Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2022 – 2023 cụm THPT huyện Ý Yên – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 cụm trường THPT huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

S GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CỤM TRƯỜNG THPT HUYN Ý YÊN
MÃ ĐỀ 101
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán - Lớp 11 – Bài trắc nghiệm
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề thi gồm 04 trang.
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số
tan
cos 1
x
y
x
là:
A.
x2k
B.
x2
3
k

C.
x
2
2
k
xk

D.
x
2
3
k
xk


Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
A.
8
. B.
9
. C.
0
. D.
20
.
Câu 3: Tìm m để phương trình
5cos sin 1x m x m
có nghiệm.
A.
13m
B.
12m
C.
24m
D.
24m
Câu 4. Phương trình
1 2cos 1 cos
1
1 2cos sin
xx
xx

có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
0;2019
?
A. 3028. B. 2018. C. 2019. D. 3025.
Câu 5. Một nhóm học sinh
6
bạn nam
5
bạn nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
5
học sinh trong
đó có cả nam và nữ?
A.
455.
B.
7.
C.
456.
D.
462.
Câu 6. Cho tam giác ABC, trên mi canh AB, BC, CA lần lượt lấy m,n,p điểm (không trùng với đỉnh
của tam giác). Khi đó, số tam giác có đỉnh trong s các điểm va ly là bao nhiêu?
A. m.n.p B.
3 3 3
m n P
C CC
C.
3 3 3
..
m n p
C CC
D.
3 3 3 3
()
m n p m n p
C C CC

Câu 7: Cho 6 ch s 2,3,4,6,7,9. Lp s t nhiên
a
có 3 ch s ly t 6 ch s đã cho. Có bao nhiêu s
a
<400
A. 60 B. 40 C. 72 D. 162
Câu 8 . Tổng số có giá trị bằng:
A. 1 B. 0 C.
2
n
D.
( 1)
n
Câu 9. Trong khai triển
2
1
3
n
x
x



hệ số của x
3
45
3
n
C
giá trị n là:
A. 15 B. 12 C. 9 D. 7
Câu 10. Tìm số hạng chứa
2
x
trong khai triển của biểu thức
2
3
n
P x x x
với
n
số nguyên
dương thỏa mãn
3
2
70
n
n
A
C
n

.
A.
2
37908x
. B.
2
2916x
. C.
2
2916x
. D. -
2
37908x
.
Câu 11. Mt hp chứa 4 viên bi màu đỏ ( được đánh số 1,2,3,4 ); 5 viên bi màu vàng ( được đánh số
1,2,3,4,5) và 6 viên bi màu xanh( được đánh số 1,2,3,4,5,6) (mi viên bi ghi mt s). Ly ngu nhiên
bn viên bi trong hp. Tính xác sut lấy được bốn viên bi có đủ ba màu nhưng các số trên các viên bi
lấy ra đều khác nhau .
0 1 2
... ( 1)
nn
n n n n
C C C C
A.
52
91
B.
48
91
C.
48
455
D.
74
455
Câu 12. Trong một lớp học 54 học sinh trong đó 22 nam 32 nữ. Cho rằng ai cũng ththam
gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 lớp trưởng, 1 lớp p
học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp phó lao động. Xác suất để ban cán sự có hai nam và hai nữ là:
A.
22
22 32
4
54
CC
C
B.
22
22 32
4
54
4!CC
C
C.
22
22 32
4
54
AA
C
D.
22
22 32
4
54
4!CC
A
Câu 13. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận 0,4(Không hòa). Hỏi An
phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95
A:4 B:5 C:6 D:7
Câu 14. Trên kệ sách 10 sách Toán5 sách Văn. Lấy lần lượt 3 cuốn không để lại trên kệ. Xác
suất để được hai cuốn sách đầu là Toán, cuốn thứ ba là Văn là
A.
18
91
B.
15
91
C.
7
45
D.
8
15
Câu 15: Cho dãy số
n
u
với
2
1
n
an
u
n
(a: hằng số).
1n
u
là số hạng nào sau đây?
A.
2
1
.1
2
n
an
u
n
. B.
2
1
.1
1
n
an
u
n
. C.
2
1
.1
1
n
an
u
n
. D.
2
1
2
n
an
u
n
.
Câu 16. Cho dãy số
n
u
với
1
1
5
nn
u
u u n

. Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
( 1)
2
n
nn
u
. B.
( 1)
5
2
n
nn
u

. C.
( 1)
5
2
n
nn
u

. D.
( 1)( 2)
5
2
n
nn
u


.
Câu 17. Cho cấp số cộng
()
n
u
. Tìm n , biết
31
n
un
,
260
n
S
.
A.
11n
. B.
12n
. C.
13n
. D.
14n
Câu 18. Tính tổng của 2018 số hạng
4 44 444 ... 44...4S
A.
2018
40
10 1 2018
9

B.
2018
4
10 1
9
C.
2019
4 10 10
2018
99



D.
2019
4 10 10
2018
99



Câu 19. Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu số giữa số hạng thứ 5 thứ 4 576
hiệu số giữa số hạng thứ 2 và số hạng đầu là 9. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này bằng:
A. 1061. B. 1023. C. 1024. D. 768.
Caâu 20: Kết quả của
3
32
21
lim
21
n n n
n
bằng:
A.
1
2
B.
1
2
C.
2
D.
2
Caâu 21:
22
lim( 7 1 3 2)
x
x x x x

=?
A.

; B.

; C.
2
; D. -
7
2
.
Câu 22: Tính lim
)1(
1
...
3.2
1
2.1
1
nn
A. 0 B. 1 C.
2
3
D.
2
Câu 23: Biết
2
2
1
3 2 4
lim
1
x
x x a
xb
(Với
a
b
là phân số tối giản). Tính
.P a b=-
A.
3.P =
B.
1.P =
C.
5.P =
D.
2.P =
Câu 24: Cho
()fx
là đa thức thỏa mãn
2
( ) 20
lim 10
2
x
fx
x
. Tính
3
2
2
6 ( ) 5 5
lim
6
x
fx
T
xx


.
A.
6
25
T
. B.
4
15
T
. C.
4
25
T
. D.
12
25
T
.
Câu 25: Tìm giới hạn :
A. B. C. D. 0
Câu 26: Cho tứ diện
ABCD
.
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
ACD
GAB
là:
A.
AM
,
M
là trung điểm
AB
. B.
AN
,
N
là trung điểm
CD
.
C.
AH
,
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
. D.
AK
,
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
//AD BC
. Gọi
I
là giao điểm của
AB
DC
,
M
là trung điểm
SC
.
DM
cắt mặt phẳng
SAB
tại
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
S
,
I
,
J
thẳng hàng. B.
DM mp SCI
.
C.
JM mp SAB
. D.
SI SAB SCD
.
Câu 28:Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình thang với đáy lớn
AB
. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gọi
P
là giao điểm của
SC
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
I
là trung điểm cạnh
SC
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
// mpIO SAB
. B.
// mpIO SAD
.
C.
IBD SAC IOI
D.
mp IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
AB CD
. Mặt phẳng
qua trung điểm của
AC
và song song với
AB
,
CD
cắt
ABCD
theo thiết diện là
A.hình tam giác. B.hình vuông. C.hình thoi. D.hình chữ nhật.
Câu 31: Tìm mệnh đề đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()
đều song song với ().
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt () và () thì
() song song với ().
C. Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ().
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 32. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
với AC, BD đường chéo của hình vuông
ABCD
còn A’C’, B’D’ đường chéo của hình vuông A’B’C’D’. Gọi
, O'=A'C' B'D'O AC BD
. Điểm M
thuộc đoạn O’A’ (M không trùng với O’ hoặc A’). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với mặt
phẳng (AB’D’) cắt hình lập phương theo thiết diện có số cạnh là bao nhiêu ?
42
4
lim( 16 3 1 4 2)

x
E x x x


1
4
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33. Cho tứ diện
SABC
A BC
là tam giác vuông tại
B
SA ABC
Gọi
AH
là đường cao của tam giác
SAB
, khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
AH SA
B.
AH SC
C.
AH SAC
D.
AH AC
Câu 34. Cho hình thoi
ABCD
có tâm
O
,
;2A2AC a B CD
. Lấy điểm
S
không thuc
ABCD
sao
cho
SO ABCD
. Biết
1
tan
2
SBO
. Tính s đo của góc gia
SC
ABCD
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
75
.
Câu 35. Cho t din
ABCD
14, 6AD BC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AC BD
8MN
. Gi
là góc giữa hai đường thng
BC
MN
. Tính
sin
.
A.
22
3
B.
3
2
C.
1
2
D.
2
4
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht vi
2,AB a=
BC a
2= = = =SA SB SC SD a
. Gi
K
hình chiếu vuông góc ca điểm
B
trên
AC
H
hình chiếu
vuông góc ca
K
trên
SA
. Tính
cosin
góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
BKH
.
A.
27
3
B.
7
2
C.
1
2
D.
7
4
Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
2
2
11
2 1 0x m x
xx
nghiệm.
A.
33
m ;
44




B.
3
m :
4



C.
3
m ;
4



D.
33
m ; :
44
 


Câu 39. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0
A. H(3;0) B. H(0; 3) C. H(2; 2) D. H(2; 2)
Câu 40. Đưng thng
đi qua giao đim của hai đường thng
1
:2 3 0d x y
2
: 2 1 0d x y
đồng thi to với đường thng
3
: 1 0dy
mt góc
0
45
có phương trình:
A.
(1 2) 0xy
hoc
: 1 0xy
. B.
: 2 3 0xy
hoc
: 4 3 0xy
.
C.
:0xy
hoc
: 2 0xy
. D.
:2 2 0x
hoc
2 0.xy
.....................Hết.......................
Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh:..........................................................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:........................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:..................................
( )
2
2 2 7 4x x x- + = -
m
S GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CỤM TRƯỜNG THPT HUYN Ý YÊN
ĐỀ THI CHN HC SINH GII
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - Lp 11 Bài t lun
Thi gian làm i: 75 phút
Đề thi gm 01 trang
Câu 1.( 2,0 điểm) Gii phương trình
2
sin .sin2 2sin .cos sin cos
3cos2
sin cos
x x x x x x
x
xx
Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình:
3 2 4
1 1 1 1x x x x x
.
Câu 3. (1,5 điểm) Tập
S
gồm các số tự nhiên
6
chữ số khác nhau được thành lập tcác chữ số
0; 1; 2; 3;
4; 5;
6; 7; 8
. Chn ngẫu nhiên mt s ttập
S
. Tính xác suất đsố được chn không
hai chữ schẵn đứng cạnh nhau.
Câu 4( 3,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
3, AB a BC a==
2SA SB SC SD a= = = =
. Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
H
là hình chiếu vuông góc ca
K
trên SA.
a) Tính sin ca góc gia SB và mt phng ( SAC)
b) Tính đ dài đon
HK
theo
.a
c) Gi
I
là giao đim ca hai đưng thng
,HK SO
. Mt phng
( )
a
di động, ln đi qua
I
cắt các đon thng
, , ,SA SB SC SD
lần lượt ti A’, B’, C’, D’ . Tìm giá tr nh nht ca
'. '. '. 'P SA SB SC SD
.
Câu 5 (1,5 điểm). Cho các s
,,abc
không âm sao cho tổng hai số bất đều dương. Chứng minh
rằng :
9
6
a b c ab bc ca
b c a c a b a b c

.
…………………Hết ………………
Họ tên t sinh:...................................................... Số báo danh:........................................................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:.......................................Họ, tên và chký của GT 2:...............................
S GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
CỤM TRƯỜNG THPT HUYN Ý YÊN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
ĐỀ THI HC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - Lp 11
Phn I. Trc nghiệm (10 điểm) Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
ĐỀ 101
ĐỀ 102
ĐỀ 103
ĐỀ 104
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
1
C
1
C
1
A
2
A
2
A
2
C
2
A
3
B
3
B
3
A
3
C
4
A
4
A
4
A
4
A
5
A
5
C
5
B
5
C
6
D
6
A
6
C
6
A
7
C
7
A
7
D
7
D
8
B
8
D
8
A
8
B
9
C
9
D
9
C
9
D
10
A
10
C
10
A
10
B
11
D
11
B
11
D
11
D
12
D
12
C
12
D
12
A
13
C
13
A
13
C
13
A
14
B
14
B
14
A
14
C
15
A
15
C
15
B
15
B
16
B
16
A
16
B
16
A
17
C
17
D
17
A
17
C
18
D
18
A
18
D
18
A
19
B
19
B
19
A
19
C
20
A
20
C
20
C
20
B
21
C
21
A
21
C
21
B
22
B
22
B
22
B
22
C
23
B
23
C
23
B
23
C
24
C
24
D
24
D
24
D
25
D
25
B
25
B
25
B
26
B
26
B
26
B
26
B
27
C
27
B
27
C
27
B
28
A
28
D
28
B
28
C
29
D
29
D
29
B
29
C
30
C
30
C
30
C
30
D
31
A
31
A
31
C
31
C
32
A
32
B
32
C
32
D
33
B
33
C
33
D
33
C
34
B
34
C
34
A
34
C
35
B
35
B
35
A
35
A
36
D
36
B
36
B
36
B
37
C
37
C
37
C
37
B
38
D
38
D
38
D
38
D
39
C
39
D
39
B
39
D
40
C
40
C
40
D
40
B
Phn II. T luận (10 điểm).
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1.
Câu 1.( 2,0 điểm) Gii phương trình
2
sin .sin2 2sin .cos sin cos
3cos2
sin cos
x x x x x x
x
xx
2,0
Điều kiện:
sin cos 0xx
2 sin 0
4
x



4
xk
,
k
.
0,25
Ta có:
2
sin .sin2 2sin .cos sin cos
3cos2
sin cos
x x x x x x
x
xx
.
sin2 sin cos sin cos
3cos2
sin cos
x x x x x
x
xx

.
0, 5
sin cos sin2 1
3cos2
sin cos
x x x
x
xx


3cos2 sin2 1xx
.
0, 5
1
cos 2
62
x



22
63
22
63
xk
xk


12
4
xk
xk

0, 5
Kết hợp điều kin ta có nghim
;
12
x k k Z
0,25
Câu 2.
Giải phương trình:
3 2 4
1 1 1 1x x x x x
.
1.5
ĐKXĐ:
1x
0,25
Đặt
3 2 4
1 (a 0); 1 (b 0) 1x a x x x b ab x
Phương trình đã cho tr thành:
1
1 (a 1)(1 ) 0
1
a
a b ab b
b
0,5
Vi
1 1 1 2a x x
(t/m ĐKXĐ)
Với
3 2 2
1 1 1 (x x 1) 0 x 0b x x x x
(loại)
0,5
Vy x = 2 là nghim của phương trình đã cho.
0,25
Câu 3.
Tập
S
gm các số tự nhiên
6
chữ số khác nhau được thành lập từ các ch s
0; 1; 2; 3;
4; 5;
6; 7; 8
. Chn ngẫu nhiên mt số từ tập
S
. Tính xác suất đsố được chn
không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
1,5
Số phần tử của
S
là
5
8
8. 53760 ( ) 53760An
.
0,25
số được chọn có 6 chữ số khác nhau nên ít nhất phải hai chữ số chẵn, và không có
hai chữ schẵn đứng cạnh nhau nên số được chn có tối đa 3 chữ số chẵn.
Trường hợp 1: Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
Xếp 4 số ltrước ta có
4!
cách.
Xếp 2 số chẵn vào 5 khe trống giữa các số lẻ có
2 2 1 1
5 5 4 4
..C A C A
(cách)
Trong trường hợp này có
2 2 1 1
5 5 4 4
4! . . 4416C A C A
(số).
0, 5
Trường hợp 2: Số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn.
Xếp 3 chữ số ltrước ta có
3
4
A
cách.
Xếp 3 chữ số chẵn vào 4 khe trống giữa các số lẻ có
3 3 2 2
5 4 4 3
..C A C A
(cách)
Trong trường hợp này có
3 3 3 2 2
4 5 4 4 3
. . . 4896A C A C A
(số).
0,5
Gọi
A
là biến cố " số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau".
Suy ra:
( ) 4416 4896 9312nA
.
Xác suất cần tìm
9312 97
()
53760 560
PA
.
0,25
Câu 4
Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
3, AB a BC a==
và
2SA SB SC SD a= = = =
. Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
và
H
là
hình chiếu vuông góc ca
K
trên SA.
a) Tính sin ca c gia SB và mt phng ( SAC)
b) Tính đ dài đon
HK
theo
.a
c) Gi
I
là giao đim của hai đường thng
,HK SO
. Mt phng
( )
a
di động, ln
đi qua
I
cắt các đoạn thng
, , ,SA SB SC SD
ln lượt ti A’, B’, C’, D’ . Tìm gtr
nh nht ca
'. '. '. 'P SA SB SC SD
.
3,5
l
l
l
l
l
l
l
4a.
1,5
CM được
()SO ABCD
0,5
Ta có
()
BK AC
BK SAC
BK SO

Nên c gia SB (SAC) là góc BSK
0,5
Tính được
3
2
a
BK
Tính được
3
sinBSK
4
0,5
4b.
1,0
+ Ta có
3; 2 AB a BC a AC a
BD
.
0,25
+ Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
BO a
.
+ Xét
OBC
có:
OB OC BC a
OBC
đều, mà
K
là hình chiếu vng góc ca
B
lên
AC
BK OC
K
là trung điểm ca
OC
3
2

a
AK
0,25
+ Xét
SOB
:
2 2 2 2
43 SO SB OB a a a
.
0,25
+ Xét
SAK
có:
2 . .
SAK
S SO AK HK SA
3
3.
. 3 3
2
24
a
a
SO AK a
HK
SA a
.
0,25
4c.
1,0
+ Xét
AHK
có:
22
22
9 27 3
4 16 4
a a a
AH AK HK
35
2
44
aa
SH SA AH a
0,25
+ T
O
k đường song song vi
HK
, ct
SA
tại điểm
J
.
+ Xét
AHK
có:
1
2
3
3
2
a
HJ KO
a
HA AK
1 1 3
..
3 3 4 4
aa
HJ HA
+ Xét
SJO
có:
SH SI
HJ IO
5
4
5
4
a
SI SH
a
IO HJ
0,25
+ T
A
và t
C
k các đường song song vi

AC
cắt đường
SO
tại các điểm
D
E
.
+ Xét 2 tam giác
ADO
OEC
có:
DAO OCE
(so le
trong);
AO OC
;
DOA EOC
i đnh)
ADO CEO
(g.c.g)
DO EO
+ Trong
SAD
có:
'
SA SD
SA SI
; trong
SEC
có:
'
SC SE
SC SI
''
SA SC SD SE SD SE
SA SC SI SI SI
2 12
5

SO
SI
+ Tương tự có:
12
' ' 5

SB SD
SB SD
0,25
+ Áp dụng BĐT Cô si ta có:
4
4 . . .
' ' ' ' ' ' ' '
SA SB SC SD SA SB SC SD
SA SB SC SD SA SB SC SD
4
4
24 16
4
5 '. '. '. '

a
SA SB SC SD
4
4
5 625
'. '. '. '
3 81



a
SA SB SC SD a
.
+ Dấu “=” xy ra
6
' ' ' ' 5
SA SB SC SD
SA SB SC SD
5
' ' ' '
3
SA SB SC SD a
.
0,25
Câu 5
Cho các số
,,abc
không âm sao cho tổng hai số bất đều ơng. Chứng minh rằng :
9
6
a b c ab bc ca
b c a c a b a b c

.
1,5
Đặt
9a b c ab bc ca
P
b c a c a b a b c

Giả sử
abc
, khi đó
..ab ac bb cc
bc
a c a b b c c b
0,5
Suy ra
b c b c
a c a b a


.
0.25
Đặt
t b c
thì
9a t at
P
t a a t
.
0,25
Ta có
99
6
a t at a t at
t a a t a t
at

(AM-GM). Do đó
6P
(đpcm).
0,5
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023
CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN Ý YÊN
Môn: Toán - Lớp 11 – Bài trắc nghiệm
(Thời gian làm bài: 60 phút) MÃ ĐỀ 101 Đề thi gồm 04 trang. x
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số tan y  là: cos x 1          x k x   k  2 A. x  k2 B. x   k2 C.  2 D.  3   x k2
x   k  3 Câu 2.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4sin x  5 trên là A. 8  . B. 9 . C. 0 . D. 20  .
Câu 3: Tìm m để phương trình 5cos x msin x m 1 có nghiệm. A. m  13  B. m  12 C. m  24 D. m  24
1 2cos x1 cos xCâu 4. Phương trình   
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;2019  ? x 1 1 2 cos sin x A. 3028. B. 2018. C. 2019. D. 3025.
Câu 5. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ? A. 455. B. 7. C. 456. D. 462.
Câu 6. Cho tam giác ABC, trên mỗi canh AB, BC, CA lần lượt lấy m,n,p điểm (không trùng với đỉnh
của tam giác). Khi đó, số tam giác có đỉnh trong số các điểm vừa lấy là bao nhiêu? A. m.n.p B. 3 3 3
C C C C. 3 3 3 C .C .C D. 3 3 3 3 C
 (C C C ) m n P m n p
mnp m n p
Câu 7: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lập số tự nhiên a có 3 chữ số lấy từ 6 chữ số đã cho. Có bao nhiêu số a <400 A. 60 B. 40 C. 72 D. 162 Câu 8 . Tổng số 0 1 2 C
C C  ...  ( 1  )n n
C có giá trị bằng: n n n n A. 1 B. 0 C. 2n D. ( 1)nn  1 
Câu 9. Trong khai triển 2 3x    hệ số của x3 là 4 5 3 C giá trị n là:  x n A. 15 B. 12 C. 9 D. 7 n
Câu 10. Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển của biểu thức Px   2
3  x x  với n là số nguyên 3 dương thỏa mãn A 2 n C   70 . n n A. 2 37908x . B. 2 2916x . C. 2 2916x . D. - 2 37908x .
Câu 11. Một hộp chứa 4 viên bi màu đỏ ( được đánh số 1,2,3,4 ); 5 viên bi màu vàng ( được đánh số
1,2,3,4,5) và 6 viên bi màu xanh( được đánh số 1,2,3,4,5,6) (mỗi viên bi ghi một số). Lấy ngẫu nhiên
bốn viên bi trong hộp. Tính xác suất lấy được bốn viên bi có đủ ba màu nhưng các số trên các viên bi lấy ra đều khác nhau . 52 48 48 74 A. B. C. D. 91 91 455 455
Câu 12. Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham
gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 là lớp trưởng, 1 là lớp phó
học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp phó lao động. Xác suất để ban cán sự có hai nam và hai nữ là: 2 2 C C 2 2 4!C C 2 2 A A 2 2 4!C C A. 22 32 B. 22 32 C. 22 32 D. 22 32 4 C 4 C 4 C 4 A 54 54 54 54
Câu 13. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4(Không có hòa). Hỏi An
phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 A:4 B:5 C:6 D:7
Câu 14. Trên kệ sách có 10 sách Toán và 5 sách Văn. Lấy lần lượt 3 cuốn mà không để lại trên kệ. Xác
suất để được hai cuốn sách đầu là Toán, cuốn thứ ba là Văn là 18 15 7 8 A. B. C. D. 91 91 45 15 2 an
Câu 15: Cho dãy số u với u  (a: hằng số). u
là số hạng nào sau đây? n n n 1 n 1  . a n  2 1 . a n  2 1 2 . a n 1 2 an A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 1  nnnn  2 1 n 1 1 n 1 1 n  2 u   5
Câu 16. Cho dãy số u với 1 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào dưới đây? n uu nn n 1  n (n 1)n (n 1)n (n 1)n
(n 1)(n  2) A. u  . B. u  5  . C. u  5  . D. u  5  . n 2 n 2 n 2 n 2
Câu 17. Cho cấp số cộng (u ) . Tìm n , biết u  3n 1, S  260 . n n n A. n  11 . B. n  12 .
C. n  13 . D. n  14
Câu 18. Tính tổng của 2018 số hạng S  4  44  444 ... 44...4 40 4 2019 4  10 10  2019 4  10 10  A.  2018 10   1  2018 B.  2018 10   1 C.   2018 D.   2018 9 9 9  9  9  9 
Câu 19. Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu số giữa số hạng thứ 5 và thứ 4 là 576 và
hiệu số giữa số hạng thứ 2 và số hạng đầu là 9. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này bằng: A. 1061. B. 1023. C. 1024. D. 768. 3 3 2
n  2n n 1
Caâu 20: Kết quả của lim bằng: 2n 1 1 A. B.  1 C. 2 D. 2  2 2 Caâu 21: 2 2
lim ( x  7x 1  x  3x  2) =? x 7 A.  ; B.  ; C. 2 ; D. - . 2  1 1 1  Câu 22: Tính lim   ...   2 . 1 3 . 2 n(n  ) 1  3 A. 0 B. 1 C. D. 2 2 2
3x  2  4  x a a Câu 23: Biết lim  (Với
là phân số tối giản). Tính P = a - . b 2 x 1  x 1 b b A. P = 3. B. P = 1. C. P = 5. D. P = 2. f (x)  20
3 6 f (x)  5  5
Câu 24: Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính T  lim . x2 x  2 2 x2 x x  6 6 4 4 12 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 25 15 25 25
Câu 25: Tìm giới hạn 4 4 2
E  lim ( 16x  3x 1  4x  2) : x A.  B.  1 C. D. 0 4
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng  ACD và GAB là:
A. AM , M là trung điểm AB .
B. AN , N là trung điểm CD .
C. AH , H là hình chiếu của B trên CD.
D. AK , K là hình chiếu của C trên BD .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC . Gọi I là giao điểm của AB
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng SAB tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng.
B. DM mpSCI  .
C. JM mpSAB.
D. SI  SABSCD .
Câu 28:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SASB . Gọi P là giao điểm của SC và  ADN  , I là giao điểm của AN DP .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD.
B. SI chéo với CD.
C. SI cắt với CD.
D. SI trùng với CD.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO// mpSAB .
B. IO // mpSAD .
C. IBD I SAC  IO D. mpIBDcắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 30: Cho tứ diện ABCDAB CD. Mặt phẳng   qua trung điểm của AC và song song với
AB , CD cắt ABCD theo thiết diện là A.hình tam giác. B.hình vuông. C.hình thoi. D.hình chữ nhật.
Câu 31: Tìm mệnh đề đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng () đều song song với ().
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt () và () thì () song song với ().
C. Nếu hai mặt phẳng () và () song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ().
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 32. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' với AC, BD là đường chéo của hình vuông ABCD
còn A’C’, B’D’ là đường chéo của hình vuông A’B’C’D’. Gọi O AC BD, O'=A'C'  B'D' . Điểm M
thuộc đoạn O’A’ (M không trùng với O’ hoặc A’). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với mặt
phẳng (AB’D’) cắt hình lập phương theo thiết diện có số cạnh là bao nhiêu ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA  ABC
Gọi AH là đường cao của tam giác SAB , khẳng định nào sau đây là đúng. A. AH  SA B. AH  SC
C. AH  SAC D. AH  AC
Câu 34. Cho hình thoi ABCD có tâm O , AC  2 ;
a BD  2AC . Lấy điểm S không thuộc  ABCD sao 1
cho SO   ABCD . Biết tan SBO  . Tính số đo của góc giữa SC và  ABCD . 2 A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 75 .
Câu 35. Cho tứ diện ABCD AD  14, BC  6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AC, BD MN  8. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng BC MN . Tính sin . 2 2 3 1 2 A. B. C. D. 3 2 2 4
Câu 36. Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 , BC a
SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm B trên AC H là hình chiếu
vuông góc của K trên SA . Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (BKH). 2 7 7 1 7 A. B. C. D. 3 2 2 4
Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình (x - ) 2
2 2x + 7 = x - 4 bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.  1   1 
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x   2m x  1  0     có 2  x   x  nghiệm.  3 3   3  A. m   ;   B. m  :     4 4   4   3   3   3  C. m  ;     D. m   ;    :       4   4   4 
Câu 39. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0 A. H(3;0) B. H(0; 3) C. H(2; 2) D. H(2; –2)
Câu 40. Đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d : 2x y  3  0 và 1
d : x  2 y 1  0 đồng thời tạo với đường thẳng d : y 1  0 một góc 0 45 có phương trình: 2 3
A. x  (1 2) y  0 hoặc  : x y 1  0 .
B.  : x  2 y  3  0 hoặc  : x  4 y  3  0 .
C.  : x y  0 hoặc  : x y  2  0 .
D.  : 2x  2  0 hoặc x y  2  0.
.....................Hết.......................
Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh:..........................................................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:........................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:..................................
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN Ý YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 11 – Bài tự luận
Thời gian làm bài: 75 phút Đề thi gồm 01 trang 2 sin .
x sin 2x  2sin .
x cos x  sin x  cos x
Câu 1.( 2,0 điểm) Giải phương trình  3 cos 2x sin x  cos x
Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình: 3 2 4
x 1  x x x 1 1 x 1 .
Câu 3. (1,5 điểm) Tập S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn không có
hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
Câu 4( 3,5 điểm) Cho hình chóp S .A BCD , có đáy A BCD là hình chữ nhật với
A B = a 3, BC = a SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên
A C H là hình chiếu vuông góc của K trên SA.
a) Tính sin của góc giữa SB và mặt phẳng ( SAC)
b) Tính độ dài đoạn HK theo a.
c) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HK ,SO . Mặt phẳng (a ) di động, luôn đi qua I
và cắt các đoạn thẳng S ,
A SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’ . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P SA'.SB'.SC '.SD' .
Câu 5 (1,5 điểm). Cho các số a, b, c không âm sao cho tổng hai số bất kì đều dương. Chứng minh   rằng : a b c 9 ab bc ca     6 . b c a c a b
a b c
…………………Hết ………………
Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh:........................................................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:.......................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:...............................
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
CỤM TRƯỜNG THPT HUYỆN Ý YÊN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN - Lớp 11
Phần I. Trắc nghiệm (10 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 MÃ ĐỀ 103 MÃ ĐỀ 104 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 1 C 1 C 1 A 2 A 2 A 2 C 2 A 3 B 3 B 3 A 3 C 4 A 4 A 4 A 4 A 5 A 5 C 5 B 5 C 6 D 6 A 6 C 6 A 7 C 7 A 7 D 7 D 8 B 8 D 8 A 8 B 9 C 9 D 9 C 9 D 10 A 10 C 10 A 10 B 11 D 11 B 11 D 11 D 12 D 12 C 12 D 12 A 13 C 13 A 13 C 13 A 14 B 14 B 14 A 14 C 15 A 15 C 15 B 15 B 16 B 16 A 16 B 16 A 17 C 17 D 17 A 17 C 18 D 18 A 18 D 18 A 19 B 19 B 19 A 19 C 20 A 20 C 20 C 20 B 21 C 21 A 21 C 21 B 22 B 22 B 22 B 22 C 23 B 23 C 23 B 23 C 24 C 24 D 24 D 24 D 25 D 25 B 25 B 25 B 26 B 26 B 26 B 26 B 27 C 27 B 27 C 27 B 28 A 28 D 28 B 28 C 29 D 29 D 29 B 29 C 30 C 30 C 30 C 30 D 31 A 31 A 31 C 31 C 32 A 32 B 32 C 32 D 33 B 33 C 33 D 33 C 34 B 34 C 34 A 34 C 35 B 35 B 35 A 35 A 36 D 36 B 36 B 36 B 37 C 37 C 37 C 37 B 38 D 38 D 38 D 38 D 39 C 39 D 39 B 39 D 40 C 40 C 40 D 40 B
Phần II. Tự luận (10 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm Câu 1. 2 sin .
x sin 2x  2sin .
x cos x  sin x  cos x 2,0
Câu 1.( 2,0 điểm) Giải phương trình  3 cos 2x sin x  cos x    
Điều kiện: sin x  cos x  0  2 sin x   0  
x    k , k  .  4  4 0,25 2 sin .
x sin 2x  2sin .
x cos x  sin x  cos x Ta có:  3 cos 2x . sin x  cos x
sin 2x sin x  cos x  sin x  cos x 0, 5   3 cos 2x . sin x  cos x
sin x  cos xsin 2x   1 
 3 cos 2x  3 cos 2x sin 2x 1. sin x  cos x 0, 5      2x    k2        x k 1   6 3 12 cos 2x         0, 5  6  2      2x     k2  x    k  6 3  4  x
k;k Z 0,25
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm 12
Giải phương trình: 3 2 4
x 1  x x x 1 1 x 1 . 1.5 Câu 2. ĐKXĐ: x 1 0,25 Đặt 3 2 4
x 1  a(a  0); x x x 1  (
b b  0)  ab x 1 a 1 0,5
Phương trình đã cho trở thành: a b 1 ab  (a1)(1 b)  0   b 1
Với a  1 x 1  1  x  2 (t/m ĐKXĐ) 0,5 Với 3 2 2 b  1
x x x 1  1  x(x  x1)  0  x  0 (loại)
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25
Câu 3. Tập S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn 1,5
không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
Số phần tử của S là 5
8.A  53760  n()  53760 . 8 0,25
Vì số được chọn có 6 chữ số khác nhau nên ít nhất phải có hai chữ số chẵn, và vì không có
hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau nên số được chọn có tối đa 3 chữ số chẵn.
Trường hợp 1: Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
Xếp 4 số lẻ trước ta có 4! cách. 0, 5 lẻ lẻ lẻ lẻ Xế
p 2 số chẵn vào 5 khe trống giữa các số lẻ có 2 2 1 1
C .A C .A (cách) 5 5 4 4
Trong trường hợp này có 4  2 2 1 1
! C .A C .A  4416 (số). 5 5 4 4 
Trường hợp 2: Số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn.
Xếp 3 chữ số lẻ trước ta có 3 A cách. 4 lẻ lẻ lẻ Xế
p 3 chữ số chẵn vào 4 khe trống giữa 0,5 các số lẻ có 3 3 2 2
C .A C .A (cách) 5 4 4 3
Trong trường hợp này có 3 A . 3 3 2 2
C .A C .A  4896 (số). 4 5 4 4 3 
Gọi A là biến cố " số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau". Suy ra: n( )
A  4416  4896  9312 . Xác suất cần tìm là 9312 97 0,25 P( ) A   . 53760 560
Cho hình chóp S .A BCD , có đáy A B CD là hình chữ nhật với A B = a 3, BC = a
SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên A C H
hình chiếu vuông góc của K trên SA.
a) Tính sin của góc giữa SB và mặt phẳng ( SAC) Câu 4 3,5
b) Tính độ dài đoạn HK theo a.
c) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HK ,SO . Mặt phẳng (a ) di động, luôn
đi qua I và cắt các đoạn thẳng S ,
A SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’ . Tìm giá trị
nhỏ nhất của P SA'.SB'.SC '.SD' . 4a. 1,5
CM được SO  (ABCD) 0,5 BK AC Ta có 
BK  (SAC)  BK SO 0,5
Nên góc giữa SB và (SAC) là góc BSK Tính được a 3 BK  2 0,5 Tính được 3 sinBSK  4 4b. 1,0
+ Ta có AB a 3; BC a AC  2a BD . 0,25
+ Gọi O là giao điểm của AC BD BO a .
+ Xét OBC có: OB OC BC a  OBC đều, mà K là hình chiếu vuông góc của 0,25 3
B lên AC BK OC K là trung điểm của OC   a AK 2 + Xét SOB có: 2 2 2 2
SO SB OB  4a a a 3 . 0,25 3a a 3. S . O AK 3a 3
+ Xét SAK có: 2SS . O AK HK. 2  HK    SAK SA . 0,25 SA 2a 4 4c. 1,0 2 2 a a a + Xét AHK có: 2 2 9 27 3 AH AK HK    4 16 4 0,25 3a 5     a SH SA AH 2a   4 4
+ Từ O kẻ đường song song với HK , cắt SA tại điểm J . a HJ KO 1 + Xét AHK có: 2    HA AK 3a 3 2 1 1 3   a a HJ .HA  .  3 3 4 4 0,25 5a SH SI SI SH + Xét SJO có:  4    5 HJ IO IO HJ a 4
+ Từ A và từ C kẻ các đường song song với  A C cắt đường
SO tại các điểm D E .
+ Xét 2 tam giác ADO OEC có: DAO OCE (so le
trong); AO OC ; DOA EOC (đối đỉnh)
 ADO  CEO (g.c.g) DO EO SA SD SC SE + Trong SAD có:  ; trong SEC có:  0,25 SA ' SI SC ' SI SA SC SD SE SD       SE 2SO 12   SA' SC ' SI SI SI SI 5 + Tương tự SB SD 12 có:   SB ' SD ' 5 SA SB SC SD SA SB SC SD
+ Áp dụng BĐT Cô – si ta có:     4 4 . . . SA' SB ' SC ' SD '
SA' SB ' SC ' SD ' 4 4 24 16  5a  625 4   a 4 4
SA'.SB'.SC '.SD'     a .   5
SA'.SB '.SC '.SD ' 3 81 0,25 SA SB SC SD 6 5 + Dấu “=” xảy ra    
  SA'  SB '  SC '  SD '  a . SA' SB ' SC ' SD ' 5 3
Cho các số a,b, c không âm sao cho tổng hai số bất kì đều dương. Chứng minh rằng : a b c
9 ab bc ca Câu 5     6 . 1,5 b c a c a b
a b c   0,5 Đặt a b c 9 ab bc ca P     b c a c a b
a b c Giả sử ab ac b b c c
a b c , khi đó . .     b c a c a b b c c b b c b c 0.25 Suy ra   . a c a b a 0,25 Đặt a t 9 at
t b c thì P    . t a a t a t 9 at a t 9 at 0,5 Ta có    
 6 (AM-GM). Do đó P  6 (đpcm). t a a t at a t
Document Outline

  • ĐỀ 101_ TOÁN TRẮC NGHIỆM - LỚP 11
  • ĐỀ _TOÁN TỰ LUẬN - LỚP 11
  • ĐÂP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM _TOÁN LỚP 11