Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định

1/5 - Mã đề 498
Họ và tên học sinh:……………………………… Số báo danh:…………….
Câu 1: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong đoạn
[ ]
0;20
. Tính xác suất số được chọn chia hết cho 4.
A.
3
10
. B.
5
21
. C.
1
4
. D.
2
7
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A.
=
3
sin .tan
cos3
xx
y
x
. B.
.cotyx x=
.
C.
ππ

= −+ +


tan tan
34
yx x
. D.
sin 1 sin 1
cos 1 cos 1
xx
y
xx
−− +
=
−+ +
.
Câu 3: bao nhiêu giá trị nguyên ca m thuộc
để phương trình
( )
1 sin 2 0m xm+ +=
có nghiệm.
A. 4044. B. 2023. C. 4043. D. 2022.
Câu 4: Cho parabol có phương trình:
2
4 20yx=
. Phương trình đường chuẩn của parabol là:
A.
5
4
x =
. B.
5
4
x =
. C.
4
5
x =
. D.
4
5
x =
.
Câu 5: Tìm giá tr
sin x
tha mãn
sin3 sin 5
35
xx
biết rằng
>
sin 0
x
.
A.
5
sin
6
x
. B.
3
sin
5
x
. C.
3
sin
5
x
. D.
5
sin
6
x
.
Câu 6: Cho
2
sin cos
3
xx
−=
. Giá tr của biểu thức
2
2
2
2 sin
2cos 4 sin
3tan 2
x
A xx
x
+
= ++
+
bằng.
A.
143
81
. B.
62
81
. C.
19
81
. D.
62
81
.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có
( )
1; 3A
,
(
)
2;1B
,
( )
5; 4C
. Đường thẳng
đi qua
đỉnh A và cắt cạnh BC tại D sao cho diện tích tam giác ADC bằng 2 lần diện tích tam giác
ADB
.
Phương trình đường thẳng
A.
5 16 0xy+−=
. B.
10x −=
. C.
2 70xy+ −=
. D.
4 11 0xy +=
.
Câu 8: Tìm công sai d của cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn
123
222
1 23
3
131
++=
++=
uuu
uuu
, biết
(
)
n
u
dãy số tăng
A.
8d =
. B.
3
d =
. C.
6d =
. D.
4d =
.
Câu 9: S nghiệm của phương trình
tan cot 2 0+=xx
trên khoảng
( )
0;2
π
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình
32
1 6 5 11 5x xx x+= + +
bằng
A.
5
3
. B.
7
6
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Câu 11: Giá tr
( ) ( )
55
32 32+ −−
bằng
a bc+
. Tính
abc++
.
A. 111. B. 220. C. 181. D. 92.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là nh thang với
AB CD
và
2AB CD=
. Gọi
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Khối: 11
Thời gian làm bài: 60 phút.
Đề thi gồm có 05 trang
Mã đề 498
2/5 - Mã đề 498
O AC BD
=
. Mặt phẳng
( )
α
qua O song song với CD và SB cắt các cạnh AD, BC, SC, SD
lần lượt tại M, N, P, Q. Tỉ số
MN
PQ
bằng?
A. 1. B.
3
2
. C. 2. D.
5
2
.
Câu 13: Hàm số
44
cos sin
22
=
xx
y
tuần hoàn với chu kì T bằng
A.
π
=
2
T
. B.
π
=T
. C.
π
= 2T
. D.
π
= 4T
.
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1 cot
2cos 1
x
y
x
+
=
A.
2
\ ; 2 ,
3
k kk
π
ππ

±+



. B.
\ 2; 2,
3
k kk
π
ππ

±+



.
C.
\ ; ,
3
k kk
π
ππ

±+



. D.
\ ; 2 ,
3
k kk
π
ππ

±+



.
Câu 15: Vị trí các điểm B, C, D trên cánh quạt động máy bay trong (hình vẽ)
thể được biểu diễn cho các góc lượng giác nào sau đây?
A.
)
, (
23
ππ
+∈
k
kZ
. B.
),
6
(
3
ππ
−+
k
kZ
.
C.
)
2
,
63
(
k
kZ
ππ
+∈
. D.
)
2
, (
63
ππ
−∈
k
kZ
.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
AB
. B.
AD
. C.
AC
. D.
BD
.
Câu 17: Gọi S là tập nghiệm của phương trình
2 cos 3
0
2sin 1
x
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
S =
. B.
2,
6
S kk
π
π

=±+


.
C.
2,
6
S kk
π
π

=−+


. D.
2,
6
S kk
π
π

=+∈


.
Câu 18: Cho tứ diện
ABCD
, gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm các cạnh AB, AD, CD và
BC
. Xét các
phát biểu sau?
(1). Đường thẳng QN cắt đường thẳng
AB
.
(2). Đường thẳng QN cắt đường thẳng
CD
.
(3). Đường thẳng QN cắt đường thẳng MP.
(4). Đường thẳng QN cắt đường thẳng AC và
BD
.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 19: Trong không gian cho hai đường thẳng a và
b
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b tương ứng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì a và b chéo nhau.
B. Nếu a và b không có điểm chung thì a và b song song.
C. Nếu a và b cắt nhau thì có một mặt phẳng duy nhất chứa a và
b
.
D. Nếu a và b không có điểm chung thì a và b chéo nhau.
Câu 20: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2.
3
n
n
u

=


,
*
n
. Công bội
q
của cấp số nhân đó bằng
A.
1
3
q =
. B.
1
3
q =
. C.
2q =
. D.
2
3
q =
.
Câu 21: Viết phương trình chính tắc ca hypebol
( )
H
biết rằng một tiêu đim ca
( )
H
cách hai giao
3/5 - Mã đề 498
điểm của
( )
H
với trc
Ox
các khoảng cách lần lượt là 2 đơn vị
50
đơn vị?
A.
22
1
2304 196
xy
−=
. B.
22
1
2304 4
xy
−=
. C.
22
1
2500 4
xy
−=
. D.
22
1
576 100
xy
−=
.
Câu 22: Cho
tan 2
α
=
. Tính
sin cos
sin cos
P
αα
αα
+
=
.
A.
3P =
. B.
1
2
P =
. C.
1
2
. D.
3P =
.
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
2
2 5 14 0
x mx m
+ +<
vô nghiệm.
A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 24: Dãy s
( )
n
u
nào sau đây bị chặn
A.
(
)
*
1 3 ,
n
n
n
un=−∈
. B.
*
1 2 , =−∈
n
n
un
. C.
2
*
1
,
21
n
n
un
n
+
=
. D.
3*
sin ,
n
u nn=
.
Câu 25: Cho đường tròn lượng giác và góc lượng giác
α
như hình bên, diện tích
hình thang ABCD bằng
A.
( )
2
cos
2sin 1 cos
α
αα
+
. B.
( )
2
cos 1 sin
sin
αα
α
+
.
C.
3
sin
2cos
α
α
. D.
( )
2
sin 1 cos
2cos
αα
α
+
.
Câu 26: Giá tr nhỏ nhất của hàm s
66
sin cosyxx= +
là:
A. 1. B.
3
4
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
( )
2 22
3 1 2 25 0x m x mm x

+ −=

có 4
nghiệm phân biệt.
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thang cân với
AB CD
,
22AB CD AD= =
. Tam
giác SCD đều cạnh
a
. Gọi M thuộc cạnh AD sao cho
AM x=
,
0 xa<<
. Mặt phẳng
( )
α
qua M
và song song với AB và
SC
cắt BC, SB, SA lần lượt tại N, P, Q. Tính diện tích tứ giác MNPQ theo
a và x.
A.
( )
34 3
4
xa x
. B.
( )
25 3
4
xa x
. C.
( )
35 4
4
xa x
. D.
( )
25 4
4
xa x
.
Câu 29: Một rạp hát 20 hàng ghế xếp theo hình quạt. Hàng thứ
nhất 17 ghế, hàng thứ 2 20 ghế, hàng thứ ba 23
ghế,…cứ tiếp tục cho đến hàng cuối cùng (hình vẽ). Trong
một buổi biểu diễn ca nhạc, rạp t đó đã bán được vừa hết
số tương ứng với sghế trong rạp hát. Tính số tiền thu
được từ vic bán vé, biết rằng mỗi xem có giá 200000
đồng?
A. 182 triệu. B. 154 triệu. C. 194 triệu. D. 160 triệu.
Câu 30: Cho một đa giác li có 60 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4
đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác có bốn cạnh là bốn đường chéo của của đa giác đó?
A.
24486
32509
. B.
26235
32509
. C.
22737
32509
. D.
1386
1711
.
Câu 31: Đường Vôn Kốc một hình tính chất toàn bộ hình “đồng dạng” với từng bộ phận của nó.
được y dựng bằng phương pháp lặp như sau: T đoạn thẳng AB ban đầu, ta chia đoạn thẳng đó
thành 3 phần bằng nhau
AC CD DB= =
, dựng tam giác đều CED rồi bỏ đi khoảng
CD
. Ta được
đường gấp khúc ACEDB kí hiệu
1
K
. Lặp lại quy tắc đó cho các đoạn AC, CE, ED, DB ta được
4/5 - Mã đề 498
đường gấp khúc
2
K
(hình vẽ). Tiếp tục lặp lại quy tắc đó cho từng đoạn của
2
K
ta được đường
gấp khúc
3
K
.Lặp lại mãi quá trình đó ta đưc mt đường gi là đường Vôn
Kèc
. Gi sđoạn
thẳng ban đầu có độ dài a, tính độ dài đường gấp khúc
6
K
.
A.
7
4
3
a



. B.
( )
6
6
41
3
a
. C.
6
4
3
a



. D.
( )
7
7
44
3
a
.
Câu 32: Tính giá trị của biểu thức
0 1 2020 2021
2022 2022 2022 2022
2022 2021 2 1
...
P
AA AA
= + ++ +
?
A.
1
2023
2023!
P =
. B.
1
2022
2022!
P =
. C.
1
2022
2023!
P
=
. D.
1
2023
2022!
P
=
.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
cosyx=
đồng biến trên khoảng
27 29
;
44
ππ



.
B. Hàm số
sinyx
=
nghch biến trên khoảng
27 29
;
44
ππ



.
C. Hàm số
tanyx=
nghịch biến trên khoảng
27 29
;
44
ππ



.
D. Hàm s
cotyx=
nghch biến trên khoảng
27 29
;
44
ππ



.
Câu 34: Ttập hợp gồm 2023 snguyên dương đầu tiên, bao nhiêu cách chn ra ba s phân biệt sao
cho ba số đó lập thành một cấp số cộng.
A.
3
1012
C
. B. 1021110. C. 1022121. D.
2
2023
C
.
Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình
sin cos 2sin cos 2 0+ −=xx x x
trên khoảng
( )
0;100
A.
1023
2
π
. B.
248
π
. C.
495
2
π
. D.
512
π
.
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
( )
22
: 42 0Cx y x y+−− =
và điểm
( )
5; 2A
. Qua A vc
tiếp tuyến AM, AN (M, N là các tiếp điểm). Phương trình đường thằng MN
A.
3 12 0xy+− =
. B.
4 15 0
xy+− =
. C.
2 90xy
+−=
. D.
2 80xy+−=
.
Câu 37: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
1
*
1
2
1
,
1
n
n
n
u
u
un
nu
+
=
= ∀∈
+
. Giá trị
2
2024
u
bằng.
A.
1
2047276
. B.
1
2049301
. C.
1
2049300
. D.
1
2047277
.
Câu 38: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m để phương trình
44
sin cos cos 4
tan .cot
63
xxx
m
xx
ππ
++
=

+−


có
nghim.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 39: Biết rằng
+=1cos 2 cos 2yx
, tìm giá tr giá tr nhỏ nhất của
= +
22
cot cotS yx
.
5/5 - Mã đề 498
A. 4. B.
11
2
. C. 8. D. 6.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và
SC
. Mặt phẳng
( )
α
thay đổi qua MN cắt các cạnh SB, SD tại P, Q. Tính giá trị nhỏ nhất
min
T
của
SP SQ
SB SD
+
.
A.
min
1
2
T
=
. B.
min
1
T =
. C.
min
2T =
. D.
min
1
4
T
=
.
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SBD:……………………………….Họ và tên học sinh:…………………………………..
---------------------------------------------
Câu 1. [1.5 đim] Giải phương trình:
(sin 2 sin 4)cos 2
0
2sin 3
−+
=
+
xx x
x
.
Câu 2. [1.5 điểm] Giải phương trình
( )
(
)
22 2
42 1 2 5 4 3 0x x x xx x+− + + + + + =
.
Câu 3. [1.5 điểm] Ba bạn An, Bình, Chiến mi nời chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn
[ ]
1;2023
. Tính xác xuất đ ba sđược chọn có tổng chia hết cho 3. Làm tròn kết quả đến chsố
thập phân thứ 2.
Câu 4. [1.0 điểm] Cho tam giác ABC gọi
, , abc
theo thtự là độ dài ba cạnh
, , BC CA AB
của tam giác
tha mãn
( )
32a bc
= +
. Tính
cot cot
22
AB
.
Câu 5. [3.0 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với
AD BC
,
2AD BC=
. Gọi M,
N lần lượt là trung điểm các cạnh SB
SD
.
a) Chứng minh rằng
( )
CN SAB
.
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, mặt phng
( )
GMN
cắt SC tại L. Tính tỉ số
SL
SC
.
c) Một mặt phẳng
( )
α
thay đổi và luôn đi qua MN cắt các cạnh SA, SC ơng ng tại P và Q.
Chứng minh rằng
26
SA SC
SP SQ
+=
.
Câu 6. [1.5 điểm] Tìm số hạng tổng quát của dãy s
( )
n
u
biết
( )
1
2*
1
3
9 2 2 3 1 4 12 1,
nn n
u
u u n u n nn
+
=
= + + ++ + +
…………………HẾT…………….
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Khối : 11
Thời gian làm bài: 75 phút
Đề thi gồm có 01 trang
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
PHẦN 1. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
CÂU
498
499
500
501
1
D
C
B
D
2
D
A
D
D
3
D
A
B
A
4
B
B
D
C
5
D
C
A
C
6
C
C
D
D
7
C
A
C
A
8
A
D
D
C
9
D
D
A
B
10
B
B
B
A
11
B
D
B
C
12
C
C
A
B
13
C
B
C
C
14
D
B
A
B
15
C
A
A
C
16
B
C
C
C
17
C
C
A
D
18
D
C
D
A
19
C
C
B
B
20
A
B
A
A
21
D
B
B
D
22
D
A
C
D
23
C
A
A
A
24
D
D
B
B
25
C
C
D
A
26
D
A
D
B
27
B
B
A
D
28
A
C
D
A
29
A
C
B
A
30
B
D
B
B
31
C
D
B
A
32
D
B
D
D
33
B
D
A
B
34
C
B
D
A
35
B
B
D
C
36
A
D
A
B
37
D
D
C
C
38
A
D
B
B
39
D
B
D
A
40
B
B
D
A
PHẦN 2. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(1.5
điểm)
Giải phương trình:
(sin 2 sin 4)cos 2
0
2sin 3
−+
=
+
xx x
x
.
Điều kiện:
2sin 3x ≠−
. PT tương đương với
( )( )
(sin 2 sin 4) cos 2 0 2cos 1 sin cos 2 0 + −= + =x x x x xx
0.5
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
( )
2 cos 1 0
2
sin cos 2 0 v« nghiÖm
3
x
xk
xx
π
π
−=
⇔=±+
+=
0.5
Đối chiếu điều kiện ta được
2
3
xk
π
π
= +
,
k
.
0.5
2
(1.5
điểm)
Giải phương trình
( )
(
)
22 2
42 1 2 5 4 3 0
x x x xx x+− + + + + + =
.
Điều kiện
1x ≥−
. Trục căn thức đưa về
(
)
22
2
3 2 54
30
42 1
xx x x
x
xx
+ ++
+=
++ +
0.5
( )( )
( )
0
...
4 2 1 0 *
x
xx x x
=
⇔⇔
+ +=
0.5
(
)
1 17
* ... ;2 2 2
2
x

+

⇔∈ +



.
Phương trình có 3 nghiệm
1 17
0; ;2 2 2
2
x

+

∈+



.
0.5
3
(1.5
điểm)
Ba bạn An, Bình, Chiến mỗi người chọn ngẫu nhiên một số tnhiên thuộc đoạn
[ ]
1;2023
.
Tính xác xuất đba sđược chọn tổng chia hết cho 3. Làm tròn kết quả đến chsố thập
phân thứ 2.
Ta có KGM.
( )
3
2023n Ω=
.
0.5
Ta phân hoạch tập số tnhiên trong đoạn
[ ]
1;2023
thành 3 tập hợp
- Tập hợp X các số chia cho 3 dư 0:
{ }
3;6;...;2022X =
có
( )
674nX =
.
- Tập hợp Y các số chia cho 3 dư 1:
{ }
1;4;...;2023Y =
có
( )
675nY =
.
- Tập hợp Z các số chia cho 3 dư 2:
{ }
2;5;...;2021Z =
có
( )
674nZ=
.
Xét các khả năng sau:
TH1. Ba s mà ba bạn An, Bình, Chiến chọn cùng thuộc X hoặc Y hoặc Z là
333
674 674 675
++
.
0.5
TH2. Ba số mà ba bạn An, Bình, Chiến chọn thuộc ba tập hợp khác nhau là X, Y Z
là
111
674 674 675
. . .3!CCC
.
Số cách chọn thỏa mãn là
( )
3 3 3 111
674 674 675
674 674 675 . . .3!nA CCC=+++
.
Tđó
( )
( )
( )
2759728723
0,33
8279186167
nA
PA
n
= =
.
0.5
4
(1.0
điểm)
Cho tam giác ABC gọi
, , abc
theo thtlà độ dài ba cạnh
, , BC CA AB
của tam giác thỏa
mãn
( )
32a bc= +
. Tính
cot cot
22
AB
.
Ta có
(
) ( )
3 2 3sin 2 sin sin 6sin cos 4sin cos
22 2 2
A A BC BC
a bc A B C
+−
= +⇔ = + =
0.5
3cos 2 cos
22
BC BC
+−
⇔=
.....
cos cos 5sin sin cot . cot 5
2 2 22 2 2
B C BC B C
⇔= =
.
0.5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với
AD BC
,
2AD BC=
. Gọi M, N lần
ợt là trung điểm các cạnh SB
SD
.
a) Chứng minh rằng
( )
CN SAB
.
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, mặt phng
( )
GMN
cắt SC tại L. Tính tỉ số
SL
SC
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
5
(3.0
điểm)
c) Mt mặt phẳng
( )
α
thay đổi và luôn đi qua MN cắt c cạnh SA, SC ơng ứng tại P và Q.
Chứng minh rằng
26
SA SC
SP SQ
+=
.
a) Gọi R là trung điểm cnh SA thì tứ giác BCNR là hình bình hành.
Ta có
,CN BR CN
( )
(
)
( )
SAB
CN SAB
BR SAB
.
1.0
b) Có
( )
(
)
(
) ( )
( ) ( )
,
MN ABCD MN GMN
ABCD GMN
G ABCD GMN
∩=
∈∩
, với
BD MN 
và
qua G.
Trong (ABCD)
cắt CD tại H, trong (SCD) HN cắt SC tại L thì
( )
SC GMN L∩=
.
0.5
Ta có
35
52
CD CO CO HC
CH CJ CO OJ HD
== =⇒=
+
.
Áp dụng Menelauyt ta có
22
.. 1
57
ND LS HC LS SL
NS LC HD LC SC
==⇒=
.
0.5
c) Rõ ràng PQ đi qua trung điểm I của SO.
Ta có
11
..
23
SPI SPI
SAO SAC
SS
SP SI SP SP
S SA SO SA S SA
∆∆
∆∆
= = ⇒=
, vì
2
3
SAO SAC
SS
∆∆
=
.
ơng t
11
.. .
26
SQI SQI
SCO SAC
SS
SQ SI SQ SQ
S SC SO SC S SC
∆∆
∆∆
= = ⇒=
, vì
1
3
SCO SAC
SS
∆∆
=
.
0.5
Tđó
11
..
36
SQI
SPI
SAO SCO
S
S
SP SQ
S S SA SC
∆∆
+=+
, mà
.
SQI SPQ
SPI
SAC SAC SAC
SS
S
SP SQ
S S S SA SC
∆∆
∆∆
+==
.
Tđó ta có
11
. . 26
36
SP SQ SP SQ SA SC
SA SC SA SC SP SQ
= + ⇔+ =
(đpcm).
0.5
6
(1.5
điểm)
Tìm số hạng tổng quát của dãy s
( )
n
u
biết
( )
1
2
1
3
9 2 2 3 1 4 12 1
nn n
u
uu n u n n
+
=
= + + ++ + +
Ta viết lại
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
9 1 1223 123
nn n
u u nu n
+
+ = + + + ++ +
1
3 1 12 3
nn
u un
+
+= ++ +
0.5
( )
1
3 11 1
nn
u n un
+
+− = +−
*
1
1
,
3
nn
v vn
+
= ∀∈
với
1
nn
vu n
= +−
.
Suy ra
( )
n
v
là cấp số nhân với công bội
1
3
q =
và số hạng đầu bằng
1
1v
=
.
Suy ra
1
1
1
11
.
33
n
n
n
vv

= =


,
*
n∀∈
. Tđó
2
*
1
1
1,
3
n
n
un n

= + ∀∈


.
0.5
0.5
---------- HẾT ----------
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG PHONG
Môn: TOÁN. Khối: 11
Thời gian làm bài: 60 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 05 trang
Họ và tên học sinh:……………………………… Số báo danh:……………. Mã đề 498
Câu 1: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong đoạn [0;20] . Tính xác suất số được chọn chia hết cho 4. A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . 10 21 4 7
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ 3
A. = sin x.tan x y .
B. y = x.cot x . cos3x
sin x −1 − sin x +1 C.  π   π  y = tan − x + tan +    x  . D. y = .  3   4 
cos x −1 + cos x +1
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc ( 2023 −
;2023) để phương trình (m + )
1 sin x m + 2 = 0 có nghiệm. A. 4044. B. 2023. C. 4043. D. 2022.
Câu 4: Cho parabol có phương trình: 2
4y = 20x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 5 x = . B. 5 x = − . C. 4 x = . D. 4 x = − . 4 4 5 5 Câu 5: x x
Tìm giá trị sin x thỏa mãn sin3 sin 5 
biết rằng sin x > 0. 3 5 5 3 A. sin x  . B. 3 sin x  . C. sin x  . D. 5 sin x  . 6 5 5 6 2 Câu 6: Cho 2 sin +
x − cos x = . Giá trị của biểu thức 2 2 sin = 2 − cos 4 + sin x A x x + bằng. 3 2 3tan x + 2 A. 143 . B. 62 . C. 19 . D. 62 − . 81 81 81 81
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABCA(1;3) , B(2; )
1 , C (5;4) . Đường thẳng ∆ đi qua
đỉnh A và cắt cạnh BC tại D sao cho diện tích tam giác ADC bằng 2 lần diện tích tam giác ADB .
Phương trình đường thẳng ∆ là
A. x + 5y −16 = 0 .
B. x −1 = 0 .
C. x + 2y − 7 = 0 .
D. x − 4y +11 = 0 .
u + u + u =  3
Câu 8: Tìm công sai d của cấp số cộng (u thỏa mãn 1 2 3
, biết (u là dãy số tăng n ) n )  2 2 2
u + u + u =  131 1 2 3
A. d = 8.
B. d = 3.
C. d = 6 . D. d = 4 .
Câu 9: Số nghiệm của phương trình tan x + cot 2x = 0 trên khoảng (0;2π ) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình 3 2
x +1 = 6x + 5x −11x + 5 bằng A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 5 − . 3 6 6 6
Câu 11: Giá trị ( + )5 −( − )5 3 2 3
2 bằng a + b c . Tính a + b + c . A. 111. B. 220. C. 181. D. 92.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB CD AB = 2CD . Gọi 1/5 - Mã đề 498
O = AC BD . Mặt phẳng (α ) qua O và song song với CDSB cắt các cạnh AD, BC, SC, SD
lần lượt tại M, N, P, Q. Tỉ số MN bằng? PQ A. 1. B. 3 . C. 2. D. 5 . 2 2 Câu 13: Hàm số 4 x 4 = cos − sin x y
tuần hoàn với chu kì T bằng 2 2 A. π T = .
B. T = π . C. T = π 2 . D. T = π 4 . 2
Câu 14: Tập xác định của hàm số 1+ cot x y = là 2cos x −1 A.  2π   π   \ kπ; 2 ±
+ k π,k ∈ .
B.  \ k2π;± + k2π,k ∈.  3   3  C.  π   π   \ kπ; ,
± + kπ k ∈ .
D.  \ kπ; 2
± + k π,k ∈ .  3   3 
Câu 15: Vị trí các điểm B, C, D trên cánh quạt động cơ máy bay trong (hình vẽ) có
thể được biểu diễn cho các góc lượng giác nào sau đây? π kπ π kπ A. +
, (k Z) . B. − +
, (k Z) . 2 3 6 3 π − π π k π C. k2 +
, (k Z) . D. 2 −
, (k Z) . 6 3 6 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∆  AB .
B. ∆  AD.
C. ∆  AC . D. ∆  BD .
Câu 17: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2cos x − 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2sin x −1 A.  π  S = ∅ .
B. S = ± + k2π,k ∈ .  6  C.  π  π 
S = − + k2π,k ∈ .
D. S =  + k2π,k ∈.  6   6 
Câu 18: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, CDBC . Xét các phát biểu sau?
(1). Đường thẳng QN cắt đường thẳng AB .
(2). Đường thẳng QN cắt đường thẳng CD.
(3). Đường thẳng QN cắt đường thẳng MP.
(4). Đường thẳng QN cắt đường thẳng AC BD .
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 19: Trong không gian cho hai đường thẳng a b . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ab tương ứng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì ab chéo nhau.
B. Nếu ab không có điểm chung thì ab song song.
C. Nếu ab cắt nhau thì có một mặt phẳng duy nhất chứa ab .
D. Nếu ab không có điểm chung thì ab chéo nhau. n
Câu 20: Cho cấp số nhân (   u với 1 u = 2. − , *
n ∈  . Công bội q của cấp số nhân đó bằng n ) n    3  A. 1 q = − . B. 1 q = .
C. q = 2 . D. 2 q = − . 3 3 3
Câu 21: Viết phương trình chính tắc của hypebol (H ) biết rằng một tiêu điểm của (H ) cách hai giao 2/5 - Mã đề 498
điểm của (H ) với trục Ox các khoảng cách lần lượt là 2 đơn vị và 50 đơn vị? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − =1. B. x y − = 1. C. x y − =1. D. x y − =1. 2304 196 2304 4 2500 4 576 100 α + α
Câu 22: Cho tanα = 2 . Tính sin cos P = . sinα − cosα A. P = 3 − . B. 1 P = . C. 1 − . D. P = 3. 2 2
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2
x − 2mx + 5m +14 < 0 vô nghiệm. A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 24: Dãy số (u nào sau đây bị chặn n ) 2 A. u + = − n
u = − n n∈ . C. n 1 * u = nu = n nn , n ( )n n * 1 3 ,  . B. * n 1 2 ,   . D. 3 * n sin ,  . 2n −1
Câu 25: Cho đường tròn lượng giác và góc lượng giác α như hình bên, diện tích
hình thang ABCD bằng − α α ( + α )2 cos 1 sin A. cos . B. . 2 2sin α (1+ cosα ) sinα 3 α ( + α )2 sin 1 cos C. sin α . D. − . 2cosα 2cosα
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 6 6
y = sin x + cos x là: A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 1 . 4 8 4
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
x − ( m − ) 2 2 3
1 x + 2m m 25 − x = 0   có 4 nghiệm phân biệt. A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AB CD , AB = 2CD = 2AD . Tam
giác SCD đều cạnh a . Gọi M thuộc cạnh AD sao cho AM = x , 0 < x < a . Mặt phẳng (α ) qua M
và song song với ABSC cắt BC, SB, SA lần lượt tại N, P, Q. Tính diện tích tứ giác MNPQ theo ax.
3x (4a − 3x)
2x (5a − 3x)
3x (5a − 4x)
2x (5a − 4x) A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 29: Một rạp hát có 20 hàng ghế xếp theo hình quạt. Hàng thứ
nhất có 17 ghế, hàng thứ 2 có 20 ghế, hàng thứ ba có 23
ghế,…cứ tiếp tục cho đến hàng cuối cùng (hình vẽ). Trong
một buổi biểu diễn ca nhạc, rạp hát đó đã bán được vừa hết
số vé tương ứng với số ghế trong rạp hát. Tính số tiền thu
được từ việc bán vé, biết rằng mỗi vé xem có giá 200000 đồng? A. 182 triệu. B. 154 triệu. C. 194 triệu. D. 160 triệu.
Câu 30: Cho một đa giác lồi có 60 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4
đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác có bốn cạnh là bốn đường chéo của của đa giác đó? A. 24486 . B. 26235 . C. 22737 . D. 1386 . 32509 32509 32509 1711
Câu 31: Đường Vôn Kốc là một hình có tính chất toàn bộ hình “đồng dạng” với từng bộ phận của nó. Nó
được xây dựng bằng phương pháp lặp như sau: Từ đoạn thẳng AB ban đầu, ta chia đoạn thẳng đó
thành 3 phần bằng nhau AC = CD = DB , dựng tam giác đều CED rồi bỏ đi khoảng CD. Ta được
đường gấp khúc ACEDB kí hiệu là K . Lặp lại quy tắc đó cho các đoạn AC, CE, ED, DB ta được 1 3/5 - Mã đề 498
đường gấp khúc K (hình vẽ). Tiếp tục lặp lại quy tắc đó cho từng đoạn của K ta được đường 2 2
gấp khúc K ….Lặp lại mãi quá trình đó ta được một đường gọi là đường Vôn Kèc . Giả sử đoạn 3
thẳng ban đầu có độ dài a, tính độ dài đường gấp khúc K . 6 7 ( 64 − )1a 6 ( 74 −4)a A.  4   4  a   . B. . C. a   . D. .  3  6 3  3  7 3
Câu 32: Tính giá trị của biểu thức 2022 2021 2 1 P = + + ... + + ? 0 1 2020 2021 A A A A 2022 2022 2022 2022 A. 1 P = 2023 − . B. 1 P = 2022 − . C. 1 P = 2022 − . D. 1 P = 2023 − . 2023! 2022! 2023! 2022!
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số  π π
y = cos x đồng biến trên khoảng 27 29 ;   . 4 4    B. Hàm số  π π
y = sin x nghịch biến trên khoảng 27 29 ;   . 4 4    C. Hàm số  π π
y = tan x nghịch biến trên khoảng 27 29 ;   . 4 4    D. Hàm số  π π
y = cot x nghịch biến trên khoảng 27 29 ;   . 4 4   
Câu 34: Từ tập hợp gồm 2023 số nguyên dương đầu tiên, có bao nhiêu cách chọn ra ba số phân biệt sao
cho ba số đó lập thành một cấp số cộng. A. 3 C . B. 1021110. C. 1022121. D. 2 C . 1012 2023
Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình sin xcos x + 2sin x − cos x − 2 = 0trên khoảng (0;100) là 1023π 495π A. . B. 248π . C. . D. 512π . 2 2
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x − 2y = 0 và điểm A(5;2). Qua A vẽ các
tiếp tuyến AM, AN (M, N là các tiếp điểm). Phương trình đường thằng MN
A. 3x + y −12 = 0 .
B. 4x + y −15 = 0 .
C. 2x + y − 9 = 0 .
D. 2x + y −8 = 0. u = 1 1
Câu 37: Cho dãy số (  u thỏa mãn  u u bằng. n ) n * u = , n ∀ ∈  . Giá trị 22024 n 1 +  2 1+ nun A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2047276 2049301 2049300 2047277 4 4
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x + cos x + cos4x = m có  π   π  tan + x .cot −    x   6   3  nghiệm. A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 39: Biết rằng cos2x + cos2y =1, tìm giá trị giá trị nhỏ nhất của S = 2 x + 2 cot cot y . 4/5 - Mã đề 498 A. 4. B. 11. C. 8. D. 6. 2
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA
SC . Mặt phẳng (α ) thay đổi qua MN cắt các cạnh SB, SD tại P, Q. Tính giá trị nhỏ nhất T của min SP SQ + . SB SD A. 1 1 T = .
B. T = 1.
C. T = 2. D. T = . min 2 min min min 4
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 498 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG PHONG
Môn: TOÁN. Khối : 11
Thời gian làm bài: 75 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 01 trang
SBD:………………………………….Họ và tên học sinh:…………………………………..
---------------------------------------------
Câu 1. [1.5 điểm] Giải phương trình: (sin 2x −sin x + 4)cos x − 2 = 0 . 2sin x + 3
Câu 2. [1.5 điểm] Giải phương trình ( x + − x + )( 2 2 x + x + x + ) 2 4 2 1 2 5 4 + 3x = 0 .
Câu 3. [1.5 điểm] Ba bạn An, Bình, Chiến mỗi người chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1; ]
2023 . Tính xác xuất để ba số được chọn có tổng chia hết cho 3. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2.
Câu 4. [1.0 điểm] Cho tam giác ABC gọi , a ,
b c theo thứ tự là độ dài ba cạnh B , C , CA AB của tam giác thỏa mãn A B
3a = 2(b + c) . Tính cot cot . 2 2
Câu 5. [3.0 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC , AD = 2BC . Gọi M,
N lần lượt là trung điểm các cạnh SBSD .
a) Chứng minh rằng CN  (SAB) .
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, mặt phẳng (GMN) cắt SC tại L. Tính tỉ số SL . SC
c) Một mặt phẳng (α ) thay đổi và luôn đi qua MN cắt các cạnh SA, SC tương ứng tại PQ. Chứng minh rằng SA SC + 2 = 6 . SP SQ
Câu 6. [1.5 điểm] Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u biết n ) u = 3  1 
9u = u + 2 n +
u + + n + n + n ∈  +  n (2 3) 2 * 1 4 12 1, n 1 n
…………………HẾT…………….
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
PHẦN 1. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 CÂU 498 499 500 501 1 D C B D 2 D A D D 3 D A B A 4 B B D C 5 D C A C 6 C C D D 7 C A C A 8 A D D C 9 D D A B 10 B B B A 11 B D B C 12 C C A B 13 C B C C 14 D B A B 15 C A A C 16 B C C C 17 C C A D 18 D C D A 19 C C B B 20 A B A A 21 D B B D 22 D A C D 23 C A A A 24 D D B B 25 C C D A 26 D A D B 27 B B A D 28 A C D A 29 A C B A 30 B D B B 31 C D B A 32 D B D D 33 B D A B 34 C B D A 35 B B D C 36 A D A B 37 D D C C 38 A D B B 39 D B D A 40 B B D A
PHẦN 2. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM x x + x 1 Giải phương trình: (sin 2 sin 4)cos 2 = 0. 2sin x + 3 (1.5 điểm)
Điều kiện: 2sin x ≠ − 3 . PT tương đương với
(sin 2x − sin x + 4)cos x − 2 = 0 ⇔ (2cos x − )
1 (sin xcos x + 2) = 0 0.5
Trang 2/4 - Mã đề thi 101 2 cos x −1 = 0 π ⇔  ⇔ = ± + π 0.5 x x + =  ( ) x k2 sin cos 2 0 v« nghiÖm 3
Đối chiếu điều kiện ta được π x =
+ k2π , k ∈ . 0.5 3
Giải phương trình ( x + − x + )( 2 2 x + x + x + ) 2 4 2 1 2 5 4 + 3x = 0 . 3 − x ( 2 2
x + 2 x + 5x + 4 ) Điều kiện x ≥ 1
− . Trục căn thức đưa về 2 + 3x = 0 0.5 x + 4 + 2 x +1 2 x = 0 (1.5 ⇔ ... ⇔  0.5
(x x + 4)(x −2 x +1) = ( 0 *) điểm) ( ) 1+ 17  * ⇔ ... ⇔ x ∈  ;2 + 2 2  .  2   0.5  + 
Phương trình có 3 nghiệm 1 17  x ∈ 0;  ;2 + 2 2  .  2  
Ba bạn An, Bình, Chiến mỗi người chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1; ] 2023 .
Tính xác xuất để ba số được chọn có tổng chia hết cho 3. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2. Ta có KGM. n(Ω) 3 = 2023 . 0.5
Ta phân hoạch tập số tự nhiên trong đoạn [1; ] 2023 thành 3 tập hợp
- Tập hợp X các số chia cho 3 dư 0: X = {3;6;...; }
2022 có n( X ) = 674 .
- Tập hợp Y các số chia cho 3 dư 1: Y = {1;4;...; }
2023 có n(Y ) = 675. 3 0.5 (1.5
- Tập hợp Z các số chia cho 3 dư 2: Z = {2;5;...; }
2021 có n(Z) = 674 . điểm) Xét các khả năng sau:
TH1. Ba số mà ba bạn An, Bình, Chiến chọn cùng thuộc X hoặc Y hoặc Z là 3 3 3 674 + 674 + 675 .
TH2. Ba số mà ba bạn An, Bình, Chiến chọn thuộc ba tập hợp khác nhau là X, Y Z là 1 1 1
C .C .C .3! . 674 674 675
Số cách chọn thỏa mãn là n( A) 3 3 3 1 1 1
= 674 + 674 + 675 + C .C .C .3!. 674 674 675 0.5 n A Từ đó P( A) ( ) 2759728723 = =  . n(Ω) 0,33 8279186167
Cho tam giác ABC gọi , a ,
b c theo thứ tự là độ dài ba cạnh B , C , CA
AB của tam giác thỏa mãn A B
3a = 2(b + c) . Tính cot cot . 4 2 2 (1.0 Ta có điểm) A A B + C B C
3a = 2(b + c) ⇔ 3sin A = 2(sin B + sin C) ⇔ 6sin cos = 4sin cos 0.5 2 2 2 2 B + C B CB C B C B C 3cos = 2 cos
⇔ ..... ⇔ cos cos = 5sin sin ⇔ cot .cot = 5. 0.5 2 2 2 2 2 2 2 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC , AD = 2BC . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm các cạnh SBSD .
a) Chứng minh rằng CN  (SAB) .
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, mặt phẳng (GMN) cắt SC tại L. Tính tỉ số SL . SC
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
c) Một mặt phẳng (α ) thay đổi và luôn đi qua MN cắt các cạnh SA, SC tương ứng tại PQ. Chứng minh rằng SA SC + 2 = 6 . SP SQ 5 (3.0 điểm)
a) Gọi R là trung điểm cạnh SA thì tứ giác BCNR là hình bình hành. CN B ,
R CN ⊂ (SAB) Ta có 
 ⇒ CN  (SAB) . 1.0 BR ⊂ (SAB) 
MN  ( ABCD), MN ⊂ (GMN) b) Có 
 ⇒ ( ABCD) ∩ (GMN) = ∆ , với ∆  BD MN
G ∈( ABCD) ∩(GMN)  và ∆ qua G. 0.5
Trong (ABCD) ∆ cắt CD tại H, trong (SCD) HN cắt SC tại L thì
SC ∩ (GMN) = L . Ta có CD CO CO 3 HC 5 = = = ⇒ = . CH CJ CO + OJ 5 HD 2 0.5
Áp dụng Menelauyt ta có ND LS HC LS 2 SL 2 . . = 1 ⇒ = ⇒ = . NS LC HD LC 5 SC 7
c) Rõ ràng PQ đi qua trung điểm I của SO. Ta có SSP SI 1 SP S 1 ∆ SP SPI = . = . SPI ⇒ = , vì 2 S = S . S SA SO 2 SA S 3 SA SAO 3 SAC SAO SAC 0.5 SSQ SI SQ S Tương tự SQI 1 SQI 1 SQ = . = . ⇒ = . , vì 1 S = S . S SC SO 2 SC S 6 SC SCO 3 SAC SCO SAC S S S S S Từ đó ∆ ∆ SP SQ ∆ ∆ ∆ SP SQ SPI SQI 1 1 + = . + . , mà SPI SQI SPQ + = = . . S S 3 SA 6 SC S S S SA SC SAO SCO SAC SAC SAC 0.5
Từ đó ta có SP SQ 1 SP 1 SQ SA SC . = + . ⇔ + 2 = 6 (đpcm). SA SC 3 SA 6 SC SP SQu = 3
Tìm số hạng tổng quát của dãy số (  u biết 1 n ) 
9u = u + 2 n +
u + + n + n +  + n (2 3) 2 1 4 12 1 n 1 n Ta viết lại
9(u +1 = u +1 + 2 2n + 3 u +1 + 2n + 3 ⇔ 3 u +1 = u +1 + 2n + 3 0.5 n 1 + ) ( n ) ( ) n ( )2 6 n 1 + n (1.5 ⇔ 1
3( u +1 − n −1 = u +1 − n *
v = v , n
∀ ∈  với v = u +1 − n . n 1 + ) điểm) n n 1 + 3 n n n 0.5
Suy ra (v là cấp số nhân với công bội 1
q = và số hạng đầu bằng v = 1. n ) 3 1 n 1 − 2 Suy ra  1  1  1  v = v . = , * n ∀ ∈  . Từ đó * u = n + −1, n ∀ ∈  . n 1   n 1   0.5  3  3 − n n 1  3 − 
---------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Document Outline

  • de 498
  • tu luan