Đề học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Thạch Bàn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thạch Bàn, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án trắc nghiệm Mã đề 111 Mã đề 112.

1 / 4-Mã đề 111
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90’
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề 111
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): gồm 25 câu
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của lăng trụ tứ giác các hình bình hành.
B. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt.
C. Hình lăng trụ tứ giác có các cạnh bên song song và bằng nhau.
D. Hai mặt đáy của hình lăng trụ tứ giác là các hình chữ nhật.
Câu 2: Bng s liệu ghép nhóm cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A1 .
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
Số học sinh
7
10
10
14
9
Tìm chiều cao trung bình của học sinh lớp 11A1.
A.
. B.
158,3 cm
. C.
157.5 cm
. D.
155 cm
.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác
S.ABC
. Gọi
M
và
N
lần lượt trung điểm ca
SA
và
SC.
Khng định nào
sau đây đúng?
N
M
A
C
B
S
A.
MN
//
( )
mp SAB .
B.
MN
//
( )
mp SBC .
C.
MN
//
( )
mp SAC .
D.
MN
//
( )
mp ABC .
Câu 4: Cho
n
u 5n 1= +
là s hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A.
d 6.=
B.
d 5.=
C.
d 20.=
D.
d 1.
=
Câu 5: Mẫu s liệu sau cho biết s phân bố theo độ tuổi của dân số Việt Nam năm 2019.
Độ tuổi ới 15 Từ 15 đến dưới 65 tuổi Từ 65 tuổi trlên
Số người 23371882 65420451 7416651
Dân số Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu?
A. 96028984 người. B. 96208984 người. C. 96209884 người. D. 96029884 người.
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u,
biết
n
n
n
u
2
=
. Chọn đáp án đúng.
A.
4
1
u.
4
=
B.
3
1
u.
8
=
C.
5
1
u.
16
=
D.
5
1
u.
32
=
Câu 7: Nếu
n
n
lim u 3
+∞
=
thì
n
n
4
lim ?
u
+∞
=
A.
+∞
. B.
0
. C.
4
3
. D.
3
4
.
2 / 4-Mã đề 111
Câu 8: Giá tr của giới hạn
n
n
2
lim
3
+∞



là:
A.
.+∞
B.
0.
C.
.
−∞
D.
2.
3
Câu 9: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAD
(
)
SBC
là đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
A
D
B
C
S
A.
SC.
B.
BD.
C.
AD.
D.
AC.
Câu 10: Mt cấp số nhân có số hng th bảy bng
1
2
, công bi bng
1
4
. Hỏi s hạng đu tiên ca cấp số nhân
bằng bao nhiêu?
A. 1024. B.
1
512
. C. 2048. D. 4096.
Câu 11: Cho hình hộp
ABCD.A B C D
′′
có các cạnh bên
AA,BB,CC,DD.
′′′
Khng định nào dưới đây sai?
D'
C'
A'
D
A
B
C
B'
A.
BD
//
( )
ACC'A ' .
B.
A B CD
′′
là hình bình hành.
C.
( )
AA B B
′′
//
( )
DD C C .
′′
D.
( )
A 'C '// ABCD
.
Câu 12: Cho dãy s
( )
n
u
gồm tất cả các s tự nhiên lẻ, kết luận nào sau đây đúng?
A.
n
n
u 21=
B.
n
u 2n 1=
C.
n
u 2n 1= +
. D.
n
n
u 21= +
Câu 13: Giá tr của gii hạn
( )
x2
lim 7x 11
+
là:
A.
18.
B.
3.
C.
.+∞
D.
25
.
Câu 14: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
u0
q 0.
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
71
u u 6q.= +
B.
6
71
u u .q .=
C.
7
71
u u .q .=
D.
7
71
u u q.
= +
Câu 15: Bng s liệu ghép nhóm cho biết cân nặng (kg) của 50 học sinh lớp 11A1 .
Khong
cân nặng (kg)
[
)
40,5; 45,5
[
)
45,5; 50,5
[
)
50,5; 55,5
[
)
55,5; 60,5
[
)
60,5; 65,5
[
)
65,5; 70,5
Số học sinh 8 10 16 7 5 4
Tìm nhóm chứa mốt của mẫu số liu?
A.
[
)
40,5; 45,5
. B.
[
)
50,5; 55,5
. C.
[
)
65,5; 70,5
. D.
[
)
45,5; 50,5
.
3 / 4-Mã đề 111
Câu 16: Cho cấp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
u
, công bội
q1
. Công thức tính tổng n s hạng đu tiên ca
cấp số nhân đó là
A.
n
n1
q1
S u.
1q
=
. B.
. C.
. D.
n
n1
1q
S u.
1q
=
.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu mp
( )
Q
song song với hai đường thẳng trong mp
( )
P
thì mp
( )
Q
song song với mp
( )
P
.
B. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
C. Nếu mp
( )
P
song song với mp
( )
Q
thì mp
( )
P
song song với mọi đường thẳng trong mp
( )
Q
.
D. Nếu đường thẳng a không nằm trong mp
( )
P
và song song với một đường thẳng nằm trong mp
(
)
P
thì
đường thẳng a song song với mp
( )
P
.
Câu 18: Giá tr của gii hạn
x1
1x
lim
3x 3
là:
A.
1
.
3
B.
.
−∞
C.
0.
D.
1
.
3
Câu 19: Cho dãy số
( )
n
u,
biết
n
n1
u
2n 1
+
=
+
. Số
7
13
là s hạng th mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 20: tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s m đ hàm s
( )
(
)
3
32
2
1 mx mx 1
khi x 0
x
fx
m 2m
m 1 6x khi x 0
6
−+
<
=
+
+−
có giới hạn tại
x0
=
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 21: Mt rạp hát 30 y ghế, dãy đầu tiên 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy ngay trước 3 ghế.
Hi rạp hát có tất c bao nhiêu ghế?
A. 2055. B. 3125. C. 1635. D. 1792.
Câu 22: Cho cấp số nhân
( )
n
u
tng
n
s hạng đu tiên
n
n
S 5 1.=
Tìm s hạng th 4 của cấp số nhân
đã cho.
A.
4
u 624.=
B.
4
u 124.=
C.
4
u 500.=
D.
4
u 100.=
Câu 23: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Ngưi ta dng tam giác
111
ABC
sao cho
11 1
A,B, C
lần lượt
trung đim ca
AB, BC, AC
; dựng tam giác
222
ABC
sao cho
222
A ,B,C
lần lượt trung đim ca
11 11 11
AB,BC,AC
và c tiếp tục như vậy. Gi s cách dng trên th tiến ra hạn. Tính tổng S ca din tích
tất cả các tam giác
111 2 2 2
ABC, A B C , A B C ,...∆∆
dựng đưc.
A.
16
3
. B.
4
3
. C.
43
3
. D.
16 3
3
.
4 / 4-Mã đề 111
Câu 24: Kết quả của giới hạn
2
x
4x x 1
lim
x1
−∞
−+
+
là:
A.
2
B.
2.
C.
.
+∞
D.
1.
Câu 25: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là 1 điểm
thuộc cạnh SA sao cho
MA 2MS
=
,
( )
α
là mặt phẳng cha MG và song song với SB. Giao tuyến gia
( )
α
với các mặt của hình chóp tạo thành một hình đa giác (H). Biết tam giác SBC đều có cạnh bằng 3, tính diện
tích của đa giác (H).
A.
6
. B.
3
. C.
23
. D.
3
.
II. Phần tự luận (5 điểm): gồm 4 câu
Câu 1 (1,5 điểm):
a. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
u 2, d 3= =
. Tính
10 10
u,S
.
b. Tìm số hạng đầu tiên
1
u
và công sai d của cấp số cộng
(
)
n
u
thỏa mãn:
26
35
3u u 0
u 5u 20
+=
−=
.
Câu 2 (1,5 điểm): Tính các giới hạn sau:
a.
2
2
n
3n 1
lim
4n 3
+∞
+
+
b.
2
x3
x12
lim
x9
+−
c.
( )
32
x
lim 2x 3x 2
−∞
+−
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình thang
( )
// BC, AD BCAD >
. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SA, SD và AB.
a. Chứng minh rằng
( )
MP
// SBD
.
b. Xác định giao tuyến của
( ) ( )
ABCDMNP
.
Câu 4 (0,5 điểm): Cho dãy số
( )
n
u
là một cấp số nhân có số hạng đầu tiên
1
u 2023=
và công bội
q5=
. Tính
n
1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1
2024 2024 2024 2024
lim ...
uu uu uu u u
+∞
−+

+ + ++

−−−

.
-------------------------------Hết----------------------------
1 / 4-Mã đề 112
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90’
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề 112
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): gồm 25 câu
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u,
biết
n
2n 1
u
n1
+
=
+
. Số
11
6
là s hạng thứ my của dãy số?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 2: Mt cấp s nhân có s hạng th sáu bằng
288
, công bội bng
1
2
. Hỏi s hạng đầu tiên của cp s nhân
bằng bao nhiêu?
A.
2
9
. B. 18432. C. 9216. D. 9.
Câu 3: Cho cấp s nhân
( )
n
u
s hạng đu
1
u
, công bội
q1
. Công thức tính tổng 100 s hạng đầu tiên
của cp s nhân đó là
A.
9
100
9
1
1q
Su
1q
=
. B.
100
10100 0
q1
S u.
1q
=
. C.
100
100 1
1q
S u.
1q
=
. D.
1
100
u
S
1q
=
.
Câu 4: Cho
n
u 3n 1= +
là s hạng tổng quát của cấp s cộng
( )
n
u
. Tìm công sai d của cấp s cộng.
A.
d 1.
=
B.
d 4.=
C.
d 5.=
D.
d 3.=
Câu 5: Mu s liệu sau cho biết s phân bố theo độ tuổi của dân số Việt Nam năm 2020.
Độ tuổi ới 5 Từ 5 đến 14 Từ 15 đến 24 Từ 25 đến 64 Trên 65
Số người
(triu)
7,89 14,68 13,32 53,78 7,66
Dân số Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu?
A. 79,33 triệu người. B. 97,33 triệu người.
C. 93,73 triệu người. D. 93,37 triệu người.
Câu 6: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
A
D
B
C
S
A.
AD.
B.
AC.
C.
AB.
D.
BC.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Nếu đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong mp
( )
P
thì đường thẳng a song song với
mp
( )
P
.
C. Nếu mp
( )
Q
song song với hai đường thẳng cắt nhau trong mp
( )
P
thì mp
( )
Q
song song với mp
( )
P
.
D. Nếu mp
( )
P
song song với mp
( )
Q
thì mp
( )
P
song song với mọi đường thẳng trong mp
( )
Q
.
2 / 4-Mã đề 112
Câu 8: Giá tr của giới hạn
n
n
3
lim
2
+∞



là:
A.
.+∞
B.
0.
C.
3.
2
D.
.−∞
u 9: Cho hình tứ diện
ABCD
. Gọi
E
và
F
lần lượt trung điểm ca
AC
và
AD
Khng định nào sau đây
đúng?
F
E
B
C
D
A
A.
EF
//
( )
mp ABC .
B.
EF
//
( )
mp ACD .
C.
EF
//
( )
mp ABD .
D.
EF
//
( )
mp BCD .
Câu 10: Cho cấp s nhân
( )
n
u
1
u0
q 0.
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
61
u u 5q.= +
B.
6
61
u u .q .=
C.
5
61
u u .q .=
D.
6
61
u u q.= +
Câu 11: Nếu
n
n
lim u 4
+∞
=
thì
n
n
3
lim ?
u
+∞
=
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
0
. D.
+∞
.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt .
B. Hình lăng trụ tam giác có các cạnh bên song song và bằng nhau.
C. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
D. Hai mặt đáy của hình lăng trụ tam giác là hai tam giác bằng nhau.
Câu 13: Giá tr của gii hạn
x2
2x
lim
3x 6
+
là:
A.
1
.
3
B.
.−∞
C.
1
.
3
D.
0.
Câu 14: Cho dãy s
( )
n
u
gồm tất cả các s tự nhiên chẵn, kết luận nào sau đây đúng?
A.
n
u 2n=
. B.
n
n
u2=
C.
n
u 2n 2
=
D.
n
n
u 22=
Câu 15: Cho hình hộp
ABCD.A B C D
′′
các cạnh bên
AA,BB,CC,DD.
′′′
Khng định nào dưới đây
đúng?
D'
C'
A'
D
A
B
C
B'
A.
( ) ( )
AA 'C 'C // ABCD
. B.
( )
AA B B
′′
//
( )
DD B B .
′′
C.
A B // DC
′′
là hình chữ nhật. D.
( )
B D / / ABCD
′′
3 / 4-Mã đề 112
Câu 16: Bảng s liệu ghép nhóm cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A1 .
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
Số học sinh
7 10 10 14 9
Tìm nhóm chứa mốt của mu s liệu.
A.
[
)
145;150
. B.
[
)
155;160
. C.
[
)
160;165
. D.
[
)
150;155
.
Câu 17: Giá tr của gii hạn
( )
x2
lim 11x 7
+
là:
A.
.+∞
B.
29
. C.
18.
D.
22.
Câu 18: Cho dãy số
( )
n
u,
biết
n
n
n
u
3
=
. Chọn đáp án đúng.
A.
3
1
u.
3
=
B.
5
5
u.
81
=
C.
2
2
u.
9
=
D.
4
4
u.
27
=
Câu 19: Bảng s liệu ghép nhóm cho biết cân nng (kg) của 50 học sinh lớp 11A1 .
Khong
cân nặng (kg)
[
)
40,5; 45,5
[
)
45,5; 50,5
[
)
50,5; 55,5
[
)
55,5; 60,5
[
)
60,5; 65,5
[
)
65,5; 70,5
Số học sinh 8 10 16 7 5 4
Tính cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A1.
A.
55,5 kg
. B.
53,3 kg
. C.
55,3 kg
. D.
53 kg
.
Câu 20: Cho cấp s nhân
( )
n
u
tng
n
s hạng đu tiên
n
n
S 3 1.=
Tìm s hạng th 5 của cp s nhân
đã cho.
A.
5
u 85.=
B.
5
u 164.=
C.
5
u 247.=
D.
5
u 162.=
Câu 21: Mt rạp hát 30 dãy ghế, dãy đầu tiên 20 ghế. Mỗi y sau nhiều hơn dãy ngay trước 2 ghế.
Hỏi rạp hát có tất c bao nhiêu ghế?
A. 1470. B. 1500. C. 2055. D. 1792.
Câu 22: Cho hàm số
( )
3
32
1 mx mx 1
khi x 0
x
fx
7x m m
khi x 0
12
−+
<
=
−−
, gọi S là tập hợp các gíá tr của tham s m đ
có giới hạn tại
x0=
. Hỏi S có bao nhiêu phần tử là s tự nhiên?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là 1 điểm
thuộc cạnh SA sao cho
MA 2MS=
,
( )
α
là mặt phẳng cha MG và song song với SB. Giao tuyến gia
( )
α
vi các mặt của hình chóp tạo thành một hình đa giác (H). Biết tam giác SBC đều có cạnh bằng 6, tính diện
tích của đa giác (H).
A.
9
. B.
83
. C.
43
. D.
12
.
Câu 24: Kết quả của giới hạn
2
x
9x x 1
lim
2x 1
−∞
−+
+
là:
A.
.+∞
B.
2
.
3
C.
3
2
D.
3
.
2
4 / 4-Mã đề 112
Câu 25: Cho tam gc ABC đều có cạnh bằng 4. Ngưi ta dng tam giác
111
ABC
sao cho
11 1
A,B, C
lần lượt
trung đim ca
AB, BC, AC
; dựng tam giác
222
ABC
sao cho
222
A ,B,C
lần lượt trung đim ca
11 11 11
AB,BC,AC
c tiếp tục như vậy. Gi s ch dng trên có th tiến ra hạn. Tính tổng S của chu vi
tất cả các tam giác
111 2 2 2
ABC, A B C , A B C ,...∆∆
dựng đưc.
A.
43
3
. B.
16 3
3
. C.
24
. D.
45
2
.
II. Phần tự luận (5 điểm): gồm 4 câu
Câu 1 (1,5 điểm):
a. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
u 3, d 2= =
. Tính
11 11
u,S
.
b. Tìm số hạng đầu tiên
1
u
và công sai d của cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn:
35
64
u 2u 24
u 3u 8
+=
−=
.
Câu 2 (1,5 điểm): Tính các giới hạn sau:
a.
2
n
n1
lim
2n 3
+∞
+
+
b.
2
x2
x22
lim
x4
+−
c.
( )
42
x
lim 2x x 4
−∞
++
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình thang
( )
// CD, AB CDAB >
. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SA, BC SB.
a. Chứng minh rằng
(
)
NP
// SAC
.
b. Xác định giao tuyến của
( ) ( )
ABCDMNP
.
Câu 4 (0,5 điểm): Cho dãy số
( )
n
u
là một cấp số nhân có số hạng đầu tiên
1
u 2024
=
và công bội
q3=
. Tính
n
2 4 4 6 6 8 2n 2n 2
2023 2023 2023 2023
lim ...
uu uu uu u u
+∞
+

+ + ++

−−−

.
-------------------------------Hết----------------------------
1
ĐÁP ÁN TLUẬN TOÁN LP 11 HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
CÂU
MÃ Đ: 111 –113-115
ĐIỂM
1a
(0,75
đim)
1a. Cho cp s cng
( )
n
u
1
u 2, d 3= =
. Tính
10 10
u,S
.
10 1
u u 9d 2 9.3 29=+=+ =
1 10
10
uu
2 29
S 10. 10. 155
22
+
+
= = =
0,5
0,25
1b
(0,75
đim)
1b. Tìm s hạng đầu tiên
1
u
và công sai d ca cp s cng
( )
n
u
tha mãn:
26
35
3u u 0
u 5u 20
+=
−=
.
26
1
35 1
3u u 0
4u 8d 0
u 5u 20 4u 18d 20
+=
+=

= −− =
1
u4
d2
=
=
0,5
0,25
2a
(0,5
đim)
2. Tính các gii hn sau: a.
2
2
n
3n 1
lim
4n 3
+∞
+
+
2
2
2
nn
2
1
3
3n 1
n
lim lim
3
4n 3
4
n
+∞ +∞
+
+
=
+
+
30 3
40 4
+
= =
+
0,25
0,25
2b
(0,5
đim)
2b.
2
x3
x12
lim
x9
+−
( )
( )
( )
( )
2
2
x3 x3
x12 x12
x12
lim lim
x9
x 9 x12
→→
+− ++
+−
=
++
( )(
)
( )
( )
( )
x3 x3
x3 1 1
lim lim
24
x3x3 x12 x3 x12
→→
= = =
+ ++ + ++
0,25
0,25
2c
(0,5
đim)
2c.
( )
32
x
lim 2x 3x 2
−∞
+−
( )
2
32 3
3
xx
32
lim 2x 3x 2 lim x 2
xx
−∞ →−∞


+ −= +





3
x
2
3
x
lim x
32
lim 2 2 0
xx
−∞
−∞
= −∞

+− =>


nên
( )
32
x
lim 2x 3x 2
−∞
+ = −∞
0,25
0,25
2
3a
(0,75
đim)
3. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình thang
( )
// BC, AD BCAD >
. Gi M, N, P
lần lượt là trung điểm ca SA, SD và AB.
a. Chng minh rng
( )
MP// SBD
d
P
N
M
A
D
B
C
S
M, P ln lượt là trung điểm ca SA, SB nên MP là đường trung bình trong tam
giác SAB. Suy ra
MP// SB
Xét MP và mt phng
( )
SBD
, có:
( )
( )
( )
MP // SB
SB SBD MP // SBD
MP SBD
⊂⇒
0,25
0,5
3b
(0,75
đim)
b. Xác định giao tuyến ca
(
)
(
)
ABCD
MNP
.
Ch ra P là điểm chung
Chng minh
MN // AD
Xét
( ) ( )
ABCDMNP
, có:
( )
( )
la 1 diem chung
//
P
MN AD
MN MNP
AD ABCD
Suy ra giao tuyến ca
( )
( )
ABCD
MNP
là đường thng d đi qua P và song
song vi AD.
0,25
0,25
0,25
4
(0,5
đim)
Cho dãy số
( )
n
u
là mt cp s nhân có s hng đu tiên
1
u 2023=
và công bi
q5=
.
Tính
n
1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1
2024 2024 2024 2024
lim ...
uu uu uu u u
+∞
−+

+ + ++

−−−

.
Ta có :
n1
n
u 2023.5
=
( )
2
13
2024 2024
uu
2023 1 5
=
( )
22
35
2024 2024
uu
2023.5 . 1 5
=
( )
42
57
2024 2024
uu
2023.5 . 1 5
=
( )
2n 2 2
2n 1 2n 1
2024 2024
uu
2023.5 . 1 5
−+
=
3
( )
1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1
2 4 2n 2
2
2024 2024 2024 2024
...
uu uu uu u u
2024 1 1 1
. 1 ...
55 5
2023 1 5
−+
+ + ++
−−−

= ++++


n
n
1
1
253 6325 1
25
. .1
1
6069 245656 25
1
25





= =−−





0,25
n
1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1
n
n
2024 2024 2024 2024
lim ...
uu uu uu u u
6325 1
lim . 1
245656 25
6325
245656
+∞
−+
+∞

+ + ++

−−−





=−−








=
0,25
Chú ý: HS gii theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tương đương.
4
ĐÁP ÁN TLUẬN TOÁN LP 11 HCI
NĂM HỌC 2023 - 2024
CÂU
MÃ Đ: 112 –114-116
ĐIỂM
1a
(0,75
đim)
1a. Cho cp s cng
( )
n
u
1
u 3, d 2= =
. Tính
11 11
u,S
.
11 1
u u 10d 3 10.2 23=+=+ =
1 11
11
uu
3 23
S 11. 10. 130
22
+
+
= = =
0,5
0,25
1b
(0,75
đim)
1b. Tìm s hạng đầu tiên
1
u
và công sai d ca cp s cng
( )
n
u
tha mãn:
35
64
u 2u 24
u 3u 8
+=
−=
.
35
1
64 1
u 2u 24
3u 10d 24
u 3u 8 2u 4d 8
+=
+=

= −=
1
u2
d3
=
=
0,5
0,25
2a
(0,5
đim)
2. Tính các gii hn sau: a.
2
n
n1
lim
2n 3
+∞
+
+
2
2
nn
2
11
n1
nn
lim lim
3
2n 3
2
n
+∞ +∞
+
+
=
+
+
00
0
20
+
= =
+
0,25
0,25
2b
(0,5
đim)
2b.
2
x2
x22
lim
x4
+−
( )( )
( )
( )
2
2
x2 x2
x22 x22
x22
lim lim
x4
x 4 x22
→→
+− ++
+−
=
++
( )( )
( )
( )
( )
x2 x2
x2 1 1
lim lim
16
x2x2 x22 x2 x22
→→
= = =
+ ++ + ++
0,25
0,25
2c
(0,5
đim)
2c.
( )
42
x
lim 2x x 4
−∞
++
(
)
42 4
24
xx
14
lim 2x x 4 lim x 2
xx
−∞ −∞


+ + = −+ +




4
x
24
x
lim x
14
lim 2 2 0
xx
−∞
−∞
= +∞

−+ + =<


nên
( )
42
x
lim 2x x 4
−∞
+ + = −∞
0,25
0,25
5
3a
(0,75
đim)
3. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình thang
( )
// CD, AB CDAB
>
. Gi M, N, P
lần lượt là trung điểm ca SA, BC SB.
a. Chng minh rng
( )
NP // SAC
.
d
N
P
M
A
B
D
C
S
N, P ln lượt là trung điểm ca BC, SB nên NP là đường trung bình trong tam
giác SBC. Suy ra
NP// SC
Xét NP và mt phng
( )
SAC
, có:
( )
(
)
( )
NP // SC
SC SAC NP // SAC
NP SAC
⊂⇒
0,25
0,5
3b
(0,75
đim)
b. Xác định giao tuyến ca
( ) ( )
ABCDMNP
.
Ch ra N là điểm chung
Chng minh
MP // AB
Xét
( ) ( )
ABCDMNP
, có:
( )
( )
la 1 diem chung
//
N
MP AB
MP MNP
AB ABCD
Suy ra giao tuyến ca
( )
(
)
ABCD
MNP
là đường thng d đi qua N và song
song vi AB.
0,25
0,25
0,25
4
(0,5
đim)
4. Cho dãy số
( )
n
u
là mt cp s nhân có s hng đu tiên
1
u 2024=
và công bi
q3=
. Tính
n
2 4 4 6 6 8 2n 2n 2
2023 2023 2023 2023
lim ...
uu uu uu u u
+∞
+

+ + ++

−−−

.
Ta có :
n1
n
u 2024.3
=
(
)
2
24
2023 2023
uu
2024.3. 1 3
=
( )
32
46
2023 2023
uu
2024.3 . 1 3
=
( )
52
68
2023 2023
uu
2024.3 . 1 3
=
( )
2n 1 2
2n 2n 2
2023 2023
uu
2024.3 . 1 3
+
=
6
( )
2 4 4 6 6 8 2n 2n 2
3 5 2n 1
2
2023 2023 2023 2023
...
uu uu uu u u
2023 1 1 1 1
. ...
33 3 3
2024 1 3
+
+ + ++
−−−

= + + ++


n
n
1
1
2023 6069 1
9
. .1
1
16192 129536 9
1
9





= =−−





0,25
n
2 4 4 6 6 8 2n 2n 2
n
n
2023 2023 2023 2023
lim ...
uu uu uu u u
6069 1
lim . 1
129536 9
6069
129536
+∞
+
+∞

+ + ++

−−−





=−−








=
0,25
Chú ý: HS gii theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tương đương.
7
ĐÁP ÁN TRC NGHIỆM TOÁN LP 11 HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
111 112 113 114 115 116
1 D C B D D B
2 B C B D C D
3 D C C A D B
4 B D C D D D
5 B B A A D A
6 A C D A A B
7 C B A D B D
8 B A D C A D
9 C D D C C A
10 C C D A A C
11 A A A D D A
12 B A B D B D
13 D C C C A B
14 B C A D A C
15 B D C A B B
16 D C B B D D
17 A B A B C B
18 A C A C D A
19 B B C D A B
20 B D A D B D
21 A A A A D D
22 C C D A C D
23 D B B B C D
24 B D A D C D
25 C C A D D A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
Chủ đề
Nhn biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
y s,
Cp s cng
4
0.8
1
0.75
1
0.75
1
0.2
7
2.5
Cp s nhân
2
0.4
1
0.2
1
0.2
4
0.8
Mu s liu
2
0.4
1
0.2
3
0.6
Gii hn dãy
1
0.2
1
0.5
1
0.2
1
0.2
1
0.5
5
1.6
Gii hn hàm
1
0.2
1
0.2
1
0.5
1
0.2
1
0.5
1
0.2
6
1.8
ĐT // MP, 2MP //
3
0.6
1
0.2
1
0.75
1
0.2
1
0.75
1
0.2
8
2.7
Tổng
15
3.85
8
3.0
6
2.25
4
0.9
32
10,0
Tỉ l
38,5 % 30 % 22.5 % 0.9 % 100 %
| 1/16

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90’
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Mã đề 111
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): gồm 25 câu
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của lăng trụ tứ giác là các hình bình hành.
B. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt.
C. Hình lăng trụ tứ giác có các cạnh bên song song và bằng nhau.
D. Hai mặt đáy của hình lăng trụ tứ giác là các hình chữ nhật.
Câu 2: Bảng số liệu ghép nhóm cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A1 .
Khoảng chiều cao (cm)
[145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 10 10 14 9
Tìm chiều cao trung bình của học sinh lớp 11A1. A. 162,5 cm . B. 158,3 cm . C. 157.5 cm . D. 155 cm .
Câu 3: Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng? S M N A C B A. MN // mp (SAB). B. MN // mp (SBC). C. MN // mp (SAC). D. MN // mp (ABC).
Câu 4: Cho u = 5n +1 là số hạng tổng quát của cấp số cộng (u . Tìm công sai d của cấp số cộng. n ) n A. d = 6. B. d = 5. C. d = 20. D. d =1.
Câu 5: Mẫu số liệu sau cho biết sự phân bố theo độ tuổi của dân số Việt Nam năm 2019. Độ tuổi Dưới 15
Từ 15 đến dưới 65 tuổi
Từ 65 tuổi trở lên Số người 23371882 65420451 7416651
Dân số Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu? A. 96028984 người. B. 96208984 người. C. 96209884 người. D. 96029884 người.
Câu 6: Cho dãy số (u , biết n u = . Chọn đáp án đúng. n ) n n 2 A. 1 u = . B. 1 u = . C. 1 u = . D. 1 u = . 4 4 3 8 5 16 5 32
Câu 7: Nếu lim u = 3 thì 4 = n lim ? n→+∞ n→+∞ un 4 3 A. +∞ . B. 0 . C. . D. . 3 4 1 / 4-Mã đề 111 n
Câu 8: Giá trị của giới hạn  2 lim    là: n→+∞  3  A. . +∞ B. 0. C. . −∞ D. 2. 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây? S A D B C A. SC. B. BD. C. AD. D. AC.
Câu 10: Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng 1 , công bội bằng 1 . Hỏi số hạng đầu tiên của cấp số nhân 2 4 bằng bao nhiêu? A. 1024. B. 1 . C. 2048. D. 4096. 512
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A B ′ C ′ D
′ ′ có các cạnh bên AA ,′ BB ,′ CC ,′ DD .′ Khẳng định nào dưới đây sai? D' C' A' B' D C A B A. BD//(ACC'A'). B. A B ′ CD ′ là hình bình hành. C. (AA B ′ B ′ ) //(DD C ′ C ′ ). D. A'C'// (ABCD) .
Câu 12: Cho dãy số (u gồm tất cả các số tự nhiên lẻ, kết luận nào sau đây đúng? n ) A. n u = 2 −1 = − = + . u = 2 +1 n B. u 2n 1 C. u 2n 1 D. n n n n
Câu 13: Giá trị của giới hạn lim(7x +1 ) 1 là: x→2 A. 18. B. 3. − C. . +∞ D. 25 .
Câu 14: Cho cấp số nhân (u có u ≠ 0 và q ≠ 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? n ) 1 A. u = u + 6q. B. 6 u = u .q . C. 7 u = u .q . D. 7 u = u + q . 7 1 7 1 7 1 7 1
Câu 15: Bảng số liệu ghép nhóm cho biết cân nặng (kg) của 50 học sinh lớp 11A1 . Khoảng
[40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) cân nặng (kg) Số học sinh 8 10 16 7 5 4
Tìm nhóm chứa mốt của mẫu số liệu? A. [40,5; 45,5) . B. [50,5; 55,5). C. [65,5; 70,5) . D. [45,5; 50,5) . 2 / 4-Mã đề 111
Câu 16: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u , công bội q ≠ 1. Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của n ) 1 cấp số nhân đó là n n A. q −1 S − = u . . B. u u 1 q 1 = . C. 1 = . D. S = u . . n 1 S S 1− q n 1− q n q −1 n 1 1− q
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu mp (Q) song song với hai đường thẳng trong mp (P) thì mp (Q) song song với mp (P) .
B. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
C. Nếu mp (P) song song với mp (Q) thì mp (P) song song với mọi đường thẳng trong mp (Q) .
D. Nếu đường thẳng a không nằm trong mp (P) và song song với một đường thẳng nằm trong mp (P) thì
đường thẳng a song song với mp (P) .
Câu 18: Giá trị của giới hạn 1− x lim là: x 1− → 3x −3 A. 1 − . B. . −∞ C. 0. D. 1. 3 3
Câu 19: Cho dãy số (u , biết n +1 u =
. Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) n 2n +1 13 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 20: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3  1− mx + mx −1  khi x < 0 ( )  x f x = 
có giới hạn tại x = 0. 3 2 m + 2m −(m+ ) 2 1 − 6x khi x ≥ 0  6 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 21: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có nhiều hơn dãy ngay trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 2055. B. 3125. C. 1635. D. 1792.
Câu 22: Cho cấp số nhân (u có tổng n số hạng đầu tiên là n
S = 5 −1. Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân n ) n đã cho. A. u = 624. B. u =124. C. u = 500. D. u =100. 4 4 4 4
Câu 23: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 4. Người ta dựng tam giác A B C sao cho A , B , C lần lượt 1 1 1 1 1 1
là trung điểm của AB, BC, AC ; dựng tam giác A B C sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của 2 2 2 2 2 2
A B , B C , A C và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Tính tổng S của diện tích 1 1 1 1 1 1 tất cả các tam giác A ∆ BC, A ∆ B C , A ∆ B C ,. . dựng được. 1 1 1 2 2 2 A. 16 . B. 4 . C. 4 3 . D. 16 3 . 3 3 3 3 3 / 4-Mã đề 111 2 Câu 24: − +
Kết quả của giới hạn 4x x 1 lim là: x→−∞ x +1 A. 2 B. 2. − C. . +∞ D. 1. −
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là 1 điểm
thuộc cạnh SA sao cho MA = 2MS , (α) là mặt phẳng chứa MG và song song với SB. Giao tuyến giữa
(α) với các mặt của hình chóp tạo thành một hình đa giác (H). Biết tam giác SBC đều có cạnh bằng 3, tính diện tích của đa giác (H). A. 6 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3 .
II. Phần tự luận (5 điểm): gồm 4 câu
Câu 1 (1,5 điểm):
a. Cho cấp số cộng (u có u = 2, d = 3. Tính u , S . n ) 1 10 10 3u  + u = 0
b. Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng (u thỏa mãn: 2 6 . n ) 1 u −5u =  20 3 5
Câu 2 (1,5 điểm): Tính các giới hạn sau: 2 a. 3n +1 lim b. x +1 − 2 lim c. lim ( 3 2 2x + 3x − 2) 2 n→+∞ 4n + 3 2 x→3 x − 9 x→−∞
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD // BC, AD > BC) . Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SA, SD và AB.
a. Chứng minh rằng MP // (SBD) .
b. Xác định giao tuyến của (MNP) và (ABCD) .
Câu 4 (0,5 điểm): Cho dãy số (u là một cấp số nhân có số hạng đầu tiên u = 2023 và công bội q = 5. Tính n ) 1  2024 2024 2024 2024  lim  + + +...+  . n→+∞ u − u u − u u − u u −  − u 1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1 + 
-------------------------------Hết---------------------------- 4 / 4-Mã đề 111
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90’
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Mã đề 112
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): gồm 25 câu
Câu 1:
Cho dãy số (u , biết 2n +1 u =
. Số 11 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) n n +1 6 A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 2: Một cấp số nhân có số hạng thứ sáu bằng 288 , công bội bằng 1 . Hỏi số hạng đầu tiên của cấp số nhân 2 bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 18432. C. 9216. D. 9. 9
Câu 3: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u , công bội q ≠ 1. Công thức tính tổng 100 số hạng đầu tiên n ) 1
của cấp số nhân đó là 99 100 100 A. 1− q S − = u . B. q 1 S = u . . C. 1− q S u = u . . D. 1 S = . 100 1 1− q 100 100 1− q 100 1 1− q 100 1− q
Câu 4: Cho u = 3n +1 là số hạng tổng quát của cấp số cộng (u . Tìm công sai d của cấp số cộng. n ) n A. d =1. B. d = 4. C. d = 5. D. d = 3.
Câu 5: Mẫu số liệu sau cho biết sự phân bố theo độ tuổi của dân số Việt Nam năm 2020. Độ tuổi Dưới 5 Từ 5 đến 14 Từ 15 đến 24 Từ 25 đến 64 Trên 65 Số người (triệu) 7,89 14,68 13,32 53,78 7,66
Dân số Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu?
A. 79,33 triệu người.
B. 97,33 triệu người.
C. 93,73 triệu người.
D. 93,37 triệu người.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)và
(SCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây? S A D B C A. AD. B. AC. C. AB. D. BC.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Nếu đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong mp (P) thì đường thẳng a song song với mp (P) .
C. Nếu mp (Q) song song với hai đường thẳng cắt nhau trong mp (P) thì mp (Q) song song với mp (P) .
D. Nếu mp (P) song song với mp (Q) thì mp (P) song song với mọi đường thẳng trong mp (Q) . 1 / 4-Mã đề 112 n
Câu 8: Giá trị của giới hạn  3 lim    là: n→+∞  2  A. . +∞ B. 0. C. 3. D. . −∞ 2
Câu 9: Cho hình tứ diện ABCD . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và AD Khẳng định nào sau đây đúng? A F E B D C A. EF // mp (ABC). B. EF // mp (ACD). C. EF // mp (ABD). D. EF // mp (BCD).
Câu 10: Cho cấp số nhân (u có u ≠ 0 và q ≠ 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? n ) 1 A. u = u + 5q. B. 6 u = u .q . C. 5 u = u .q . D. 6 u = u + q . 6 1 6 1 6 1 6 1 Câu 11: Nếu 3 lim u = 4 thì lim = ? n n→+∞ n→+∞ un 3 4 A. . B. . C. 0 . D. +∞ . 4 3
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt .
B. Hình lăng trụ tam giác có các cạnh bên song song và bằng nhau.
C. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
D. Hai mặt đáy của hình lăng trụ tam giác là hai tam giác bằng nhau.
Câu 13: Giá trị của giới hạn 2 − x lim là: x 2+ → 3x − 6 A. 1 − . B. . −∞ C. 1. D. 0. 3 3
Câu 14: Cho dãy số (u gồm tất cả các số tự nhiên chẵn, kết luận nào sau đây đúng? n ) A. u = 2n . B. n u = 2 C. u = 2n − 2 D. n = − n n n u 2 2 n
Câu 15: Cho hình hộp ABCD.A B ′ C ′ D
′ ′ có các cạnh bên AA ,′ BB ,′ CC ,′ DD .′ Khẳng định nào dưới đây đúng? D' C' A' B' D C A B
A. (AA'C'C ) // (ABCD) . B. (AA B ′ B ′ ) //(DD B ′ B ′ ). C. A B
′ ′// DC là hình chữ nhật. D. B D ′ ′ / / (ABCD) 2 / 4-Mã đề 112
Câu 16: Bảng số liệu ghép nhóm cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A1 .
Khoảng chiều cao (cm)
[145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 10 10 14 9
Tìm nhóm chứa mốt của mẫu số liệu. A. [145;150) . B. [155;160) . C. [160;165) . D. [150;155) .
Câu 17: Giá trị của giới hạn lim(11x + 7) là: x→2 A. . +∞ B. 29 . C. 18. D. 22.
Câu 18: Cho dãy số (u , biết n u = . Chọn đáp án đúng. n ) n n 3 A. 1 u = . B. 5 u = . C. 2 u = . D. 4 u = . 3 3 5 81 2 9 4 27
Câu 19: Bảng số liệu ghép nhóm cho biết cân nặng (kg) của 50 học sinh lớp 11A1 . Khoảng
[40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) cân nặng (kg) Số học sinh 8 10 16 7 5 4
Tính cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A1. A. 55,5 kg . B. 53,3 kg . C. 55,3 kg . D. 53 kg .
Câu 20: Cho cấp số nhân (u có tổng n số hạng đầu tiên là n =
− Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân n ) S 3 1. n đã cho. A. u = 85. B. u =164. C. u = 247. D. u =162. 5 5 5 5
Câu 21: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 20 ghế. Mỗi dãy sau có nhiều hơn dãy ngay trước 2 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1470. B. 1500. C. 2055. D. 1792. 3  1− mx + mx −1  khi x < 0
Câu 22: Cho hàm số ( )  x f x = 
, gọi S là tập hợp các gíá trị của tham số m để 3 2 7x − m − m khi x ≥ 0  12
có giới hạn tại x = 0. Hỏi S có bao nhiêu phần tử là số tự nhiên? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là 1 điểm
thuộc cạnh SA sao cho MA = 2MS , (α) là mặt phẳng chứa MG và song song với SB. Giao tuyến giữa
(α) với các mặt của hình chóp tạo thành một hình đa giác (H). Biết tam giác SBC đều có cạnh bằng 6, tính diện tích của đa giác (H). A. 9 . B. 8 3 . C. 4 3 . D. 12. 2
Câu 24: Kết quả của giới hạn 9x − x +1 lim là: x→−∞ 2x +1 2 3 3 A. . +∞ B. − . C. D. − . 3 2 2 3 / 4-Mã đề 112
Câu 25: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 4. Người ta dựng tam giác A B C sao cho A , B , C lần lượt 1 1 1 1 1 1
là trung điểm của AB, BC, AC ; dựng tam giác A B C sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của 2 2 2 2 2 2
A B , B C , A C và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Tính tổng S của chu vi 1 1 1 1 1 1 tất cả các tam giác A ∆ BC, A ∆ B C , A ∆ B C ,. . dựng được. 1 1 1 2 2 2 A. 4 3 . B. 16 3 . C. 24 . D. 45 . 3 3 2
II. Phần tự luận (5 điểm): gồm 4 câu
Câu 1 (1,5 điểm):
a. Cho cấp số cộng (u có u = 3, d = 2 . Tính u , S . n ) 1 11 11 u + 2u = 24
b. Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng (u thỏa mãn: 3 5 . n ) 1 u −3u = 8 −  6 4
Câu 2 (1,5 điểm): Tính các giới hạn sau: a. n +1 lim b. x + 2 − 2 lim c. lim ( 4 2 2 − x + x + 4) 2 n→+∞ 2n + 3 2 x→2 x − 4 x→−∞
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB// CD, AB > CD). Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SA, BC và SB.
a. Chứng minh rằng NP // (SAC).
b. Xác định giao tuyến của (MNP) và (ABCD) .
Câu 4 (0,5 điểm): Cho dãy số (u là một cấp số nhân có số hạng đầu tiên u = 2024 và công bội q = 3. Tính n ) 1  2023 2023 2023 2023  lim  + + +...+  . n→+∞ u − u u − u u − u u −  u 2 4 4 6 6 8 2n 2n+2 
-------------------------------Hết---------------------------- 4 / 4-Mã đề 112
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN LỚP 11 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 CÂU
MÃ ĐỀ: 111 –113-115 ĐIỂM
1a. Cho cấp số cộng (u có u = 2, d = 3. Tính u , S . n ) 1 10 10 1a u = u + 9d = 2 + 9.3 = 29 0,5 10 1 (0,75 điểm) u + u 2 + 29 1 10 S =10. = 10. = 155 10 2 2 0,25
1b. Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng (u thỏa mãn: n ) 1 3u  + u = 0 2 6  . u − 5u =  20 3 5 1b (0,75 3u  + u = 0 4u + 8d = 0 2 6 1  ⇔  0,5 điểm) u − 5u = 20 4 − u −18d =  20 3 5 1 u = 4 1 0,25 ⇔  d = 2 − 2
2. Tính các giới hạn sau: a. 3n +1 lim 2 n→+∞ 4n + 3 1 2a 2 3+ + 2 3n 1 (0,5 n lim = lim 2 →+∞ 4n + 3 →+∞ 3 0,25 điểm) n n 4 + 2 n 3+ 0 3 = = 0,25 4 + 0 4 2b. x +1 − 2 lim 2 x→3 x − 9 ( x+1−2)( x+1+ + − 2 x 1 2 ) 2b lim = lim 0,25 (0,5 2 x→3 x→3 x − 9 ( 2x −9)( x+1+2) điểm) x − 3 1 1 = lim = lim = 0,25
x→3 (x − 3)(x + 3)( x +1 + 2) x→3 (x + 3)( x +1 + 2) 24 2c. lim ( 3 2 2x + 3x − 2) x→−∞ ( + − ) 2    3 2 3 3 2 lim 2x 3x 2 = lim x 2 + −  0,25 2c 3 x→−∞ x→−∞   x x  (0,5 3  lim x = −∞ điểm) x→−∞  Vì  2   3 2  nên lim ( 3 2 2x + 3x − 2) = −∞ 0,25  lim  2 + −  = 2 > 0 x→−∞ 3 x→−∞   x x  1
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD // BC, AD > BC) . Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của SA, SD và AB.
a. Chứng minh rằng MP// (SBD) S N M 3a (0,75 A D điểm) P d B C
• M, P lần lượt là trung điểm của SA, SB nên MP là đường trung bình trong tam giác SAB. Suy ra MP// SB 0,25 MP //SB 
• Xét MP và mặt phẳng (SBD) , có: SB  ⊂(SBD) ⇒ MP // (SBD) MP ⊄ 0,5  (SBD)
b. Xác định giao tuyến của (MNP) và (ABCD) .
• Chỉ ra P là điểm chung 0,25 0,25 3b • Chứng minh MN // AD (0,75 P la 1 diem chung điểm) MN // AD
• Xét (MNP) và (ABCD) , có:  MN ⊂(MNP)   AD  ⊂( ABCD)
Suy ra giao tuyến của (MNP) và (ABCD) là đường thẳng d đi qua P và song 0,25 song với AD.
Cho dãy số (u là một cấp số nhân có số hạng đầu tiên u = 2023 và công bội q = 5. n ) 1   Tính 2024 2024 2024 2024 lim  + + +...+  . n→+∞ u − u u − u u − u u −  − u 1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1 +  Ta có : n 1 u 2023.5 − = n2024 2024 = 4 u − u 2023( 2 1 3 1− 5 ) (0,5 2024 2024 điểm) = 2 2 u − u 3 5 2023.5 .(1−5 ) 2024 2024 = 4 u − u 2023.5 .( 2 5 7 1− 5 ) … 2024 2024 = 2n−2 u − − − u + 2023.5 .( 2 2n 1 2n 1 1 5 ) 2 2024 2024 2024 2024 ⇒ + + +...+ u − u u − u u − u u − − u 1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1 + 2024  1 1 1  = + + + + 0,25 2023( .1 ... 2 1 5 ) 2 4 2n−2 5 5 5  −   n  1 1  −   n 253  25  6325   1  = − . = − . 1   −    6069 1 245656   25 1  −   25  2024 2024 2024 2024  ⇒ lim  + + +...+  n→+∞ u − u u − u u − u u −  − u 1 3 3 5 5 7 2n 1 2n 1 +  n  6325   1  = lim − . 1    −    0,25
n→+∞  245656   25     6325 = − 245656
Chú ý: HS giải theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tương đương. 3
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN LỚP 11 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 CÂU
MÃ ĐỀ: 112 –114-116 ĐIỂM
1a. Cho cấp số cộng (u có u = 3, d = 2 . Tính u , S . n ) 1 11 11 1a u = u +10d = 3+10.2 = 23 0,5 11 1 (0,75 điểm) u + u 3+ 23 1 11 S =11. = 10. = 130 11 2 2 0,25
1b. Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng (u thỏa mãn: n ) 1 u + 2u = 24 3 5  . u − 3u = 8 −  6 4 1b (0,75 u + 2u = 24 3  u +10d = 24 3 5 1 điểm)  ⇔ 0,5 u 3u 8  − = −  2 − u − 4d = 8 − 6 4 1 u = 2 − 1 ⇔  d = 3 0,25
2. Tính các giới hạn sau: a. n +1 lim 2 n→+∞ 2n + 3 1 1 2a + + 2 n 1 (0,5 n n lim = lim 2 →+∞ 2n + 3 →+∞ 3 0,25 điểm) n n 2 + 2 n 0 + 0 = = 0 0,25 2 + 0 2b. x + 2 − 2 lim 2 x→2 x − 4 ( x+2 −2)( x+2 + + − 2 x 2 2 ) 2b lim = lim 0,25 2 x→2 x→2 2 (0,5 x − 4 (x −4)( x+2 +2) điểm) x − 2 1 1 = lim = lim = 0,25
x→2 (x − 2)(x + 2)( x + 2 + 2) x→2 (x + 2)( x + 2 + 2) 16 2c. lim ( 4 2 2 − x + x + 4) x→−∞ ( 4 2 − + + )  4  1 4 lim 2x x 4 = lim x 2  − + +   2c 2 4  0,25 x→−∞ x→−∞   x x  (0,5 4  lim x = +∞ điểm) x→−∞  Vì  4 2  1 4 nên lim ( 2 − x + x + 4) = −∞  lim  2  − + + =  2 − < 0 x→−∞ 0,25 2 4 x→−∞   x x  4
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB// CD, AB > CD). Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của SA, BC và SB.
a. Chứng minh rằng NP // (SAC). S P M 3a (0,75 điểm) A B N d D C
• N, P lần lượt là trung điểm của BC, SB nên NP là đường trung bình trong tam giác SBC. Suy ra NP// SC 0,25 NP //SC 
• Xét NP và mặt phẳng (SAC) , có: SC  ⊂(SAC) ⇒ NP // (SAC) NP ⊄ 0,5  (SAC)
b. Xác định giao tuyến của (MNP) và (ABCD) .
• Chỉ ra N là điểm chung 0,25 0,25 3b • Chứng minh MP // AB (0,75 N la 1 diem chung điểm) MP // AB
• Xét (MNP) và (ABCD) , có:  MP⊂(MNP)  AB  ⊂( ABCD)
Suy ra giao tuyến của (MNP) và (ABCD) là đường thẳng d đi qua N và song 0,25 song với AB.
4. Cho dãy số (u là một cấp số nhân có số hạng đầu tiên u = 2024 và công bội n ) 1   q 2023 2023 2023 2023 = 3. Tính lim  + + +...+  . n→+∞ u − u u − u u − u u −  u 2 4 4 6 6 8 2n 2n+2  Ta có : n 1 u 2024.3 − = n2023 2023 4 = u − u 2024.3.( 2 2 4 1− 3 ) (0,5 điểm) 2023 2023 = 3 u − u 2024.3 .( 2 4 6 1− 3 ) 2023 2023 = 5 u − u 2024.3 .( 2 6 8 1− 3 ) … 2023 2023 = 2n 1 u − u 2024.3 − − + .( 2 2n 2n 2 1 3 ) 5 2023 2023 2023 2023 ⇒ + + +...+ u − u u − u u − u u − u 2 4 4 6 6 8 2n 2n+2 2023  1 1 1 1  = + + + + 2024( . ... 2 1 3 ) 3 5 2n 1 3 3 3 3 −  −   0,25 n  1 1  −   n 2023  9  6069   1  = − . = − . 1   −    16192 1 129536   9 1  −   9  2023 2023 2023 2023  ⇒ lim  + + +...+  n→+∞ u − u u − u u − u u −  u 2 4 4 6 6 8 2n 2n+2  n  6069   1  = lim − . 1    −    0,25
n→+∞  129536   9     6069 = −129536
Chú ý: HS giải theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tương đương. 6
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 11 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 111 112 113 114 115 116 1 D C B D D B 2 B C B D C D 3 D C C A D B 4 B D C D D D 5 B B A A D A 6 A C D A A B 7 C B A D B D 8 B A D C A D 9 C D D C C A 10 C C D A A C 11 A A A D D A 12 B A B D B D 13 D C C C A B 14 B C A D A C 15 B D C A B B 16 D C B B D D 17 A B A B C B 18 A C A C D A 19 B B C D A B 20 B D A D B D 21 A A A A D D 22 C C D A C D 23 D B B B C D 24 B D A D C D 25 C C A D D A 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Dãy số, 4 1 1 1 7 Cấp số cộng 0.8 0.75 0.75 0.2 2.5 2 1 1 4 Cấp số nhân 0.4 0.2 0.2 0.8 2 1 3 Mẫu số liệu 0.4 0.2 0.6 1 1 1 1 1 5 Giới hạn dãy 0.2 0.5 0.2 0.2 0.5 1.6 1 1 1 1 1 1 6 Giới hạn hàm 0.2 0.2 0.5 0.2 0.5 0.2 1.8 3 1 1 1 1 1 8 ĐT // MP, 2MP // 0.6 0.2 0.75 0.2 0.75 0.2 2.7 15 8 6 4 32 Tổng 3.85 3.0 2.25 0.9 10,0 Tỉ lệ 38,5 % 30 % 22.5 % 0.9 % 100 %
Document Outline

  • 111-HK1
  • 112-HK1
  • K11-HK1-ĐAP AN (23-24)
  • Ma trận đề Toán 11