Đề học kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phạm Phú Thứ, tỉnh Quảng Nam

Mã đề 101 Trang 1/2
S GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT PHM PHÚ TH
--------------------
thi có 02 trang)
KIM TRA HC KÌ 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ......................................................................
S báo danh: .............
Mã đề 101
I. TRC NGHIM
Câu 1. Mt hộp có 4 bi xanh và 5 bi đỏ. Ly ngu nhiên 2 bi t hp. Tính xác suất để hai bi ly được
khác màu.
A.
2
.
9
B.
1
.
10
C.
5
.
9
D.
Câu 2. Trong mt phng, cho Mnh ca N qua phép tnh tiến theo
v
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
.MN v
B.
2.MN v
C.
.NM v
D.
2.NM v
Câu 3. Cho tam giác MNP, trên cnh MN kéo dài v phía M ly một đim Q. Tìm mệnh đề o dưi
đây sai?
A.
( ) ( ).MNP QPN
B.
.Q MNP
C.
.P MNP
D.
( ).PQ MNP
Câu 4. Có bao cách xếp 3 hc sinh vào 5 ghế hàng ngang?
A.
3
5
.A
B.
5!.
C.
3
5
.C
D.
Câu 5. Trong khai triển nhị thức
5
( ) ( )
n
a b n

, có tất cả 18 số hạng. Tìm
n
.
A. 17. B. 12. C. 13. D. 18.
Câu 6. Tìm công thc nghiệm đúng.
A.
tan tan 2 .u v u v k
B.
sin sin .
u v k
uv
u v k



C.
cot cot 2 .u v u v k
D.
2
cos cos .
2
u v k
uv
u v k


Câu 7. Cho phép v t t s k. Tìm mệnh đề sai.
A. Phép v t t s k biến tam giác thành tam giác đồng dng vi nó.
B. Phép v t t s k biến tia thành tia.
C. Phép v t t s k biến góc thành góc.
D. Phép v t t s k biến đường thẳng thành đường thng song song vi nó.
Câu 8. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin .yx
B.
cot .yx
C.
cos .yx
D.
tan .yx
Câu 9. Cho A là biến c liên quan đến phép th có không gian mu là
. Tìm mệnh đề sai.
A.
1.P A P A
B.
1.P A P A
C.
1.P A P A
D.
.P A P P A
Câu 10. Xét phép thử: “Gieo một đồng tiền có hai mặt S, N cân đối và đồng chất một lần”. Hỏi phép
thử này có bao nhiêu biến cố?
A. 16. B. 36. C. 4. D. 32.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm cnh
,SA SC
. Hỏi đường thng nào song song vi mt phng
?ABCD
A.
.SD
B.
.MN
C.
.SM
D.
.MS
Câu 12. Trong không gian, cho đưng thng a và điểm A không thuc a. Hỏi có bao nhiêu đường
thng đi qua điểm A và song song vi đường thng a ?
A. 2. B. Vô s. C. 0. D. 1.
Mã đề 101 Trang 2/2
II. T LUN
Bài 1(1 điểm). Bằng phương pháp quy nạp, chng minh rng:
1
23
3 2 1 3
1.3 2.3 3.3 ... .3 , , 1.
4
n
n
n
n n n

Bài 2(1điểm). T mt hộp đựng 4 bi xanh, 6 bi đỏ và 5 bi vàng. Chn ngu nhiên t hp ra ba bi.
Gi A là biến cố: “ba bi được chọn có màu xanh”, B là biến cố: “ba bi được chọn có màu đỏ” và C là
biến cố: “ba bi được chọn có màu vàng”. D là biến cố: “ba bi được chọn cùng màu”.
a/ Biu din biến c D theo ba biến c A, B, C.
b/ Tính xác suất để ba bi được chn có ít nht hai màu.
Bài 3(1 điểm). Xác định h s ca s hng cha
5
x
ca khai trin
12
n
x
biết rng
21
46
nn
C C n
,
n
.
Bài 4(1 điểm). Giải phương trình :
2
2 3 1
3 1 sin
12
cosx cos x cos x
x cosx
cosx



Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gi M, N lần lượt là
trung điểm ca SB, SD.
a/ Chng minh
/ / .MN ABCD
b/ Xác định giao điểm I ca SC vi (AMN). Tính
.
SI
SC
------ HT ------
ĐỀ 1.
Bài 1(1 điểm). Giải phương trình :
( )
2
2 31
3 1 sin
12
cosx cos x cos x
x cosx
cosx
+−−

+=


Bài 2(1 điểm). Xác định hệ s ca s hạng chứa
5
x
của khai triển
( )
12
n
x
biết rng
21
46
nn
C Cn−=+
,
n
.
Bài 3(1đim). T một hộp đựng 4 bi xanh, 6 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra
ba bi. Gi A là biến cố: “ba bi được chọn có màu xanh”, B là biến cố: “ba bi được chọn có
màu đỏ” và C là biến cố: “ba bi được chọn có màu vàng”. D là biến cố: “ba bi được chọn
ng màu”.
a/ Biu diễn biến cố D theo ba biến cố A, B, C.
b/ Tính xác suất để ba bi được chọn có ít nhất hai màu.
Bài 4(1 điểm). Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng:
( )
1
23
3 2 13
1.3 2.3 3.3 ... .3 , , 1.
4
n
n
n
n nn
+
+−
+ + + + = ∀∈
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của SB, SD.
a/ Chứng minh
( )
// .MN ABCD
b/ Xác định giao điểm I của SC với (AMN). Tính
.
SI
SC
Đề 2.
Bài 1(1 điểm). Giải phương trình
(
)
2
32 1
3 1 sin
12
cos x cos x cosx
x cosx
cosx
+ −−

+=+

+

Bài 2(1 điểm). Xác định hệ s ca s hạng chứa
3
x
của khai triển
( )
13
n
x
biết rng
21
57
nn
C Cn−=+
,
n
.
Bài 3(1 điểm). T một hộp đựng 6 quả cầu xanh, 5 quả cu đ và 4 quả cầu vàng Chọn
ngẫu nhiên từ hộp ra ba quả cu. Gi T
1
là biến cố: “ba quả cầu được chọn có màu xanh”, T
2
là biến cố: “ba quả cầu được chọn có màu đỏ” và T
3
là biến cố: “ba quả cầu được chọn có
màu vàng”. A là biến cố: “ba quả cầu được chọn cùng màu”.
a/ Biu diễn biến cố A theo ba biến cố T
1
, T
2
, T
3
.
b/ Tính xác suất để ba quả cầu được chọn có ít nhất hai màu.
Bài 4(1đim). Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng:
( )
1
23
5 4 15
1.5 2.5 3.5 ... .5 , , 1.
16
n
n
n
n nn
+
+−
+ + + + = ∀∈
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần
ợt là trung điểm của SA, SC.
a/ Chứng minh
( )
// .EF ABCD
b/ Xác định giao điểm I của SD với (BEF). Tính
.
SI
SD
--------------------------------------HT--------------------------------------
Đáp Án Trc nghim
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
C
C
D
A
B
D
D
C
A
A
B
D
103
B
D
A
C
D
A
B
C
C
B
A
C
105
B
A
D
B
B
B
A
A
C
B
C
D
107
A
B
B
D
A
C
D
D
C
B
D
C
102
D
B
D
C
D
D
B
C
B
C
B
A
104
B
D
D
A
A
B
B
D
D
C
A
B
106
C
A
A
C
A
A
A
C
D
C
B
A
108
C
C
A
D
C
A
D
B
D
C
D
C
ĐÁP ÁN T T LUẬN
Mã đ: 101, 103, 105,107
Bài
Ni dung
Đim
1
GPT:
( )
2
2 31
3 1 sin
12
cosx cos x cos x
x cosx
cosx
+−−

+=


1.0
2 3 222
3 3 32
12 12
cosx cos x cos x cos x cos xcosx
VT cos x
cosx cosx
−+

= = =

−−

0.25
1 sin 2VP x=
0.25
1
3 2 sin 2 1 2
62
pt cos x x cos x
π

+ = −=


0.25
( )
4
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
=−+
0.25
a/ Xác đnh h s ca s hạng cha
3
x
ca khai trin
( )
12
n
x
biết rng
21
46
nn
C Cn−=+
,
n
( )
21
1
4 6 46
2
nn
nn
C C n nn
=+⇔ =+
0.25
2
11 12 0 12nn n =⇒=
0.25
Số hng tng quát ca khai trin
(
)
12
12
x
12
( 2) 5
k kk
C xk ⇒=
0.25
Kết lun : - 25344
0.25
3
T mt hp đng 4 bi xanh, 6 bi đ và 5 bi vàng. Chn ngu nhiê t hp
ra ba bi. Gi A là biến c: “ba bi đưc chn có màu xanh”, B là biến c:
“ba bi đưc chn có màu đ” và C là biến c: “ba bi đưc chn có màu
vàng”. D là biến c: “ba bi đưc chn cùng màu”.
a/ Biu din biến c D theo ba biến c A, B, C.
b/ Tính xác sut đ ba bi đưc chn có ít nht hai màu.
1.0
DABC
=∪∪
0.25
( )
3
15
nCΩ=
;
(
)
( )
( )
33
3
56
4
333
15 15 15
;;
CC
C
PA PB PC
CCC
= = =
0.25
Xác sut cn tìm là
( )
PD
0.25
KQ :
33
3
56
4
333
15 15 15
1
CC
C
CCC

++


0.25
4
. Bng phương pháp quy np, chng minh rng:
( )
1
23
3 2 13
1.3 2.3 3.3 ... .3 , , 1.
4
n
n
n
n nn
+
+−
+ + + + = ∀∈
Kim tra mnh đ đúng khi n = 1.
Gi s mnh đ đúng khi
( )
, ,1n kk k= ∈≥
, nghĩa là
(
)
1
23
3 2 13
1.3 2.3 3.3 ... .3 .
4
k
k
k
k
+
+−
+ + ++ =
0.25
CM mnh đ đúng khi n = k+1, nghĩa là:
( )
( )
2
23 1
3 2 13
1.3 2.3 3.3 ... 1 .3 .
4
k
k
k
k
+
+
++
+ + ++ + =
0.25
( )
(
)
1
1
3 2 13
1 .3 .
4
k
k
k
VT k
+
+
+−
= ++
0.25
( ) ( ) ( ) ( )
11 1 2
3 2 1 3 4. 1 .3 3 3. 2 1 .3 3 2 1 .3
4 44
kk k k
kk k k
VT
++ + +
+− + + + + ++
= = =
0.25
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Gi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD.
a/ Chứng minh
( )
// .MN ABCD
b/ Xác định giao điểm I của SC với (AMN). Tính
.
SI
SC
v hình phc v câu a
0.25
a
MN//BD
0.25
MN
(ABCD)
0,25
MN//(ABCD)
0.25
Xác đnh đim J là giao ca MN và SO
0.25
Xác đnh đúng I là giao ca AJ và SC (kèm hình v)
0,25
Tính đúng t s là 1/3
0.5
ĐÁP ÁN T T LUẬN
Mã đ: 102, 104, 106,108
Bài
Ni dung
Đim
1
GPT:
( )
2
32 1
3 1 sin
12
cos x cos x cosx
x cosx
cosx
+ −−

+=+

+

3 2 22 2
3 3 32
12 12
cosx cos x cos x cos xcosx cos x
VT cos x
cosx cosx
++ +

= = =

++

1 sin 2VP x= +
1
3 2 sin 2 1 2
62
pt cos x x cos x
π

= +=


(
)
4
12
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
⇔∈
= +
2
Xác đnh h s ca s hng cha
3
x
ca khai trin
( )
13
n
x
biết rng
21
57
nn
C Cn−=+
,
n
( )
21
1
5 7 57
2
nn
nn
C C n nn
=+⇔ =+
2
13 14 0 14nn n =⇒=
Số hng tng quát ca khai trin
( )
14
13x
14
( 3) 3
k kk
C xk ⇒=
KL: -9828
3.
Bài 3. (1 đim) T mt hp đng 6 qu cu xanh, 5 qu cu đ và 4 qu
cu vàng Chn ngu nhiên t hp ra ba qu cu. Gi T
1
là biến c: “ba qu
cu đưc chn có màu xanh”, T
2
là biến c: “ba qu cu đưc chn có màu
đỏ” và T
3
là biến c: “ba qu cu đưc chn có màu vàng”. A là biến c: “ba
qu cu đưc chn cùng màu”.
a/ Biu din biến c A theo ba biến c T
1
, T
2
, T
3
.
b/ Tính xác sut đ ba qu cu đưc chn có ít nht hai màu.
123
AT T T
=∪∪
( )
3
15
nC
Ω=
;
( )
( )
( )
33
3
65
4
123
333
15 15 15
;;
CC
C
PT PT PT
CCC
= = =
Xác sut cn tìm là
(
)
PD
KQ :
33
3
56
4
333
15 15 15
1
CC
C
CCC

++


4
Bằng phương pháp quy np, chng minh rng:
(
)
1
23
5 4 15
1.5 2.5 3.5 ... .5 , , 1.
16
n
n
n
n nn
+
+−
+ + + + = ∀∈
Kim tra mnh đ đúng khi n = 1.
Gi s mnh đ đúng khi
( )
, ,1n kk k= ∈≥
, nghĩa là
( )
1
23
5 4 15
1.5 2.5 3.5 ... .5 .
16
k
k
k
k
+
+−
+ + ++ =
CM mnh đ đúng khi n = k+1, nghĩa là:
( )
( )
2
23 1
5 4 35
1.5 2.5 3.5 ... 1 .5 .
16
k
k
k
k
+
+
++
+ + ++ + =
(
)
( )
1
1
5 4 15
1 .5 .
16
k
k
k
VT k
+
+
+−
= ++
( ) ( ) ( ) ( )
11 1 2
5 4 1 5 16. 1 .5 5 5. 4 3 .5 3 4 3 .5
16 16 16
kk k k
kk k k
VT
++ + +
+− + + + + ++
= = =
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Gi E, F lần lượt là trung điểm của SA, SC.
a/ Chứng minh
( )
// .
EF ABCD
b/ Xác định giao điểm I của SD với (BMN). Tính
.
SI
SD
2
V hình phc v câu a
0.25
a
EF//AC
0.25
EF
(ABCD)
0,25
EF//(ABCD)
0.25
b
Xác đnh đim J là giao ca MN và SO
0.25
Xác đnh đúng I là giao ca DJ và SD (kèm hình v)
0,25
Tính đúng t s 1/3
0.5
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ...................................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Một hộp có 4 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Tính xác suất để hai bi lấy được khác màu. 2 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 9 10 9 4
Câu 2. Trong mặt phẳng, cho M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo v . Tìm mệnh đề đúng.
A. MN v. B. MN  2 . v C. NM  . v D. NM  2 . v
Câu 3. Cho tam giác MNP, trên cạnh MN kéo dài về phía M lấy một điểm Q. Tìm mệnh đề nào dưới đây sai?
A. (MNP)  (QPN).
B. Q  MNP.
C. P  MNP.
D. PQ  (MNP).
Câu 4. Có bao cách xếp 3 học sinh vào 5 ghế hàng ngang? A. 3 A . B. 5!. C. 3 C . D. 3!. 5 5
Câu 5. Trong khai triển nhị thức n5 (a b) (n
) , có tất cả 18 số hạng. Tìm n . A. 17. B. 12. C. 13. D. 18.
Câu 6. Tìm công thức nghiệm đúng.
u v k
A. tan u  tan v u v k2.
B. sin u  sin v  . 
u    v k
u v k2
C. cot u  cot v u v k2.
D. cos u  cos v  .  u v   k2
Câu 7. Cho phép vị tự tỉ số k. Tìm mệnh đề sai.
A. Phép vị tự tỉ số k biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
B. Phép vị tự tỉ số k biến tia thành tia.
C. Phép vị tự tỉ số k biến góc thành góc.
D. Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  sin . x B. y  cot . x C. y  cos . x D. y  tan . x
Câu 9. Cho A là biến cố liên quan đến phép thử có không gian mẫu là  . Tìm mệnh đề sai.
A. PA  1 PA.
B. PA  1 PA.
C. P A  1 P A.
D. P A  P   P A.
Câu 10. Xét phép thử: “Gieo một đồng tiền có hai mặt S, N cân đối và đồng chất một lần”. Hỏi phép
thử này có bao nhiêu biến cố? A. 16. B. 36. C. 4. D. 32.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh S ,
A SC . Hỏi đường thẳng nào song song với mặt phẳng  ABCD? A. . SD B. MN. C. SM. D. MS.
Câu 12. Trong không gian, cho đường thẳng a và điểm A không thuộc a. Hỏi có bao nhiêu đường
thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng a ? A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1. Mã đề 101 Trang 1/2 II. TỰ LUẬN
Bài 1(1 điểm).
Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng: 3 n    n 2  n 1 1 3 2 3
1.3  2.3  3.3  ...  .3 n  , n   ,n 1. 4
Bài 2(1điểm). Từ một hộp đựng 4 bi xanh, 6 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra ba bi.
Gọi A là biến cố: “ba bi được chọn có màu xanh”, B là biến cố: “ba bi được chọn có màu đỏ” và C là
biến cố: “ba bi được chọn có màu vàng”. D là biến cố: “ba bi được chọn cùng màu”.
a/ Biểu diễn biến cố D theo ba biến cố A, B, C.
b/ Tính xác suất để ba bi được chọn có ít nhất hai màu. n
Bài 3(1 điểm). Xác định hệ số của số hạng chứa 5
x của khai triển 1 2x biết rằng 2 1
C  4C n  6 , n  . n n
Bài 4(1 điểm). Giải phương trình : 
cosx cos2x cos3x 1  3 1  
 sin x cosx2  1 2cosx
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD.
a/ Chứng minh MN / /  ABCD. b/ Xác định giao điể SI
m I của SC với (AMN). Tính . SC
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2 ĐỀ 1.
Bài 1(1 điểm).
Giải phương trình : 
cosx + cos2x cos3x −1 3 1  + = (sin x −   cosx)2  1− 2cosx
Bài 2(1 điểm). Xác định hệ số của số hạng chứa 5
x của khai triển (1− 2 )n x biết rằng 2 1
C C = n + n 4 n 6, n.
Bài 3(1điểm). Từ một hộp đựng 4 bi xanh, 6 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra
ba bi. Gọi A là biến cố: “ba bi được chọn có màu xanh”, B là biến cố: “ba bi được chọn có
màu đỏ” và C là biến cố: “ba bi được chọn có màu vàng”. D là biến cố: “ba bi được chọn cùng màu”.
a/ Biểu diễn biến cố D theo ba biến cố A, B, C.
b/ Tính xác suất để ba bi được chọn có ít nhất hai màu.
Bài 4(1 điểm).
Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng: n + + − n 3 (2 ) n 1 1 3 2 3 1.3 + 2.3 + 3.3 + ...+ .3 n = , n
∀ ∈,n ≥1. 4
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của SB, SD.
a/ Chứng minh MN / / ( ABCD). SI
b/ Xác định giao điểm I của SC với (AMN). Tính . SC Đề 2.
cos3x + cos2x cosx −1
Bài 1(1 điểm). Giải phương trình 3 1  + = (sin x +   cosx)2  1+ 2cosx
Bài 2(1 điểm). Xác định hệ số của số hạng chứa 3
x của khai triển (1− 3 )n x biết rằng 2 1
C C = n + n 5 n 7 , n.
Bài 3(1 điểm). Từ một hộp đựng 6 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 4 quả cầu vàng Chọn
ngẫu nhiên từ hộp ra ba quả cầu. Gọi T1 là biến cố: “ba quả cầu được chọn có màu xanh”, T2
là biến cố: “ba quả cầu được chọn có màu đỏ” và T3 là biến cố: “ba quả cầu được chọn có
màu vàng”. A là biến cố: “ba quả cầu được chọn cùng màu”.
a/ Biểu diễn biến cố A theo ba biến cố T1, T2, T3.
b/ Tính xác suất để ba quả cầu được chọn có ít nhất hai màu.
Bài 4(1điểm). Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng: n + + − n 5 (4 ) n 1 1 5 2 3 1.5 + 2.5 + 3.5 + ...+ .5 n = , n
∀ ∈,n ≥1. 16
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần
lượt là trung điểm của SA, SC.
a/ Chứng minh EF / / ( ABCD). SI
b/ Xác định giao điểm I của SD với (BEF). Tính . SD
--------------------------------------HẾT--------------------------------------
Đáp Án Trắc nghiệm Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 C C D A B D D C A A B D 103 B D A C D A B C C B A C 105 B A D B B B A A C B C D 107 A B B D A C D D C B D C 102 D B D C D D B C B C B A 104 B D D A A B B D D C A B 106 C A A C A A A C D C B A 108 C C A D C A D B D C D C
ĐÁP ÁN TỰ TỰ LUẬN

Mã đề: 101, 103, 105,107 Bài Nội dung Điểm 1 1.0 GPT:
cosx + cos2x cos3x −1 3 1  + = (sin x −   cosx)2  1− 2cosx
 −cosx + cos2x cos3x
cos2x − 2cos2 0.25 3 3 xcosx VT  = = =     3cos2x  1− 2cosx   1− 2cosx
VP =1− sin 2x 0.25  π  1 0.25
pt ⇔ 3cos2x + sin 2x =1 ⇔ cos 2x − =  6    2  π 0.25 x = + kπ  4 ⇔  (k ) π x = − + kπ  12
a/ Xác định hệ số của số hạng chứa 3
x của khai triển (1− 2 )n
x biết rằng 2 1
C C = n + , nn 4 n 6 n n −1 0.25 2 1 ( )
C C = n + ⇔ − n = n + n 4 n 6 4 6 2 2
n −11n −12 = 0 ⇒ n =12 0.25
Số hạng tổng quát của khai triển ( − )12
1 2x k ( 2)k k
C x k = 5 0.25 12 Kết luận : - 25344 0.25 3
Từ một hộp đựng 4 bi xanh, 6 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiê từ họp 1.0
ra ba bi. Gọi A là biến cố: “ba bi được chọn có màu xanh”, B là biến cố:
“ba bi được chọn có màu đỏ” và C là biến cố: “ba bi được chọn có màu
vàng”. D là biến cố: “ba bi được chọn cùng màu”.
a/ Biểu diễn biến cố D theo ba biến cố A, B, C.
b/ Tính xác suất để ba bi được chọn có ít nhất hai màu.
D = AB C 0.25 3 3 3 0.25 n( C C C Ω) 3
= C ; P( A) 4 = ;P B = ;P C = 3 ( ) 5 3 ( ) 6 15 3 C C C 15 15 15
Xác suất cần tìm là P(D) 0.25 3 3 3   0.25 KQ : C4 5 6 1 C C −  + + 3 3 3 C C C   15 15 15  4
. Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng: n + + − n 3 (2 ) n 1 1 3 2 3 1.3 + 2.3 + 3.3 + ...+ .3 n = , n
∀ ∈,n ≥1. 4
Kiểm tra mệnh đề đúng khi n = 1. 0.25
Giả sử mệnh đề đúng khi n = k,(k ,k ≥ ) 1 , nghĩa là k + + − k 3 (2 ) k 1 1 3 2 3
1.3 + 2.3 + 3.3 + ...+ k.3 = . 4
CM mệnh đề đúng khi n = k+1, nghĩa là: 0.25 k + + + k +
1.3 + 2.3 + 3.3 + ...+ (k + ) k 3 (2 ) 2 1 3 2 3 1 1 .3 = . 4
3 + (2k − ) k 1 1 3 + 0.25 VT = + (k + ) k 1 1 .3 + . 4
+ ( k − ) k 1+ + (k + ) k 1+ + ( k + ) k 1+ + ( k + ) k+2 3 2 1 3 4. 1 .3 3 3. 2 1 .3 3 2 1 .3 0.25 VT = = = 4 4 4
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD.
a/ Chứng minh MN / / ( ABCD). SI
b/ Xác định giao điểm I của SC với (AMN). Tính . SC 0.25 vẽ hình phục vụ câu a a MN//BD 0.25 MN⊄ (ABCD) 0,25 MN//(ABCD) 0.25
Xác định điểm J là giao của MN và SO 0.25
Xác định đúng I là giao của AJ và SC (kèm hình vẽ) 0,25
Tính đúng tỷ số là 1/3 0.5 ĐÁP ÁN TỰ TỰ LUẬN
Mã đề: 102, 104, 106,108
Bài Nội dung Điểm 1 GPT: 
cos3x + cos2x cosx −1 3 1  + = (sin x +   cosx)2  1+ 2cosx
cosx + cos3x + cos2x
2cos2xcosx + cos2 = 3 = 3 x VT =   3cos2x  1+ 2cosx  1+ 2cosx VP =1+ sin 2x  π  1
pt ⇔ 3cos2x − sin 2x =1 ⇔ cos 2x + =  6    2  π x = − + kπ  4 ⇔  (k ) π x = + kπ  12 2
Xác định hệ số của số hạng chứa 3
x của khai triển (1− 3 )n x biết rằng 2 1
C C = n + , nn 5 n 7 n n −1 2 1 ( )
C C = n + ⇔ − n = n + n 5 n 7 5 7 2 2
n −13n −14 = 0 ⇒ n =14
Số hạng tổng quát của khai triển ( − )14
1 3x k ( 3)k k
C x k = 3 14 KL: -9828
3. Bài 3. (1 điểm) Từ một hộp đựng 6 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 4 quả
cầu vàng Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra ba quả cầu. Gọi T1 là biến cố: “ba quả
cầu được chọn có màu xanh”, T2 là biến cố: “ba quả cầu được chọn có màu
đỏ” và T3 là biến cố: “ba quả cầu được chọn có màu vàng”. A là biến cố: “ba
quả cầu được chọn cùng màu”.
a/ Biểu diễn biến cố A theo ba biến cố T1, T2, T3.
b/ Tính xác suất để ba quả cầu được chọn có ít nhất hai màu.
A = T T T 1 2 3 3 3 3 n(Ω) 3 = C ; ( C = ; C = ; C P T P T P T = 1 ) 6 3 ( 2) 5 3 ( 3) 4 15 3 C C C 15 15 15
Xác suất cần tìm là P(D) 3 3 3   KQ : C4 5 6 1 C C −  + + 3 3 3 C C C   15 15 15  4
Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng: n + + − n 5 (4 ) n 1 1 5 2 3 1.5 + 2.5 + 3.5 + ...+ .5 n = , n
∀ ∈,n ≥1. 16
Kiểm tra mệnh đề đúng khi n = 1.
Giả sử mệnh đề đúng khi n = k,(k ,k ≥ ) 1 , nghĩa là k + + − k 5 (4 ) k 1 1 5 2 3
1.5 + 2.5 + 3.5 + ...+ k.5 = . 16
CM mệnh đề đúng khi n = k+1, nghĩa là: k + + + k +
1.5 + 2.5 + 3.5 + ...+ (k + ) k 5 (4 3) 2 5 2 3 1 1 .5 = . 16
5 + (4k − ) k 1 1 5 + VT = + (k + ) k 1 1 .5 + . 16
+ ( k − ) k 1+ + (k + ) k 1+ + ( k + ) k 1+ + ( k + ) k+2 5 4 1 5 16. 1 .5 5 5. 4 3 .5 3 4 3 .5 VT = = = 16 16 16
Bài 5(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. 2
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SA, SC.
a/ Chứng minh EF / / ( ABCD). SI
b/ Xác định giao điểm I của SD với (BMN). Tính . SD 0.25 Vẽ hình phục vụ câu a a EF//AC 0.25 EF⊄ (ABCD) 0,25 EF//(ABCD) 0.25 b
Xác định điểm J là giao của MN và SO 0.25
Xác định đúng I là giao của DJ và SD (kèm hình vẽ) 0,25
Tính đúng tỷ số là 1/3 0.5
Document Outline

  • Ma_de_101
  • HDC TOÁN 11