Đề học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Phú Yên; đề thi có đáp án và thang điểm.

S GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
thi có 01 trang)
ĐỀ THI HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (5,0 đim)
a) Gii phương trình:
sin 2 3sin6 sin10 .x x x+ =
b) Cho dãy s (u
n
) xác định như sau:
1
2
n 1 n n
u1
(n N*).
u 2023u u
+
=
=+
Tìm
1 2 3 n
2 3 4 n 1
u u u u
lim ... .
u u u u
+

+ + + +


Câu 2. (6,0 điểm)
a) Giải phương trình:
3 1 5 4 4.x x x+ + + = +
b) Gii h phương trình:
22
22
2 3 1 0
.
10
x y xy y
x y y
+ + =
+ + =
Câu 3. (2,0 đim) Cho tam giác ABC
và din tích
.S
hiu
, ,
abc
m m m
lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến k t các đỉnh A, B, C. Biết rng
2 2 2
2.
a b c
m m m+
Chng minh
2
4 .cot .a S A
Câu 4. (3,0 điểm) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác ABC có phương trình đường thng chứa đường
cao k t các đỉnh A, B, C lần lượt có phương trình
2 0, 2 0, 3 0x y x x y = = + =
. Tìm tọa độ c đỉnh
A, B, C biết độ dài đường cao đỉnh A ca tam giác ABC bng
12
5
và đỉnh A có hoành độ âm.
Câu 5. (2,0 đim) Cho hình bình hành ABCD tâm O
2.AC AB=
Gi BE là trung tuyến ca tam giác ABO
M là trung điểm ca BC. Chng minh EM vuông góc vi BD.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
4ac b c=+
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )( )
22
2
3 225
3
3 4 3
ac
P c b
b c c b

= + + +

++

.
-------------------- Hết -------------------
S GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN
Câu
Ni dung
Đim
1
a) Giải phương trình:
sin 2 3sin 6 sin10x x x+ =
2,5
sin 2 3sin6 sin10 sin 2 sin10 3sin 6 0
2sin6 .cos4 3sin6 0
x x x x x x
x x x
+ = + + =
+ =
sin 6 (2cos4 3) 0
sin 6 0
2cos4 3 0 ( )
( ).
6
xx
x
x vn
x k k
+ =
=
+=
=
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Cho dãy s (u
n
) xác định như sau:
1
2
n 1 n n
u1
(n N*).
u 2023u u
+
=
=+
Tìm
1 2 3 n
2 3 4 n 1
u u u u
lim ... .
u u u u
+

+ + + +


2,5
Ta có:
2
n 1 n n
u u 2023u 0, n *
+
=
(u
n
) tăng
n
u 1, n *.
Gi s dãy (u
n
) có gii hn là a
2
a 2023a a a 0 1 = + =
(vô lý)
nên
n
limu = +
Ta có :
2
n n n 1 n
n 1 n 1 n n 1 n n n 1
u u (u u ) 1 1 1
u u u 2023u u 2023 u u
+
+ + + +

= = =


1 2 3 n
2 3 4 n 1 1 n 1 n 1
u u u u 1 1 1 1 1
... 1 .
u u u u 2023 u u 2023 u
+ + +
+ + + + = =
Vy:
1 2 3 n
2 3 4 n 1 n 1
u u u u 1 1 1
lim ... lim 1 .
u u u u 2023 u 2023
++


+ + + + = =




0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a) Giải phương trình:
2 2 3 6 4 (1)x x x+ + + = +
3,0
ĐK:
1x−
( ) ( )
3(1) 2 2 2 3 6 1x x x + + + =
2( 1) 3( 1)
1
2 2 2 3 6 3
xx
x
xx
+
−−
=
+ + + +
1( )
23
1 (*)
2 2 2 3 6 3
x nhan
xx
+
=
=
+ + + +
Vi
1x =
thì VT(*) = 1.
Vi
1x
thì VT(*) < 1.
Vi
11x
thì VT(*) > 1.
Phương trình (*) có nghim duy nht
1.x =
Vậy phương trình đã cho có nghim duy nht
1.x =
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Gii h phương trình:
( )
( )
22
22
2 3 1 0 1
1 0 2
x y xy y
x y y
+ + =
+ + =
3,0
ĐK:
1y −
( )
22
1 3 2 1 0x yx y y + + =
,
2 2 2
( 3 ) 4(2 1) ( 2)
x
y y y y = + =
1
(1)
21
xy
xy
=+
=−
Vi
1xy=+
thay vào (2) ta được
2 2 2
01
( 1) 1 0 2 0
11
22
yx
y y y y y
yx
= =
+ + + = + =
= =
(tho ĐK)
Vi
21xy=−
thay vào (2) ta được
2 2 2
01
(2 1) 1 0 5 5 0
11
yx
y y y y y
yx
= =
+ + = =
= =
(tho ĐK)
Vy h có 4 nghim là:
( ) ( ) ( )
11
1;0 , 1;0 , 1;1 , ; .
22

−−


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Cho tam giác ABC
,,BC a CA b AB c= = =
din tích
.S
hiu
, ,
abc
m m m
lần lượt độ dài của các đường trung tuyến k t các đnh A, B, C.
Biết rng
2 2 2
2.
a b c
m m m+
Chng minh
2
4 .cot .a S A
2,0
Ta có
cos
4 .cot 2 .sin .
sin
A
S A bc A
A
2 2 2
2 .cos (1)bc A b c a
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 4 2 4
2 (2)
a b c
m m m
a c a b a b c
bc
b c a b c a a
+
++
+ +
+ +
T (1) và (2) suy ra
2
4 .cot .S A a
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác ABC có phương trình đường thng
chứa đường cao k t các đỉnh A, B, C lần lượt có phương trình là
2 0,xy−=
2 0,x −=
3 0.xy+ =
Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết độ dài đường cao đỉnh A
ca tam giác ABC bng
12
5
đỉnh A có hoành độ âm.
3,0
Do BC vuông góc với đường cao k t A nên pt BC có dng
20x y c+ + =
.
Tọa độ đỉnh B là nghim ca h
( )
2 0 2
2; 4 .
2 0 4
x y c x
Bc
x y c
+ + = =


= =

0,5
0,5
Tọa độ đỉnh C là nghim ca h
( )
2 0 3
3; 6
3 0 6
x y c x c
C c c
x y y c
+ + = =

+

+ = = +

.
Phương trình của cnh AB:
( ) ( )
1. 2 1. 4 0 6 0x y c x y c + + = =
.
Tọa độ đỉnh A là nghim ca h
( )
6 0 2 12
2 12; 6
2 0 6
x y c x c
A c c
x y y c
= = +

+ +

= = +

.
Theo gi thiết
3
2(2 12) 6
12 12
( , ) 5 2
7
5 5 5
c
c c c
d A BC c
c
=−
+ + + +
= = + =
=−
Nếu
( )
3 6;3cA=
không thỏa mãn hoành độ A âm.
Nếu
( ) ( ) ( )
7 2; 1 , 2;3 , 4; 1c A B C=
.
Vy
( ) ( ) ( )
2; 1 , 2;3 , 4; 1A B C
.
0,5
0,5
0,5
0,5
5
Cho hình bình hành ABCD tâm O
2AC AB=
. Gi BE là trung tuyến ca tam
giác ABO, M là trung điểm ca BC. Chng minh EM vuông góc vi BD.
2,0
ABCD hình bình hành nên
.OA OC=
1
2
AE AO=
1
2.
2
AC AB AE AB= =
Xét hai tam giác AEBABC, ta có
BAE
là góc chung và
1
2
AE AB
AB AC
==
1
2
EB
AEB ABC BE BM BEM
BC
= =
cân ti B.
Xét
BEC
BE OE
BC OC
=
BO là phân giác ca góc
EBM
BEM
cân ti BBO là phân giác nên BO cũng là đường cao.
Vy
.EM BD
(Hc sinh có th chng minh BO là đường trung trc của đoạn EM hoc s dng
phương pháp vecto).
0,5
0,5
0,5
0,5
6
Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
4ac b c=+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
( )( )
22
2
3 225
3
3 4 3
ac
P c b
b c c b

= + + +

++

.
2,0
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho hai s:
2 2 2 2
33
2.
3 4 3 4
a c a c
ac+ =
( )( )
2
22
15
3
3
P ac b
b c c b
+ +
++
T gi thiết:
43ac b c ac b b c= + = +
( ) ( )
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3ac b ac bc b bc ac b c b b c + = + + = + +
( ) ( ) ( )( )
33b c c b b c b c c b= + + + = + +
( )( )
( )( )
2
15
3
3
P b c c b
b c c b
+ + +
++
S dng Cauchy cho hai s:
( )( )
( )( )
2
15
3
3
b c c b
b c c b
+ + +
++
( )( )
( )( )
2
15
23
3
b c c b
b c c b
++
++
30=
30P
.
Du
""=
xy ra khi và ch khi
( )( )
( )( )
22
2
3
34
15
3
3
4
ac
b c c b
b c c b
ac b c
=
+ + =
++
=+
3
1.
2
a
b
c
=
=
=
Vy min
30P =
khi
3, 1, 2.a b c= = =
0,5
0,5
0,5
0,5
-------------------- Hết -------------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024
(Đề thi có 01 trang) Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (5,0 điểm)
a) Giải phương trình: sin 2x + 3sin 6x = − sin10 . x u =1
b) Cho dãy số (un) xác định như sau: 1  (n  N*). 2 u = 2023u + u  n 1+ n n  u u u u  Tìm 1 2 3 n lim + + + ... + . u u u u  2 3 4 n 1 +  Câu 2. (6,0 điểm)
a) Giải phương trình: 3x +1 + 5x + 4 = x + 4. 2 2
x + 2y − 3xy + y −1 = 0 
b) Giải hệ phương trình:  . 2 2
x + y y +1 = 0 
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABCBC = , a CA = ,
b AB = c và có diện tích là S. Kí hiệu m , m , m a b c
lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C. Biết rằng 2 2 2
2m m + m . Chứng minh a b c 2 a 4S.cot . A
Câu 4. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa đường
cao kẻ từ các đỉnh A, B, C lần lượt có phương trình là x − 2 y = 0, x − 2 = 0, x + y − 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh 12
A, B, C biết độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC bằng
và đỉnh A có hoành độ âm. 5
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD tâm OAC = 2A .
B Gọi BE là trung tuyến của tam giác ABO
M là trung điểm của BC. Chứng minh EM vuông góc với BD.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ac = 4b + c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2  a 3c  225 2 P =  + c + 3b + .  3 4 
(b+c)(c +3b)
-------------------- Hết ------------------- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN Câu Nội dung Điểm
a) Giải phương trình: sin 2x + 3sin 6x = − sin10x 2,5
sin 2x + 3sin 6x = − sin10x  sin 2x + sin10x + 3sin 6x = 0 0,5  2sin 6 .
x cos 4x + 3sin 6x = 0 0,5
 sin 6x(2cos 4x + 3) = 0 0,5 sin 6x = 0  0,5
2cos 4x + 3 = 0 (vn) x = k (k  ). 0,5 1 6 u =1
b) Cho dãy số (un) xác định như sau: 1  (n  N*). 2 u = 2023u + u  n 1+ n n  u u u u  2,5 Tìm 1 2 3 n lim  + + + ... + . u u u u  2 3 4 n 1 +  Ta có: 2 u − u = 2023u  0, n   * (u  u 1, n   *. 0,5 n 1 + n n n ) tăng n Giả sử dãy (u  = +  = 
n ) có giới hạn là a 2 a 2023a a a 0 1 (vô lý) 0,5 nên limu = + n 2 u u (u − u ) 1  1 1  Ta có : n n n 1 + n = = =  −  0,5 u u u 2023u u 2023 u u n 1 + n 1 + n n 1 + n  n n 1 +  u u u u 1  1 1  1  1  1 2 3 n  + + + ... + =  −  = 1− . 0,5 u u u u 2023 u u 2023 u 2 3 4 n 1 +  1 n 1 +   n 1 +   u u u u  1  1  1 Vậy: 1 2 3 n lim + + + ... +  = lim 1−  = . 0,5 u u u u 2023 u 2023  2 3 4 n 1 +   n 1 + 
a) Giải phương trình: 2x + 2 + 3x + 6 = x + 4 (1) 3,0 ĐK: x  1 − 0,5
(1)  ( 2x + 2 −2)+( 3x +6 −3) = x −1 0,5 2(x −1) 3(x −1)  + = x −1 2x + 2 + 2 3x + 6 + 3 0,5 x =1 (nhan)   2 3  + =1 (*)  0,5 2x + 2 + 2 3x + 6 + 3 x = 2 Với 1 thì VT(*) = 1.
Với x 1 thì VT(*) < 1. 0,5 Với 1
−  x 1 thì VT(*) > 1.
Phương trình (*) có nghiệm duy nhất x =1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1. 0,5 2 2
x + 2y − 3xy + y −1 = 0  ( ) 1
b) Giải hệ phương trình:  3,0 2 2
x + y y +1 = 0  (2) ĐK: y  1 − 0,5 ( ) 2 2
1  x − 3yx + 2y + y −1 = 0 , 0,5 2 2 2  = ( 3
y) − 4(2y + y −1) = ( y − 2) xx = y +1 0,5 (1)   x = 2y −1
Với x = y +1 thay vào (2) ta được
y = 0  x =1 2 2 2 ( y 1) y y 1 0 2 y y 0  + + − + =  + =  1 1 0,5  (thoả ĐK) y = −  x =  2 2
Với x = 2 y −1 thay vào (2) ta được
y = 0  x = 1 − 2 2 2
(2 y −1) + y
y +1 = 0  5y − 5y = 0   (thoả ĐK)  0,5 y = 1  x = 1  
Vậy hệ có 4 nghiệm là: ( ) (− ) ( ) 1 1 1; 0 , 1; 0 , 1;1 , ; − .    2 2  0,5
Cho tam giác ABCBC = , a CA = ,
b AB = c và có diện tích là S. Kí hiệu 2,0
m , m , m lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C. a b c Biết rằng 2 2 2
2m m + m . Chứng minh 2 a 4S.cot . A a b c 3 cos A Ta có 4S.cot A 2b . c sin . A 2 2 2 2b . c cos A b c a (1) 0,5 sin A 2 2 2
2m m + m a b c 2 2 2 2 2 2 2 a c + a b a + b c 2 2  b + c −  − + − 0,5 2 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 2
b + c  2a b + c a a (2) 0,5 2
Từ (1) và (2) suy ra 4S.cotA a . 0,5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng
chứa đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C lần lượt có phương trình là x − 2 y = 0,
x − 2 = 0, x + y − 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết độ dài đường cao đỉnh A 3,0 12
của tam giác ABC bằng
và đỉnh A có hoành độ âm. 5 4
Do BC vuông góc với đường cao kẻ từ A nên pt BC có dạng 2x + y + c = 0 . 0,5
Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ
2x + y + c = 0 x = 2   
B(2;− c − 4). 0,5 x − 2 = 0
y = −c − 4
Tọa độ đỉnh C là nghiệm của hệ
2x + y + c = 0
x = −c − 3 0,5   
C (−c −3;c + 6) .
x + y − 3 = 0 y = c + 6
Phương trình của cạnh AB:
1.( x − 2) −1.( y + c + 4) = 0  x y c − 6 = 0.
Tọa độ đỉnh A là nghiệm của hệ
x y c − 6 = 0 x = 2c +12     0,5
A(2c +12;c + 6) . x − 2y = 0 y = c + 6 Theo giả thiết 0,5 12
2(2c +12) + c + 6 + c 12 c = 3 − d ( , A BC) =  =  c + 5 = 2   5 5 5 c = 7 − Nếu c = 3 −  A(6; )
3 không thỏa mãn hoành độ A âm. Nếu c = 7 −  A( 2 − ;− ) 1 , B(2; ) 3 ,C (4;− ) 1 . 0,5 Vậy A( 2 − ;− ) 1 , B(2; ) 3 ,C (4;− ) 1 .
Cho hình bình hành ABCD tâm OAC = 2AB . Gọi BE là trung tuyến của tam 2,0
giác ABO, M là trung điểm của BC. Chứng minh EM vuông góc với BD. = 0,5 5
ABCD hình bình hành nên OA O . C 1 1 Mà AE =
AO AC = 2AB AE = A . B 2 2
Xét hai tam giác AEBABC, ta có AE AB 1 0,5
BAE là góc chung và = = AB AC 2 EB 1  AEB ABC
=  BE = BM B
EM cân tại B. 0,5 BC 2 BE OE Xét BEC  có =
 BO là phân giác của góc EBM BC OC
BEM cân tại BBO là phân giác nên BO cũng là đường cao. 0,5 Vậy EM ⊥ . BD
(Học sinh có thể chứng minh BO là đường trung trực của đoạn EM hoặc sử dụng phương pháp vecto).
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ac = 4b + c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2  2,0 a 3c  225 2 P =  + c + 3b + .  3 4 
(b+c)(c +3b) 2 2 2 2 a 3c a 3c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số: +  2 . = ac 3 4 3 4 2 6 15 2 2
P ac + 3b +
(b + c)(c + 3b) 0,5
Từ giả thiết: ac = 4b + c ac − 3b = b + c 2 2 2 2
ac +3b = ac −3bc +3b +3bc = (ac −3b)c +3b(b +c) 0,5
= (b + c)c + 3b(b + c) = (b + c)(c + 3b)
P  (b + c)(c + b) 2 15 3 +
(b + c)(c + 3b)
Sử dụng Cauchy cho hai số: 0,5 ( 2 15
b + c)(c + b) 2 15 3 + (
 2 (b + c)(c +3b) = 30
b + c)(c + 3b)
(b+c)(c +3b) P  30 . 2 2 a 3c =  3 4   a = 3 2  15 
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi (
b + c)(c + 3b) =  b  =1 .
(b + c)(c +3b)  c = 2 
ac = 4b + c  0,5
Vậy min P = 30 khi a = 3, b = 1, c = 2.
-------------------- Hết -------------------