Đề học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và thang điểm.

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (1 điểm) Giải phương trình lượng giác sau:
2
2cos 5sin 4 0
x x
.
Bài 2: (1 điểm) Từ các chữ số 1; 2; 3; 5; 6; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4
chữ số khác nhau đôi một.
Bài 3: (1điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa
9
x
trong khai triển của nhị thức:
15
2
2
3A x
x
với
0
x
.
Bài 4: (1 điểm) Một hộp chứa 14 quả cầu khác nhau gồm 3 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh
và 6 quả cầu màu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để chọn được 4 quả
cầu đủ 3 màu.
Bài 5: (1 điểm) Tìm số hạng thứ 2022 của cấp số cộng
n
u
, biết số hạng thứ 2 5 và shạng
thứ 11 là 23.
Bài 6: (4 điểm) Cho nh chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của BC, CD, SD.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b. Chứng minh MN // (SBD).
c. Tìm giao điểm I của BP với mặt phẳng (SAC).
d. Mặt phẳng (α) qua M, song song với CD và SB. Tìm thiết diện của mp(α) và hình chóp.
Bài 7: (1 điểm) Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi
câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng học sinh
được 0,2 điểm, mỗi câu trả lời sai 0 điểm. Bạn Nam trả lời đúng 30 câu và chọn ngẫu nhiên 20
câu. Tính xác suất để bạn Nam được 9 điểm.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………….Số báo danh:……………………
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I _2022_TOÁN 11- ĐỀ CHÍNH THỨC
A. Hướng dẫn chung
1) Nếu Thí sinh làm bài khác cách nêu trong đáp án nhưng đúng và đủ thì cho đủ số điểm từng câu.
2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) phải được sự thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,1 điểm.
B. Đáp án và thang điểm
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
2 2 2
2cos 5sin 4 0 2(1 sin x) 5sin 4=0 2sin x 5sin 2=0
1
2
sin ( )
6
( )
2
5
sin 2 ( )
2
6
x x x x
x k
x n
k
x l
x k
0,5
0,5
2
Gọi số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau là:
abcd
Số cách chọn
{1;3;5;9}
d
là: 4 cách;
Số cách chọn có thứ tự
; ; {1;2;3;5;6;8;9}\{d}
a b c
là:
3
6
A
cách.
KQ:
3
6
4. 480
A
0,25
0,25
0,25
0,25
3
15
2
2
3 0
A x x
x
có SHTQ là:
2 15
1 15
2
(3 ) ( )
k k k
k
T C x
x
(0≤k≤15)
2(15 )
15 15 30 3
15 15
3 ( 2) 3 ( 2)
k
k k k k k k k
k
x
C C x
x
YCBT:
30 3 9 7
k k
Vậy hệ số của số hạng chứa
9
x
là:
7 8 7
15
3 ( 2) 5404164480
C
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Số phần tử của không gian mẫu:
4
14
( )n
C
;
Số biến cố chọn 4 quả cầu đủ 3 màu:
1 1 2 1 2 1 2 1 1
3 5 6 3 5 6 3 5 6
( ) 495
n A C C C C C C C C C .
Xác suất:
4
14
( ) 495 45
( ) 91
n A
n C
0,25
0,5
0,25
5
11 2
2022 2
9 2
2020 4045
u u d d
u u d
0,5
0,5
6
6a
0,25
0,25
0,25
0,25
6b
Vì M, N là trung điểm của BC, CD nên MN // BD
0,25
0,75
6c
trong (SBD) kẻ BP cắt SO tại I.
0,5
0,5
6d
V
ậy thiết diện cần t
ìm là hình thang MEPF
0,25
0,25
0,25
0,25
7 Gọi A là biến cố “Bạn Nam được 9 điểm’’
Nam được 9 điểm tức là trong 20 câu còn lại, bạn Nam trả lời đúng 15 câu và
sai 5 câu.
Xác suất cần tìm là
15 5
15
20
1 3
. . 0,0000034265
4 4
P A C
0.25
0.25x3
HẾT
( ) ( )
/ / ( )
( ), ( )
( ) ( ) ' / / / /
S SBC SAD
BC AD gt
BC SBC AD SAD
SBC SAD x Sx BC AD
( )
/ / ( )
( )
/ /( )
MN SBD
MN BD cmt
BD SBD
MN SBD
, , ( )
O BD P SD SO BP SBD
, ( )
( )
I BP
I SO SO SAC
I BP SAC
( ) ( )
( ) ( ) / / ,
/ /( ), ( )
M SBC
SBC MF SB F SC
SB SB SBC
( ) ( )
( ) ( ) / / ,
/ /( ), ( )
M ABCD
ABCD ME CD E AD
CD CD ABCD
( ) ( )
( ) ( ) / / ,
/ /( ), ( )
F SCD
SCD FP CD P SD
CD CD SCD
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (1 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: 2
2cos x  5sin x  4  0 .
Bài 2: (1 điểm) Từ các chữ số 1; 2; 3; 5; 6; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4
chữ số khác nhau đôi một. 15
Bài 3: (1điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 9  2 
x trong khai triển của nhị thức: 2 A  3x     x  với x  0 .
Bài 4: (1 điểm) Một hộp chứa 14 quả cầu khác nhau gồm 3 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh
và 6 quả cầu màu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để chọn được 4 quả cầu đủ 3 màu.
Bài 5: (1 điểm) Tìm số hạng thứ 2022 của cấp số cộng u , biết số hạng thứ 2 là 5 và số hạng n  thứ 11 là 23.
Bài 6: (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của BC, CD, SD.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b. Chứng minh MN // (SBD).
c. Tìm giao điểm I của BP với mặt phẳng (SAC).
d. Mặt phẳng (α) qua M, song song với CD và SB. Tìm thiết diện của mp(α) và hình chóp.
Bài 7: (1 điểm) Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi
câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng học sinh
được 0,2 điểm, mỗi câu trả lời sai 0 điểm. Bạn Nam trả lời đúng 30 câu và chọn ngẫu nhiên 20
câu. Tính xác suất để bạn Nam được 9 điểm. ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………….Số báo danh:……………………
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I _2022_TOÁN 11- ĐỀ CHÍNH THỨC A. Hướng dẫn chung
1) Nếu Thí sinh làm bài khác cách nêu trong đáp án nhưng đúng và đủ thì cho đủ số điểm từng câu.
2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) phải được sự thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,1 điểm.
B. Đáp án và thang điểm BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 2 2 2
2cos x  5sin x  4  0  2(1 sin x)  5sin x  4=0  2  sin x  5sin x  2=0 0,5    1 x   k2 sin x  (n)   6  2   (k ) 0,5  5 sin x 2 (l)   x   k2  6 2
Gọi số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau là: abcd 0,25
Số cách chọn d {1;3;5;9} là: 4 cách; 0,25
Số cách chọn có thứ tự a; ;
b c {1;2;3;5;6;8;9}\{d} là: 3 A cách. 6 0,25 KQ: 3 4.A  480 6 0,25 3 15  2 0,25 2  k k 2 A  3x  và x  0   có SHTQ là: 2 15 T  C (3x ) ( )k (0≤k≤15)  x  k 1  15 x 0,25 2(15k )  x k 15 k k k 15k k 303  C 3 (2)  C 3 (2) k x 0,25 15 k 15 x
YCBT: 30  3k  9  k  7 0,25
Vậy hệ số của số hạng chứa 9 x là: 7 8 7 C 3 (2)  5404164480 15 4
Số phần tử của không gian mẫu: 4 n()  C ; 0,25 14
Số biến cố chọn 4 quả cầu đủ 3 màu: 1 1 2 1 2 1 2 1 1 n( )
A  C C C  C C C  C C C  495 . 3 5 6 3 5 6 3 5 6 0,5 Xác suất: n( ) A 495 45   0,25 4 n() C 91 14 5 u  u  9d  d  2 0,5 11 2 u  u  2020d  4045 2022 2 0,5 6 6a S (SBC)  (SAD) 0,25  BC / / AD(gt) 0,25 BC  (SBC), AD  (SAD)  0,25
 (SBC)  (SAD)  x 'Sx / /BC / / AD 0,25 6b
Vì M, N là trung điểm của BC, CD nên MN // BD 0,25 MN  (SBD)  MN / /BD(cmt) BD  (SBD) 0,75   MN / /(SBD) 6c
O  BD, P  SD  SO, BP  (SBD)
trong (SBD) kẻ BP cắt SO tại I. I  BP 0,5  I  SO, SO  (SAC) 0,5  I  BP  (SAC) 6d M  ( )  (SBC) 
  ()  (SBC)  MF / /SB, F  SC 0,25 SB / /( ), SB  (SBC) M ( )  ( ABCD) 
  ()  (ABCD)  ME / /CD, E  AD 0,25 CD / /( ),CD  (ABCD) 0,25 F  ( )  (SCD) 
  ()  (SCD)  FP / /CD, P  SD 0,25 CD / /( ),CD  (SCD)
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang MEPF 7
Gọi A là biến cố “Bạn Nam được 9 điểm’’
Nam được 9 điểm tức là trong 20 câu còn lại, bạn Nam trả lời đúng 15 câu và 0.25 sai 5 câu. 15 5 0.25x3 Xác suất cần tìm là     P  A 1 3 15  C . .  0,0000034265 20      4   4  HẾT