Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Bình Chiểu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bình Chiểu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
(Đề thi gm 01 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Ngày thi: 19/01/2024 - Thi gian: 120 phút
Câu 1 (5 đim): Gii các phương trình ng giác sau:
a.
sin3 cos2 sin 1 0+ + + =x x x
b.
( )
2
4sin tan 2 1 tan sin3 1+ + + =x x x x
Câu 2 (2 đim): T l tăng dân số mỗi năm của mt tnh
X
t năm
2010
đến năm
2019
0,4%
. Vì
thc hin các chính sách v dân s nên tnh
X
d kiến t năm
2020
đến năm
2030
t l tăng dân số
mỗi năm chỉ còn li
. Theo thng kê s dân tnh
X
năm
2021
nhiều hơn năm
2017
30400
người. Hi s dân tnh
X
năm
2030
khong bao nhiêu?
Câu 3 (6 đim): Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thang, AD // BCAD = 3BC. Gi M, K
lần lượt là trung điểm ca SC, BC.
a) Gi E, O lần lượt là trung điểm ca SB, ACG, N lần lượt là trng tâm ca
SAB
,
ABC
. Chng
minh rằng: đường thng NG song song vi mt phng (SBC).
b) Gi
=I AK CD
,
( )
=L SD AMN
. Tính t s
SL
SD
.
Câu 4 (5 đim)1kg cht phóng x độc hi. Biết rng, c sau mt khong thi gian
T = 24000 năm thì một na s cht phóng x này s b phân rã thành chất khác không độc hại đối vi
sc khe của con người (T được gi là chu kì bán rã)
(Nguồn: Đại s và gii tích 11, NXB GD Vit Nam, 2021)
Gi
n
u
là khối lượng cht phóng x còn li sau chu kì th n.
a. Tìm s hng tng quát
n
u
ca dãy s
( )
n
u
b. Chng minh rng
( )
n
u
có gii hn bng 0.
c. T kết qu câu b, chng t rng sau mt s năm nào đó khối lượng phóng x đã cho ban đầu
không còn độc hại đối với con người, biết rng cht phóng x này s không độc hi na nếu
khối lượng cht phóng x còn lại bé hơn
6
10
g
.
Câu 5 (2 điểm) Cho hai s t nhiên
;nk
tha mãn:
3+kn
Chng minh tn ti không quá hai giá tr ca k sao cho
12
;;
++k k k
n n n
C C C
là ba s hng liên tiếp ca mt
cp s cng.
HT
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ........................................ S báo danh:................................................
ĐÁP ÁN TOAN 11
Câu 1: Gii các phương trình ng giác sau:
5 đim
a)
sin3 cos2 sin 1 0x x x+ + + =
2
2sin2 cos 2cos 0x x x + =
( )
2
2cos 2sin 1 0xx + =
2
2 ( )
6
7
2
6
xk
x k k
xk
=+
= +
=+
b)
( )
2
4sin tan 2 1 tan sin3 1x x x x+ + + =
ĐKXĐ:
()
2
x k k
+
Phương trình đã cho tương đương với:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )( )
( )
2
22
4sin 2 tan 1 2 1 tan sin3 0
2 sin os tan 1 2 1 tan sin3 0
sin os x sin os x
2 sin os x sin os x 2 sin3 0
cos cos
1 sin3
sin os 2sin 2 os x+ 2 0
cos cos
sin cos 0(3)
2sin 2os x+
+ + + + =
+ + + + =
++
+ + + =

+ + =


+=
x x x x
x c x x x x
x c x c
x c x c x
xx
x
x c x x c
xx
xx
x
1 sin3
2 0(4)
cos cos
+=
x
xx
Gii (3) :
sin cos 0 sin 0 ;
44
x x x x k k


+ = + = = +


Gii (4):
2
sin2 2cos 1 2 sin3 0
2
20 5
os 2x - sin 2x = 2 sin3 sin 2 sin3 ;
3
4
2
4
x x x
k
x
c x x x k
xk

+ + =
=+

=


=+
Đối chiếu điều kiện phương trình có họ nghim sau:
23
; ; 2 ;
4 20 5 4
k
x k x x k k

= + = + = +
0.5x2
0.5
1.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 2:
2 đim
Gi s dân tnh
X
năm
2010
n
(người).
Ta có s dân tnh
X
t năm
2010
đến năm
2019
là mt cp s nhân vi s
hạng đầu
1
un=
và công bi
1,004q =
.
S dân tnh
X
năm
2017
77
81
. .1,004u u q n==
.
S dân tnh
X
năm
2019
99
10 1
. .1,004u u q n==
.
S dân tnh
X
t năm
2020
đến năm
2030
là mt cp s nhân vi s hạng đầu
1 10
.1,0035vu=
và công bi
1,0035q =
.
S dân tnh
X
năm
2021
2 9 2
2 1 10
. .1,0035 .1,004 .1,0035v v q u n= = =
.
Theo thng kê s dân tnh
X
năm
2021
nhiều hơn năm
2017
30400
người
nên
( )
9 2 7 9 2 7
.1,004 .1,0035 .1,004 1,004 .1,0035 1,004 30400n n n = =
Suy ra
1959782n
.
S dân tnh
X
năm
2030
:
10 11 9 11
11 1 10
. .1,0035 .1,004 .1,0035 2111068v v q u n= = =
(người).
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3:
6 điểm
a)
2
3
AG AN
AE AK
==
(G, N lần lượt là trong tâm ca tam giác SAB và tam giác ABC)
( ) ( )
,EK SBC NG SBC
Vy
( )
//NG SBC
.
b)
Trong mt phng (SCD),
L IM SD=
. Khi đó
( )
L SD AMN=
Dng
/ / ( )CH SD H IM
Trong tam giác ILD có CH // LD, suy ra
.1
IC CH IC DL
ID DL ID CH
= =
(1)
Tam giác MLS đồng dng vi tam giác MHC, suy ra
.1
MS SL MS CH
MC CH MC SL
= =
(2)
T (1) và (2), suy ra
11
. . 1 .1. 1 6
67
IC MS DL DL DL SL
ID MC SL SL SL SD
= = = =
.
1
0.5x2
0.5x2
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 4:
5 điểm
a) Tìm s hng tng quát
n
u
ca dãy s
( )
n
u
Khối lượng cht phóng x còn li sau chu kì bán rã th 1 là
1
11
.1
22
u ==
Khối lượng cht phóng x còn li sau chu kì bán rã th 2 là
2
2
1 1 1
.
2 2 2
u ==
Khối lượng cht phóng x còn li sau chu kì bán rã th 3 là
3
23
1 1 1
.
2 2 2
u ==
Khi đó
1
2
n
n
u =
b) Chng minh rng
( )
n
u
có gii hn bng 0
1
lim lim 0
2
n
n
u ==
c) T kết qu câu b, chng t rng sau mt s năm nào đó khối lượng phóng
x đã cho ban đầu không còn độc hại đối với con người, biết rng cht
phóng x này s không độc hi na nếu khối lượng cht phóng x còn li bé
hơn
6
10 g
.
Cht phóng x s không độc hi na nếu khối lượng cht phóng x còn lại bé hơn
69
10 10g kg
−−
=
Khi đó:
9 9 9
1
10 10 2 10 30
2
n
n
n
un
−−
Vy sau ít nht 30 chu kì bằng 30.24000=720000 năm thì khối lượng phóng x
đã cho ban đầu không còn độc hi với con người.
0.5
0.5
0.5
0.5
1
0.5
1.5
0.5
Câu 5:
2 đim
Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
21
! ! !
2 2.
!( )! ( 2)!( 2)! ( 1)!( 1)!
1 2 1 2 2
++
+ = + =
+ +
+ + + = +
k k k
n n n
n n n
C C C
k n k k n k k n k
k k n k n k k n k
Đây là phương trình bậc 2 n k nên có nhiu nht 2 nghim.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC: 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN 11
(Đề thi gồm 01 trang)
Ngày thi: 19/01/2024 - Thời gian: 120 phút
Câu 1 (5 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau:
a. sin 3x + cos 2x + sin x +1 = 0 b. 2
4sin x + tan x + 2 (1+ tan x)sin3x =1
Câu 2 (2 điểm): Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh X từ năm 2010 đến năm 2019 là 0, 4% . Vì
thực hiện các chính sách về dân số nên tỉnh X dự kiến từ năm 2020 đến năm 2030 tỉ lệ tăng dân số
mỗi năm chỉ còn lại 0,35% . Theo thống kê số dân tỉnh X năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 30400
người. Hỏi số dân tỉnh X năm 2030 khoảng bao nhiêu?
Câu 3 (6 điểm): Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thang, AD // BCAD = 3BC. Gọi M, K
lần lượt là trung điểm của SC, BC.
a) Gọi E, O lần lượt là trung điểm của SB, ACG, N lần lượt là trọng tâm của SAB , ABC . Chứng
minh rằng: đường thẳng NG song song với mặt phẳng (SBC). SL
b) Gọi I = AK CD , L = SD ( AMN ) . Tính tỉ số . SD
Câu 4 (5 điểm)1kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian
T = 24000 năm thì một nửa số chất phóng xạ này sẽ bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với
sức khỏe của con người (T được gọi là chu kì bán rã)
(Nguồn: Đại số và giải tích 11, NXB GD Việt Nam, 2021)
Gọi u là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n. n
a. Tìm số hạng tổng quát u của dãy số (u n ) n
b. Chứng minh rằng (u có giới hạn bằng 0. n )
c. Từ kết quả câu b, chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng phóng xạ đã cho ban đầu
không còn độc hại đối với con người, biết rằng chất phóng xạ này sẽ không độc hại nữa nếu
khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 6 10− g .
Câu 5 (2 điểm) Cho hai số tự nhiên ;
n k thỏa mãn: k + 3  n
Chứng minh tồn tại không quá hai giá trị của k sao cho k k 1 + k +2 C ;C ;C
là ba số hạng liên tiếp của một n n n cấp số cộng. HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh:................................................ ĐÁP ÁN TOAN 11
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau: 5 điểm
a) sin 3x + cos 2x + sin x +1 = 0 2
 2sin2x cos x + 2cos x = 0 0.5x2 2
 2cos x (2sin x + ) 1 = 0 0.5 x  = + k  2 1.5   x
= − + k2 (k  )  6 7 x  = + k2  6 b) 2
4sin x + tan x + 2 (1+ tan x)sin3x =1  ĐKXĐ: x  + k (k  ) 0.5 2
Phương trình đã cho tương đương với: ( 2
4sin x − 2) + (tan x + )
1 + 2 (1+ tan x)sin 3x = 0  2( 2 2 sin x − o
c s x) + (tan x + )
1 + 2 (1+ tan x)sin 3x = 0  ( x c )( x + c ) sin x + o c s x sin x + o c s x 2 sin os x sin os x + + 2 sin 3x = 0 cosx cosx ( 0.5 x + c x) 1 sin 3x   sin os 2sin x − 2 o c s x+ + 2 = 0    cosx cosx
sin x + cos x = 0(3)   1 sin 3  x 2sin x − 2os x+ + 2 = 0(4)  cosx cosx    
Giải (3) : sin x + cos x = 0  sin x +
= 0  x = − + k;k     0.5 4  4 Giải (4): 2
 sin 2x − 2cos x +1+ 2 sin3x = 0   k 2 x  = +    20 5  o
c s 2x - sin 2x = 2 sin 3x  sin
− 2x = sin3x     ; k 0.25  4  3 x = + k2  4
Đối chiếu điều kiện phương trình có họ nghiệm sau:   k 2 3 0.25 x = − + k ; x = + ; x =
+ k2 ;k 4 20 5 4 Câu 2: 2 điểm
Gọi số dân tỉnh X năm 2010 là n (người).
Ta có số dân tỉnh X từ năm 2010 đến năm 2019 là một cấp số nhân với số
hạng đầu u = n và công bội q =1,004 . 0.5 1
Số dân tỉnh X năm 2017 là 7 7
u = u .q = .1 n , 004 . 8 1
Số dân tỉnh X năm 2019 là 9 9
u = u .q = .1 n , 004 . 10 1
Số dân tỉnh X từ năm 2020 đến năm 2030 là một cấp số nhân với số hạng đầu
v = u .1, 0035 và công bội q =1,0035 . 0.5 1 10
Số dân tỉnh X năm 2021 là 2 9 2
v = v .q = u .1, 0035 = .1 n , 004 .1, 0035 . 2 1 10 0.5
Theo thống kê số dân tỉnh X năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 30400 người nên 9 2 7 nn = n( 9 2 7 .1, 004 .1, 0035 .1, 004
1, 004 .1, 0035 −1, 004 ) = 30400 0.5 Suy ra n  1959782 .
Số dân tỉnh X năm 2030 là: 10 11 9 11 v = v .q = u .1,0035 = .1
n , 004 .1, 0035  2111068 (người). 11 1 10 Câu 3: 6 điểm a) AG AN 2 = = 1 AE
AK 3 (G, N lần lượt là trong tâm của tam giác SAB và tam giác ABC)
EK  (SBC), NG  (SBC) 0.5x2 0.5x2
Vậy NG / / (SBC). b)
Trong mặt phẳng (SCD), L = IM SD . Khi đó L = SD ( AMN ) 0.5
Dựng CH / /SD (H IM) 0.5 IC CH IC DL
Trong tam giác ILD có CH // LD, suy ra =  . = 1 ID DL ID CH (1) 0.5 MS SL MS CH
Tam giác MLS đồng dạng với tam giác MHC, suy ra =  . = 1 MC CH MC SL 0.5 (2) IC MS DL 1 DL DL SL 1 Từ (1) và (2), suy ra . . =1 .1. =1 = 6  = ID MC SL 6 SL SL SD 7 . 0.5 Câu 4: 5 điểm
a) Tìm số hạng tổng quát u của dãy số (u n ) n 1 1
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 1 là u = .1 = 0.5 1 2 2 1 1 1
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 2 là u = . = 0.5 2 2 2 2 2 1 1 1 0.5
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 3 là u = . = 3 2 3 2 2 2 Khi đó 1 u = n 0.5 2n
b) Chứng minh rằng (u có giới hạn bằng 0 n ) 1 1 lim u = lim = 0 n 2n
c) Từ kết quả câu b, chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng phóng
xạ đã cho ban đầu không còn độc hại đối với con người, biết rằng chất

phóng xạ này sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 6 10− g .
Chất phóng xạ sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 0.5 6 − 9 10 g 10− = kg Khi đó: − 1 9 9 − n 9 1.5 u  10 
 10  2  10  n  30 n 2n
Vậy sau ít nhất 30 chu kì bằng 30.24000=720000 năm thì khối lượng phóng xạ 0.5
đã cho ban đầu không còn độc hại với con người. Câu 5: 2 điểm Ta có: n n n k k + k + ! ! ! 2 1 C + C = 2C  + = 2. n n n
k !(n k)!
(k + 2)!(n k − 2)!
(k +1)!(n k −1)!  (k + )
1 (k + 2) + (n k )(n k − )
1 = 2(k + 2)(n k )
Đây là phương trình bậc 2 ẩn k nên có nhiều nhất 2 nghiệm.