Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề học sinh giỏi Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; đề gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 150 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
KHOAN-THẠCH THẤT
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020 2021
MÔN THI: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1. (2,5 điểm) Giải phương trình
2
cos2 2sin 4cosx x x=+
Câu 2. (4,5 điểm)
a. Giải hệ phương trình :
22
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y
+ + =
=
b. Tính giới hạn
2
1
2020(2021 ) 2020
lim
1
x
x
I
x
−−
=
Câu 3. (3,0 điểm)
a. Tìm hệ số của
9
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
15
2
3
2x
x



b. Cho một đa giác lồi
30 đỉnh
1 2 30
...A A A
. Gọi
X
tập hợp các tam giác 3
đỉnh 3 đỉnh của
. Chọn ngẫu nhiên 2 tam giác trong
X
. Tính xác suất để chọn được 2
tam giác là các tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác
()H
.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
( )
1
1
7
2
74
25
n
n
n
u
n
u
u
u
+
=
+
=
+
a. Gọi
dãy số xác định bởi
2
1
n
n
n
u
v
u
=
+
. Chứng minh rằng dãy số
( )
n
v
một
cấp số nhân lùi vô hạn.
b. Tính giới hạn của dãy số
( )
n
u
Câu 5. (5,0 điểm)
a. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
()
mặt phẳng thay đổi
qua
AB
cắt các cạnh
,SC SD
lần lượt tại
,MN
(
M
khác
,SC
N
khác
,SD
. Gọi
K
là
giao điểm của hai đường thẳng
AN
BM
. Chứng minh rằng biểu thức
AB BC
T
MN SK
=−
giá trị không đổi.
b.Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh a, các mặt bên
đều hình vuông. Gọi
,,M N E
lần lượt trung điểm của các cạnh
, ', ' 'AB AA A C
. nh
diện tích thiết diện khi cắt lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bởi mặt phẳng
( )
MNE
.
Câu 6. (2,0 điểm) ). Cho
,,x y z
3 số thực dương thỏa mãn
2x y z+ + =
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
2 2 2
xy yz zx
P
xy z yz x zx y
= + +
+ + +
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên hc sinh: ………………………………….....… S báo danh:……………
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
KHOAN
- THẠCH THẤT -
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 11
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
u
Nội dung
Điể
m
1
Giải phương trình sau:
2
cos2 2sin 4cosx x x=+
2.5
2
cos2 2sin 4cosx x x=+
22
2
2cos 1 2(1 cos ) 4cos
4cos 4cos 3 0
3
cos
2
1
cos
2
x x x
xx
x
x
= +
=
=
=−
1.5
+
3
cos
2
x =
(vô nghiệm)
+
12
cos 2 ,
23
x x k k
= = +
KL: Vậy phương trình có nghiệm
2
2,
3
x k k
= +
1.0
2.a
a. Giải hệ phương trình :
( )
( )
22
21
2 1 2 2 2
xy x y x y
x y y x x y
+ + =
=
2.0
ĐK:
1; 0xy
( )
2 2 2
1
( ) ( ) ( )( )
( )( 1 ) 0
0
21
xy y x y x y
y x y x y x y x y
x y y x y
xy
xy
+ + + =
+ + + = +
+ + + =
+=
=+
0.5
0.5
+)
0xy+=
(Loại do
1; 0xy
)
+)
21xy=+
thế vào (2) ta được
(2 1) 2 2 4 2 2
2 ( 1) 2 2
( 1)( 2 2) 0
1
2 2 2
y y y y y y
y y y
yy
y
yy
+ = +
+ = +
+ =
=−
= =
+) Với
1( )yL=−
+) Với
( )
25y x TM= =
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm
( ) ( )
; 5;2xy =
0.5
0.5
2.b
Tính giới hạn
2
1
2020(2021 ) 2020
lim
1
x
x
I
x
−−
=
2,5
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
11
2
2
11
22
2020 2021 2020
2020(2021 ) 2020
lim lim
1
1 2020(2021 ) 2020
2020 1
2020 1
2
lim lim 1
2
1 2020(2021 ) 2020 2020(2021 ) 2020
xx
xx
x
x
I
x
xx
x
x
x x x
→→
→→
−−
−−
==
+
−−
= = = =
+ +
1.0
1.5
3.a
Tìm hệ số của
9
x
trong khai triển nhị thức Niutơn
15
2
3
2x
x



1.5
( )
( )
15
15
15
22
15
0
15
15 30 3
15
0
33
2 . 2
.2 . 3 .
k
k
k
k
k
k k k
k
x C x
xx
Cx
=
−−
=
=
=−
H s ca
9
x
trong khai triển tương ứng vi k tha mãn:
30 3 9 7kk = =
H s ca
9
x
trong khai trin
15
2
3
2x
x



là:
7 8 7 7 8 7
15 15
.2 .( 3) .2 .3CC =
0.5
0.5
0.5
3.b
Cho một đa giác lồi
30 đỉnh
1 2 30
...A A A
. Gọi
X
tập hợp các tam
giác 3 đỉnh 3 đỉnh của
()H
. Chọn ngẫu nhiên 2 tam giác trong
X
.
Tính xác suất để chọn được 2 tam giác c tam giác 1 cạnh là cạnh của
đa giác
.
1.5
S tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác
()H
:
3
30
4060C =
S phn t ca không gian mu
2
4060
()nC=
Gọi
A
là biến cố: ’’Hai tam giác được chọn các tam giác có 1 cạnh là cạnh của
đa giác
.
+)S tam giác có 1 cnh là cnh ca
()H
:
- Chn ra mt cnh của đa giác
()H
1
30
C
- Chn ra 1 trong 26 đỉnh không k với đỉnh thuc cạnh đã chọn ca
()H
1
26
C
S tam giác có 1 cnh là cnh ca
()H
11
30 26
. 780CC=
2
780
2
780
2
4060
()
247
()
6699
n A C
C
PA
C
=
= =
KL: Vậy xác suất để chọn được 2 tam giác là tam giác 1 cạnh cạnh của
đa giác
247
6699
0.5
0.5
0.5
4
Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
( )
1
1
7
2
74
25
n
n
n
u
n
u
u
u
+
=
+
=
+
a. Gọi
là dãy số xác định bởi
2
1
n
n
n
u
v
u
=
+
. Chứng minh rằng dãy số
( )
n
v
là một cấp số nhân lùi vô hạn.
b. Tính giới hạn của dãy số
( )
n
u
3.0
Ta có:
1
1
1
74
2
2 2 5 3 6 2
11
.
74
1 9 9 3 1 3
1
25
n
n n n n
nn
n
n n n
n
u
u u u u
vv
u
u u u
u
+
+
+
+
+
= = = = =
+
+ + +
+
+
Suy ra
1
1
3
nn
vv
+
=
. Vậy
là một cấp số nhân với công bội
1
1
1
1 2 1
,
3 1 3
u
qv
u
= = =
+
1q
nên
là một cấp số nhân lùi vô hạn.
1.0
1.0
+)
1
1
1
1 1 1
.
3 3 3
nn
n
n
v v q
= = =
lim 0
n
v=
Ta có
22
11
nn
nn
nn
uv
vu
uv
−+
= =
+−
Do đó
2
lim lim 2
1
n
n
n
v
u
v
+
==
0.5
0.5
5a
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
()
mặt
phẳng thay đổi qua
AB
cắt các cạnh
,SC SD
lần lượt tại
,MN
. Gọi
K
giao điểm của hai đường thẳng
AN
BM
. Chứng minh rằng biểu thức
AB BC
T
MN SK
=−
có giá trị không đổi.
2.0
Ta có
+)
( )
( ) ( )
AB
MN SCD MN AB CD
AB CD

=
+)
( ) ( )
SK SAD SBC
SK AD BC
AD BC
=
Từ đó suy ra:
AB CD CS
MN MN MS
BC CM
SK SM
==
=
1
AB BC CS CM MS
MN SK MS SM MS
= = =
0.5
0.5
0.5
0.5
5b
Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh a, các
mặt bên đều hình vuông. Gọi
,,M N E
lần lượt trung điểm của các
cạnh
, ', ' 'AB AA A C
. Tính diện tích thiết diện khi cắt lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bởi mặt phẳng
( )
MNE
.
3.0
*) Dựng thiết diện
0.5
K
S
N
M
D
C
B
A
H
M
N
E
F
J
I
C'
B'
A'
B
C
A
Trên
( )
''ACC A
gọi
a
; ' AI=C'J=
2
NE AC I NE CC J = =
Trên
( )
ABC
gọi
a
=
4
IM BC H BH =
Trên
( )
''BCC B
gọi
a
' ' '=
4
HJ B C F FC =
Thiết diện là ngũ giác MNEFH
1.0
0.5
Tính diện tích thiết diện
2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 5 18
3 3 ; ( ) ( ) ;
4 4 4 2 4 4
a a a a a a
IH MH HJ IJ= = = = + = =
HIJ
vuông tại H
EFJ
IHJ HIJ
2
IHJ MNI JEF IJ
. 2 1 2 . 1 1 1
. ; .
.IJ 3 3 9 . 3 3 9
2 1 3 3 3 5 3 15
..
3 3 4 4 16
MNI
MNEFH H
SS
IM IN JE JF
S IH S JI JH
a a a
S S S S S
= = = = = =
= = = =
0.5
0.5
6
Cho
,,x y z
3 số thực ơng thỏa mãn
2x y z+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức:
2 2 2
xy yz zx
P
xy z yz x zx y
= + +
+ + +
2.0
Ta có:
( ) ( )( )
1
22
xy xy xy x y
xy z xy z x y z x z y z x z y z

= = +

+ + + + + + + +

Đẳng thức xảy ra
xy
xy
x z y z
= =
++
Tương tự :
1
22
yz y z
yz x y x z x

+

+ + +

Đẳng thức xảy ra
yz=
1
22
zx z x
zx y z y x y

+

+ + +

Đẳng thức xảy ra
zx=
13
2 2 2 2 2
xy yz zx x y y z z x
P
xy z yz x zx y x y y z z x

+ + +
= + + + + =

+ + + + + +

Dấu bằng xảy ra khi
2
3
x y z= = =
Vậy
max
3
2
P =
khi
2
3
x y z= = =
0.5
0.5
0.5
0.5
Nếu học sinh làm i không theo ch nêu trong đáp án nhưng đúng thì
vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
| 1/6

Preview text:


SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
NĂM HỌC 2020 – 2021 KHOAN-THẠCH THẤT MÔN THI: TOÁN 11 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1. (2,5 điểm) Giải phương trình 2
cos 2x = 2sin x + 4 cos x
Câu 2. (4,5 điểm) 2 2
xy + x + y = x − 2y
a. Giải hệ phương trình : 
x 2y y x −1 = 2x − 2y  2 − − b. Tính giới hạn 2020(2021 x ) 2020 I = lim x 1 → x −1
Câu 3. (3,0 điểm) 15  3  a. Tìm hệ số của 9
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn 2 2x −    x
b. Cho một đa giác lồi (H ) có 30 đỉnh A A ...A . Gọi X là tập hợp các tam giác có 3 1 2 30
đỉnh là 3 đỉnh của (H ) . Chọn ngẫu nhiên 2 tam giác trong X . Tính xác suất để chọn được 2
tam giác là các tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác (H ) .  7 u = 1  2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho dãy số (u xác định bởi:  (n   ) n ) 7u + 4 n u  = n 1 +  2u + 5  n − a. Gọi ( u 2 v
là dãy số xác định bởi n v =
. Chứng minh rằng dãy số (v là một n ) n ) n u +1 n
cấp số nhân lùi vô hạn.
b. Tính giới hạn của dãy số (u n )
Câu 5. (5,0 điểm)
a. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, ( ) là mặt phẳng thay đổi
qua AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại M , N ( M khác S,C N khác S, D . Gọi K
giao điểm của hai đường thẳng AN BM . Chứng minh rằng biểu thức AB BC T = − có MN SK
giá trị không đổi.
b.Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, các mặt bên
đều là hình vuông. Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AA', A'C '. Tính
diện tích thiết diện khi cắt lăng trụ ABC.A'B 'C ' bởi mặt phẳng (MNE) .
Câu 6. (2,0 điểm) ). Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn x + y + z = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: xy yz zx P = + + xy + 2z yz + 2x zx + 2 y
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ………………………………….....… Số báo danh:……………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 11
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC NĂM HỌC: 2020-2021 KHOAN MÔN: TOÁN - THẠCH THẤT -
Thời gian làm bài: 150 phút Nội dung Điể u m
Giải phương trình sau: 2
cos 2x = 2sin x + 4 cos x 1 2.5 2
cos 2x = 2sin x + 4 cos x 2 2
 2cos x −1 = 2(1− cos x) + 4cos x 2
 4cos x − 4cos x − 3 = 0  3 1.5 cos x =  2   1 cos x = −  2 3 + cos x = (vô nghiệm) 2 1 2 + cos x = −  x =  + k2 , k  1.0 2 3 
KL: Vậy phương trình có nghiệm 2 x =  + k2 , k  3 2 2
xy + x + y = x − 2y  ( ) 2.a 1
a. Giải hệ phương trình : 2.0
x 2y y x −1 = 2x − 2y  (2)
ĐK: x  1; y  0 ( ) 2 2 2
1  xy + y + x + y = x y  + + + = − + 0.5 y(x y) (x y) (x y)(x y)
 (x + y)(y +1− x + y) = 0  x + y = 0  0.5  x = 2y +1
+) x + y = 0 (Loại do x  1; y  0 )
+) x = 2 y +1 thế vào (2) ta được
(2 y +1) 2 y y 2 y = 4 y + 2 − 2 y
 2y(y +1) = 2y + 2 0.5
 ( y +1)( 2 y − 2) = 0  y = 1 −  
 2y = 2  y = 2  +) Với y = 1 − (L)
+) Với y = 2  x = 5 (TM ) 0.5
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm ( ; x y ) = (5;2) 2
2020(2021− x ) − 2020 2.b
Tính giới hạn I = lim 2,5 x 1 → x −1
2020(2021 − x ) − 2020 2020( 2 2021 − x ) 2 2 − 2020 1.0 I = lim = lim x 1 → x 1 x −1 → (x − ) 1 ( 2
2020(2021 − x ) + 2020) 2020( 2 1 − x ) 2020( 1 − − x) 2 − 1.5 = lim = lim = = 1 − x 1 → ( → x − )( 2 − x + ) x 1 ( 2 − x + ) 2 1 2020(2021 ) 2020 2020(2021 ) 2020 15  3  2 3.a Tìm hệ số của 9
x trong khai triển nhị thức Niutơn 2x −    1.5 x 15 k 15  3 − k    2 k x − = C .(2x )15 3 2 2 −     15  x k =0  x 15 15 k k
= C .2 −k.( 3 − ) 30−3 . k x 0.5 15 k =0 Hệ số của 9
x trong khai triển tương ứng với k thỏa mãn: 30 − 3k = 9  k = 7 0.5 15  3  Hệ số của 9
x trong khai triển 2 2x −   là: 7 8 7 7 8 7 C .2 .( 3 − ) = C − .2 .3 0.5  x  15 15
Cho một đa giác lồi (H ) có 30 đỉnh A A ...A . Gọi X là tập hợp các tam 1.5 1 2 30 3.b
giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của (H ) . Chọn ngẫu nhiên 2 tam giác trong X .
Tính xác suất để chọn được 2 tam giác là các tam giác có 1 cạnh là cạnh của
đa giác
(H ) .
Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác (H ) là: 3 C = 4060 30
Số phần tử của không gian mẫu 2 n() = C 4060 0.5
Gọi A là biến cố: ’’Hai tam giác được chọn là các tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác (H ) ”.
+)Số tam giác có 1 cạnh là cạnh của (H ) :
- Chọn ra một cạnh của đa giác (H ) có 1 C 30
- Chọn ra 1 trong 26 đỉnh không kề với đỉnh thuộc cạnh đã chọn của (H ) có 1 C 26
Số tam giác có 1 cạnh là cạnh của (H ) 1 1
C .C = 780 0.5 30 26 2  n( ) A = C 780 0.5 2 C 247 780  P( ) A = = 2 C 6699 4060
KL: Vậy xác suất để chọn được 2 tam giác là tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác 247 (H ) 6699  7 4 u = 3.0 1  Cho dãy số ( 2 u
xác định bởi:  (n   ) n ) 7u + 4 n u  = n 1 +  2u + 5  n u
a. Gọi (v là dãy số xác định bởi 2 n v =
. Chứng minh rằng dãy số n ) n u +1 n
(v là một cấp số nhân lùi vô hạn. n )
b. Tính giới hạn của dãy số (u n ) Ta có: 7u + 4 1.0 n − 2 u − 2 2u + 5 3u − 6 1 u − 2 1 n 1 + n n v = = = = . n = v n 1 + u +1 7u + 4 + + n 9u 9 3 u 1 3 n n 1 + +1 n n 2u + 5 n 1 1 u − 2 1 Suy ra v
= v . Vậy (v là một cấp số nhân với công bội 1 q = , v = = 1.0 n ) n 1 + 3 n 1 3 u +1 3 1
q  1 nên (v là một cấp số nhân lùi vô hạn. n ) n 1 − n     n− 1 1 1 +) 1 v = v .q = =  lim v = 0 0.5 n 1     n 3  3   3  u − 2 2 + v n n Ta có v =  u = 0.5 n u +1 n 1− v n n + Do đó 2 v limu = lim n = 2 n 1− vn 5a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, ( ) là mặt 2.0
phẳng thay đổi qua
AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại M , N . Gọi K
giao điểm của hai đường thẳng AN BM . Chứng minh rằng biểu thức AB BC T = −
có giá trị không đổi. MN SK K S N M A D C Ta có B ( )  AB
+) MN = ( )  (SCD)  MN AB CD  0.5 AB CD
SK = (SAD) (SBC) +)   SK AD BC 0.5  AD BC Từ đó suy ra: AB CD CS = = 0.5 MN MN MS BC CM = SK SM 0.5 AB BC CS CM MS  − = − = =1 MN SK MS SM MS 5b
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, các 3.0
mặt bên đều là hình vuông. Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, AA', A'C '. Tính diện tích thiết diện khi cắt lăng trụ ABC.A'B 'C '
bởi mặt phẳng (MNE) .
*) Dựng thiết diện I A C M H B N 0.5 E C' A' F B' J a
Trên ( ACC ' A') gọi NE AC = I; NE CC ' = J  AI=C'J= 2 a 1.0
Trên ( ABC ) gọi IM BC = H BH = 4 a
Trên ( BCC 'B ') gọi HJ B 'C ' = F FC '= 4 
Thiết diện là ngũ giác MNEFH 0.5
Tính diện tích thiết diện 2 a 3 3a 3 3a 3a 3a 5 18a 2 2 2 IH = 3MH = 3 = ; HJ = ( ) + ( ) = ; IJ = 4 4 4 2 4 4 HIJ vuông tại H 0.5 S IM .IN 2 1 2 S JE.JF 1 1 1 MNI EFJ = = . = ; = = . = S IH .IJ 3 3 9 S JI.JH 3 3 9 IHJ HIJ 2 2 1 3a 3 3a 5 3a 15  S = S SS = S = . . = 0.5 MNEFH IHJ MNI JEF I H J 3 3 4 4 16 6 2.0
Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn x + y + z = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: xy yz zx P = + + xy + 2z yz + 2x zx + 2 y Ta có: xy xy xy 1  x y = =  +   0.5 xy + 2z
xy + z ( x + y + z )
(x + z)( y + z) 2 x + z y + z Đẳng thức xảy ra x y  =  x = y x + z y + z   Tương tự yz 1 y z :  + 
Đẳng thức xảy ra  y = z yz + 2x 2  y + x z + x 0.5 zx 1  z x  + 
 Đẳng thức xảy ra  z = x zx + 2 y 2  z + y x + y xy yz zx 1  x + y y + z z + x  3 P = + +  + + =   0.5 xy + 2z yz + 2x zx + 2 y 2  x + y y + z z + x  2 Dấu bằng xảy ra khi 2
x = y = z = 3 Vậy 3 2 P
= khi x = y = z = 0.5 max 2 3
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì
vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.