Đề học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;

Trang 1/3 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn:
Toán
-
L
ớp
11
-
Chương tr
ình chu
ẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
123 Họ và tên:
………………………………….
Lớp:
…………….............……..……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
4
sin
y x x
B.
2
sin
y x
C.
2 3
3 cos
x x
D.
3 3
sin
y x x
Câu 2. Cho cấp số cộng có
4 14
12, 18
u u . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là:
A.
1
20, 3
u d
B.
1
22, 3
u d
C.
1
21, 3
u d
D.
1
21, 3
u d
Câu 3. Để chứng minh một công thức thức
*
, P n n
bằng phương pháp quy nạp toán học ta cần dùng
bao nhiêu bước trong các bước sau
Bước 1. Chứng minh
P n
đúng với
1
n
Bước 2. Giả sử
P n
đúng với
, 1
n k k
ta chứng minh
P n
đúng với
1
n k
Bước 3. Kết luận
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
1; 2
M
. Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ
3; 2
v
là:
A.
' 2;4
M
B.
' 4; 4
M
C.
' 4;4
M
D.
' 2;0
M
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vec
2;2
v
biến đường thẳng
: 1 0
x y
thành đường thẳng
có phương trình
A.
2 0
x y
. B.
1 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
1 0
x y
.
Câu 6. Phương trình
sin 3 cos 2
x x
có các nghiệm là:
A.
,
6
k k
B.
5
2 ,
6
k k
C.
5
,
6
k k
D.
2 ,
6
k k
Câu 7. Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn trên?
A.
2
3 1
n
u n
B.
3 3
n
n
u
C.
sin
n
u n n
D.
2
n
Câu 8. Phương trình
3
cos
2
x
có nghiệm thỏa mãn
0
x
là:
A.
6
x
B.
2
6
x k
C.
3
x
D.
2
3
x k
Câu 9. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, giao tuyến của 2
mp
SAD
SBC
là:
A. Đường thẳng đi qua B và song song SD B. Đường thẳng đi qua S và song song AB
C. Đường thẳng đi qua S và song song AD D. Đường thẳng đi qua S song song AC
Câu 10. Cho hai tập hợp hữu hạn A và B, kí hiệu n(A) là số phần tử của tập hợp A. Khi đó
A.
) ( ) ( ) ( )
(
n
B n A n
A
B n A B
B.
) ( ) ( )
(
B n A
A
n B
n
C.
) ( ) ( )
(
B n A
A
n B
n
D.
) ( ) ( )
(
B n A
A
n B
n
Câu 11. Phương trình
sin 0
x m
có nghiệm khi m là:
A.
1
m
B.
1 1
m
C.
1
1
m
m
D.
1
m
Trang 2/3 - Mã đề thi 123
Câu 12. Cho hình chóp
SABCD
. Đáy
ABCD
hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SB. Mặt phẳng
ADM
cắt hình chóp
SABCD
theo thiết diện là hình:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Tam giác D. Hình thang
Câu 13. Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:
A. qua 2 đường thẳng cắt nhau B. qua 4 điểm
C. qua 3 điểm D. qua một điểm và một đường thẳng
Câu 14. Gieo lần lượt hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng schấm trên hai mặt xuất hiện
bằng hoặc nhỏ hơn 4?
A.
5
36
B.
5
12
C.
1
6
D.
1
9
Câu 15. Xét một phép thử không gian mẫu
A một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới
đây là sai?
A.
0
P A
khi và chỉ khi A là chắc chắn B.
0 1
P A
C. Xác suất của biến cố A là số
n A
P A
n
D.
1
P A P A
Câu 16. Cho cấp scộng
n
u
shạng đầu
1
3
u
công sai
1
d
. Tìm công thức tính số hạng tổng
quát
n
u
của cấp số cộng đó theo n.
A.
4
n
u n
B.
3 4
n
u n
C.
4 3
n
u n
D.
4
n
u n
Câu 17. Tìm số hạng chứa
16
x
trong khai triển nhị thức sau:
18
2
3
1
3
6
f x x
x
A.
4 14 4
18
.3 .6
C
B.
4 14 4
18
.3 .6
C
C.
4 10 4 16
18
.3 .2 .
C x
D.
4 4 4 16
18
.3 .6 .
C x
Câu 18. Hàm số
2sin 1
1 cos
x
y
x
xác định khi:
A.
2
2
x k
B.
2
x k
C.
2
x k
D.
x k
Câu 19. Để thu được kết quả
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
12 60 160 240 192 64
x x y x y x y x y xy y
ta phải khai triển
biểu thức nào sau đây?
A.
6
2
x y
B.
6
8
x y
C.
5
2
x y
D.
6
2
x y
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 21. Công thức tính
k
n
C
là:
A.
!
! !
k
n n k
B.
!
! !
n
k n k
C.
!
!
n
n k
D.
!
n
Câu 22. Ảnh của
2; 2
N
qua phép quay tâm
O
góc
0
90
là:
A.
' 2; 2
N
B.
' 2;2
N C.
' 2;0
N D.
' 2;2
N
Câu 23. Cho mặt phẳng
P
và hai đường thẳng song song
a
b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
P
chứa
a
thì
P
cũng chứa
.
b
B. Nếu
P
song song với
a
thì
P
cũng song song với
.
b
C. Nếu
P
cắt
a
thì
P
cũng cắt
.
b
D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
Trang 3/3 - Mã đề thi 123
Câu 24. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu cách
đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 10 B. 9 C. 24 D. 18
Câu 25. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này
m
cách thực
hiện, hành động kia
n
cách thực hiện không trùng với bất kỳ cách nào của hành động thứ nhất thì công
việc đó có số cách thực hiện:
A.
n
m
B.
m
n
C.
m n
D.
.
m n
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
2 2 cos 6 0
x
b.
2
sin 3sin .cos 1
x x x
Câu 2. (1 điểm) Một đề thi25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi 4 phương án lựa chọn, mỗi
lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên
một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm.
Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn nhất gấp đôi góc
nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất.
Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC BC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho
2
BP PD
. Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP).
Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trọng tâm các tam giác ABC ABD. Chứng minh
rằng: IJ//DC
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy nh vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N lần ợt trung
điểm của SASC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp đã cho theo a.
------------- HẾT -------------
Trang 1/4 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT
TỔ TOÁN
ĐA KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐA CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
123
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
C
B
D
B
B
A
C
A
B
D
A
C
A
D
A
C
A
D
B
B
C
C
C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
2 2 cos 6 0x +=
3
2 2 cos 6 0 cos
2
+ = =xx
0,25đ
2
6
2
6
=+
= +
xk
xk
0,25đ
b.
2
sin 3sin .cos 1x x x+=
22
sin 3sin .cos 1 sin 1 3sin .cos 0+ = + =x x x x x x
2
cos 3sin .cos 0 + =x x x
( cos 3sin )cos 0 + =x x x
0,25đ
1
tan
cos 3sin 0
6
3
cos 0
cos 0
2
=+
=
+ =
=
=+
=
xk
x
xx
x
xk
x
0,25đ
Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương
án lựa chọn, mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi,
một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác
suất để học sinh đó được 5 điểm.
Gọi
x
là số câu trả lời đúng.Ta có số điểm của học sinh đó là
5
0,4. 5
0,4
xx= =
.
x
nguyên nên
13x =
Do đó bạn học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu.
0,25đ
Không gian mẫu là số phương án trả lời ngẫu nhiên 25 câu hỏi.
Mỗi câu có
4
phương án trả lời nên có
25
4
khả năng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là
25
4n
=
.
0,25đ
Gọi
X
là biến cố
''
Học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu
''
.
Vì mỗi câu đúng có
1
phương án trả lời, mỗi câu sai có
3
phương án trả lời.
Vì vậy có
( ) ( )
13 12
13
25
. 1 . 3C
khả năng thuận lợi cho biến cố
X
.
Suy ra số phần tử của biến cố
X
( )
12
13
25
.3
X
n C=
.
0,25đ
Vậy xác suất cần tính
( )
( )
12
13
2
25
5
.
.
4
3
X
P
C
n
X
n
==
0,25đ
Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn
nhất gấp đôi góc nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất.
Trang 2/4 - Mã đề thi 123
Không mất tính tổng quát, gọi 3 góc A,B,C theo thứ tự từ đến lớn, lập thành một cấp số
cộng. Khi đó:
+ Theo tính chất của cấp số cộng suy ra
2B A C=+
0,25đ
+ Theo giả thiết ta có
0
180
2
A B C
CA
+ + =
=
0,25đ
+ Giải hệ:
0
180
2
2
A B C
CA
B A C
+ + =
=
=+
ta được:
0
0
0
40
60
80
A
B
C
=
=
=
0,25đ
Vậy góc có số đo nhỏ nhất là
0
40
0,25đ
Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AC BC. Trên
đoạn BD lấy P sao cho
= 2BP PD
. Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP).
0,25đ
MP CD cùng nằm trong mp(BCD), mặt khác P không trung điểm của BD nên MP
cắt CD tại I là điểm cần tìm.
0,25đ
Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trọng tâm các tam giác ABC
ABD. Chứng minh rằng: IJ//DC
0,25đ
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, BD. I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABCABD nên ta có:
3
2
AM AN
AI AJ
==
.
Theo định lý Ta-lét ta có IJ//MN
Mặt khác MN//CD (đường trung bình trong tam giác BCD)
0,25đ
Trang 3/4 - Mã đề thi 123
Từ đó suy ra IJ//DC.
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N
lần lượt là trung điểm của SASC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng
(BMN) với chóp đã cho theo a.
0,25đ
Gọi
AC BD O=
, khi đó
( ) ( )SAC SBD SO=
, ( )SO MN SAC
, gọi
SO MN I=
.
Khi đó
I
là điểm chung của hai mặt phẳng
( ),( )BMN SBD
Suy ra
( ) ( )BMN SBD BI=
kéo dài BI cắt SD tại J
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp
.SABCD
là tứ giác BMJN
0,25đ
Tính diện tích thiết diện:
+ Theo giả thiết dễ thấy các tam giác SAC, SBD vuông cân tại S, Các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA cân tại S và bằng nhau.
+ Từ đó suy ra tam giác BMN cân tại B và tam giác JMN cân tại J
Suy ra
1
.
2
BMJN BMN JMN
S S S MN BI= + =
0,25đ
+
12
22
a
MN AC==
Kẻ OK//BI (
K SD
)
+ Dễ thấy I là trung điểm SO, K là trung điểm JD suy ra BI = 2OK
+
2 2 2 2 2 2 2
1 4 2 2 2 11
. .cos45 . .
2 9 2 3 2 18
o
OK SO SK SOSK a a a a= + = + =
Suy ra
22
3
BI a=
Suy ra
3
1 2 22 11
..
2 2 3 6
BMJN
aa
Sa==
(Đvdt)
0,25đ
Trang 4/4 - Mã đề thi 123
Trang 1/3 - Mã đề thi 456
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT
TỔ TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
456
H
ọ v
à tên:
………………………………….
L
ớp:
…………….............……..…
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có
m
ch thực hiện hành động thứ
nhất và ứng với mỗi cách đó có
n
cách thực hiện hành động thứ hai thì có số cách hoàn thành công việc:
A.
n
m
B.
m
n
C.
m n
D.
.
m n
Câu 2. Ảnh của
2; 2
N
qua phép quay tâm
O
góc
0
90
là:
A.
' 2;2
N
B.
' 2;2
N
C.
' 2; 2
N
D.
' 2;0
N
Câu 3. Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
. Giả sử
b . Mệnh đềo sau đây đúng?
A. Nếu
b
cắt
chứa
b
thì giao tuyến của
là đường thẳng cắt cả
a
.
b
B. Nếu
b
thì
.
b a
C. Nếu
b
cắt
thì
b
cắt
.
a
D. Nếu
b a
thì
.
b
Câu 4. Cho hai tập hợp hữu hạn A B không phần tchung, hiệu n(A) số phần tử của tập hợp A.
Khi đó
A.
) ( ) ( )
(
B n A
A
n B
n
B.
) ( ) ( )
(
B n A
A
n B
n
C.
) ( ) ( )
(
B n A
A
n B
n
D.
) ( ) ( )
(
B n A
A
n B
n
Câu 5. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
3
u
công sai
1
d
. Tìm công thức tính số hạng tổng quát
n
u
của cấp số cộng đó theo n.
A.
4
n
u n
B.
4
n
u n C.
3 4
n
u n D.
4 3
n
u n
Câu 6. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm nào chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không cùng thuộc một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 7. Cho cấp số cộng có
4 14
12, 18
u u
. Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là:
A.
1
22, 3
u d
B.
1
21, 3
u d
C.
1
21, 3
u d
D.
1
20, 3
u d
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
2; 1
A . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số
2
k
là:
A.
' 2;1
A B.
' 4; 2
A C.
' 4;2
A D.
' 4; 2
A
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(CMN) và (SBC) là:
A. MN B. CM C. CN D. SC
Câu 10. Phương trình
2 2 cos 6 0
x
chỉ có các nghiệm là:
A.
5
2
6
x k
B.
2
6
x k
C.
5
2
3
x k
D.
2
3
x k
Câu 11. Xét phép thử gieo một con xúc sắc hai lần. Gọi N biến cố “lần đầu xuất hiện mặt năm chấm”
thì:
A. N={(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)} B. N={(5;1),(5;2),(5;3),(5;4),(5;5),(5;6)}
C. N={(1;1),(1;2),(1;3),(1;4),(1;5),(1;6)} D. N={5;5}
Trang 2/3 - Mã đề thi 456
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:
A. Qua 2 đường thẳng cắt nhau B. Qua 4 điểm
C. Qua 3 điểm D. Qua một điểm và một đường thẳng
Câu 13. Nghiệm của phương trình
2
sin 3sin .cos 1
x x x
là:
A. ;
2 6
x k x k
B.
2 ; 2
2 6
x k x k
C.
5
2 ; 2
6 6
x k x k
D.
5
2 ; 2
6 6
x k x k
Câu 14. Cho hình chóp
SABCD
với đáy hình thang
, // , 2
ABCD AD BC AD BC
. Gọi E trung điểm
ADOgiao điểm của ACBE. I là một điểm thuộc AC (I khác AC). Mặt phẳng
α
qua I song song
với
SB
BE
. Thiết diện tạo bởi
α
và hình chóp
SABCD
là:
A. Một hình tam giác
B. Một hình thang.
C. Hoặc là một hình tam giác hoặc là một hình thang
D. Một ngũ giác.
Câu 15. Tập giá trị của hàm số
sin2 3
y x
là:
A.
0;1
B.
2;3
C.
2;3
D.
2;4
Câu 16. Công thức tính
k
n
A
là:
A.
!
!
n
n k
B.
!
n
C.
!
! !
k
n n k
D.
!
! !
n
k n k
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto
v
biến điểm
3; 1
A thành điểm
' 1;4
A .
Tìm tọa độ của vecto
v
?
A.
2;5
v B.
5; 2
v C.
4;3
v D.
4;3
v
Câu 18. Để chứng minh một công thức thức
*
, P n n
bằng phương pháp quy nạp toán học ta cần dùng
bao nhiêu bước trong các bước sau
Bước 1. Chứng minh
P n
đúng với
1
n
Bước 2. Giả sử
P n
đúng với
, 1
n k k
ta chứng minh
P n
đúng với
1
n k
Bước 3. Kết luận
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 19. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ A đến D mà qua BC chỉ một lần?
A. 10 B. 9 C. 24 D. 18
Câu 20. Hệ số
3
x
trong khai triển
6
2
2
x
x
là:
A. 12 B. 60 C. 1 D. 6
Câu 21. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cot 4
y x
B.
cos3
y x
C.
tan5
y x
D.
sin2
y x
Câu 22. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng
A.
2 3
2 1
n
n
u
n
B.
n
u n
C.
n
u n
D.
1
2
n
n
u
Trang 3/3 - Mã đề thi 456
Câu 23. Hai người độc lập nhau m bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng
xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng
1
5
2
7
. Gọi A biến cố: Cả hai cùng ném
bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
A.
12
35
P A
B.
2
35
P A
C.
1
25
P A
D.
4
49
P A
Câu 24. Trong khai triển
n
a b
số hạng tổng quát của khai triển là:
A.
1 1 1
k k n k
n
C a b B.
k n k n k
n
C a b
C.
k n k k
n
C a b
D.
1 1 1
k n k k
n
C a b
Câu 25. Phương trình
sin 0
x m
vô nghiệm khi m là:
A.
1 1
m
B.
1
1
m
m
C.
1
m
D.
1
m
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
3
cos
2
x
b.
sin 3 cos 2
x x
Câu 2. (1 điểm) Một đề thi 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, mỗi
lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên
một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm.
Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn nhất gấp đôi góc
nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo lớn nhất.
Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC BC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho
2
PD PB
. Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP).
Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần ợt trọng tâm các tam giác ABC ACD. Chứng minh
rằng: IJ//BD
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N lần lượt trung
điểm của SA SC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp đã cho theo a.
------------- HẾT -------------
Trang 1/4 - Mã đề thi 456
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT
TỔ TOÁN
ĐA KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐA CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
456
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
D
A
B
D
B
D
C
A
B
A
A
C
D
A
A
D
C
A
B
C
B
C
B
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
3
cos
2
=x
3
cos
2
=x
2
6
2
6
=+
= +
xk
xk
0,5đ
b.
sin 3cos 2xx−=
13
sin 3cos 2 sin cos 1
22
= =x x x x
sin cos sin cos 1
33

=xx
0,25đ
5
sin( ) 1 2 2
3 3 2 6

= = + = +x x k x k
0,25đ
Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương
án lựa chọn, mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi,
một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác
suất để học sinh đó được 5 điểm.
Gọi
x
là số câu trả lời đúng.Ta có số điểm của học sinh đó là
5
0,4. 5
0,4
xx= =
.
x
nguyên nên
13x =
Do đó bạn học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu.
0,25đ
Không gian mẫu là số phương án trả lời ngẫu nhiên 25 câu hỏi.
Mỗi câu có
4
phương án trả lời nên có
25
4
khả năng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là
25
4n
=
.
0,25đ
Gọi
X
là biến cố
''
Học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu
''
.
Vì mỗi câu đúng có
1
phương án trả lời, mỗi câu sai có
3
phương án trả lời.
Vì vậy có
( ) ( )
13 12
13
25
. 1 . 3C
khả năng thuận lợi cho biến cố
X
.
Suy ra số phần tử của biến cố
X
( )
12
13
25
.3
X
n C=
.
0,25đ
Vậy xác suất cần tính
( )
( )
12
13
2
25
5
.
.
4
3
X
P
C
n
X
n
==
0,25đ
Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn
nhất gấp đôi góc nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất.
Không mất tính tổng quát, gọi 3 góc A,B,C theo thứ tự từ đến lớn, lập thành một cấp số
cộng. Khi đó:
+ Theo tính chất của cấp số cộng suy ra
2B A C=+
0,25đ
Trang 2/4 - Mã đề thi 456
+ Theo giả thiết ta có
0
180
2
A B C
CA
+ + =
=
0,25đ
+ Giải hệ:
0
180
2
2
A B C
CA
B A C
+ + =
=
=+
ta được:
0
0
0
40
60
80
A
B
C
=
=
=
0,25đ
Vậy góc có số đo lớn nhất là
0
80
0,25đ
Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AC BC. Trên
đoạn BD lấy P sao cho
= 2PD PB
. Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP).
0,25đ
MP CD cùng nằm trong mp(BCD), mặt khác P không trung điểm của BD nên MP
cắt CD tại I là điểm cần tìm.
0,25đ
Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trọng tâm các tam giác ABC
ACD. Chứng minh rằng: IJ//BD
0,25đ
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, BD. I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABCACD nên ta có:
3
2
AM AN
AI AJ
==
.
Theo định lý Ta-lét ta có IJ//MN
Mặt khác MN//BD (đường trung bình trong tam giác BCD)
Từ đó suy ra IJ//BD.
0,25đ
Trang 3/4 - Mã đề thi 456
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N
lần lượt là trung điểm của SASC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng
(BMN) với chóp đã cho theo a.
0,25đ
Gọi
AC BD O=
, khi đó
( ) ( )SAC SBD SO=
, ( )SO MN SAC
, gọi
SO MN I=
.
Khi đó
I
là điểm chung của hai mặt phẳng
( ),( )BMN SBD
Suy ra
( ) ( )BMN SBD BI=
kéo dài BI cắt SD tại J
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp
.SABCD
là tứ giác BMJN
0,25đ
Tính diện tích thiết diện:
+ Theo giả thiết dễ thấy các tam giác SAC, SBD vuông cân tại S, Các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA cân tại S và bằng nhau.
+ Từ đó suy ra tam giác BMN cân tại B và tam giác JMN cân tại J
Suy ra
1
.
2
BMJN BMN JMN
S S S MN BI= + =
0,25đ
+
12
22
a
MN AC==
Kẻ OK//BI (
K SD
)
+ Dễ thấy I là trung điểm SO, K là trung điểm JD suy ra BI = 2OK
+
2 2 2 2 2 2 2
1 4 2 2 2 11
. .cos45 . .
2 9 2 3 2 18
o
OK SO SK SOSK a a a a= + = + =
Suy ra
22
3
BI a=
Suy ra
3
1 2 22 11
..
2 2 3 6
BMJN
aa
Sa==
(Đvdt)
0,25đ
Trang 4/4 - Mã đề thi 456
------------- HẾT -------------
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 123
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 4 y  x sin x B. 2 y  sin x C.  2 x   3 3 cos x D. 3 3 y  x sin x
Câu 2. Cho cấp số cộng có u  12,u  1
 8 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: 4 14 A. u  20, d  3  B. u  2  2,d  3 C. u  21,d  3 D. u  21, d  3  1 1 1 1
Câu 3. Để chứng minh một công thức thức P n *
, n  bằng phương pháp quy nạp toán học ta cần dùng
bao nhiêu bước trong các bước sau
Bước 1. Chứng minh P n đúng với n 1
Bước 2. Giả sử P n đúng với n  k, k  1 ta chứng minh P n đúng với n  k 1 Bước 3. Kết luận A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1;2 . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v  3;2là: A. M '2;4 B. M '4;4 C. M '4;4 D. M '2;0 
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ v 2;2 biến đường thẳng
 : x  y 1  0 thành đường thẳng  có phương trình là A. x  y  2  0 . B. x  y 1  0 . C. x  y  2  0 . D. x  y 1  0 .
Câu 6. Phương trình sin x  3 cos x  2 có các nghiệm là:  5 5  A.  k ,k   B.  k2 ,k   C.  k ,k   D.  k2 ,k   6 6 6 6
Câu 7. Dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn trên? A. 2 u  3n  1 B. u  3  3n C. u  n  sin n D. 2  n n n n 3
Câu 8. Phương trình cos x 
có nghiệm thỏa mãn 0  x   là: 2     A. x  B. x   k2 C. x  D. x   k2 6 6 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, giao tuyến của 2 mpSAD và SBC là:
A. Đường thẳng đi qua B và song song SD
B. Đường thẳng đi qua S và song song AB
C. Đường thẳng đi qua S và song song AD
D. Đường thẳng đi qua S và song song AC
Câu 10. Cho hai tập hợp hữu hạn A và B, kí hiệu n(A) là số phần tử của tập hợp A. Khi đó
A. n(A  B)  n(A)  n(B)  n(A  B)
B. n(A  B)  n(A)  n(B)
C. n(A  B)  n(A)  n(B)
D. n(A  B)  n(A)  n(B)
Câu 11. Phương trình sin x  m  0 có nghiệm khi m là: m  1 A. m  1 B. 1  m  1 C.  D. m  1 m  1 Trang 1/3 - Mã đề thi 123
Câu 12. Cho hình chóp SABCD . Đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SB. Mặt phẳng
 ADM  cắt hình chóp SABCD theo thiết diện là hình: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Tam giác D. Hình thang
Câu 13. Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:
A. qua 2 đường thẳng cắt nhau B. qua 4 điểm C. qua 3 điểm
D. qua một điểm và một đường thẳng
Câu 14. Gieo lần lượt hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện bằng hoặc nhỏ hơn 4? 5 5 1 1 A. B. C. D. 36 12 6 9
Câu 15. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. P  A  0 khi và chỉ khi A là chắc chắn B. 0  P  A  1 n A
C. Xác suất của biến cố A là số P  A   
D. P  A  1 P A n
Câu 16. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3 và công sai d  1. Tìm công thức tính số hạng tổng n  1
quát u của cấp số cộng đó theo n. n A. u  n  4 B. u  3n  4 C. u  4  3n D. u  4  n n n n n 18  1 
Câu 17. Tìm số hạng chứa 16
x trong khai triển nhị thức sau: f  x 2  3x   3   6x  A. 4 14 4 C .3 .6 B. 4 14 4 C .3 .6 C. 4 10 4  16 C .3 .2 .x D. 4 4 4 16 C .3 .6 .x 18 18 18 18 2sin x 1 Câu 18. Hàm số y  xác định khi: 1 cos x   A. x   k2 B. x   k C. x  k2 D. x  k 2 2
Câu 19. Để thu được kết quả 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
x 12x y  60x y 160x y  240x y 192xy  64y ta phải khai triển biểu thức nào sau đây? A.  x  y6 2 B.  x  y6 8 C.  x  y5 2 D.  x  y6 2
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Câu 21. Công thức tính k C là: n k ! n! n! A. B. C. D. n! n  ! n  k ! k  ! n  k ! n  k! Câu 22. Ảnh của N 2; 2
  qua phép quay tâm O góc 0 90 là: A. N '2;2 B. N '2;2 C. N '2;0 D. N ' 2  ;2
Câu 23. Cho mặt phẳng P và hai đường thẳng song song a và b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu P chứa a thì P cũng chứa . b
B. Nếu P song song với a thì P cũng song song với . b
C. Nếu P cắt a thì P cũng cắt . b
D. Các khẳng định A, B, C đều sai. Trang 2/3 - Mã đề thi 123
Câu 24. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10 B. 9 C. 24 D. 18
Câu 25. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách thực
hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kỳ cách nào của hành động thứ nhất thì công
việc đó có số cách thực hiện: m A. n m B. C. m  n D. . m n n PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: a. 2 2 cos x  6  0 b. 2 sin x  3 sin . x cos x  1
Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, mỗi
lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên
một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm.
Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn nhất gấp đôi góc
nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất.
Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho BP  2PD . Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP).
Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chứng minh rằng: IJ//DC
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N lần lượt là trung
điểm của SA và SC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp đã cho theo a.
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT
ĐA KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐA CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 123
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D C B D B B A C A B D A C A D A C A D B B C C C PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau:
a. 2 2 cos x + 6 = 0 3
2 2 cos x + 6 = 0  cos x = 0,25đ 2   x = + k2  6    0,25đ
x = − + k2  6 b. 2 sin x + 3 sin .
x cos x = 1 2 2 sin x + 3 sin .
x cos x = 1  sin x −1 + 3 sin . x cos x = 0 2  −cos x + 3 sin . x cos x = 0 0,25đ
 (−cos x + 3 sin x)cos x = 0    1 x = + k
−cos x + 3sin x = 0 tan x =   6    3   0,25đ cos x 0  =   cos x = 0 x = + k  2
Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương
án lựa chọn, mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi,
một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác
suất để học sinh đó được 5 điểm. Gọi 5
x là số câu trả lời đúng.Ta có số điểm của học sinh đó là là 0,4.x = 5  x = . 0,4 0,25đ
x nguyên nên x = 13
Do đó bạn học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu.
Không gian mẫu là số phương án trả lời ngẫu nhiên 25 câu hỏi.
Mỗi câu có 4 phương án trả lời nên có 25 4 khả năng. 0,25đ
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 25 n = 4  .
Gọi X là biến cố '' Học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu '' .
Vì mỗi câu đúng có 1 phương án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời. Vì vậy có C .( )13 1 .( )12 13 3
khả năng thuận lợi cho biến cố X . 0,25đ 25
Suy ra số phần tử của biến cố X n = C .( )12 13 3 . X 25 n C . 3
Vậy xác suất cần tính P(X) 5  ( )12 13 2 = = . 0,25đ 25 n 4 X
Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn
nhất gấp đôi góc nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất. Trang 1/4 - Mã đề thi 123
Không mất tính tổng quát, gọi 3 góc A,B,C theo thứ tự từ bé đến lớn, lập thành một cấp số cộng. Khi đó: 0,25đ
+ Theo tính chất của cấp số cộng suy ra 2B = A+ C 0  + + =
+ Theo giả thiết ta có A B C 180  0,25đ C  = 2A 0
A+ B+C = 180 0 A = 40   + Giải hệ: C  = 2A ta được: 0 B = 60 0,25đ  
2B = A + C  0 C = 80 
Vậy góc có số đo nhỏ nhất là 0 40 0,25đ
Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ACBC. Trên đoạn
BD lấy P sao cho BP = 2PD . Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP). 0,25đ
MPCD cùng nằm trong mp(BCD), mặt khác P không là trung điểm của BD nên MP 0,25đ cắt
CD tại I là điểm cần tìm.
Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC
ABD. Chứng minh rằng: IJ//DC 0,25đ
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, BD. I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác AM AN 3
ABCABD nên ta có: = = . AI AJ 2 0,25đ
Theo định lý Ta-lét ta có IJ//MN
Mặt khác MN//CD (đường trung bình trong tam giác BCD) Trang 2/4 - Mã đề thi 123
Từ đó suy ra IJ//DC.
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N
lần lượt là trung điểm của SASC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng
(BMN) với chóp đã cho theo a. 0,25đ
Gọi AC BD = O, khi đó (SAC)  (SBD) = SO S ,
O MN  (SAC) , gọi SO MN = I .
Khi đó I là điểm chung của hai mặt phẳng (BMN),(SBD) 0,25đ
Suy ra (BMN)  (SBD) = BI kéo dài BI cắt SD tại J
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp .
S ABCD là tứ giác BMJN
Tính diện tích thiết diện: 0,25đ
+ Theo giả thiết dễ thấy các tam giác SAC, SBD vuông cân tại S, Các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA cân tại S và bằng nhau.
+ Từ đó suy ra tam giác BMN cân tại B và tam giác JMN cân tại J 1 Suy ra S = S + S = MN.BI BMJN BMN JMN 2 1 a 2 + MN = AC = 2 2
Kẻ OK//BI ( K SD )
+ Dễ thấy I là trung điểm SO, K là trung điểm JD suy ra BI = 2OK o 1 4 2 2 2 11 + 2 2 2 2 2 2 2
OK = SO + SK S . O SK.cos45 = a + a − . .a = a 0,25đ 2 9 2 3 2 18 22 Suy ra BI = a 3 1 a 2 a 22 11 Suy ra 3 S = . . = a (Đvdt) BMJN 2 2 3 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 123 Trang 4/4 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 456
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành động thứ
nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có số cách hoàn thành công việc: m A. n m B. C. m  n D. . m n n
Câu 2. Ảnh của N 2;2 qua phép quay tâm O góc 0 90 là: A. N ' 2  ;2 B. N '2;2 C. N ' 2  ;2 D. N '2;0
Câu 3. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   . Giả sử b    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b cắt   và   chứa b thì giao tuyến của   và   là đường thẳng cắt cả a và . b
B. Nếu b    thì b  . a
C. Nếu b cắt   thì b cắt . a
D. Nếu b  a thì b   .
Câu 4. Cho hai tập hợp hữu hạn A và B không có phần tử chung, ký hiệu n(A) là số phần tử của tập hợp A. Khi đó A. n(A  B)  ( n A)  n(B) B. n(A  B)  ( n A)  ( n B) C. n(A  B)  ( n A)  n(B) D. n(A  B)  ( n A)  n(B)
Câu 5. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3
 và công sai d 1. Tìm công thức tính số hạng tổng quát n  1
u của cấp số cộng đó theo n. n A. u  4  n B. u  n  4 C. u  3n  4 D. u  4  3n n n n n
Câu 6. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm nào chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không cùng thuộc một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 7. Cho cấp số cộng có u  1
 2,u  18 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: 4 14 A. u  2  2,d  3 B. u  2  1,d  3 C. u  2  1,d  3  D. u  2  0,d  3  1 1 1 1
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A2; 
1 . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là: A. A '2;  1 B. A'4;2 C. A'4;2 D. A'4;2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (SBC) là: A. MN B. CM C. CN D. SC
Câu 10. Phương trình 2 2 cos x  6  0 chỉ có các nghiệm là: 5  5  A. x    k2 B. x    k2 C. x    k2 D. x    k2 6 6 3 3
Câu 11. Xét phép thử là gieo một con xúc sắc hai lần. Gọi N là biến cố “lần đầu xuất hiện mặt năm chấm” thì:
A. N={(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)}
B. N={(5;1),(5;2),(5;3),(5;4),(5;5),(5;6)}
C. N={(1;1),(1;2),(1;3),(1;4),(1;5),(1;6)} D. N={5;5} Trang 1/3 - Mã đề thi 456
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:
A. Qua 2 đường thẳng cắt nhau B. Qua 4 điểm C. Qua 3 điểm
D. Qua một điểm và một đường thẳng
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2 sin x  3sin . x cos x  1 là:     A. x   k ; x   k B. x   k2; x   k2 2 6 2 6  5  5 C. x    k2; x    k2 D. x   k2; x   k2 6 6 6 6
Câu 14. Cho hình chóp SABCD với đáy là hình thang ABCD, AD//BC, AD  2BC . Gọi E là trung điểm
AD và O là giao điểm của AC và BE. I là một điểm thuộc AC (I khác A và C). Mặt phẳng α qua I song song
với SB và BE . Thiết diện tạo bởi α và hình chóp SABCD là: A. Một hình tam giác B. Một hình thang.
C. Hoặc là một hình tam giác hoặc là một hình thang D. Một ngũ giác.
Câu 15. Tập giá trị của hàm số y  sin 2x  3là: A. 0;    1 B. 2;3   C. 2;3   D. 2; 4   Câu 16. Công thức tính k A là: n n! k ! n! A.  B. n! C. D. n  k ! n  ! n  k ! k  ! n  k ! 
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v biến điểm A3; 
1 thành điểm A'1;4 . 
Tìm tọa độ của vecto v ?     A. v  2;5 B. v  5;2 C. v  4;3 D. v  4;3
Câu 18. Để chứng minh một công thức thức P n *
, n  bằng phương pháp quy nạp toán học ta cần dùng
bao nhiêu bước trong các bước sau
Bước 1. Chứng minh P n đúng với n  1
Bước 2. Giả sử P n đúng với n  k, k  1 ta chứng minh P n đúng với n  k 1 Bước 3. Kết luận A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10 B. 9 C. 24 D. 18  2 6 Câu 20. Hệ số 3 x trong khai triển x   là: 2   x  A. 12 B. 60 C. 1 D. 6
Câu 21. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  cot 4x B. y  cos3x C. y  tan 5x D. y  sin 2x
Câu 22. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng 2n  3 1 A. u  B. u  n C. u  n D. u  n 2n 1 n n n 2n Trang 2/3 - Mã đề thi 456
Câu 23. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng 1 2
xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . Gọi A là biến cố: “ Cả hai cùng ném 5 7
bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu? 12 2 1 4 A. P  A  B. P  A  C. P  A  D. P  A  35 35 25 49 n
Câu 24. Trong khai triển a  b số hạng tổng quát của khai triển là: A. k1 k1 nk1 C a b B. k nk nk C a b C. k nk k C a b D. k1 nk1 k1 C a b n n n n
Câu 25. Phương trình sin x  m  0 vô nghiệm khi m là: m  1 A. 1  m  1 B.  C. m  1 D. m  1 m  1 PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: 3 a. cos x  2 b. sin x  3 cos x  2
Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, mỗi
lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên
một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó được 5 điểm.
Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn nhất gấp đôi góc
nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo lớn nhất.
Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho PD  2PB . Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP).
Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ACD. Chứng minh rằng: IJ//BD
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N lần lượt là trung
điểm của SA và SC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp đã cho theo a.
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 456
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - TT
ĐA KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn:Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐA CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 456
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C D A B D B D C A B A A C D A A D C A B C B C B PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: 3 a. cos x = 2   x = + k2 3  6 cos x =   0,5đ 2 
x = − + k2  6
b. sin x − 3 cos x = 2 1 3  
sin x − 3 cos x = 2  sin x
cos x = 1  sin x cos
− sin cos x =1 0,25đ 2 2 3 3    5
 sin(x − ) =1  x − = + k2  x = + k2 0,25đ 3 3 2 6
Câu 2. (1 điểm) Một đề thi có 25 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương
án lựa chọn, mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi,
một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác
suất để học sinh đó được 5 điểm. Gọi 5
x là số câu trả lời đúng.Ta có số điểm của học sinh đó là là 0,4.x = 5  x = . 0,4 0,25đ
x nguyên nên x = 13
Do đó bạn học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu.
Không gian mẫu là số phương án trả lời ngẫu nhiên 25 câu hỏi.
Mỗi câu có 4 phương án trả lời nên có 25 4 khả năng. 0,25đ
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 25 n = 4  .
Gọi X là biến cố '' Học sinh trả lời đúng 13 câu và sai 12 câu '' .
Vì mỗi câu đúng có 1 phương án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời. Vì vậy có C .( )13 1 .( )12 13 3
khả năng thuận lợi cho biến cố X . 0,25đ 25
Suy ra số phần tử của biến cố X n = C .( )12 13 3 . X 25 n C . 3
Vậy xác suất cần tính P(X) 5  ( )12 13 2 = = . 0,25đ 25 n 4 X
Câu 3. (1 điểm) Cho ba góc của một tam giác lập thành một cấp số cộng, trong đó góc lớn
nhất gấp đôi góc nhỏ nhất, hãy tìm góc có số đo nhỏ nhất.
Không mất tính tổng quát, gọi 3 góc A,B,C theo thứ tự từ bé đến lớn, lập thành một cấp số cộng. Khi đó: 0,25đ
+ Theo tính chất của cấp số cộng suy ra 2B = A+ C Trang 1/4 - Mã đề thi 456 0  + + =
+ Theo giả thiết ta có A B C 180  0,25đ C  = 2A 0
A+ B+C = 180 0 A = 40   + Giải hệ: C  = 2A ta được: 0 B = 60 0,25đ  
2B = A + C  0 C = 80 
Vậy góc có số đo lớn nhất là 0 80 0,25đ
Câu 4. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ACBC. Trên đoạn
BD lấy P sao cho PD = 2PB . Tìm giao điểm của đường thẳng CD với (MNP). 0,25đ
MPCD cùng nằm trong mp(BCD), mặt khác P không là trung điểm của BD nên MP 0,25đ cắt
CD tại I là điểm cần tìm.
Câu 5. (0.5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC
ACD. Chứng minh rằng: IJ//BD 0,25đ
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, BD. I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác AM AN 3
ABCACD nên ta có: = = . AI AJ 2 0,25đ
Theo định lý Ta-lét ta có IJ//MN
Mặt khác MN//BD (đường trung bình trong tam giác BCD)
Từ đó suy ra IJ//BD. Trang 2/4 - Mã đề thi 456
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a, gọi M,N
lần lượt là trung điểm của SASC. Xác định và tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng
(BMN) với chóp đã cho theo a. 0,25đ
Gọi AC BD = O, khi đó (SAC)  (SBD) = SO S ,
O MN  (SAC) , gọi SO MN = I .
Khi đó I là điểm chung của hai mặt phẳng (BMN),(SBD) 0,25đ
Suy ra (BMN)  (SBD) = BI kéo dài BI cắt SD tại J
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (BMN) với chóp .
S ABCD là tứ giác BMJN
Tính diện tích thiết diện: 0,25đ
+ Theo giả thiết dễ thấy các tam giác SAC, SBD vuông cân tại S, Các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA cân tại S và bằng nhau.
+ Từ đó suy ra tam giác BMN cân tại B và tam giác JMN cân tại J 1 Suy ra S = S + S = MN.BI BMJN BMN JMN 2 1 a 2 + MN = AC = 2 2
Kẻ OK//BI ( K SD )
+ Dễ thấy I là trung điểm SO, K là trung điểm JD suy ra BI = 2OK o 1 4 2 2 2 11 + 2 2 2 2 2 2 2
OK = SO + SK S . O SK.cos45 = a + a − . .a = a 0,25đ 2 9 2 3 2 18 22 Suy ra BI = a 3 1 a 2 a 22 11 Suy ra 3 S = . . = a (Đvdt) BMJN 2 2 3 6 Trang 3/4 - Mã đề thi 456
------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 456
Document Outline

  • Toan 11- Made 123
  • Toan 11-Đáp Án -Made 123
  • Toan 11- Made 456
  • Toan 11-Đáp Án -Made 456