Đề học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Hồ Chí Minh;
Preview text:
Đề 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2022 – 2023 Môn TOÁN – Khối: 11
Đề kiểm tra gồm có 01 trang Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………. SBD: ……………………………
Bài 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình
a) cos x sin x 1. (1,0 điểm) cos 5x 3 b)
2sin x tan x 2cos5x 6. (1,0 điểm) cos x
Bài 2 (1,0 điểm): Chọn ngẫu nhiên hai số nguyên dương phân biệt thuộc đoạn 1913;202 3 . Tính xác
suất để tích của chúng là một số chẵn.
Bài 3 (1,0 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển Newton của 15 (2x 3) .
Bài 4 (1,0 điểm): Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta n 1 n 3 3
luôn có: 3 9 ... 3 . 2 u u 4
Bài 5 (1,0 điểm): Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng u biết: 1 2 . n 1 2u d 6 5
Bài 6 (4,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SO .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MA ) D và (MBC) . (1,0 điểm)
b) Gọi N là điểm thuộc cạnh BD thỏa BN 3ND . Chứng minh rằng: MN / /(SAD). (1,0 điểm)
c) Gọi P là trung điểm của cạnh OB , Q là điểm thuộc cạnh SB thỏa SQ 3QB . Chứng minh rằng: (AMN) / /(CPQ). (1,0 điểm) SI
d) Gọi I là giao điểm của SD và CMQ . Tính tỉ số . (1,0 điểm) ID HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1-Toán 11
Bài 1a: cos x sin x 1 (1) 1 đ x k2 1 1 1 1 (1) cos x sin x cos x k . 0.25x4 2 2 2 4 2 x k2 2 cos 5x 3 Bài 1b:
2sin x tan x 2 cos 5x 6. (1) 1đ cos x ĐK: cos x 0. 0.25x4 (1) 2 cos x
1 . sin x cos 5x 3 0 x k2 (n) . 0 3
Bài 2: Chọn ngẫu nhiên hai số nguyên dương phân biệt thuộc đoạn 1913;202 3 . Tính xác suất 1đ
để tích của chúng là một số chẵn. | | 2 C 6105. 111 2 2 C C 4565. A 111 56 0.25x4 P A 83 . 111
Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển Newton của 15 (2x 3) . 1đ
Số hạng tổng quát của khai triển: 2 k k 15k k k 15 .3 .2 .3 k k C x C x (k ,k 15) . 15 15 0.25x4 10
Số hạng chứa x ứng với k = 10. Hệ số cần tìm là: 10 10 5 C .2 .3 747 242 496. 15 n 1 n 3 3
Bài 4: 3 9 ..... 3 . (1) 1đ 2 2 3 3 n = 1: VT 3 VP (Đúng). 2 k 1 k 3 3
Giả sử mệnh đề (1) đúng với n = k ( *
k ): 3 9 ... 3 . 2 k 2 0.25x4 k k 3 3
Chứng minh mệnh đề (1) đúng với n = k + 1: 1 3 9 ... 3 3 . 2 (2) k 1 k 1 k 1 k 2 3 3 k 3 3 2.3 3 3
Theo nguyên lí qui nạp, ta có: VT (2) = 1 3 = VP (2). 2 2 2
Vậy (1) đúng với mọi số nguyên dương n. u u 4 Bài 5: Tìm u và d biết: 1 2 . 1đ 1 2u d 6 5 u u 4 u u d 4 1 1 d 4 1 2 . 0.25x4 2u d 6 2 u 4d d 6 u 15 1 5 1
Câu 6a: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MA ) D và (MBC) . 1đ M (MA ) D (MBC) 0.25x4 (MA )
D (MBC) d, d qua M,d / / AD / /B . C AD / /BC
Câu 6b: N là điểm thuộc cạnh BD thỏa BN 3ND . Chứng minh: MN / /(SA ) D . 1đ
BN 3ND N là trung điểm của OD.
Mà M là trung điểm của SO nên MN là đường trung bình của tam giác SOD. 0.25x4 Suy ra: MN//SD. Vậy: MN / /(SA ) D
Câu 6c: P trung điểm OB , Q thuộc cạnh SB thỏa SQ 3QB . Chứng minh: 1đ (AMN) / /(CPQ).
Hai đường chéo AC và PN cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường nên tứ giác ANCP là hình
bình hành PC / / AN (1) BQ 1 BP 0.25x4 PQ / /SD / /MN (2) BS 4 BD
Từ (1), (2) suy ra (AMN) / /(CPQ). SI
Câu 6d: I là giao điểm của SD và CMQ . Tính tỉ số . 1đ ID
Trong (SBD), gọi I là giao điểm của SD và QM. Suy ra: I là giao điểm của SD và (CMQ).
Trong (SBD), dựng BL//QI, OK//QI (K, L thuộc SD). SI SM 1 IK SI 3IL 0.5x2 SI SI SQ 3 3 ; IK MO SI IL DI 5IL . Vậy 3 . IL QB DK DO ID 5 1 DK KL 2IL KL OB Hình vẽ S S I M I (d) M L K Q A D Q N D O O P B B C HẾT