Đề học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng Tháp

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Trang 1/4 - Mã đề 111
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC I
Năm học: 2023 2024
Môn: TOÁN Khối 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày: 20/12/2023
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm, mỗi câu 0,2 điểm) (Mi câu ch chn mt phương án đúng)
Câu 1: Tính
( )
2023
1
lim 1
x
x
+
bng
A.
+∞
. B.
2024
. C.
. D.
2
.
Câu 2: m
a
để ba s
2; ;8a
theo th t lập thành cấp s nhân.
A.
4
a
=
. B.
4a = ±
. C.
16a =
. D.
4a =
.
Câu 3: Cho cấp s cộng có
1
5u =
và công sai
4d
=
. Tính
2
u
.
A.
2
1u =
. B.
2
9
u =
. C.
2
20u =
. D.
2
1u =
.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
vi
2
4
6
n
n
u
n
+
=
+
. Tìm
10
u
.
A.
10
27u =
. B.
10
26u =
. C.
10
25u =
. D.
10
26u =
.
Câu 5: Chọn công thức đúng.
A.
2
cos 2 2cos 1xx
=
. B.
2
cos 2 2sin 1xx=
.
C.
22
cos 2 sin cosxxx=
. D.
22
cos 2 cos sinx xx= +
.
Câu 6: Phương trình
tan tan
3
x
π
=
có nghiệm là
A.
2,
3
x kk
π
=+ π∈
. B.
,
3
x kk
π
=
. C.
3
x
π
=
. D.
3
x
π
=
.
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
//AB CD
). Gọi
M
đim bt kì trên
cạnh
SC
. Khi đó mặt phng
( )
ABM
song song vi
A.
SC
. B.
CD
. C.
AC
. D.
AB
.
Câu 8: Cho
lim
n
uL=
, tính
lim 9
n
u +
bng
A.
9L +
. B.
9
L +
. C.
3L +
. D.
3L +
.
Câu 9: Rút gn biu thc:
( )
sin cos sin
22
Aa a
ππ

= + π− +


.
A.
0A =
. B.
2cos 1Aa= +
. C.
1A =
. D.
1A =
.
Câu 10: Mt loi vi khuẩn được nuôi cấy trong ống nghim, c mi phút lại nhân đôi một lần. Ban đầu
có một vi khun. Chn khẳng định đúng.
A. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số cộng với
1
1,u =
công sai
2d =
.
B. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với
1
1,u =
công sai
2d =
.
MÃ ĐỀ: 111
Trang 2/4 - Mã đề 111
C. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với
1
1,u =
công bội
2q =
.
D. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với
1
1,u =
công bội
1
2
q =
.
Câu 11: Cho t din
ABCD
, gi các đim
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
CD
,
AC
BD
. Chn khẳng định sai.
A.
//AB PQ
. B.
//NP AD
. C.
//MP BC
. D.
MQ // AD
.
Câu 12: Trong mt phng
(
)
P
cho tứ giác li
ABCD
S
đim nằm ngoài mặt phng
( )
P
, gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Hai đưng thẳng nào sau đây cắt nhau?
A.
SO
CD
. B.
SO
BC
. C.
AB
SC
. D.
AB
CD
.
Câu 13: t gn biu thc:
sin 2 cos cos 2 sinA x x xx= +
.
A.
cos3x
. B.
sin 3x
. C.
cos x
. D.
sin
x
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Đường thng
BC
song song vi
mt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A.
( )
SAC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 15: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
lim 0, 1
n
qq= >
. B.
lim n = +∞
. C.
lim CC=
. D.
1
lim 0
n
=
.
Câu 16: Phương trình nào dưới đây có tập nghim trùng vi tp nghim của phương trình
sin 0x =
?
A.
cos 1x =
. B.
cos 1x
=
. C.
cos 0x =
. D.
tan 0x =
.
Câu 17: Cho t din
DABC
,
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của
( )
ACD
( )
GAB
A.
AG
. B.
AM
(với
M
là trung điểm
CD
).
C.
BG
. D.
AN
(với
N
là trung điểm
BC
).
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm s:
2
sin
cos 1
x
y
x
=
+
.
A.
D =
. B.
{ }
\,D kk= π+ π 
.
C.
{ }
\ 2,D kk= π∈
. D.
{ }
\ 2,D kk= π+ π 
.
Trang 3/4 - Mã đề 111
Câu 19: Trên đường tròn lượng giác, gọi
M
là điểm biu diễn góc lượng giác có số đo
3
4
π
, hỏi điểm
M
thuộc góc phần tư thứ my?
A.
I
. B.
III
. C.
II
. D.
IV
.
Câu 20: Tìm
a
để
2
2
1
lim 1
21
x
ax x
x
+∞
+−
=
+
.
A.
2a =
. B.
0
a =
. C.
1a =
. D.
2
a =
.
Câu 21: Tính tng:
1 2 3 4 ... 1000S
=+++++
.
A.
50050S =
. B.
50500S =
. C.
5050S =
. D.
500500
S =
.
Câu 22: Tính
0
2 93
lim
x
x
x
+−
bng
A.
2
. B.
1
3
. C.
+∞
. D.
1
6
.
Câu 23: Tính tổng của cp s nhân lùi vô hn:
23
11 1 1
... ...
55 5 5
n
+ + ++ +
bng
A.
1
4
. B.
4
. C.
5
4
. D.
3
4
.
Câu 24: Cho đường thng
a
nm trong
( )
P
đường thng
b
nm trong
( )
Q
, biết
( )
( )
//PQ
. Chn
khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
( )
//aQ
. B.
//ab
.
C.
( )
//
bP
. D. Nếu có một mặt phẳng
( )
α
chứa
a
b
thì
//ab
.
Câu 25: Ông Hai mt k g để vt dụng gia đình gồm 2 tầng song song nhau. Để tăng diện tích đ
vt dụng, ông Hai đóng thêm một mt g gia hai tầng để tr thành kệ g 3 tầng. Do đó, ông Hai
hiệu đo các kích thước như hình bên dưới. Nếu ông Hai đo đoạn
20AM cm=
thì ông Hai phải đo
CP
dài bao nhiêu
cm
để mt g
MNPQ
song song vi 2 tng kia? Biết
60 , 66AE cm CG cm= =
.
A
D
B
C
M
N
P
E
H
G
F
Q
A.
22CP cm=
. B.
25CP cm=
. C.
30CP cm=
. D.
20CP cm=
.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 đim)
Câu 26: (1đ) Giải phương trình:
sin sin 2 0
6
xx
π

+− =


.
Câu 27: (0,5đ) Cho cấp s cộng
( )
n
u
biết:
16
37
40
52
uu
uu
+=
+=
. Tìm
1
u
d
.
Trang 4/4 - Mã đề 111
Câu 28: (1đ)
a) Tính gii hn:
4
2
1
lim
2
x
x
xx
+∞
+
+
.
b) Quãng đường của một vật chuyển động có công thức
( )
2
23st t t= ++
, trong đó
s
tính
bằng mét và
t
là thời gian tính bằng giây.
Giới hạn
( ) (
)
3
3
lim
3
t
st s
t
được gọi vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
0
3
t =
.
Tính giới hạn này.
Câu 29: (2đ) Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
O
. Gọi
E
,
K
lần lượt
trung điểm ca các cnh
SB
,
CD
.
a) Tìm giao tuyến của hai mt phng
( )
EOK
( )
SBC
, tìm giao điểm ca
SC
( )
EOK
.
b) Chng minh:
( )
//EK SAD
.
Câu 30: (0,5đ) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bng
2
diện tích
1
S
. Nối
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo th t của
4
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai
111 1
ABC D
diện
tích
2
S
. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba
222 2
ABC D
diện tích
3
S
, …và cứ tiếp
tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(xem hình vẽ).
Tính tng
1 2 3 100
... SSS S S= + + ++
.
D
3
A
3
B
3
C
3
A
2
B
2
C
2
D
2
C
1
B
1
A
1
D
1
D
A
B
C
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Năm học : 2023 2024
Môn: TOÁNKhối 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
111
112
113
114
1
D
C
B
A
2
B
D
D
B
3
B
C
B
D
4
B
B
D
C
5
A
C
A
B
6
B
D
D
A
7
B
C
D
A
8
B
C
A
C
9
D
D
A
D
10
C
C
B
C
11
A
B
C
D
12
D
A
A
C
13
B
A
C
A
14
B
C
C
D
15
A
A
B
A
16
D
C
B
D
17
B
D
D
A
18
A
C
A
D
19
C
C
C
B
20
D
C
C
D
21
D
A
A
A
22
B
D
D
C
23
A
D
D
B
24
B
B
A
C
25
A
C
C
C
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
26
Giải phương trình:
sin sin 2 0
6
xx
π

+− =


.
1,0
sin sin 2 0 sin sin 2
66
xx x x
ππ
 
+− = +=
 
 
0,25
22
6
22
6
x xk
x xk
π
π
π
ππ
+= +
+= +
0,5
2
2
6
,
52
18 3
xk
k
xk
π
π
ππ
=
⇔∈
= +
0,25
27
Cho cấp số cng
(
)
n
u
biết:
16
37
40
52
uu
uu
+=
+=
. Tìm
1
u
d
.
0,5
16
1
37 1
40
2 5 40
52 2 8 52
uu
ud
uu u d
+=
+=

+= +=
0,25
1
10
4
u
d
=
=
.
0,25
28
a)
Tính giới hạn:
4
2
1
lim
2
x
x
xx
+∞
+
+
.
0,5
4
4
2
1
1
11
lim lim .
1
22
2
xx
x
x
xx
x
+∞ →+∞
+
+
= =
+
+
0,5
b)
Tính giới hạn
(
) ( )
3
3
lim
3
t
st s
t
.
0,5
(
)
3 24s
=
( ) (
)
2
33
3
2 21
lim lim
33
tt
st s
tt
tt
→→
+−
=
−−
0,25
( )
33
77
23 2
22
lim lim 13
31
tt
tt t
t
→→
 
−+ +
 
 
= = =
.
0,25
29
Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
,
K
lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB
,
CD
.
2,0
a)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
EOK
và
( )
SBC
, tìm giao điểm của
SC
( )
EOK
.
1,0
E
là điểm chung của
( )
EOK
( )
SBC
0,25
( )
EOK
chứa
OK
,
( )
SBC
chứa
BC
,
//OK BC
nên giao tuyến của
( )
EOK
( )
SBC
là đường thẳng
d
qua
E
// //d OK BC
.
0,5
Gọi
Q d SC=
( )
Q SC EOK⇒=
.
0,25
3
b)
Chứng minh:
( )
//
EK SAD
.
1,0
Gọi
F
là trung điểm
SA
, khi đó
EFDK
là hình bình hành
0,5
//EK FD
, mà
( )
FD SAD
nên
( )
//EK SAD
(Cách 2: chứng minh
( ) ( ) ( ) ( )
// , //EOK SAD EK EOK EK SAD⊂⇒
)
0,5
30
Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2
có diện tích
1
S
. Nối
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo thứ tự của
4
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông
thứ hai
111 1
ABC D
diện tích
2
S
. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông
thứ ba
222 2
ABC D
diện tích
3
S
, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được
các hình vuông lần lượt diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(xem hình vẽ). Tính tổng
1 2 3 100
... S
SS S S= + + ++
.
D
3
A
3
B
3
C
3
A
2
B
2
C
2
D
2
C
1
B
1
A
1
D
1
D
A
B
C
0,5
Ta có:
2
1
2 24AB S=⇒==
;
2
11 2
2 22AB S
= ⇒= =
;
2
22 3
1 11AB S=⇒==
;
2
33 4
2 21
2 22
AB S

= ⇒= =



;….
0,25
Do đó
1
S
,
2
S
,
3
S
,…,
100
S
một cấp số nhân với số hạng đầu
11
4uS= =
công bội
1
2
q =
.
Suy ra
1 2 3 100
... SSS S S= + + ++
1
1
.
1
n
q
S
q
=
100
1
41
2
8.
1
1
2







= =



.
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2023 – 2024
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – Khối 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày: 20/12/2023 MÃ ĐỀ: 111
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm, mỗi câu 0,2 điểm) (Mỗi câu chỉ chọn một phương án đúng) Câu 1: Tính lim( 2023 x + ) 1 bằng x 1 → A. +∞ . B. 2024 . C. 1. D. 2.
Câu 2: Tìm a để ba số 2;a;8 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. A. a = 4 . B. a = 4 ± . C. a =16 . D. a = 4 − .
Câu 3: Cho cấp số cộng có u = 5 và công sai d = 4 . Tính u . 1 2 A. u =1. B. u = 9 . C. u = 20. D. u = 1 − . 2 2 2 2 2 Câu 4: Cho dãy số ( + u với n 4 u = . Tìm u . n ) n n + 6 10 A. u = 27 . B. u = 26 . C. u = 25 . D. u = 26 . 10 10 10 10
Câu 5: Chọn công thức đúng. A. 2
cos 2x = 2cos x −1. B. 2
cos 2x = 2sin x −1. C. 2 2
cos 2x = sin x − cos x . D. 2 2
cos 2x = cos x + sin x .
Câu 6: Phương trình tan x tan π = có nghiệm là 3 A. x π π = + k2 ,
π k ∈ . B. x = + k , π k ∈ . C. x π = + π . D. x π = . 3 3 3 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB // CD ). Gọi M là điểm bất kì trên
cạnh SC . Khi đó mặt phẳng ( ABM ) song song với A. SC . B. CD . C. AC . D. AB .
Câu 8: Cho limu = L , tính lim u + bằng n 9 n A. L + 9. B. L + 9 . C. L + 3. D. L + 3.
Câu 9: Rút gọn biểu thức: A sin π a = − + cos(π − a) +   sin π .  2  2 A. A = 0 .
B. A = 2cosa +1. C. A = 1 − . D. A =1.
Câu 10: Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong ống nghiệm, cứ mỗi phút lại nhân đôi một lần. Ban đầu
có một vi khuẩn. Chọn khẳng định đúng.
A. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số cộng với u =1, công sai d = 2 . 1
B. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với u =1, công sai d = 2 . 1 Trang 1/4 - Mã đề 111
C. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với u =1, công bội q = 2 . 1
D. Số vi khuẩn sau mỗi phút lập thành cấp số nhân với u =1, công bội 1 q = . 1 2
Câu 11: Cho tứ diện ABCD , gọi các điểm M , N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , CD , AC
BD . Chọn khẳng định sai.
A. AB // PQ .
B. NP // AD .
C. MP // BC . D. MQ // AD .
Câu 12: Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi ABCD S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (P) , gọi O
là giao điểm của AC BD . Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. SO CD .
B. SO BC .
C. AB SC .
D. AB CD .
Câu 13: Rút gọn biểu thức: A = sin 2xcos x + cos2xsin x . A. cos3x . B. sin3x . C. cos x . D. sin x .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng BC song song với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. (SAC). B. (SAD). C. ( ABCD) . D. (SAB) .
Câu 15: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. lim n
q = 0, q >1. B. lim n = +∞ .
C. limC = C . D. 1 lim = 0 . n
Câu 16: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x = 0?
A. cos x =1. B. cos x = 1 − . C. cos x = 0 . D. tan x = 0 .
Câu 17: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của ( ACD) và (GAB) là A. AG .
B. AM (với M là trung điểm CD ). C. BG .
D. AN (với N là trung điểm BC ).
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số: sin x y = . 2 cos x +1 A. D =  .
B. D =  \{π + k , π k ∈ }  .
C. D =  \{k2 , π k ∈ }  .
D. D =  \{π + k2 , π k ∈ }  . Trang 2/4 - Mã đề 111
Câu 19: Trên đường tròn lượng giác, gọi M là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo 3π , hỏi điểm 4
M thuộc góc phần tư thứ mấy? A. I . B. III. C. II . D. IV. 2
Câu 20: Tìm a để ax + x −1 lim = 1. 2 x→+∞ 2x +1 A. a = 2 − . B. a = 0 . C. a =1. D. a = 2 .
Câu 21: Tính tổng: S =1+ 2 + 3+ 4 +...+1000 .
A. S = 50050 . B. S = 50500 . C. S = 5050 . D. S = 500500 . Câu 22: Tính 2x + 9 − 3 lim bằng x→0 x A. 2 . B. 1 . C. +∞ . D. 1 . 3 6
Câu 23: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: 1 1 1 1 + + + ...+ + ... bằng 2 3 5 5 5 5n A. 1 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . 4 4 4
Câu 24: Cho đường thẳng a nằm trong (P) và đường thẳng b nằm trong (Q) , biết (P) // (Q) . Chọn
khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. a // (Q).
B. a // b.
C. b // (P).
D. Nếu có một mặt phẳng (α) chứa a b thì a // b.
Câu 25: Ông Hai có một kệ gỗ để vật dụng gia đình gồm 2 tầng song song nhau. Để tăng diện tích để
vật dụng, ông Hai đóng thêm một mặt gỗ ở giữa hai tầng để trở thành kệ gỗ 3 tầng. Do đó, ông Hai kí
hiệu và đo các kích thước như hình bên dưới. Nếu ông Hai đo đoạn AM = 20cm thì ông Hai phải đo
CP dài bao nhiêu cm để mặt gỗ MNPQ song song với 2 tầng kia? Biết AE = 60c ,
m CG = 66cm . B A C D N P M Q F E G H
A. CP = 22cm .
B. CP = 25cm .
C. CP = 30cm .
D. CP = 20cm .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 26:
(1đ) Giải phương trình: sin x π  + − sin 2x =   0 .  6  u  + u = 40
Câu 27: (0,5đ) Cho cấp số cộng (un ) biết: 1 6 
. Tìm 1ud . 3 u + u7 =  52 Trang 3/4 - Mã đề 111 Câu 28: (1đ) 4 a) Tính giới hạn: x +1 lim . 2
x→+∞ 2x + x
b) Quãng đường của một vật chuyển động có công thức s(t) 2
= 2t + t + 3, trong đó s tính
bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Giới hạn
s(t) − s(3) lim
được gọi là vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 3. 0 t→3 t − 3 Tính giới hạn này.
Câu 29: (2đ) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E , K lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB , CD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (EOK ) và (SBC), tìm giao điểm của SC và (EOK ) .
b) Chứng minh: EK // (SAD).
Câu 30: (0,5đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 và có diện tích S . Nối A , 1 4 trung điểm 1 B , C , D 1 1
1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai 1 A 1 B 1 C 1 D có diện
tích S . Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp 2 2 2 2 2 3
tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S (xem hình vẽ). 4 5 100
Tính tổng S = S + S + S +...+S . 1 2 3 100 D1 A D D C 2 3 C2 A1 D3 B3 C1 A B 2 A3 2 B C B1
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 111
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học : 2023 – 2024
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – Khối 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 111 112 113 114 1 D C B A 2 B D D B 3 B C B D 4 B B D C 5 A C A B 6 B D D A 7 B C D A 8 B C A C 9 D D A D 10 C C B C 11 A B C D 12 D A A C 13 B A C A 14 B C C D 15 A A B A 16 D C B D 17 B D D A 18 A C A D 19 C C C B 20 D C C D 21 D A A A 22 B D D C 23 A D D B 24 B B A C 25 A C C C
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Ý Nội dung Điểm 26
Giải phương trình: sin  x π  + − sin 2x =   0 . 1,0  6 
sin  x π  sin 2x 0 sin  x π  + − = ⇔ + = 0,25     sin 2x  6   6   π
x + = 2x + k2π  6 ⇔  0,5 π
x + = π − 2x + k2π  6 1  π x = − k2π  6 ⇔  ,k ∈ 0,25  5π 2π x = + k  18 3 27 u  + u = 40
Cho cấp số cộng (un ) biết: 1 6  . Tìm 1 u d . 0,5 3 u + u7 =  52  1 u + u6 = 40 2 1 u + 5d = 40  ⇔   0,25 3 u + 7 u = 52 2 1 u + 8d =  52 u  = 10 1 ⇔  . 0,25 d = 4 28 4 + Tính giới hạn: x 1 lim . 0,5 2
x→+∞ 2x + x a) 1 4 1+ 4 x +1 x 1 lim = lim = . 2 0,5 x→+∞ 2 x x + x →+∞ 1 2 2 + x
s(t) − s(3) 0,5 Tính giới hạn lim . t→3 t − 3 s(3) = 24 0,25 b)
s(t) − s(3) 2 2t + t − 21 lim = lim t→3 t→3 t − 3 t − 3 ( 0,25 t ) 7   7 2 3 t  2t  − + +   2   2  lim lim  = = = 13 . t→3 t→3 t − 3 1 29
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E , K
lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , CD . 2,0
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (EOK ) và (SBC) , tìm giao điểm của SC a) 1,0 và (EOK ) .
E là điểm chung của (EOK ) và (SBC) 0,25
(EOK ) chứa OK , (SBC) chứa BC , OK // BC nên giao tuyến của (EOK ) 0,5
và (SBC) là đường thẳng d qua E d // OK // BC .
Gọi Q = d SC Q = SC ∩(EOK ). 0,25 2
b) Chứng minh: EK // (SAD). 1,0
Gọi F là trung điểm SA, khi đó EFDK là hình bình hành 0,5
EK // FD , mà FD ⊂ (SAD) nên EK // (SAD) 0,5
(Cách 2: chứng minh (EOK ) // (SAD), EK ⊂ (EOK ) ⇒ EK // (SAD)) 30
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 và có diện tích S 0,5 1 . Nối 4 trung điểm A B C D 1 , 1 , 1 ,
1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai 1 A 1 B 1 C 1
D có diện tích S2 . Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D S
2 2 2 2 có diện tích 3 , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được
các hình vuông lần lượt có diện tích S S S
4 , 5 ,…, 100 (xem hình vẽ). Tính tổng
S = S + S + S +...+S 1 2 3 100 . D1 A D D C 2 3 C2 A1 D3 B3 C1 A B 2 A3 2 B C B1 Ta có: 2
AB = 2 ⇒ S = 2 = 4; 0,25 1 2
A B = 2 ⇒ S = 2 = 2 ; 1 1 2 2
A B =1 ⇒ S =1 =1; 2 2 3 2 2  2  1 A B = ⇒ S =   = ;…. 3 3 4 2  2  2  
Do đó S , S , S ,…, S u = S = 4 0,25 1 2 3
100 là một cấp số nhân với số hạng đầu 1 1 và công bội 1 q = . 2 100   1  41  −    1 nq  2   
Suy ra S = S + S + S +...+ S = S .   = = 8.. 1 2 3 100 1 1− q  1 1  −  2   3
Document Outline

  • de thi
  • DAPAN-TOAN11