Đề học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

 

1/4 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1. T các ch s
2,3,4,5
có th lp đưc bao nhiêu s gm
4
ch s
A.
16
. B.
24
. C.
120
. D.
256
.
Câu 2. Xét một phép thử không gian mẫu
A
là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây
sai?
A.
( )
0PA=
khi và chỉ khi
A
là chắc chắn.
B.
( )
01PA≤≤
.
C.
1PA PA
.
D. Xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
, vi
G
là trng tâm tam giác,
D
trung đim ca BC. Gi
V
là phép v
t tâm
G
biến đim
A
thành đim
D
. Khi đó
V
có t s
k
A.
1
.
2
k
=
B.
3
.
2
k =
C.
3
.
2
k =
D.
1
.
2
k =
Câu 4. Cho t din
ABCD
. Gi
,,MNP
ln lượt là trung điểm các cnh BC, AC, BD. Thiết din ca
( )
MNP
vi t diện đã cho là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M trên cạnh SA sao cho
SA 3SM=
và N là trung điểm SB.
Đưng thng MN ct đưng thng nào?
Mã đề 121
2/4 - Mã đề 121
A. CB B. AB C. SD D. SC
Câu 6. Khai trin nh thc:
5
2 xy
. Ta được kết qu là:
A.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2 . x xy xy xy xy y
B.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10 .x xy xy xy xy y
C.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10 . x xy xy xy xy y
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10 . x xy xy xy xy y
Câu 7. Tng
123
. ..
n
nnn n
CCC CT + + ++=
bng:
A.
2 1
n
T =
. B.
2
n
T =
. C.
4
n
T =
. D.
2 1
n
T = +
.
Câu 8. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 9. Cho cp s cng
( )
n
u
,
*
n
có s hng tng quát
13
n
un=
. Tng ca
10
s hng đu tiên
ca cp s cng bng
A.
310
B.
59048
C.
155
D.
59049
Câu 10. Trong khai trin
5
2 ab
, h s ca s hng th ba bng:
A.
10.
B.
80.
C.
80.
D.
10
.
Câu 11. Phương trình
=sin 1x
có nghim là:
A.
2
xk
π
π
=−+
B.
2
xk
π
π
= +
C.
2
2
xk
π
π
= +
D.
2
2
xk
π
π
=−+
Câu 12. Mt đi gm 5 nam và 8 n. Lp mt nhóm gồm 4 người hát tp ca, tính xác sut đ trong
4 người đưc chn có ít nht 3 n.
A. B. C. D.
Câu 13. Nghim ca phương trình
=cos cos 5xx
là:
A.
;
32
xk xk k
ππ
= ∨=
B.
;
2
xk k
π
=
C.
2 ;
32
x k xk k
ππ
= ∨=
D.
;
3
xk k
π
=
Câu 14. Nếu phép v t t s
k
biến hai điểm
M
,
N
ln lưt thành hai đim
M
N
thì
A.
′′
=
 
M N k MN
M N kMN
′′
=
B.
′′
=
 
M N k MN
′′
= M N kMN
.
C.
′′
=
 
M N k MN
′′
=M N k MN
. D.
′′
=
 
M N k MN
′′
=M N kMN
.
Câu 15. Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng có
1
3u =
công sai
4d =
. Biết tng
n
s hng đu
của dãy số
( )
n
u
253
n
S =
. Tìm
n
.
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
12
.
Câu 16. 1 Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
1
1
4
nn
u
u un
+
=
= +
. Tìm số hng th
5
của dãy số
( )
n
u
.
A.
14
. B.
16
. C.
12
. D.
15
.
87
.
143
73
.
143
70
.
143
56
.
143
3/4 - Mã đề 121
Câu 17. Mt hp 3 viên bi đ 4 viên bi xanh. Số cách ly ra hai viên bi, trong đó 1 viên bi
đỏ và 1 viên bi xanh bng
A.
64
. B.
7
. C.
12
. D.
81
.
Câu 18. Tính s cách chn ra mt nhóm có
5
ngưi t
20
ngưi sao cho trong nhóm đó có
1
t
trưng,
1
t phó và
3
thành viên còn lại có vai trò như nhau.
A.
310080
. B.
1860480
. C.
15505
. D.
930240
.
Câu 19. Cho cp s cng
(
)
n
u
, biết:
=−=
24
1, 9uu
. Chn mnh đ đúng?
A.
3
8.u
B.
3
6.u
C.
3
4.u
D.
3
5.u
Câu 20. Cho hai đưng thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song
vi
b
?
A.
0
. B. Vô số. C.
1
. D.
2
.
Câu 21. Cho dãy số , biết
31
31
n
n
u
n
=
+
. Dãy số b chn trên bi?
A.
1
B.
1
3
. C.
1
2
. D.
0
Câu 22. Khng định nào sau đây sai?
A.
cosyx=
là hàm lẻ. B.
sinyx=
là hàm lẻ.
C.
tan
yx=
là hàm lẻ. D.
cotyx=
là hàm lẻ.
Câu 23. Trong khai trin nh thc
(
)
( )
6
2,
n
an
+
+∈
. Có tt c
17
s hng. Vy
n
bng:
A.
10
. B.
12
. C.
17
. D.
11.
Câu 24. Ba s hng đu tiên theo lũy thừa tăng dần ca x trong khai trin ca (1+2x)
10
là :
A.
2
1, 20 , 180xx
. B.
2
1, 45 , 120 .xx
C.
2
10, 45 , 120 .xx
D.
2
1, 4 , 4 .xx
Câu 25. Mt bình cha 16 viên bi vi 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên
3 viên bi. Tính xác sut lấy đưc 3 viên bi khác màu.
A.
1
28
. B.
9
40
. C.
1
560
. D.
143
280
.
Câu 26. Cho dãy s
(
)
n
u
vi
31
n
un=
. Dãy số
( )
n
u
là dãy số
A. Bị chặn dưới bởi 1. B. Giảm.
C. Tăng và bị chặn dưới bởi 2. D. Bị chặn trên bởi 1.
Câu 27. Một đa giác đều có đưng chéo gp đôi s cnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Câu 28. Giá tr ln nht ca hàm s
= +3 sin 4 cosyxx
là:
A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thang (AD là cạnh đáy lớn). Gi M, N ln lưt là
trung điểm SA, CD và G là trọng tâm tam giác SCD. Giao điểm ca MG vi (ABCD) là đim nm
trên cnh?
( )
n
u
( )
n
u
4/4 - Mã đề 121
A. CD B. AN C. BN D. AD
Câu 30. Phương trình
=
1
cos
2
x
có tp nghim là:
A.
{ }
,.
3
kkZ
π
π
±+
B.
{ }
2
2, .
3
k kZ
π
π
±+
C.
{ }
2
,.
3
kkZ
π
π
±+
D.
{ }
2, .
3
k kZ
π
π
±+
Câu 31. Trong không gian cho bn đim không đng phng, có th xác đnh nhiu nht bao nhiêu
mt phng phân bit t các điểm đó?
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 32. Mt t có 7 nam và 3 n. Chn ngu nhiên 2 ngưi. Tính xác suất sao cho 2 người đưc
chn đu là n.
A.
7
15
. B.
2
15
. C.
8
15
. D.
1
15
.
Câu 33. Trong mt phng tọa đ
Oxy
cho đim
( )
3; 0A
. Tìm tọa độ đim
A
nh ca đim
A
qua phép quay tâm
( )
0; 0O
góc quay
2
π
:
A.
( )
0; 3A
. B.
( )
23;23A
. C.
( )
3; 0A
. D.
( )
0; 3A
.
Câu 34. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho
( ) ( )
2; 3 , 4;1 .AB
Phép đng dng t s
1
2
k =
biến đim
A
thành
,A
biến đim
B
thành
.B
Khi đó đ dài
AB
′′
là:
A. B. C. D.
Câu 35. Tng các nghim thuc khong
( )
0; 2
π
ca phương trình
3 cos 1 0x −=
A.
π4
B. 0 C.
π2
D.
π3
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng
n
u
với
135
18
10
.
11
uuu
uu
−+=
+=
Xác định số hạng đầu và công sai của
n
u
Câu 2 (1,0 điểm). Xếp 2 nam, 3 nữ vào một dãy ghế có 8 ghế. Có bao nhiêu cách xếp nếu
a) Nam, nữ ngồi tùy ý.
b) 3 nữ ngồi thành một nhóm kề nhau.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA và G là trọng
tâm tam giác ACD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
α
qua M, G song song AB.
Mặt phẳng
( )
α
cắt SB, AD lần lượt tại N, P. Tính tỉ số
PG
MN
.
------ HẾT ------
52
2
50
2
52
50
1
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
944 839 121 354
1
C
C
D
A
2
B
B
A
A
3
C
C
D
D
4
C
C
C
D
5
B
B
B
C
6
C
C
C
B
7
C
D
A
A
8
A
D
B
C
9
B
D
C
C
10
D
D
B
B
11
D
D
C
C
12
C
A
C
C
13
B
D
A
A
14
C
A
C
C
15
B
C
A
C
16
A
D
A
D
17
C
C
C
A
18
C
C
A
A
19
D
C
C
A
20
B
C
C
A
21
B
A
A
C
22
C
A
A
C
23
B
B
A
C
24
A
B
A
A
25
B
D
B
D
26
D
B
C
C
27
D
D
A
D
28
B
C
D
A
29
D
D
B
A
30
D
B
B
D
31
A
B
A
A
32
D
A
D
C
33
C
B
D
D
34
D
D
C
A
35
C
A
C
B
2
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng
n
u
với
135
18
10
.
11
uuu
uu
−+=
+=
Xác định số hạng đầu và công sai của
n
u
NỘI DUNG
ĐIỂM
( ) ( )
135
1
11 1
18
1
11
10
2 10
2 4 10
11
2 7 11
7 11
uuu
ud
uudud
uu
ud
uu d
−+=
+=
−+ ++ =
⇔⇔

+=
+=
++ =
0,5
Giải hệ được
1
16, 3
ud 
Câu 2 (1,0 điểm). Xếp 2 nam, 3 nữ vào một dãy ghế có 8 ghế. Có bao nhiêu cách xếp nếu
a) Nam, nữ ngồi tùy ý.
b) 3 nữ ngồi thành một nhóm kề nhau.
NỘI DUNG
ĐIỂM
Mỗi cách xếp 2 nam, 3 nữ ngồi vào dãy có 8 ghế là một chỉnh hợp chập 5 của 8
Vậy tổng số cách xếp 2 nam, 3 nữ ngồi vào dãy có tám ghế là:
5
8
6720A
0,5
Số cách chọn 3 ghế kề nhau cho ba bạn nữ là:
1
6
C
Số cách sắp 3 bạn nữ vào ba ghế đã chọn:
3! 6
Số cách sắp 2 bạn nam vào 5 ghế còn lại:
2
5
A
Kết quả:
2
5
.6.6 720
A
0,5
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành. Gọi M trung điểm SA và G
trọng tâm tam giác ACD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
α
qua M, G song
song AB. Mặt phẳng
( )
α
cắt SB, AD lần lượt tại N, P. Tính tỉ số
PG
MN
.
NỘI DUNG
ĐIỂM
SAB MN 
song song
AB
(N là trung điểm SB)
Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua G cắt AD tại P và BC tại Q
( )
P,Q∈α
Suy ra:
ABCD PQ 
;
SAB MN

;
SAD MP 
Vậy Thiết diện là hình thang MNQP
0.5
Ta có
1 1 PG 2
PG AB;MN AB
3 2 MN 3
= = ⇒=
0.5
N
P
Q
M
G
O
C
A
B
D
S
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1.
Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số A. 16. B. 24 . C. 120. D. 256 .
Câu 2. Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A.
P( A) = 0khi và chỉ khi A là chắc chắn.
B. 0 ≤ P( A) ≤1. C. P  
A  1  P   A . n A
D. Xác suất của biến cố A P( A) ( ) = . n(Ω)
Câu 3. Cho tam giác ABC , với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị
tự tâm G biến điểm A thành điểm D . Khi đó V có tỉ số k A. 1 k = . B. 3 k = − . C. 3 k = . D. 1 k = − . 2 2 2 2
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AC, BD. Thiết diện của
(MNP) với tứ diện đã cho là hình gì?
A. Hình thang.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M trên cạnh SA sao cho SA = 3SM và N là trung điểm SB.
Đường thẳng MN cắt đường thẳng nào? 1/4 - Mã đề 121 A. CB B. AB C. SD D. SC
Câu 6. Khai triển nhị thức:  x y5 2 
. Ta được kết quả là: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 16x y 8x y  4x y  2xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x 10x y  20x y  20x y 10xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 80x y 80x y  40x y 10xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 10000x y 80000x y  400x y 10xy y . Câu 7. Tổng 1 2 3
T = C + C + C + . .. n + C bằng: n n n n A. 2n T = – 1. B. 2n T = . C. 4n T = . D. 2n T = + 1.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 9. Cho cấp số cộng (u , * n
u = − n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên n )
 có số hạng tổng quát n 1 3
của cấp số cộng bằng A. 310 − B. 59048 − C. 155 − D. 59049 −
Câu 10. Trong khai triển  a b5
2 – , hệ số của số hạng thứ ba bằng: A. 10. B. 80. C. 80. D. 10 .
Câu 11. Phương trình sinx = 1 có nghiệm là: A. π π π π
x = − + kπ
B. x = + kπ
C. x = + k
D. x = − + k2π 2 2 2 2
Câu 12. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong
4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 87 . B. 73 . C. 70 . D. 56 . 143 143 143 143
Câu 13. Nghiệm của phương trình cosx = cos5x là: A. π π π x = k ; ∨ x = k k ∈
B. x = k ; k ∈ 3 2 2 C. π π π
x = 2k x = k ; k ∈
D. x = k ; k ∈ 3 2 3
Câu 14. Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M , N lần lượt thành hai điểm M ′ và N′ thì    
A. M N′ = kMN M N ′ ′ = kMN
B. M N′ = kMN M N′ = −kMN .    
C. M N′ = kMN M N′ = k MN .
D. M N′ = k MN M N′ = kMN .
Câu 15. Cho dãy số (u là một cấp số cộng có u = 3 và công sai d = 4 . Biết tổng n số hạng đầu n ) 1
của dãy số (u S = . Tìm n . n 253 n ) A. 11. B. 10. C. 9. D. 12. u  = 4
Câu 16. 1 Cho dãy số (u xác định bởi 1
. Tìm số hạng thứ 5của dãy số (u . n ) n ) u  = +  + u n n 1 n A. 14. B. 16. C. 12. D. 15. 2/4 - Mã đề 121
Câu 17. Một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bi, trong đó có 1 viên bi
đỏ và 1 viên bi xanh bằng A. 64 . B. 7 . C. 12. D. 81.
Câu 18. Tính số cách chọn ra một nhóm có 5 người từ 20 người sao cho trong nhóm đó có 1 tổ
trưởng, 1 tổ phó và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau. A. 310080 . B. 1860480 . C. 15505. D. 930240 .
Câu 19. Cho cấp số cộng (u , biết: u = −1,u = 9. Chọn mệnh đề đúng? n ) 2 4
A. u  8.
B. u  6.
C. u  4. D. u  5. 3 3 3 3
Câu 20. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 21. Cho dãy số (u (un ) n ) , biết 3n −1 u = . Dãy số bị chặn trên bởi? n 3n +1 A. 1 B. 1 . C. 1 . D. 0 3 2
Câu 22. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y = cos x là hàm lẻ.
B. y = sin x là hàm lẻ.
C. y = tan x là hàm lẻ.
D. y = cot x là hàm lẻ.
Câu 23. Trong khai triển nhị thức (a + )n+6 2
,(n∈) . Có tất cả17 số hạng. Vậy n bằng: A. 10. B. 12. C. 17 . D. 11.
Câu 24. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là : A. 2
1, 20x, 180x . B. 2
1, 45x, 120x . C. 2
10, 45x, 120x . D. 2 1, 4x, 4x .
Câu 25. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3 viên bi. Tính xác suất lấy được 3 viên bi khác màu. A. 1 . B. 9 . C. 1 . D. 143 . 28 40 560 280
Câu 26. Cho dãy số (u với u = n − . Dãy số (u là dãy số n ) n 3 1 n )
A. Bị chặn dưới bởi 1. B. Giảm.
C. Tăng và bị chặn dưới bởi 2.
D. Bị chặn trên bởi 1.
Câu 27. Một đa giác đều có đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 7 . B. 5. C. 8 . D. 6 .
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 sinx + 4 cosx là: A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thang (AD là cạnh đáy lớn). Gọi M, N lần lượt là
trung điểm SA, CD và G là trọng tâm tam giác SCD. Giao điểm của MG với (ABCD) là điểm nằm trên cạnh? 3/4 - Mã đề 121 A. CD B. AN C. BN D. AD
Câu 30. Phương trình x = − 1 cos có tập nghiệm là: 2 A. { π π π π
± + kπ ,k Z}. B. { 2 ±
+ k2π ,k Z C. { 2 ±
+ kπ ,k Z D. {± + k2π,k Z 3 }. 3 }. 3 }. 3
Câu 31. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 3.
Câu 32. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. 7 . B. 2 . C. 8 . D. 1 . 15 15 15 15
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của điểm A
qua phép quay tâm O(0; 0) góc quay π : 2 A. A′(0; 3 − ).
B. A′(2 3; 2 3). C. A′( 3 − ; 0) . D. A′(0; 3) .
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(–2; – 3), B(4; )
1 . Phép đồng dạng tỉ số 1
k = biến điểm A thành A ,′ biến điểm B thành B .′ Khi đó độ dài AB′ là: 2 50 52 A. 52 B. C. D. 50 2 2
Câu 35. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;2π ) của phương trình 3cosx − 1 = 0 là A. B. 0 C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) u
 − u + u =10
Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng u với 1 3 5 
. Xác định số hạng đầu và công sai của u n n u + u =  11 1 8
Câu 2 (1,0 điểm). Xếp 2 nam, 3 nữ vào một dãy ghế có 8 ghế. Có bao nhiêu cách xếp nếu a) Nam, nữ ngồi tùy ý.
b) 3 nữ ngồi thành một nhóm kề nhau.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA và G là trọng
tâm tam giác ACD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) qua M, G và song song AB.
Mặt phẳng (α) cắt SB, AD lần lượt tại N, P. Tính tỉ số PG . MN
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 121 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
944 839 121 354 1 C C D A 2 B B A A 3 C C D D 4 C C C D 5 B B B C 6 C C C B 7 C D A A 8 A D B C 9 B D C C 10 D D B B 11 D D C C 12 C A C C 13 B D A A 14 C A C C 15 B C A C 16 A D A D 17 C C C A 18 C C A A 19 D C C A 20 B C C A 21 B A A C 22 C A A C 23 B B A C 24 A B A A 25 B D B D 26 D B C C 27 D D A D 28 B C D A 29 D D B A 30 D B B D 31 A B A A 32 D A D C 33 C B D D 34 D D C A 35 C A C B 1
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) u
 − u + u =10
Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng u với 1 3 5 
. Xác định số hạng đầu và công sai của n u + u =  11 1 8 u n NỘI DUNG ĐIỂM u
 − u + u =10 u
 − u + 2d + u + 4d =10  u + 2d =10 0,5 1 3 5 1 ( 1 ) ( 1 ) 1  ⇔  ⇔ u u 11 
u + u + 7d =11  + = 2u + 7d =11 1 8 1 1 1
Giải hệ được u  16,d  3 1
Câu 2 (1,0 điểm).
Xếp 2 nam, 3 nữ vào một dãy ghế có 8 ghế. Có bao nhiêu cách xếp nếu a) Nam, nữ ngồi tùy ý.
b) 3 nữ ngồi thành một nhóm kề nhau. NỘI DUNG ĐIỂM
Mỗi cách xếp 2 nam, 3 nữ ngồi vào dãy có 8 ghế là một chỉnh hợp chập 5 của 8 0,5
Vậy tổng số cách xếp 2 nam, 3 nữ ngồi vào dãy có tám ghế là: 5 A  6720 8
Số cách chọn 3 ghế kề nhau cho ba bạn nữ là: 1 C 6
Số cách sắp 3 bạn nữ vào ba ghế đã chọn: 3!  6 0,5
Số cách sắp 2 bạn nam vào 5 ghế còn lại: 2 A 5 Kết quả: 2 A .6.6  720 5
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA và G là
trọng tâm tam giác ACD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) qua M, G và song
song AB. Mặt phẳng (α) cắt SB, AD lần lượt tại N, P. Tính tỉ số PG . MN NỘI DUNG ĐIỂM S N M A B O P G Q D C
SAB  MN song song AB (N là trung điểm SB) 0.5
Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua G cắt AD tại P và BC tại Q ⇒ P,Q∈(α)
Suy ra:   ABCD  PQ ;   SAB  MN ;   SAD  MP
Vậy Thiết diện là hình thang MNQP 0.5 Ta có 1 1 PG 2 PG = AB;MN = AB ⇒ = 3 2 MN 3 2
Document Outline

  • de 121A
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN 11