Đề học sinh giỏi Toán 11 cấp tỉnh năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 11 THPT cấp tỉnh năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Hà Nam

1
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
o Hướng dẫn chấm chỉ trình bày sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận
chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác đúng thì vẫn được điểm
theo thang điểm tương ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chứng minh sử dụng đến hình vẽ thì yêu cầu
phải vẽ hình, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần
tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
I
(4,0 điểm)
1. Giải phương trình:
.
2,0
Điều kiện:
,
2
x kk
π
π
≠+
.
Phương trình
2
1 2sin cos 2sin tanxx x x
⇔− =
( )
sin
2sin sin cos 1 0
cos
x
xx x
x

+ −+ =


0,5
( )( )
sin cos sin 2 1 0xx x + −=
sin cos 0
sin 2 1
xx
x
+=
=
0,5
+)
sin cos 0 sin 0 ,
44
x x x x mm
ππ
π

+ = + =⇔=+


(thỏa mãn).
0,5
+)
sin 2 1 ,
4
x x nn
π
π
=⇔= +
(thỏa mãn).
Kết hợp, suy ra
,
42
x ll
ππ
=+∈
.
0,5
2. Cho hàm số bậc hai
( )
2
2 31fx x x= −−
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
5sin 2 3 1f xm−=
đúng
5
nghiệm phân biệt trên đoạn
3
;
42
ππ



.
2,0
+)
( )
2
1
1 2 3 20
2
2
x
fx x x
x
=
= −=
=
+)
( )
( )
( )
61
1
sin 2 1
5sin 2 3
10
5sin 2 3 1
2
32
5sin 2 3 2
sin 2 2
5
m
x
xm
f xm
m
xm
x
=
−=
−=
+
−=
=
0,5
2
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Bảng biến thiên của hàm số
( )
sin 2gx x
=
trên
3
;
42
ππ



0,5
Phương trình đã cho có đúng
5
nghiệm khi:
TH1:
( )
1
có 2 nghiệm và
( )
2
có 3 nghiệm
61
10
10
32
01
5
m
m
−< <
+
≤<
31
21
26
2
36
1
3
m
m
m
−< <
⇔− <
−≤ <
.
0,5
TH2:
( )
1
có 3 nghiệm và
( )
2
có 2 nghiệm
61
0
10
32
1
5
m
m
+
=
1
6
1
m
m
=
1m⇔=
.
Vậy
{ }
21
;1
36
m

∈−

.
0,5
II
(6,0 điểm)
1. Cho đa giác đều
2n
đỉnh,
( )
2,nn≥∈
. Biết rằng, từ
2n
đỉnh của đa giác
đều đã cho ta lập được
2520
tam giác vuông. m số cạnh của đa giác đều đã
cho.
1,5
Đa giác đều có
2n
,
(
)
2,nn≥∈
đỉnh luôn nội tiếp đường tròn và có
n
đường
chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp.
0,5
Số tam giác vuông lập được từ
2n
đỉnh của đa giác đều là:
11
22
.
nn
CC
(tam giác).
Từ giả thiết, suy ra
11
22
. 2520
nn
CC
=
0,5
2
1260 0 36nn n −− ==
.
Vậy đa giác đều đã cho có
72
đỉnh nên có
72
(cạnh).
0,5
2. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
[ ]
1; 2 2
. Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho
3
.
2,5
+) Xét phép thử ngẫu nhiên: :"Ba bạn A, B, C viết ngẫu nhiên lên bảng một số
tự nhiên thuộc đoạn
[ ]
1; 22
".
( )
3
22n Ω=
.
0,5
+) Gọi biến cố X: "Ba số viết ra có tổng chia hết cho
3
"
Nhận xét: Phân
22
số tự nhiên thuộc đoạn
[ ]
1; 22
thành ba nhóm:
Nhóm X
1
: Gồm
7
số tự nhiên chia hết cho
3
.
Nhóm X
2
: Gồm
8
số tự nhiên chia cho
3
dư 1.
Nhóm X
3
: Gồm
7
số tự nhiên chia cho
3
sư 2.
0,5
3
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
TH1: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X
1
có:
3
7
(cách)
TH2: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X
2
có:
3
8
(cách)
TH3: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X
3
có:
3
7
(cách)
0,5
TH4: Ba số viết ra 1 số thuộc nhóm X
1
; 1 số thuộc nhóm X
2
; 1 số thuộc
nhóm X
3
(hoán vị các kết quả) có:
7.8.7.3!
(cách)
0,5
( )
333
X 7 8 7 7.8.7.3!n =+++
Vậy
( )
( )
( )
X
1775
X
5324
n
P
n
= =
.
0,5
3. Xét khai triển
( )
2 22
01 2 2
1 ...
n
n
n
x x a ax ax a x++ = + + ++
, với
2
n
012 2
, , ,...,
n
aaa a
là các hệ số. Biết
34
41 14aa=
, tính
5
a
.
2,0
Ta có
( )
( ) ( )
2
0
1 11 1
n
n
nk
k
n
k
xx xx Cxx
=
++ =+ += +

0 0 00
n k nk
k k i i k i ki
n k nk
k i ki
Cx Cx CCx
+
= = = =
= =
∑∑
Suy ra hệ số
ki
a
+
của
ki
x
+
là:
ki
nk
CC
(với
0 ikn≤≤
)
0,5
+)
30 21
33 2nn
a CC CC= +
40 31 22
4 432n nn
a CC CC CC= ++
0,5
+)
(
) (
)
3 30 21 40 31 2 2
4 3 2 432
41 14 41 14
n n n nn
a a CC CC CC CC CC= + = ++
2
7 33 370 0nn−−=
( )
10
37
7
n
nl
=
=
.
0,5
+) Với
10n
=
, ta có
50 41 32
5 10 5 10 4 10 3
1452a CC CC CC=++ =
.
0,5
III
(2,0 điểm)
Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
3
2
3
3
n
n
u
nu
u
n
+
=
=
+
, với mọi
n
. Tìm giới hạn
3
12
23
lim ...
33 3 3
n
n
uu
uu
L

= + + ++


.
2,0
+) Ta có
(
)
11
3
33
3
n
n nn
nu
u n u nu
n
++
= ⇔+ =
+
( )( )( ) ( )
( )
1
321 321
nn
nnnu nnnu
+
+++ =++
0,5
Đặt
( )(
)
21
nn
v n n nu
=++
, ta được dãy
( )
n
v
xác định bởi:
1
1
9
3
nn
v
vv
+
=
=
( )
n
v
là cấp số nhân có công bội
3q =
11
9.3 3
nn
n
v
−+
⇒= =
0,5
+)
( )( )
3 31 2 1
3 1 22 1 2
n
n
u
nn n n n n

= =−+

++ + +

3
12
23
31 1 1
...
3 3 3 3 22 1 2
n
n
uu
uu
nn

+ + ++ = +

++

0,5
Vậy
31 1 1 3
lim
22 1 2 4
L
nn

= −+ =

++

.
0,5
4
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
IV
(6,0 điểm)
1. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
, điểm
N
thay đổi thuộc cạnh
AC
. Biết mặt phẳng
( )
A BN
luôn cắt
AC
AM
lần
lượt tại hai điểm
,PQ
. Xác định vị trí của
N
để diện tích của tam giác
APQ
bằng
2
9
diện tích của tam giác
AMC
.
1,5
Gọi
I A C AC
′′
=
//A B IM
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
,
// //
IM AMC A B A BN
PQ IM A B
AMC A BN PQ
′′
⊂⊂
′′
∩=
0,5
2
2,
AMC AIM APQ AIM
AQ
S SS S
AM

= =


nên
2
9
APQ AMC
SS
=
0,5
2
42
93
AQ AQ
AM AM

=⇔=


Q
là trọng tâm tam giác
ABC N
là trung điểm của
AC
.
0,5
2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Xét điểm
M
thay
đổi trên đoạn
AB
(
M
khác
A
B
), gọi
( )
α
mặt phẳng đi qua
M
, song
song với
SA
BD
. Xác định vị trí của
M
để thiết diện của nh chóp
.S ABC D
khi cắt bởi mặt phẳng
( )
α
có diện tích đạt giá trị lớn nhất.
2,5
Kẻ
( ) ( ) ( )
// ; // ; // .MN BD N AD NP SA P SD MR SA R SB∈∈
Gọi
; ;;.O AC BD E MN AC F PR SO Q EF SC== =∩=
Khi đó thiết diện cần tìm ngũ giác
MNPQR
, trong đó tứ giác
MNPR
hình
bình hành.
0,5
Đặt
( )
0 1.
AM
xx
AB
= <<
Gọi
α
là góc giữa
SA
BD
. Khi đó
( )
., 1 .MN x BD MR x SA= =
.
0,5
5
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Suy ra
(
)
. .sin 1 . . .sin .
MNPR
S MN MR x x SA BD
αα
= =
Gọi
I
là trung điểm của
SC
, khi đó:
QF SF AE AM
x
OI SO AO AB
= = = =
.
2
x
QF x OI SA⇒= =
Do góc giữa
QE
PR
bằng
α
nên
1
. .sin
2
PQR
S PR QF
α
=
1
. .sin
2
MN QF
α
=
2
. .sin
4
x
SA BD
α
=
.
0,5
Vậy
( )
3
1 . . .sin * .
4
MNPQR MNPR PQR
x
S S S x S A BD
α

= +=


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
2
3 3 13 3 1
11
4 4 44 4 4
xx x x

+− =


31
1.
43
x
x

⇒−


0,5
Từ
( )
*
suy ra
1
. . .sin .
3
MNPQR
S SA BD
α
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
33 2
1
44 3
xx
x
= ⇔=
hay
2
MA
MB
=
.
0,5
3. Cho tứ diện đều
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt các điểm thuộc cạnh
AB
CD
sao cho
AM CN=
. Khi các véctơ
,BC MN
 
AD

đồng phẳng, tính góc
giữa đường thẳng
MN
BC
.
2,0
+) Không mất tính tổng quát, giả sử tứ diện
ABCD
đều có cạnh bằng
1
Đặt
( )
01AM CN x x= = ≤≤
AM x AB⇒=
 
CN xCD=
 
.
Ta
MN AN AM xAB AC xCD= = ++
     
( )
1MN xAB x AC xAD = +− +
   
0,5
,MN BC
 
AD

đồng phẳng nên
MN mBC nAD
= +
  
(cặp số
( )
,mn
duy
nhất).
( )
( )
1xAB x AC xAD m AC AB nAD−+ + = −+
     
( ) ( ) ( )
10m x AB x m AC x n AD + −− + =
  
0,5
6
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
0
10
0
mx
xm
xn
−=
−− =
−=
(vì
,,AB AC AD
  
không đồng phẳng).
1
2
xmn⇒= ==
.
0,5
+)
(
)
1
2
MN AB AC AD=−+ +
   
BC AC AB=
  
(
)
(
)
.
2
cos , cos ,
.2
MN BC
MN BC MN BC
MN BC
= = =
 
 
.
Vậy góc giữa hai đường thẳng
MN
BC
bằng
45°
.
0,5
V
(2,0 điểm)
Xét các số thực
,,abc
khác
0
bc<
. m giá trị lớn nhất của biểu thức:
(
)
2 22 22
4 2 2 2 22
abcbaccab
P
a a b c bc
+− ++ +
=
+ ++
.
2,0
2
2222 22 22
( )( )
a bc b c
P
acab ab ac
+−
= ++
++ + +
( )( )
( )
( )
( )
( )
2
22 22
2222
bcb ccb
bc a
cb a b cb a c
acab
−−
+
= ++
−+ −+
++
Vì 3 số
,,abc
khác
0
nên trong hệ trục tọa độ
,Oxy
chọn 3 điểm
( )
( )
( )
0; ; ;0 ; ;0 ,
A a Bb Cc b c<
là ba đỉnh một tam giác.
0,5
Ta có
( ) ( ) ( )
;; ;; ;0AB b a AC c a BC c b==−=
  
.
Xét tam giác
ABC
, ta có:
( )
( )( )
2
2222
cos cos , ;
bc a
A AB AC
abac
+
= =
++
 
( )
( )
22
cos cos ; ;
bc b
B BA BC
cba b
−−
= =
−+
 
( )
( )
22
cos cos , ;
cc b
C CA CB
cba c
= =
−+
 
0,5
3
cos cos cos
2
P ABC⇒= + +
2
2cos cos 2cos 1
22 2
AB AB AB
VT
+− +
= −+
Do
,,ABC
là các góc của tam giác nên
0 cos 1;0 cos 1
22
AB AB+−
< <<
.
0,5
Do đó,
2
2
3 13
2cos 2cos 1 2 cos
2 2 2 22 2
AB AB AB
VT
++ +

≤− + + =


Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi tam giác
ABC
đều.
Vậy giá trị lớn nhất của
P
bằng
3
2
khi đó
0; ; 3c b ca c
> =−=±
.
0,5
-----HẾT-----
| 1/7

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
o Hướng dẫn chấm chỉ trình bày sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận
chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm
theo thang điểm tương ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chứng minh có sử dụng đến hình vẽ thì yêu cầu
phải vẽ hình, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu
Sơ lược lời giải Điểm
1. Giải phương trình: 2  π  2 2sin x − = 2sin x −   tan x . 2,0  4  Điều kiện: π
x ≠ + kπ ,k ∈ . 2 Phương trình 2
⇔ 1− 2sin xcos x = 2sin x − tan x 0,5 ( )  sin 2sin sin cos 1 x x x x  ⇔ + − + =   0  cos x
⇒ (sin x + cos x)(sin 2x − ) 1 = 0
sin x + cos x = 0 ⇔  0,5 sin 2x = 1  π  π
+) sin x + cos x = 0 ⇔ sin x + =
 0 ⇔ x = − + mπ ,m ∈   (thỏa mãn). 0,5  4  4 I +) π
sin 2x =1 ⇔ x = + nπ ,n∈ (thỏa mãn). (4,0 điểm) 4 0,5 Kết hợp, suy ra π π
x = + l ,l ∈ . 4 2
2. Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= 2x − 3x −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình f (5sin 2x − 3m) =1 có đúng 5 nghiệm phân biệt trên đoạn 2,0 π 3π ;   . 4 2     1 = − +) ( ) 2 x f x 1 2x 3x 2 0  = ⇔ − − = ⇔ 2  x = 2  6m −1 0,5  1 sin 2x = ( ) 1 5sin 2x − 3 = −  +) f ( x m) m  10 5sin 2 3 =1 ⇔ 2 ⇔   3m +  2
5sin 2x − 3m = 2 sin 2x = (2)  5 1 Câu
Sơ lược lời giải Điểm π π
Bảng biến thiên của hàm số g (x) = sin 2x trên 3 ;   4 2    0,5
Phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm khi:  6m −1 1 − < < 0  TH1: ( )
1 có 2 nghiệm và (2) có 3 nghiệm  10 ⇔  3m + 2 0 ≤ < 1  5 0,5  3 1 − < m <  2 6 2 1 ⇔  ⇔ − ≤ m < . 2 3 6 − ≤ m <1  3 6m −1 ≥ 0   1  ≥ TH2: m ( )
1 có 3 nghiệm và (2) có 2 nghiệm  10  ⇔  6 ⇔ m =1. 3m + 2  = 1 m =1  5 0,5 Vậy 2 1 m  ;  ∈ − ∪   { } 1 .  3 6 
1. Cho đa giác đều có 2n đỉnh,(n ≥ 2,n∈). Biết rằng, từ 2n đỉnh của đa giác
đều đã cho ta lập được 2520 tam giác vuông. Tìm số cạnh của đa giác đều đã 1,5 cho.
Đa giác đều có 2n ,(n ≥ 2,n∈) đỉnh luôn nội tiếp đường tròn và có n đường 0,5
chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp.
Số tam giác vuông lập được từ 2n đỉnh của đa giác đều là: 1 1 C C (tam giác). n. 2n−2 0,5 Từ giả thiết, suy ra 1 1 C C = n. n− 2520 2 2 2
n n −1260 = 0 ⇒ n = 36 . II
Vậy đa giác đều đã cho có 72 đỉnh nên có 72 (cạnh). 0,5
(6,0 điểm) 2. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
[1;22]. Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3. 2,5
+) Xét phép thử ngẫu nhiên: :"Ba bạn A, B, C viết ngẫu nhiên lên bảng một số
tự nhiên thuộc đoạn [1;22]". 0,5 ⇒ n(Ω) 3 = 22 .
+) Gọi biến cố X: "Ba số viết ra có tổng chia hết cho 3"
Nhận xét: Phân 22 số tự nhiên thuộc đoạn [1;22] thành ba nhóm:
Nhóm X1: Gồm 7 số tự nhiên chia hết cho 3. 0,5
Nhóm X2: Gồm 8 số tự nhiên chia cho 3 dư 1.
Nhóm X3: Gồm 7 số tự nhiên chia cho 3 sư 2. 2 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
TH1: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X1 có: 3 7 (cách)
TH2: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X2 có: 3 8 (cách) 0,5
TH3: Ba số viết ra đều thuộc nhóm X3 có: 3 7 (cách)
TH4: Ba số viết ra có 1 số thuộc nhóm X1; 1 số thuộc nhóm X2; 1 số thuộc
nhóm X3 (hoán vị các kết quả) có: 7.8.7.3! (cách) 0,5 ⇒ n( ) 3 3 3 X = 7 + 8 + 7 + 7.8.7.3! n X Vậy P( ) ( ) 1775 X = = . 0,5 n(Ω) 5324 3. Xét khai triển ( 2
1+ x + x )n 2 2
= a + a x + a x + ... n
+ a x , với n ≥ 2 và 0 1 2 2n 2,0
a ,a ,a ,...,a là các hệ số. Biết 41a =14a , tính a . 0 1 2 2n 3 4 5 n Ta có ( 2
1+ x + x )n = 1
 + x(1+ x) n  = ∑C x  (1+ x) k k    nk=0 n k n k k k i i k i k i
= ∑C x C x = ∑∑C C x + 0,5 n k n k k=0 i=0 k=0 i=0
Suy ra hệ số a của k i x + là: k i
C C (với 0 ≤ i k n ) k+i n k +) 3 0 2 1
a = C C + C C và 4 0 3 1 2 2
a = C C + C C + C C 3 n 3 n 2 4 n 4 n 3 n 2 0,5 +) 3
41a =14a ⇔ 41( 3 0 2 1 C C + C C =
C C + C C + C C n n ) 14( 4 0 3 1 2 2 4 3 2 n 4 n 3 n 2 ) n = 10 0,5 2
⇔ 7n − 33n − 370 = 0  ⇔ 37 . n = − (l)  7 +) Với n =10, ta có 5 0 4 1 3 2
a = C C + C C + C C =1452. 5 10 5 10 4 10 3 0,5  3 u =  1
Cho dãy số (u xác định bởi  2 , với mọi n )  n ∗ ∈ 3  . Tìm giới hạn nun u = n 1 +  2,0 n + 3  u u u u 1 2 3 L lim ... n  = + + + +  . 2 3 3 3 3 3n    +) Ta có 3nun u = ⇔ + = + n u + nu n 3 n 3 1 ( ) 1 n + 3 n 0,5
⇔ (n + 3)(n + 2)(n + ) 1 u = + + + n n nu n 3 2 1 1 ( )( ) III n (2,0 điểm)v = 9 Đặt v = n +
n + nu , ta được dãy (v xác định bởi: 1 n ) n ( 2)( ) 1 nv =  + v n 3 1 n 0,5
⇒ (v là cấp số nhân có công bội q = 3 n 1 n 1 v − + ⇒ = = n 9.3 3 n ) +) un 3 3  1 2 1  = = − + 3n n(n )
1 (n 2) 2  n n 1 n 2  + + + +  0,5 u u u un 3  1 1 1 1 2 3 ...  ⇒ + + + + = − + 2 3 3 3 3
3n 2  2 n 1 n 2  + +  Vậy 3  1 1 1  3 L = lim − + = . 0,5
2  2 n 1 n 2  + +  4 3 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ . Gọi M là trung điểm của BC , điểm
N thay đổi thuộc cạnh AC . Biết mặt phẳng ( ABN ) luôn cắt AC′ và AM lần
lượt tại hai điểm P,Q . Xác định vị trí của N để diện tích của tam giác APQ 1,5
bằng 2 diện tích của tam giác AMC′ . 9 0,5
Gọi I = AC AC′ ⇒ AB // IM
IM ⊂ ( AMC′), AB ⊂  ( ABN ) Ta có  ⇒ ′ ( ′  )∩( ′ )
PQ // IM //A B AMC A BN = PQ 2  AQ S  = = nên 2 S = SS S   S 0,5 AMC 2 AIM , APQ AIMAM APQ 9 AMC′ 2  AQ  4 AQ 2 IV ⇔ = ⇔ =  AM    9 AM 3 0,5
(6,0 điểm)Q là trọng tâm tam giác ABC N là trung điểm của AC .
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xét điểm M thay
đổi trên đoạn AB ( M khác AB ), gọi (α ) là mặt phẳng đi qua M , song
song với SABD . Xác định vị trí của M để thiết diện của hình chóp 2,5
S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α ) có diện tích đạt giá trị lớn nhất. 0,5
Kẻ MN //BD (N AD); NP//SA (P SD); MR//SA (R SB). Gọi O = AC ∩ ;
BD E = MN AC; F = PR S ;
O Q = EF SC.
Khi đó thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPQR , trong đó tứ giác MNPR là hình bình hành. Đặt AM x = (0 < x < ) 1 . AB 0,5
Gọi α là góc giữa SABD . Khi đó MN = .xBD, MR = (1− x).SA. 4 Câu
Sơ lược lời giải Điểm Suy ra S = MN MR
α = x x SA BD α MNPR . .sin (1 ). . .sin .
Gọi I là trung điểm của SC , khi đó: QF SF AE AM = = = = x OI SO AO AB ⇒ = . x QF x OI = SA 2 0,5
Do góc giữa QE PR bằng α nên 1 S = PR QF α 1 = MN.QF.sinα PQR . .sin 2 2 2 x = S . A . BD sinα . 4 Vậy  3x S S S x  = + = −   SA BD α MNPQR MNPR PQR 1 . . .sin (*).  4  2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: 3x  3x  1  3x 3x  1 1− ≤ +   1− = 0,5 4 4 4 4 4      4 3x  1 ⇒ x1− ≤   .  4  3 Từ (*) suy ra 1 SSA BD α MNPQR . . .sin . 3 0,5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 3x 3x 2 = 1−
x = hay MA = 2 . 4 4 3 MB
3. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB và   
CD sao cho AM = CN . Khi các véctơ BC,MN AD đồng phẳng, tính góc 2,0
giữa đường thẳng MN BC . 0,5
+) Không mất tính tổng quát, giả sử tứ diện ABCD đều có cạnh bằng 1    
Đặt AM = CN = x(0 ≤ x ≤ )
1 ⇒ AM = xAB CN = xCD .
      Ta có
MN = AN AM = −xAB + AC + xCD    
MN = −xAB + (1− x) AC + xAD      
MN, BC AD đồng phẳng nên MN = mBC + nAD (cặp số ( , m n) duy nhất).      
⇔ −xAB + (1− x) AC + xAD = m( AC AB) + nAD 0,5    
⇔ (m x) AB + (1− x m) AC + (x n) AD = 0 5 Câu
Sơ lược lời giải Điểm m x = 0
   1 
⇔  − x m = 0 (vì AB, AC, AD không đồng phẳng). x n =  0 0,5 1
x = m = n = . 2 
  
   +) 1
MN = (−AB + AC + AD) và BC = AC AB 2     MN BC 0,5 (MN BC) = (MN BC) . 2 cos , cos , = = . MN.BC 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng MN BC bằng 45° .
Xét các số thực a,b,c khác 0 và b < c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2
a + bc b a + c + c a + b P = . 2,0 4 2 a + a ( 2 2 b + c ) 2 2 + b c 2 a + bc bc P = + + 2 2 2 2 2 2 2 2
(a + c )(a + b ) a + b a + c 2 bc + a b − (c b) = + +
c(c b) ( 0,5 2 2 a + c )( 2 2
a + b ) (c b) 2 2 a + b (c b) 2 2 a + c
Vì 3 số a,b,c khác 0 nên trong hệ trục tọa độ Oxy, chọn 3 điểm
A(0;a);B( ;0 b );C ( ;0
c ),b < c là ba đỉnh một tam giác.    Ta có AB = ( ;
b a); AC = ( ;
c a);BC = (c − ; b 0) . 2   bc + a V
Xét tam giác ABC , ta có: cos A = cos(AB, AC) = ; ( 2 2 a + b )( 2 2 a + c ) (2,0 điểm) 0,5   bc b   c c b cos B = cos( ; BA BC) ( ) = ; cosC = cos( , CA CB) ( ) = ; 2 2
c b a + b 2 2
c b a + c 3
P = cos A + cos B + cosC ≤ 2 A B A B 2 2cos cos 2cos A B VT + − + = − +1 0,5 2 2 2 Do ,
A B,C là các góc của tam giác nên 0 < cos A + B <1;0 < cos A B ≤1. 2 2 2 Do đó, 2 A + B A + B 3  A + B 1  3 VT ≤ 2 − cos + 2cos +1 = − 2cos − ≤ 2 2 2 2 2    2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều. 0,5
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 3 khi đó c > 0;b = − ; c a = ± 3c . 2 -----HẾT----- 6
Document Outline

  • de-hoc-sinh-gioi-toan-11-cap-tinh-nam-2022-2023-so-gddt-ha-nam
  • HDC HSG TOÁN 11_CHÍNH THỨC 2022 - 2023