngẫu nhiên một bệnh nhân. Xác suất để người đó điều tr
.
i bệnh Y và không điều trị
bệnh X
a
b
(a, b các số tự nhiên và nguyên tố cùng nhau). Giá trị của ab bằng bao
nhiêu? KQ:
Câu 4. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo
một vật lên khỏi hố sâu 2m. Cho biết AB = 1m, AD = 3, 5m. Tính c (theo đơn vị độ)
giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm tròn đến hàng phần mười)
Trang 3
KQ:
IV. TỰ LUẬN (2 điểm - 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log
x
2
1
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA
vuông c với đáy. Chứng minh BD (SAC)
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương 10 triệu đồng
mỗi tháng. một người năng lực tốt và các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá
trị chiếc xe?
———————— HẾT ————————
Trang 4
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH BẠC LIÊU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log
x
2
1
Lời giải.
Điều kiện: x > 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Phương trình đã cho trở thành x + 1 = x
2
1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Ta tìm được hai nghiệm x = 2 và x = 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Ta thấy chỉ x = 2 thỏa mãn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA
vuông c với đáy. Chứng minh BD (SAC)
Lời giải.
BD AC (ABCD hình vuông) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
BD SA (SA (ABCD) ) nên BD (SAC) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 điểm
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương 10 triệu đồng
mỗi tháng. một người năng lực tốt và các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
Trang 1
anh A mua được ô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá
trị chiếc xe?
Lời giải.
Ta số tiền anh A cần để mua ô 800 · 65% = 520 triệu đồng.
Gọi L
i
và T
i
lần lượt tổng số tiền lương và tổng số tiền tích lũy của anh A sau năm
thứ i. Ta
Sau năm thứ nhất thì L
1
= 10 · 12 = 120 và T
1
= 0.
Sau năm thứ hai thì L
2
= L
1
+ L
1
· 12% = L
1
(1 + 12%) và T
2
= L
2
L
1
.
Sau năm thứ ba thì L
3
= L
1
· (1 + 12%)
2
và T
3
= L
3
L
2
.
· · ·
Sau năm thứ n thì L
n
= L
1
· (1 + 12%)
n1
và T
n
= L
n
L
n1
.
Số tiền tích lũy được của anh A sau n năm
T = L
n
L
n1
+ · · · + L
3
L
2
+ L
2
L
1
+ 0
= L
n
L
1
= L
1
· (1 + 12%)
n1
L
1
= 120 · (1 + 12%)
n1
120.
Anh A mua được ô khi
T > 520 120 · (1 + 12%)
n1
120 > 520 (1 + 12%)
n1
>
16
3
n > log
1,12
16
3
15,77.
Vy sau năm thứ 16 thì anh A mua được ô giá 800 triệu đồng.
Trang 2
| 1/18

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT Năm học 2024 - 2025 NINH BÌNH − BẠC LIÊU Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 22 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, trong 04 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên cán bộ coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí: . . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm - 16 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho số dương a khác 1 và các số thực α, β. Đẳng thức nào sau đây sai? aα A. aα · aβ = aα·β. B. aα · bα = (ab)α. C. (aα)β = aα·β. D. = aα−β. aβ
Câu 2. Cho các số dương a, b, c và a ̸= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. loga b + loga c = loga(b + c).
B. loga b + loga c = loga |b − c|. C. loga b + loga c = loga(bc).
D. loga b + loga c = loga(b − c).
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 x2 − 4x + 3 là
A. D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). B. D = (1; 3). C. D = (−∞; 1). D. D = (3; +∞). Câu 4.
Đường cong ở hình bên là của hàm số nào. y 1 A. y = 2x. B. y = log2 x. C. y = . D.y = log 1 x. 2x 2 x O
Câu 5. Giải phương trình 2x2+3x = 1. A. x = 0, x = 3. B. x = 1, x = −3. C. x = 1, x = 2. D.x = 0, x = −3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log5(3x2 − 2x + 1) = log5(x + 1) là A. 3. B. 1. C. 2. D.0. x 2 9
Câu 7. Bất phương trình ≥ có tập nghiệm là 3 4 A. S = (−∞; −2]. B. S = (−∞; 2]. C. S = [−2; +∞). D.S = [2; +∞).
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log3(2x − 1) < 2 là 1 h 1 A. S = (−∞; 5). B. S = ; 5 . C. S = (5; +∞). D.S = ; 5 . 2 2 Trang 1
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB ⊥ BC. B. AC ⊥ D′C′. C. AA′ ⊥ BC. D.AB ⊥ AD. Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông S √
góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a (minh họa như hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A D A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D.90◦. B C
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng EH và BD là A. 45◦. B. 90◦. C. 60◦. D.120◦.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P (A) = 0, 3; P (B) = 0, 4 và P (A ∪ B) = 0, 6. Tính P (A ∩ B). A. 0, 1. B. 0, 2. C. 0, 3. D.0, 4.
Câu 13. Một hộp đựng 4 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ, có cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu có cùng màu. 2 3 7 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 15 5
Câu 14. Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả
có 19 bạn thích môn Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn và 15 bạn thích cả hai môn
đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 11A. Tính xác suất để chọn được học sinh
thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn. 4 7 3 9 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC).
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC ⊥ (SAB). B. BC ⊥ (SAB). C. AB ⊥ (SBC). D.AC ⊥ (SBC).
Câu 16. Một hộp đựng 11 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 11. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để cả hai tấm thẻ đều ghi số lẻ. 2 6 5 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Trang 2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm - 2 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình log6(x + 4) < 2 + log6(7 − x) Phát biểu Đ S
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là −4 < x < 7.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với log6(x + 4) < log6(14 − 2x). 15
c) Tập nghiệm của bất phương trình là S = , 7 . 4
d) Bất phương trình có 5 nghiệm nguyên. √
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với đáy và SA = a. Phát biểu Đ S a) AC ⊥ (SBD).
b) Tam giác SBC là tam giác vuông.
c) Góc giữa hai đường thẳng SB và CD là 60◦. √3
d) Gọi β là góc giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đó tan β = . 2
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm - 4 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a, b > 0 thỏa log2 a = 2, log2 b = 3. Hỏi giá trị của biểu thức P = log2 a2b3 là bao nhiêu? KQ:
Câu 2. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
năm với lãi suất 4,75% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được
252 triệu đồng cả gốc và lãi? KQ:
Câu 3. Một nhóm 50 bệnh nhân có 32 người điều trị bệnh X, có 18 người điều trị cả
bệnh X và bệnh Y , có 40 người điều trị ít nhất một trong hai bệnh X hoặc Y . Chọn
ngẫu nhiên một bệnh nhân. Xác suất để người đó điều trị bệnh Y và không điều trị a bệnh X là
(a, b là các số tự nhiên và nguyên tố cùng nhau). Giá trị của ab bằng bao b nhiêu? KQ:
Câu 4. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo
một vật lên khỏi hố sâu 2m. Cho biết AB = 1m, AD = 3, 5m. Tính góc (theo đơn vị độ)
giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm tròn đến hàng phần mười) Trang 3 KQ:
IV. TỰ LUẬN (2 điểm - 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log x2 − 1
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Chứng minh BD ⊥ (SAC)
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng
mỗi tháng. Là một người có năng lực tốt và có các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô tô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá trị chiếc xe?
———————— HẾT ———————— Trang 4 SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT Năm học 2024 - 2025 NINH BÌNH − BẠC LIÊU Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 22 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, trong 04 trang) MÃ ĐỀ 102
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên cán bộ coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí: . . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm - 16 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. (xn)m = xmn. B. xm · yn = (xy)m+n. C. xm · xn = (x)m+n. D. (xy)n = xn · yn.
Câu 2. Cho các số dương a, b, c và a ̸= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. loga b + loga c = loga(b + c).
B. loga b + loga c = loga |b − c|. C. loga b + loga c = loga(bc).
D. loga b + loga c = loga(b − c).
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = log√ −x2 − x + 6. 2 A. D = (3; +∞). B. D = (−3; 2).
C. D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞). D. D = (−∞; 2). Câu 4.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào. y x 1 A. y = . B. y = log 1 x. C. y = log 2 2 x. D.y = 2x. 2 x O 1
Câu 5. Phương trình 23−4x = có nghiệm là bao nhiêu? 32 A. x = −3. B. x = −2. C. x = 2. D.x = 3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2(x2 + 2x − 3) = log2(6x + 2) là A. 0. B. 1. C. 2. D.3. x 2 27
Câu 7. Bất phương trình ≥ có tập nghiệm là 3 8 A. S = (−∞; −3]. B. S = (−∞; 3]. C. S = [−3; +∞). D.S = [3; +∞). Trang 1
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log2(3x − 1) < 3 là 1 h 1 A. (−∞; 3). B. (3; +∞). C. ; 3 . D. ; 5 . 3 3
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. A′B′ ⊥ BD. B. AB ⊥ BC. C. AA′ ⊥ BC. D.AB ⊥ AD.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) √
và SA = a 6. Gọi α là góc giữa SC và (ABCD). Tính cos α. √ √ √ 3 3 2 1 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D.cos α = . 2 3 2 2
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED và HF bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D.90◦.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P (A) = 0, 5; P (B) = 0, 6 và P (A ∪ B) = 0, 8. Tính P (A ∩ B). A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D.0, 1.
Câu 13. Một hộp đựng 7 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu đỏ, có cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu có cùng màu. 31 7 5 40 A. . B. . C. . D. . 66 12 12 55
Câu 14. Phỏng vấn 40 học sinh lớp 12B về môn thể thao yêu thích thu được kết quả có
22 bạn thích môn Bóng rổ, 18 bạn thích môn Bóng chuyền và 14 bạn thích cả hai môn
đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 12B. Tính xác suất để chọn được học sinh
thích ít nhất một trong hai môn Bóng rổ hoặc Bóng chuyền. 3 13 4 7 A. . B. . C. . D. . 4 20 5 10
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC).
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC ⊥ (SAB). B. BC ⊥ (SAB). C. AB ⊥ (SBC). D.AC ⊥ (SBC).
Câu 16. Một hộp đựng 11 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 11. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn. 2 6 5 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Trang 2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm - 2 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình log4(x + 5) < 2 + log4(8 − x) Phát biểu Đ S
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là −5 < x < 8.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với log4(x + 5) < log4(16 − 2x). 24
c) Tập nghiệm của bất phương trình là S = , 8 . 7
d) Bất phương trình có 6 nghiệm nguyên. √
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với đáy và SA = a. Phát biểu Đ S a) AC ⊥ (SBD).
b) Tam giác SBC là tam giác vuông.
c) Góc giữa hai đường thẳng SB và CD là 60◦. √3
d) Gọi β là góc giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đó tan β = . 2
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm - 4 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a, b > 0 thỏa log3 a = 4, log3 b = 2. Hỏi giá trị của biểu thức P = log3 a2b3 là bao nhiêu? KQ:
Câu 2. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
năm với lãi suất 5,5% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được ít
nhất 105 triệu đồng cả gốc và lãi? KQ:
Câu 3. Một nhóm 40 bệnh nhân có 28 người điều trị bệnh X, có 15 người điều trị cả
bệnh X và bệnh Y , có 35 người điều trị ít nhất một trong hai bệnh X hoặc Y . Chọn
ngẫu nhiên một bệnh nhân. Xác suất để người đó điều trị bệnh Y và không điều trị a bệnh X là
(a, b là các số tự nhiên và nguyên tố cùng nhau). Giá trị của ab bằng bao b nhiêu? KQ:
Câu 4. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo
một vật lên khỏi hố sâu 2m. Cho biết AB = 1m, AD = 3, 5m. Tính góc (theo đơn vị độ)
giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm tròn đến hàng phần mười) Trang 3 KQ:
IV. TỰ LUẬN (2 điểm - 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log x2 − 1
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Chứng minh BD ⊥ (SAC)
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng
mỗi tháng. Là một người có năng lực tốt và có các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô tô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá trị chiếc xe?
———————— HẾT ———————— Trang 4 SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT Năm học 2024 - 2025 NINH BÌNH − BẠC LIÊU Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 22 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, trong 04 trang) MÃ ĐỀ 103
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên cán bộ coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí: . . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm - 16 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho số dương a khác 1 và các số thực α, β. Đẳng thức nào sau đây sai? aα A. aα · aβ = aα·β. B. aα · bα = (ab)α. C. (aα)β = aα·β. D. = aα−β. aβ
Câu 2. Cho các số dương a, b, c và a ̸= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. loga b + loga c = loga(b + c).
B. loga b + loga c = loga |b − c|. C. loga b + loga c = loga(bc).
D. loga b + loga c = loga(b − c).
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln −x2 + 5x − 6 là
A. D = (−∞; 2) ∪ (3; +∞). B. D = (2; 3).
C. D = (−∞; 2] ∪ [3; +∞). D. D = [2; 3]. Câu 4.
Đường cong ở hình bên là của hàm số nào. y 1 A. y = 3x. B. y = log3 x. C. y = . D.y = log 1 x. 3x 3 x O
Câu 5. Giải phương trình 2x2+3x = 1. A. x = 0, x = 3. B. x = 1, x = −3. C. x = 1, x = 2. D.x = 0, x = −3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log5(3x2 − 2x + 1) = log5(x + 1) là A. 3. B. 1. C. 2. D.0. x 4 25
Câu 7. Bất phương trình ≥ có tập nghiệm là 5 16 A. S = (−∞; −2]. B. S = (−∞; 2]. C. S = [−2; +∞). D.S = [2; +∞). Trang 1
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log3(2x − 1) < 2 là 1 h 1 A. S = (−∞; 5). B. S = ; 5 . C. S = (5; +∞). D.S = ; 5 . 2 2
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB ⊥ BC. B. AA′ ⊥ BC. C. A′B′ ⊥ AC. D.AB ⊥ AD. Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông S √
góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a (minh họa như hình bên). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A D A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D.90◦. B C
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng EH và BD là A. 45◦. B. 90◦. C. 60◦. D.120◦.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P (A) = 0, 4; P (B) = 0, 5 và P (A ∪ B) = 0, 7. Tính P (A ∩ B). A. 0, 4. B. 0, 1. C. 0, 2. D.0, 3.
Câu 13. Một hộp đựng 5 quả cầu màu xanh và 3 quả cầu màu đỏ, có cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu có cùng màu. 5 13 3 7 A. . B. . C. . D. . 8 28 8 9
Câu 14. Phỏng vấn 35 học sinh lớp 10C về môn thể thao yêu thích thu được kết quả
có 20 bạn thích môn Cầu lông, 16 bạn thích môn Bóng đá và 10 bạn thích cả hai môn
đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 10C. Tính xác suất để chọn được học sinh
thích ít nhất một trong hai môn Cầu lông hoặc Bóng đá. 26 5 3 4 A. . B. . C. . D. . 35 7 5 7
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC).
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC ⊥ (SAB). B. BC ⊥ (SAB). C. AB ⊥ (SBC). D.AC ⊥ (SBC).
Câu 16. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để cả hai tấm thẻ đều ghi số lẻ. 1 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 9 18 3 Trang 2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm - 2 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình log9(x + 2) < 3 + log9(5 − x) Phát biểu Đ S
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là −2 < x < 5.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với log9(x + 2) < log9(15 − 3x). 28
c) Tập nghiệm của bất phương trình là S = , 5 . 9
d) Bất phương trình có 2 nghiệm nguyên. √
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với đáy và SA = a. Phát biểu Đ S a) AC ⊥ (SBD).
b) Tam giác SBC là tam giác vuông.
c) Góc giữa hai đường thẳng SB và CD là 60◦. √3
d) Gọi β là góc giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đó tan β = . 2
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm - 4 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a, b > 0 thỏa log5 a = 3, log5 b = 4. Hỏi giá trị của biểu thức P = log5 a3b2 là bao nhiêu? KQ:
Câu 2. Một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
năm với lãi suất 6,0% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được ít
nhất 479 triệu đồng cả gốc và lãi? KQ:
Câu 3. Một nhóm 45 bệnh nhân có 30 người điều trị bệnh X, có 14 người điều trị cả
bệnh X và bệnh Y , có 38 người điều trị ít nhất một trong hai bệnh X hoặc Y . Chọn
ngẫu nhiên một bệnh nhân. Xác suất để người đó điều trị bệnh Y và không điều trị a bệnh X là
(a, b là các số tự nhiên và nguyên tố cùng nhau). Giá trị của ab bằng bao b nhiêu? KQ:
Câu 4. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo
một vật lên khỏi hố sâu 2m. Cho biết AB = 1m, AD = 3, 5m. Tính góc (theo đơn vị độ)
giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm tròn đến hàng phần mười) Trang 3 KQ:
IV. TỰ LUẬN (2 điểm - 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log x2 − 1
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Chứng minh BD ⊥ (SAC)
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng
mỗi tháng. Là một người có năng lực tốt và có các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô tô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá trị chiếc xe?
———————— HẾT ———————— Trang 4 SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT Năm học 2024 - 2025 NINH BÌNH − BẠC LIÊU Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 22 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, trong 04 trang) MÃ ĐỀ 104
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên cán bộ coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí: . . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4 điểm - 16 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. (xn)m = xmn. B. xm · yn = (xy)m+n. C. xm · xn = (x)m+n. D. (xy)n = xn · yn.
Câu 2. Cho các số dương a, b, c và a ̸= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. loga b + loga c = loga(b + c).
B. loga b + loga c = loga |b − c|. C. loga b + loga c = loga(bc).
D. loga b + loga c = loga(b − c).
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln x2 − 2x − 3
A. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
B. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). C. D = [−1; 3]. D. D = (−1; 3). Câu 4.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào. y x 1 A. y = . B. y = log 1 x. C. y = log 3 3 x. D.y = 3x. 3 x O 1
Câu 5. Phương trình 23−4x = có nghiệm là bao nhiêu? 32 A. x = −3. B. x = −2. C. x = 2. D.x = 3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2(x2 + 2x − 3) = log2(6x + 2) là A. 0. B. 1. C. 2. D.3. x 4 125
Câu 7. Bất phương trình ≥ có tập nghiệm là 5 64 A. S = (−∞; −3]. B. S = (−∞; 3]. C. S = [−3; +∞). D.S = [3; +∞). Trang 1
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình log2(3x − 1) < 3 là 1 h 1 A. (−∞; 3). B. (3; +∞). C. ; 3 . D. ; 5 . 3 3
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB ⊥ BC. B. AA′ ⊥ BC. C. BB′ ⊥ A′D. D.AB ⊥ AD.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) √
và SA = a 6. Gọi α là góc giữa SC và (ABCD). Tính cos α. √ √ √ 3 3 2 1 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D.cos α = . 2 3 2 2
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED và HF bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D.90◦.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P (A) = 0, 35; P (B) = 0, 55 và P (A ∪ B) = 0, 75. Tính P (A ∩ B). A. 0, 25. B. 0, 15. C. 0, 2. D.0, 3.
Câu 13. Một hộp đựng 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ, có cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu có cùng màu. 5 5 3 6 A. . B. . C. . D. . 11 7 7 11
Câu 14. Phỏng vấn 50 học sinh lớp 9A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả có
28 bạn thích môn Bóng bàn, 24 bạn thích môn Đá cầu và 18 bạn thích cả hai môn đó.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 9A. Tính xác suất để chọn được học sinh thích
ít nhất một trong hai môn Bóng bàn hoặc Đá cầu. 7 4 17 19 A. . B. . C. . D. . 10 5 25 25
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC).
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC ⊥ (SAB). B. BC ⊥ (SAB). C. AB ⊥ (SBC). D.AC ⊥ (SBC).
Câu 16. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên
đồng thời hai tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn. 1 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 6 18 9 9 Trang 2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm - 2 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bất phương trình log5(x + 3) < 2 + log5(10 − x) Phát biểu Đ S
a) Điều kiện xác định của bất phương trình là −3 < x < 10.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với log5(x + 3) < log5(20 − 2x). 10
c) Tập nghiệm của bất phương trình là S = , 10 . 3
d) Bất phương trình có 3 nghiệm nguyên. √
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với đáy và SA = a. Phát biểu Đ S a) AC ⊥ (SBD).
b) Tam giác SBC là tam giác vuông.
c) Góc giữa hai đường thẳng SB và CD là 60◦. √3
d) Gọi β là góc giữa SC và mặt phẳng (SAB). Khi đó tan β = . 2
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm - 4 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho a, b > 0 thỏa log7 a = 5, log7 b = 3. Hỏi giá trị của biểu thức P = log7 a4b2 là bao nhiêu? KQ:
Câu 2. Một người gửi 80 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
năm với lãi suất 5,2% một năm. Hỏi sau ít nhau bao nhiêu năm thì người đó có được 189 triệu? KQ:
Câu 3. Một nhóm 30 bệnh nhân có 24 người điều trị bệnh X, có 12 người điều trị cả
bệnh X và bệnh Y , có 26 người điều trị ít nhất một trong hai bệnh X hoặc Y . Chọn
ngẫu nhiên một bệnh nhân. Xác suất để người đó điều tr.i bệnh Y và không điều trị a bệnh X là
(a, b là các số tự nhiên và nguyên tố cùng nhau). Giá trị của ab bằng bao b nhiêu? KQ:
Câu 4. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo
một vật lên khỏi hố sâu 2m. Cho biết AB = 1m, AD = 3, 5m. Tính góc (theo đơn vị độ)
giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm tròn đến hàng phần mười) Trang 3 KQ:
IV. TỰ LUẬN (2 điểm - 3 câu)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log x2 − 1
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Chứng minh BD ⊥ (SAC)
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng
mỗi tháng. Là một người có năng lực tốt và có các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô tô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá trị chiếc xe?
———————— HẾT ———————— Trang 4 SỞ GDĐT NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NINH BÌNH − BẠC LIÊU Năm học 2024 - 2025 Môn: Toán 11
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình log(x + 1) = log x2 − 1 Lời giải.
Điều kiện: x > −1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Phương trình đã cho trở thành x + 1 = x2 − 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Ta tìm được hai nghiệm x = 2 và x = −1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Ta thấy chỉ có x = 2 thỏa mãn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Câu 2 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Chứng minh BD ⊥ (SAC) Lời giải.
BD ⊥ AC (ABCD là hình vuông) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
BD ⊥ SA (SA ⊥ (ABCD) ) nên BD ⊥ (SAC) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 điểm
Câu 3 (0,5 điểm). Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng
mỗi tháng. Là một người có năng lực tốt và có các sáng kiến trong công việc giúp tăng
năng suất lao động nên cứ hết một năm anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau
tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương
tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì Trang 1
anh A mua được ô tô giá 800 triệu đồng biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 35% giá trị chiếc xe? Lời giải.
Ta có số tiền anh A cần có để mua ô tô là 800 · 65% = 520 triệu đồng.
Gọi Li và Ti lần lượt là tổng số tiền lương và tổng số tiền tích lũy của anh A sau năm thứ i. Ta có
• Sau năm thứ nhất thì L1 = 10 · 12 = 120 và T1 = 0.
• Sau năm thứ hai thì L2 = L1 + L1 · 12% = L1(1 + 12%) và T2 = L2 − L1.
• Sau năm thứ ba thì L3 = L1 · (1 + 12%)2 và T3 = L3 − L2. · · ·
• Sau năm thứ n thì Ln = L1 · (1 + 12%)n−1 và Tn = Ln − Ln−1.
Số tiền tích lũy được của anh A sau n năm là T
= Ln − Ln−1 + · · · + L3 − L2 + L2 − L1 + 0
= Ln − L1 = L1 · (1 + 12%)n−1 − L1
= 120 · (1 + 12%)n−1 − 120. Anh A mua được ô tô khi 16 16
T > 520 ⇔ 120 · (1 + 12%)n−1 − 120 > 520 ⇔ (1 + 12%)n−1 > ⇔ n > log ≈ 15,77. 3 1,12 3
Vậy sau năm thứ 16 thì anh A mua được ô tô giá 800 triệu đồng. Trang 2