Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp trường môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

Đề thi môn Toán Lp 11 Trang 1/ 2 trang
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TNG THPT PHÙNG KHC KHOAN -
THCH THT
K THI CHN HC SINH GII CP TRƯỜNG
CÁC MÔN VĂN HÓA KHI 10, 11
NĂM HC 2022-2023
Đ THI MÔN: TN-LP 11
Thi gian làm bài 150 phút, không k thi gian giao đ
thi gm 2 trang)
S o danh:..................... H n .............................................................................
Câu 1 (2,5 điểm):
Giải phương trình
cos2 1
(sin2 sin 1) 0
1 tan 2
x
xx
x
+ + =
+
Câu 2 (4,5 điểm):
a. Giải phương trình :
( )( )
2
1 4 3 5 2 6x x x x+ + + + =
b. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
5
3
2
2
,0
n
xx
x

+


biết
n
là số nguyên dương thỏa mãn:
22
12
3 . 4
nn
C n P A
+
+=
Câu 3 (3,0 điểm):
Từ các chữ số
có thể lập được bao nhiêu số tám chữ số trong đó
chữ số
8
có mặt đúng 3 lần còn các chữ số khác xuất hiện đúng một lần?
Câu 4 (3,0 điểm):
a. Tính giới hạn
2
3
0
( 2023) 1 5 2023
lim
x
xx
I
x
+
=
b. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
( )
12
1
1
2022; 2023
2,
2
3
nn
n
uu
nn
uu
u
+
==

+
=
Tính giới hạn của dãy số
( )
n
u
Câu 5 (5,0 điểm):
1. Cho tứ diện
ABCD
gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,AC BC
trên đoạn
BD
lấy
điểm
K
sao cho
2BK KD=
; Gọi
,EF
lần lượt giao điểm của
CD
AD
với mặt
phẳng
( )
IJK
. Chứng minh rằng
FK
song song với
IJ
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi môn Toán Lp 11 Trang 2/ 2 trang
2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
biết
AD DC a==
,
2AB a=
;
SD b=
. Trên đoạn AD lấy điểm M sao cho
( )
0AM x x a=
.
Mặt phẳng
( )
qua
M
song song với
AB
SD
cắt
,,BC SB SA
lần lượt tại
,,N P Q
.
a. Chứng minh rằng
NP
luôn song song với một mặt phẳng cố định
b. Khi
MN
vuông góc với
MQ
, tìm
x
để tứ giác
MNPQ
có diện tích lớn nhất.
Câu 6 (2,0 điểm):
Cho các số thực không âm
,,abc
thỏa mãn
2 2 2
30a b c b+ +
.
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 4 8
1
( 1) ( 2) ( 3)a b c
+ +
+ + +
------------- HT -------------
(Thí sinh kng dùng tài liu, n b coi thi không gii tch gì thêm)
Đề thi môn Toán Lp 11 Trang 1/ 6 trang
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TNG THPT PHÙNG KHC
KHOAN - THCH THT
K THI CHN HC SINH GII CP
TNG CÁC MÔN N A KHI 10, 11
NĂM HC 2022-2023
ĐÁP ÁN Đ THI MÔN: TOÁN. LP 11
Thi gian làm bài 150 phút, không k thi gian
giao đ
u
Nội dung
Điể
m
1
Giải phương trình sau:
cos2 1
(sin2 sin 1) 0
1 tan 2
x
xx
x
+ + =
+
2.5
ĐK:
cos 0
2
()
tan 1
4
xk
x
k
x
xk
+



−

+
0.5
22
2
2
cos2 1
(sin2 sin 1) 0
1 tan 2
2(cos sin )cos
(sin2 sin 1) 0
cos sin
2cos 2sin cos 2sin cos sin 1 0
2sin sin 1 0
x
xx
x
x x x
xx
xx
x x x x x x
xx
+ + =
+
+ + =
+
+ + =
+ + =
1.0
sin 1 2
2
2
1
6
sin
7
2
2
6
x x k
xk
x
xk
= = +
= +
=
=+
0.5
Kết hợp đk pt có nghiệm:
2
6
xk
= +
,
7
2 ( )
6
x k k
= +
0.5
2.a
a. Giải phương trình :
( )( )
2
1 4 3 5 2 6x x x x+ + + + =
2.0
( )( )
2 2 2
1 4 3 5 2 6 5 2 3 5 2 4 0x x x x x x x x+ + + + = + + + + =
0.5
Đặt
2
5 2 ( 0)t x x t= + +
Ta được pt:
2
1( )
3 4 0
4 ( )
tL
tt
t TM
=−
=
=
0.5
Đề thi môn Toán Lp 11 Trang 2/ 6 trang
+ Với
22
2
4 5 2 4 5 14 0
7
x
t x x x x
x
=
= + + = + =
=−
KL: PT có 2 nghiệm
2; 7xx= =
1.0
2b
Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
5
3
2
2
,0
n
xx
x

+


biết
n
là số nguyên dương thỏa mãn:
22
12
3 . 4
nn
C n P A
+
+=
2.5
ĐK
2,nn
( )
22
12
1!
! ( 1)
3 . 4 3. 2 4. 3. 2 4( 1) 3
2!( 1)! ( 2)! 2
nn
n
nn
C n P A n n n
nn
+
+
+
+ = + = + = =
−−
1.0
+Với
3n =
5 15
15 15
3 3 3(15 ) 2 45 5
15 15
22
00
22
.2 . 2
n
k k k k k k k
kk
x x C x x C x
xx
==
+ = + = =

0.5
Số hạng không chứa
x
tương ứng với
45 5 0 9kk = =
Số hạng không chứa
x
trong khai triển là
99
15
2C
0.5
0.5
3
Từ các chữ số
có thể lập được bao nhiêu số tám chữ số
trong đó chữ số
8
mặt đúng 3 lần còn các chữ số khác xuất hiện đúng
một lần?
3.0
+ Xét các số có tám chữ số (kể cả chữ số
0
đứng đầu)
3
8
56C =
cách chọn 3 vị trí cho chữ số
8
5
vị trí còn lại có
5! 120=
cách xếp các chữ số
0,1,3,5,7
Vậy có
56.120 6720=
số
1.0
+ Xét các số có 8 chữ số có chữ số không đứng đầu
3
7
35C =
cách chọn 3 vị trí cho chữ số
8
4
vị trí còn lại có
4! 24=
cách xếp các chữ số
1,3,5,7
Vậy có
35.24 840=
số
1.5
Vậy số các số cần tìm là:
6720 840 5880−=
số
0.5
4a
Tính giới hạn
2
3
0
( 2023) 1 5 2023
lim
x
xx
I
x
+
=
1.0
Đề thi môn Toán Lp 11 Trang 3/ 6 trang
( )
( )
2
33
00
3
00
2
3
3
0
2
3
3
1 5 2023( 1 5 1)
lim lim
2023( 5 )
lim 1 5 lim
(1 5 ) 1 5 1
2023( 5) 10115
0 lim
3
(1 5 ) 1 5 1
xx
xx
x
x x x
I
xx
x
xx
x x x
xx
→→
→→
=+
= +
+ +
= + =
+ +
0.5
0.25
0.25
4b
Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
( )
12
1
1
2022; 2023
2,
2
3
nn
n
uu
nn
uu
u
+
==

+
=
Tính giới hạn của dãy số
( )
n
u
2.0
+ Với mọi
2n
ta có
1
1 1 1 1 1 1 1
2
1
3 2 3 3 ( ) ( )
33
nn
n n n n n n n n n n n n
uu
u u u u u u u u u u u u
+ + + +
+
= = + = + =
(*)
0.5
Xét dãy số
( )
n
v
với
1n n n
v u u
+
=−
Từ (*)
1
1
()
3
n n n
v v v
=
là một cấp số nhân với
1 2 1
1
1;
3
v u u q= = =
Ta có:
1 1 2 2 1 1 1 2 1 1
1
11
1
11
... ...
1
1
1 3 1 3 3 1
3
1. 2022 1 2022 2022
1
1 4 3 4 4 3
1
3
n n n n n n n
n
nn
n
u u u u u u u u v v v u
q
vu
q
−−
= + + + + = + + + +

−−



= + = + = + = +



+
1.0
Ta có
1
1
lim 0
3
n

−=


. Vậy
3 8091
lim 2022
44
n
u = + =
0.5
5.1
Cho tứ diện
ABCD
, gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,AC BC
trên đoạn
BD
lấy điểm
K
sao cho
2BK KD=
; Gọi
,EF
lần lượt giao điểm của
CD
AD
với mặt phẳng
( )
IJK
. Chứng minh rằng
FK
song song với
IJ
.
1.0
Đề thi môn Toán Lp 11 Trang 4/ 6 trang
Vẽ hình:
Trong
()IJK
nối
JK
cắt
CD
tại
E
, nối
EI
cắt
AD
tại
F
.
0.5
Ta có:
( ) ( ) ( )
; , / / , ( )IJ IJK AB ABD IJ AB IJK ABD FK =
;
,FK IJ
phân biệt
Suy ra
//FK IJ
0.5
5.2
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
;
AD DC a==
biết
2AB a=
;
SD b=
. Trên đoạn AD lấy điểm M sao cho
( )
0AM x x a=
. Mặt phẳng
( )
qua
M
song song với
AB
SD
cắt
,,BC SB SA
lần lượt tại
,,N P Q
.
a. Chứng minh rằng
NP
luôn song song với một mặt phẳng cố định
b. Khi
MN
vuông góc với
MQ
, tìm
x
để tứ giác
MNPQ
diện tích
lớn nhất.
4.0
5.2.
a
Chứng minh rằng
NP
luôn song song với một mặt phẳng cố định
2.0
K
F
E
J
I
D
C
B
A
Đề thi môn Toán Lp 11 Trang 5/ 6 trang
5.2.
a
+ Từ
M
kẻ đường thẳng song song với
AB
SD
lần lượt cắt
BC
tại N,
SA
tại Q
+ Từ
Q
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
SB
tại P
0.5
Ta có:
//
//
//
AM AQ
MQ SD
AD AS
AM BN
MN AB
AD BC
AQ BP
PQ AB
AS BS
=
=
=
//
BN BP
NP SC
BC BS
=
( ) ( )
,.SC SCD NP SCD
Do đó
( )
//NP SCD
cố định
0.5
1.0
5.2.
b
b. Khi
MN
vuông góc với
MQ
, tìm
x
để tứ giác
MNPQ
diện tích lớn
nhất.
2.0
//
//
//
PQ AB
PQ MN
MN AB
. Theo giả thiết
MN MQ
. Tứ giác
MNPQ
hình thang vuông tại
,MQ
( )
2
MNPQ
MN PQ MQ
S
+
=
0.5
..MQ AM AM SD b x
MQ
SD AD AD a
= = =
. ( ).2
2( )
PQ SQ DM DM AB a x a
PQ a x
AB SA AD AD a
= = = = =
Gọi
I AD BC=
. 2 .(2 )
2
2
MN IM AB IM a a x
MN a x
AB IA IA a
= = = =
0.75
Q
P
N
M
D
C
B
A
S
Đề thi môn Toán Lp 11 Trang 6/ 6 trang
( ) ( )
( )
2
2 2 2
4 3 3 2
4 3 .3
2 2 6 6 2 3
MNPQ
MN PQ MQ a x a x bx
b b a x x
S a x x ab
a a a
+ +
−+

= = = =


Dấu bằng xảy ra khi
2
4 3 3
3
a
a x x x = =
Vậy tứ giác MNPQ có diện tích lớn nhất khi
2
3
a
x =
0.5
0.25
6
Cho các số thực không âm
,,abc
thỏa mãn
2 2 2
30a b c b+ +
.
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 4 8
1
( 1) ( 2) ( 3)a b c
+ +
+ + +
2.0
+ Với 2 số thực dương
0, 0xy
ta có
( )
( )
( )
( )
22
2
22
2
2
22
2
1 1 8
8
4
x y xy
x y x y xy
xy
xy
x y xy
+
+ + +
+
+
.
0.5
+ Áp dụng:
22
22
1 4 8 8
( 1) ( 2)
1 1 2
22
ab
bb
aa
+ =
++
+ + + + +
22
2
1 1 8
( 3)
25
22
c
bb
a a c
+
+
+ + + + +
( )
2
2 2 2
2
8 8 8 16
8.
( 3)
2 2 10
25
22
P
c
a b c
bb
a a c
+ =
+
+ + +
+ + + + +
0.75
Ta có:
2 2 2 2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 0 2 4 2 6a b c a b c a b c + + + + + +
Theo giả thiết:
2 2 2
3b a b c + +
3 2 4 2 6b a b c + +
hay
2 2 6a b c+ +
Do
0 2 2 10 16 1a b c P + + +
Dấu bằng xảy ra khi
1, 2, 1a b c= = =
0.5
0.25
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng
thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN -
CÁC MÔN VĂN HÓA KHỐI 10, 11 THẠCH THẤT NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THI MÔN: TOÁN-LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 2 trang)
Số báo danh:..................... Họ và tên .............................................................................

Câu 1 (2,5 điểm): cos 2x 1 Giải phương trình
+ (sin 2x + sin x −1) = 0 1+ tan x 2
Câu 2 (4,5 điểm):
a. Giải phương trình : ( x + )( x + ) 2 1
4 − 3 x + 5x + 2 = 6 5n  2 
b. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn 3 x + , x  0   2  x
biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 2 3C + . n P = 4 A n 1 + 2 n
Câu 3 (3,0 điểm):
Từ các chữ số 0,1,3,5,7,8 có thể lập được bao nhiêu số có tám chữ số mà trong đó
chữ số 8 có mặt đúng 3 lần còn các chữ số khác xuất hiện đúng một lần?
Câu 4 (3,0 điểm): 2 3
(x + 2023) 1− 5x − 2023
a. Tính giới hạn I = lim x 0 → x u  = 2022; u = 2023 1 2 
b. Cho dãy số (u xác định bởi:  2u + u
(n  2, n ) n ) n n 1 u − =  n 1 +  3
Tính giới hạn của dãy số (u n )
Câu 5 (5,0 điểm):
1. Cho tứ diện ABCD gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC, BC trên đoạn BD lấy
điểm K sao cho BK = 2KD ; Gọi E, F lần lượt là giao điểm của CD AD với mặt
phẳng (IJK ) . Chứng minh rằng FK song song với IJ .
Đề thi môn Toán Lớp 11 Trang 1/ 2 trang
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D biết
AD = DC = a , AB = 2a ; SD = b . Trên đoạn AD lấy điểm M sao cho AM = x (0  x a) .
Mặt phẳng ( ) qua M song song với AB SD cắt BC,SB,SA lần lượt tại N, P,Q .
a. Chứng minh rằng NP luôn song song với một mặt phẳng cố định
b. Khi MN vuông góc với MQ , tìm x để tứ giác MNPQ có diện tích lớn nhất.
Câu 6 (2,0 điểm):
Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c − 3b  0 . 1 4 8 Chứng minh rằng: + + 1 2 2 2 (a +1) (b + 2) (c + 3)
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đề thi môn Toán Lớp 11 Trang 2/ 2 trang
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
TRƯỜNG CÁC MÔN VĂN HÓA KHỐI 10, 11 KHOAN - THẠCH THẤT NĂM HỌC 2022-2023
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN: TOÁN. LỚP 11
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề Nội dung Điể u m cos 2x 1 1
Giải phương trình sau:
+ (sin 2x + sin x −1) = 0 2.5 1+ tan x 2    x  + k  cos x  0  ĐK: 2    (k  ) tan x  1 −    0.5 x  − + k   4 cos 2x 1
+ (sin 2x + sin x −1) = 0 1 + tan x 2 2 2
2(cos x − sin x)cos x
+ (sin 2x + sin x −1) = 0 1.0 cos x + sin x 2
 2cos x − 2sin xcos x + 2sin xcos x + sin x −1 = 0 2  2
− sin x + sin x +1 = 0  
sin x = 1  x = + k2  2      0.5 x = − + k2  1  6 sin x = −   2 7   x = + k2     6  7
Kết hợp đk pt có nghiệm: x = − + k2 , x =
+ k2 (k  ) 0.5 6 6 2.a
a. Giải phương trình : ( x + )( x + ) 2 1
4 − 3 x + 5x + 2 = 6 2.0 ( x + )( x + ) 2 2 2 1
4 − 3 x + 5x + 2 = 6  x + 5x + 2 − 3 x + 5x + 2 − 4 = 0 0.5 Đặt 2 t =
x + 5x + 2 (t  0)  0.5 t = 1 − (L) Ta được pt: 2
t − 3t − 4 = 0   t = 4 (TM )
Đề thi môn Toán Lớp 11 Trang 1/ 6 trang x = 2 + Với 2 2 t = 4 
x + 5x + 2 = 4  x + 5x −14 = 0   x = 7 − 1.0
KL: PT có 2 nghiệm x = 2; x = 7 − 2b
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn 5n  2  3 2.5 x + , x  0  
biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 2 3C + .
n P = 4 A 2  + x n 1 2 n
ĐK n  2, n n +1 ! n! (n +1) 2 2 ( ) 3C + . n P = 4A  3. + 2n = 4.  3.
+ 2 = 4(n −1)  n = 3 1.0 n 1 + 2 n 2!(n −1)! (n − 2)! 2 +Với n = 3 5n 15 15 15  2   2  3 3 k 3(15−k ) k 2 − k k k 45 5 x + = x + = C x .2 .x =C 2 − k x     2 2 15 15  0.5 x   x k =0 k =0
Số hạng không chứa x tương ứng với 45 − 5k = 0  k = 9 0.5
Số hạng không chứa x trong khai triển là 9 9 C 2 0.5 15 3
Từ các chữ số 0,1,3,5,7,8 có thể lập được bao nhiêu số có tám chữ số mà
trong đó chữ số 8 có mặt đúng 3 lần còn các chữ số khác xuất hiện đúng 3.0 một lần?
+ Xét các số có tám chữ số (kể cả chữ số 0 đứng đầu) Có 3
C = 56 cách chọn 3 vị trí cho chữ số 8 8 1.0
5 vị trí còn lại có 5! = 120 cách xếp các chữ số 0,1,3,5,7 Vậy có 56.120 = 6720 số
+ Xét các số có 8 chữ số có chữ số không đứng đầu Có 3
C = 35 cách chọn 3 vị trí cho chữ số 8 7 1.5
4 vị trí còn lại có 4! = 24 cách xếp các chữ số 1,3,5,7 Vậy có 35.24 = 840 số
Vậy số các số cần tìm là: 6720 − 840 = 5880 số 0.5 2 3
(x + 2023) 1− 5x − 2023 4a
Tính giới hạn I = lim 1.0 x 0 → x
Đề thi môn Toán Lớp 11 Trang 2/ 6 trang 2 3 3 x 1 − 5x 2023( 1 − 5x −1) = + I lim lim x→0 x→0 x x 0.5 2023( 5 − x) 3
= lim x 1− 5x + lim x→0 x→0 x( 2 3 3
(1 − 5x) + 1 − 5x + ) 1 0.25 2023( 5 − ) 10115 = 0 + lim = − 0.25 x→0 ( 2 3 3 − x + − x + ) 3 (1 5 ) 1 5 1 u  = 2022; u = 2023 4b 1 2  2.0
Cho dãy số (u xác định bởi:  2u + u
(n  2, n ) n ) n n 1 u − =  n 1 +  3
Tính giới hạn của dãy số (u n )
+ Với mọi n  2 ta có 2u + u 1 0.5 n n 1 u − =
 3u = 2u + u  3u − 3u = u
− + u  (u u ) = − (u u ) n 1 + n 1 + n n 1 − n 1 + n n n 1 − n 1 + n n n 1 − 3 3 (*)
Xét dãy số (v với v = u u n ) n n 1 + n 1 1
Từ (*)  v = − v
 (v ) là một cấp số nhân với v = u u =1; q = − n n 1 − 3 n 1 2 1 3 Ta có:
u = u u
+ u u + ...+ u u + u = v + v + ...+ v + u n n n 1 − n 1 − n−2 2 1 1 n 1 − n−2 1 1 1.0 n 1 −  1  1 − − n 1 − n 1 −   n 1 1− q −  3  3   1   3 3  1  = v + u =1. + 2022 = 1  − −    + 2022 = + 2022 − −   1 1 1− q 1 4   3  +   4 4  3  1  3 n 1 −   3 8091 1 Ta có lim − = 0   . Vậy limu = 2022 + = 0.5 n  3  4 4 5.1
Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC, BC trên đoạn 1.0
BD lấy điểm K sao cho BK = 2KD ; Gọi E, F lần lượt là giao điểm của
CD AD với mặt phẳng ( IJK ) . Chứng minh rằng FK song song với IJ .
Đề thi môn Toán Lớp 11 Trang 3/ 6 trang Vẽ hình: A F E I B K D 0.5 J C
Trong (IJK ) nối JK cắt CD tại E , nối EI cắt AD tại F . Ta có:
IJ  ( IJK ); AB  ( ABD), IJ / / AB, ( IJK )  ( ABD) = FK ; FK , IJ phân biệt 0.5
Suy ra FK / / IJ 5.2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ; 4.0
AD = DC = a biết AB = 2a ; SD = b . Trên đoạn AD lấy điểm M sao cho
AM = x (0  x a) . Mặt phẳng ( ) qua M song song với AB SD cắt
BC, SB, SA lần lượt tại N , P,Q .
a. Chứng minh rằng NP luôn song song với một mặt phẳng cố định
b. Khi MN vuông góc với MQ , tìm x để tứ giác MNPQ có diện tích lớn nhất. 5.2.
Chứng minh rằng NP luôn song song với một mặt phẳng cố định 2.0 a
Đề thi môn Toán Lớp 11 Trang 4/ 6 trang 5.2. a S P Q 0.5 A B M N D C
+ Từ M kẻ đường thẳng song song với AB SD lần lượt cắt BC tại N, SA tại Q
+ Từ Q kẻ đường thẳng song song với AB cắt SB tại P Ta có: AM AQ MQ / /SD  = AD AS 0.5 AM BN MN / / AB  = AD BC AQ BP PQ / / AB  = AS BS BN BP  =  NP / /SC
SC  (SCD), NP  (SCD). Do đó BC BS 1.0
NP / / (SCD) cố định 5.2.
b. Khi MN vuông góc với MQ , tìm x để tứ giác MNPQ có diện tích lớn 2.0 b nhất. PQ / / AB
PQ / /MN . Theo giả thiết MN MQ . Tứ giác MNPQ là  MN / / AB 0.5
hình thang vuông tại M , Q
(MN + PQ)MQ S = MNPQ 2 MQ AM AM .SD . b x =  MQ = = SD AD AD a PQ SQ DM DM .AB
(a x).2a = =  PQ = = = 2(a x) AB SA AD AD a 0.75
Gọi I = AD BC MN IM A . B IM 2 .
a (2a x) =  MN = = = 2a x AB IA IA 2a
Đề thi môn Toán Lớp 11 Trang 5/ 6 trang
(MN + PQ)MQ ( a x + a x) 2 2 2 2 bx b
b a x + x 0.5 S = = = a x x  = ab MNPQ ( ) 4 3 3 2 4 3 .3 2 2a 6a 6a  2  3 Dấu bằng xảy ra khi 2a
4a − 3x = 3x x = 0.25 3
Vậy tứ giác MNPQ có diện tích lớn nhất khi 2a x = 3 6
Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c − 3b  0 . 2.0 1 4 8 Chứng minh rằng: + + 1 2 2 2 (a +1) (b + 2) (c + 3)
+ Với 2 số thực dương x  0, y  0 ta có 2 2
x + y  2xy0.5 1 1 8   x + y x + y  8xy  +  . 2 ( )( )2 2 2 (  x + y  ) 2 2  4xy x y (x + y)2 + Áp dụng: 1 4 8 8 +  = 2 2 2 2 (a +1) (b + 2)  b   b a +1+ +1 a + + 2      2   2  1 1 8 +  2 2 2  b  (c + 3)  b0.75 a + + 2 a + + c + 5      2   2  2 8 8 8 16 P  +  8. = 2 2 2  b  (c + 3)  b
(2a + b + 2c +10)2 a + + 2 a + + c + 5      2   2  Ta có: 2 2 2 2 2 2
(a −1) + (b − 2) + (c −1)  0  a + b + c  2a + 4b + 2c − 6 0.5 Theo giả thiết: 2 2 2
3b a + b + c
 3b  2a + 4b + 2c − 6 hay 2a + b + 2c  6 0.25
Do 0  2a + b + 2c + 10  16  P  1
Dấu bằng xảy ra khi a = 1, b = 2, c = 1
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng
thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.

Đề thi môn Toán Lớp 11 Trang 6/ 6 trang