Mã đề 101 Trang 1/4
S GDĐT BC GIANG
TRƯNG THPT B H
27-2-2025
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ....................................................S báo danh………………….. Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
0,9 0,9
log 9 log 8xx−>
A.
( )
3; 9
. B.
( )
9; +∞
. C.
( )
1; 9
. D.
( ) (
)
; 1 9;−∞ +∞
.
Câu 2. Biết
Tính
.mp+
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
5
.
Câu 3. Số giờ có ánh sáng của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm
2024
được cho bởi một hàm số
( )
4sin 60 10
178
yt
π
= −+
, với
tZ
0 366t<≤
. Vào ngày nào trong năm 2024 thì thành phố
A
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A.
31
tháng
5
. B.
29
tháng
5
. C.
28
tháng
5
. D.
30
tháng
5
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh a,
o
60BAD =
,
2SA SB SC a= = =
. Gọi
M
trung điểm của
BC
,
P
điểm trên cạnh
SD
sao cho
4SD SP
=
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua các điểm
,MP
và song song với
.AC
Tính diện tích thiết diện của hình chóp
.S ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
(
)
.
α
A.
2
53
4
a
. B.
2
53
8
a
. C.
2
93
4
a
. D.
2
73
8
a
.
Câu 5. Cho các hàm số
log
a
yx=
log
b
yx
=
đồ thị như hình vẽ n. Đường thẳng
5x =
cắt trục
hoành, đồ thị hàm số
log
a
yx=
log
b
yx
=
lần lượt tại
,AB
C
. Biết rằng
2
CB AB
=
. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
2
ab=
. B.
3
ab=
. C.
3
ab=
. D.
5ab
=
.
Câu 6. Kết quả viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu tỷ của biểu thức
( )
11
16
:0F aaaaa a= >
A.
1
2
Fa=
. B.
3
4
Fa
=
. C.
1
4
Fa=
. D.
3
8
Fa=
.
Câu 7. Cho cấp số cộng
2013 12
50uu+=
. Tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là
A. 51499. B. 50400. C. 50600. D. 50450.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. G trọng tâm tam giác SCD, AG cắt mặt
phẳng (SBD) tại I. Tính tỉ số
.
IA
IG
A.
2.
IA
IG
=
B.
3.
IA
IG
=
C.
4.
D.
1.
IA
IG
=
Câu 9. Cho dãy số
12
21
1, 2024
2( 1012)
nn n
uu
uu u
++
= =
+= +
. Tính
2
lim
12
n
u
n
.
( )
n
u
Mã đề 101 Trang 2/4
A.
506
B.
1012
C.
506
D.
1012
Câu 10. Cho dãy số
()
n
u
thỏa:
1
*
11
2
3
4 . 6 0,
n nn n
u
u u u u nN
++
=
+ = ∀∈
. Tính
lim
n
u
.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 11. Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P xác suất để tổng số chấm xuất hiện hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng
A.
10
216
. B.
15
216
. C.
16
216
. D.
12
216
.
Câu 12. Cho hàm số
2
2
( 2) 2
khi 1
()
32
8 khi 1
ax a x
x
fx
x
ax
−−
=
+−
+=
. tất cả bao nhiêu giá trị của
a
để hàm số liên
tục tại
1x =
?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 13. Tập giá trị của hàm số
cos cos
3
yx x
π

=++


trên đoạn
;
42
ππ



[ ]
;mM
. Giá trị của
M
m
A.
3.
B.
2.
C.
3.
D.
2.
Câu 14. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của
, ,''AB AD C D
.
Tính Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng
,MN CP
.
A.
10
20
. B.
3 10
10
. C.
10
10
. D.
10
5
.
Câu 15. Cho
1
35
lim
14
x
x ax b
x
++ +
=
thì
2
ab
+
bằng
A. 7. B. 8. C.
1
. D.
1
.
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
có
AB CD a= =
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
. Xác
định độ dài đoạn thẳng
MN
để góc giữa hai đường thẳng
AB
MN
bằng
30°
.
A.
2
a
MN =
. B.
3
2
a
MN =
. C.
4
a
MN =
. D.
3
3
a
MN =
.
Câu 17. Ông Đt gi tổng cộng
320
triu đng hai ngân hàng
X
Y
theo phương thức lãi kép. S tin
th nht gi ngân hàng
X
vi lãi sut
2,1%
một quý (
1
quý:
3
tháng) trong thi gian
15
tháng. S tin
còn lại gi ngân hàng
Y
vi lãi sut
0,73%
mt tháng trong thi gian
9
tháng. Tng tin lãi đạt được
hai ngân hàng là
27507768
đồng. Hi s tiền ông Đạt gi lần lượt ngân hàng
X
Y
là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
140
triệu và
180
triệu. B.
200
triệu và
120
triệu.
C.
180
triệu và
140
triệu. D.
120
triệu và
200
triệu.
Câu 18. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
24 1
2
log 2 log 5 log 8 0xx++ + =
bằng
A. 6. B. 12. C. 9. D. 3.
Câu 19. Tập xác định của hàm số
( )
ln 2yx
π
=


Mã đề 101 Trang 3/4
A. R. B.
( )
2;
+∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
(
)
3;
+∞
.
Câu 20. Cho
,,xyz
theo th t là ba s dương lập thành cấp số nhân,
3
log , log , log
a
aa
xyz
lập tnh
cấp số cộng, vi
a
là số thực dương khác 1. Tính giá trị của
2
2
3
9
xy z
T
yz x
=++
được kết quả bng
A.
21
. B.
10
. C.
29.
D.
13
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn
123
222
1 23
3
131
++=
++=
uuu
uuu
, biết
( )
n
u
dãy số tăng. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a)
8d
=
.
b)
25
2040
S =
.
c)
2
2u =
.
d) 2025 là một số hạng của cấp số cộng
( )
n
u
.
Câu 2.
a) Tập các giá trị của
m
để phương trình
2
4 2 52 0
xx
m
+
+− =
có đúng hai nghiệm thuộc
[
]
0; 2
[ ]
1; 2
.
b) Giả sử
,pq
các số thực dương thỏa mãn
( )
9 64
log log logp q pq= = +
. Biết
2
p ab
q
−+
=
. Khi
đó
6ab+=
.
c) Gi s hai s thc
,ab
tha mãn
, 0, 1ab a>≠
(
)
23
log 1.
a
ab =
khi đó
23
5
32
3
8
log
15
ab
ab
ab
=
d) Cho hàm số
( )
92
93
x
x
fx
=
+
. Biết rằng
1 2 3 2023
...
2024 2024 2024 2024
a
fff f
b
 
++++=
 
 
với
a
b
là phân số tối giản và
*
,ab
. Giá trị của biểu thức
2 2035ab+=
.
Câu 3. Cho phương trình
( )
44
2 sin cos cos 4 2sin 2 0x x x xm+ + + −=
(
m
tham số). Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Khi
2m =
thì phương trình có nghiệm
4
x
π
=
.
b) Khi
2
m
=
thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
π
.
c) Khi
2m =
thì nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
3
4
x
π
=
.
d) Biết tập tất cả các giá trị của
m
để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π



[ ]
;ab
.
Khi đó:
20 24 100ab+=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
I
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2
SI IC=
. Gọi
P
giao điểm của
AC
( )
SMD
,
K
giao điểm của
AI
( )
SMD
.
a) Đường thẳng SD cắt mặt phẳng (IMA) tại H. Biết
MK a
MH b
=
, trong đó
,ab
là hai số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
238ab+=
.
b)
K
là giao điểm của hai đường thẳng
AI
SP
.
Mã đề 101 Trang 4/4
c)
1
3
IK
IA
=
.
d)
IP
song song với mặt phẳng
( )
SAB
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3 sét
trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A 0,4. Tính xác suất để A người
thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Mt lớp học có tng s 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều n số hc sinh n. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để kho sát v
năng bơi của học sinh. Biết mi hc sinh ch tích chn một trong hai hình thức: biết bơi hoặc chưa biết
bơi nhóm nào cũng cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm mt hc sinh, xác sut lấy được hai
học sinh biết bơi là
140
299
. Biết s học sinh nữ biết bơi là số lẻ, tìm số học sinh nam biết bơi .
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để tập nghiệm của bất phương trình
1
3 33 2 0
xx
m

khác rỗng và chứa không quá 5 số nguyên.
Câu 4. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để phương trình
( )
2
3 93
log 27 6log log 3 23 0
81
x
x m xm

+ + −=


có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa
12
. 81xx
?
Câu 5. : Cho phương trình
( )
23
5
3sin .cos sin cos 1 .
2
xx x x
π

−=


Gi
( )
H
hình to bi các đim biu
diễn các nghiệm ca
( )
1
trên đường tròn ợng giác. Diện tích hình
( )
H
bằng bao nhiêu đơn vị din tích?
(làm tròn đến chữ s hàng phần trăm).
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a
=
,
2AD a=
. Ba cạnh
,,SA AB AD
đôi một vuông góc và
2SA a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SD BC
. Gọi
α
góc giữa
AM
SN
. Biết
cos . , , 10.
a
ab a
b
α
= ∈<
Tính
.ab+
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình
2
cos 4 cos 2 2sin
0.
cos sin
xx x
xx
−+
=
+
Câu 2. (3,0 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với
// , , 2AD BC AB BC a AD a= = =
.
Tam giác
SAD
vuông cân tại
S
3SB a=
.
a. Gi
M
là trung điểm ca
SA
, chứng minh
( )
//BM SCD
.
b. Tính cosin của góc giữa hai đường thng
BM
CD
.
c. Gọi
G
trọng tâm ca tam giác
SCD
,
H
giao điểm của đường thng
BG
và mặt phẳng
( )
SAC
.
Tính t s
HB
HG
.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho dãy s
( )
n
u
được xác định như sau:
( )
1
2
1
1
21
1
n
n
u
nu n
u
n
+
=
+++
=
+
với mọi
*
n
Tính
2
lim
32
n
u
L
n
=
.
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
S GDĐT BC GIANG
TRƯNG THPT B H
27-2-2025
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ....................................................S báo danh………………….. Mã đề: 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Kết quả viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu tỷ của biểu thức
(
)
11
16
:0F aaaaa a= >
A.
1
4
Fa=
. B.
1
2
Fa
=
. C.
3
4
Fa=
. D.
3
8
Fa=
.
Câu 2. Tập giá trị của hàm số
cos cos
3
yx x
π

=++


trên đoạn
;
42
ππ



[ ]
;mM
. Giá trị của
M
m
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 3. Cho các hàm số
log
a
yx=
log
b
yx=
đồ thị như hình vẽ n. Đường thẳng
5x =
cắt trục
hoành, đồ thị hàm số
log
a
yx=
log
b
yx
=
lần lượt tại
,
AB
C
. Biết rằng
2
CB AB
=
. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
3
ab=
. B.
2
ab=
. C.
3
ab
=
. D.
5ab=
.
Câu 4. Cho tứ diện
ABCD
AB CD a= =
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AD
BC
. Xác
định độ dài đoạn thẳng
MN
để góc giữa hai đường thẳng
AB
MN
bằng
30°
.
A.
3
3
a
MN =
. B.
2
a
MN =
. C.
3
2
a
MN =
. D.
4
a
MN =
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. G trọng tâm tam giác SCD, AG cắt mặt
phẳng (SBD) tại I. Tính tỉ số
.
IA
IG
A.
3.
IA
IG
=
B.
2.
IA
IG
=
C.
1.
IA
IG
=
D.
4.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
0,9 0,9
log 9 log 8xx−>
A.
( )
9; +∞
. B.
( ) ( )
; 1 9;−∞ +∞
. C.
( )
1; 9
. D.
( )
3; 9
.
Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 7. Cho
1
35
lim
14
x
x ax b
x
++ +
=
thì
2ab+
bằng
A. 8. B.
1
. C.
1
. D. 7.
Câu 8. Biết
Tính
.
mp
+
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
5
.
Câu 9. Cho dãy số
12
21
1, 2024
2( 1012)
nn n
uu
uu u
++
= =
+= +
. Tính
2
lim
12
n
u
n
.
A.
506
B.
506
C.
1012
D.
1012
Câu 10. Tập xác định của hàm số
( )
ln 2yx
π
=


A.
(
)
3; +∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D. R.
Câu 11. Ông Đt gi tổng cộng
320
triu đng hai ngân hàng
X
Y
theo phương thức lãi kép. S tin
th nht gi ngân hàng
X
vi lãi sut
2,1%
một quý (
1
quý:
3
tháng) trong thi gian
15
tháng. S tin
còn lại gi ngân hàng
Y
vi lãi sut
0,73%
mt tháng trong thi gian
9
tháng. Tng tin lãi đạt được
hai ngân hàng là
27507768
đồng. Hi s tiền ông Đạt gi lần lượt ngân hàng
X
Y
là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
200
triệu và
120
triệu. B.
180
triệu và
140
triệu
C.
140
triệu và
180
triệu. D.
120
triệu và
200
triệu.
Câu 12. Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P xác suất để tổng số chấm xuất hiện hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng
A.
10
216
. B.
16
216
. C.
15
216
. D.
12
216
.
Câu 13. Cho hình lập phương
.' ' ' '
ABCD A B C D
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của
, ,''AB AD C D
.
Tính Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng
,MN CP
.
A.
10
10
. B.
3 10
10
. C.
10
20
. D.
10
5
.
Câu 14. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
( )
( )
2
24 1
2
log 2 log 5 log 8 0
xx++ + =
bằng
A. 6. B. 9. C. 12. D. 3.
Câu 15. Số giờ có ánh sáng của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm
2024
được cho bởi một hàm số
( )
4sin 60 10
178
yt
π
= −+
, với
tZ
0 366t
<≤
. Vào ngày nào trong năm 2024 thì thành phố
A
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A.
29
tháng
5
. B.
28
tháng
5
. C.
31
tháng
5
. D.
30
tháng
5
.
Câu 16. Cho dãy số
()
n
u
thỏa:
1
*
11
2
3
4 . 6 0,
n nn n
u
u u u u nN
++
=
+ = ∀∈
. Tính
lim
n
u
.
A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh a,
o
60
BAD =
,
2SA SB SC a= = =
. Gọi
M
trung điểm của
BC
,
P
điểm trên cạnh
SD
sao cho
4SD SP=
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua các điểm
,MP
và song song với
.AC
Tính diện tích thiết diện của hình chóp
.S ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
( )
.α
A.
2
73
8
a
. B.
2
53
4
a
. C.
2
53
8
a
. D.
2
93
4
a
.
Câu 18. Cho cấp số cộng
2013 12
50uu+=
. Tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là
A. 50600. B. 50400. C. 51499. D. 50450.
Câu 19. Cho
,,xyz
theo th t là ba số dương lập thành cấp số nhân,
3
log , log , log
a
aa
xyz
lập thành
(
)
n
u
Mã đề 102 Trang 3/4
cấp số cộng, vi
a
là số thực dương khác 1. Tính giá trị của
2
2
3
9
xy z
T
yz x
=++
được kết quả bng
A.
13
. B.
10.
C.
29
. D.
21
.
Câu 20. Cho hàm số
2
2
( 2) 2
khi 1
()
32
8 khi 1
ax a x
x
fx
x
ax
−−
=
+−
+=
. tất cả bao nhiêu giá trị của
a
để hàm số liên
tục tại
1x =
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
I
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2SI IC=
. Gọi
P
giao điểm của
AC
( )
SMD
,
K
giao điểm của
AI
( )
SMD
.
a)
K
là giao điểm của hai đường thẳng
AI
SP
.
b)
1
3
IK
IA
=
.
c) Đường thẳng SD cắt mặt phẳng (IMA) tại H. Biết
MK a
MH b
=
, trong đó
,ab
là hai số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
238ab+=
.
d)
IP
song song với mặt phẳng
( )
SAB
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn
123
222
1 23
3
131
++=
++=
uuu
uuu
, biết
( )
n
u
dãy số tăng. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a)
2
2
u =
. b) 2025 là một số hạng của cấp số cộng
( )
n
u
.
c)
25
2040S =
. d)
8d =
.
Câu 3. Cho phương trình
( )
44
2 sin cos cos 4 2sin 2 0x x x xm+ + + −=
(
m
tham số). Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Khi
2m =
thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
π
.
b) Khi
2m =
thì nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
3
4
x
π
=
.
c) Biết tập tất cả các giá trị của
m
để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π



[
]
;ab
.
Khi đó:
20 24 100ab+=
.
d) Khi
2
m =
thì phương trình có nghiệm
4
x
π
=
.
Câu 4.
a) Giả sử
,pq
là các số thực dương thỏa mãn
( )
9 64
log log logp q pq= = +
. Biết
2
p ab
q
−+
=
. Khi
đó
6ab+=
.
b) Cho hàm số
( )
92
93
x
x
fx
=
+
. Biết rằng
1 2 3 2023
...
2024 2024 2024 2024
a
fff f
b
 
++++=
 
 
với
a
b
là phân số tối giản và
*
,ab
. Giá trị của biểu thức
2 2035ab+=
.
c) Gi s hai s thc
,ab
tha mãn
, 0, 1ab a>≠
( )
23
log 1.
a
ab =
khi đó
23
5
32
3
8
log
15
ab
ab
ab
=
Mã đề 102 Trang 4/4
d) Tập các giá trị của
m
để phương trình
2
4 2 52 0
xx
m
+
+− =
có đúng hai nghiệm thuộc
[ ]
0; 2
[ ]
1; 2
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để phương trình
( )
2
3 93
log 27 6log log 3 23 0
81
x
x m xm

+ + −=


có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa
12
. 81xx
?
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a
=
,
2
AD a=
. Ba cạnh
,,SA AB AD
đôi một vuông góc và
2SA a
=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,
SD BC
. Gọi
α
góc giữa
AM
SN
. Biết
cos . , , 10.
a
ab a
b
α
= ∈<
Tính
.ab+
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để tập nghiệm của bất phương trình
1
3 33 2 0
xx
m

khác rỗng và chứa không quá 5 số nguyên.
Câu 4. Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3 sét
trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0,4. Tính xác suất để A là người
thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Mt lớp học có tng s 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số hc sinh n. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để kho sát v
năng bơi của học sinh. Biết mi hc sinh ch tích chn mt trong hai hình thức: biết bơi hoặc chưa biết
bơi nhóm nào cũng cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một hc sinh, xác sut lấy được hai
học sinh biết bơi là
140
299
. Biết s học sinh nữ biết bơi là số lẻ, tìm số học sinh nam biết bơi .
Câu 6. : Cho phương trình
( )
23
5
3sin .cos sin cos 1 .
2
xx x x
π

−=


Gi
( )
H
hình tạo bi các đim biểu
diễn các nghiệm ca
( )
1
trên đường tròn lượng giác. Diện tích hình
( )
H
bằng bao nhiêu đơn vị din tích?
(làm tròn đến chữ s hàng phần trăm).
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình
2
cos 4 cos 2 2sin
0.
cos sin
xx x
xx
−+
=
+
Câu 2. (3,0 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với
// , , 2AD BC AB BC a AD a= = =
.
Tam giác
SAD
vuông cân tại
S
3SB a=
.
a. Gi
M
là trung điểm ca
SA
, chứng minh
( )
//BM SCD
.
b. Tính cosin của góc giữa hai đường thng
BM
CD
.
c. Gọi
G
trọng tâm ca tam giác
SCD
,
H
giao điểm của đường thng
BG
và mt phẳng
( )
SAC
.
Tính t s
HB
HG
.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau:
( )
1
2
1
1
21
1
n
n
u
nu n
u
n
+
=
+++
=
+
với mọi
*
n
Tính
2
lim
32
n
u
L
n
=
.
------ HẾT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
000 A D D A C D A B A C C B C C B A A B D
101 A D B D C C C B C C A B B C D B A C D
102 A B C C A D C D B A C A A B A D A A
A
20 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
2d 3a
3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d
D S D S D S D S D D D S D S S D D
D D S S D S D S D S D D S D D S D
C D S D D S
D S D D D S S D D S S
Trang 1/7 - Mã đề thi 101
S GDĐT BC GIANG
TRƯNG THPT B H
24-2-2025
thi có 05 trang)
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ....................................................Số báo danh………………….. Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
2013 12
50uu+=
. Tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là
A. 50600. B. 50400. C. 50450. D. 51499.
Câu 2: Cho
1
35
lim
14
x
x ax b
x
++ +
=
, thì
2ab+
A.
1
. B. 8. C. 7. D.
1
.
Câu 3: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
,,
MNP
lần lượt là trung điểm của
, ,''AB AD C D
.
Tính Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng
,MN CP
.
A.
10
5
. B.
10
20
. C.
3 10
10
. D.
10
10
.
Câu 4: Cho dãy số
()
n
u
thỏa:
1
*
11
2
3
4 . 6 0,
n nn n
u
u u u u nN
++
=
+ = ∀∈
. tính
lim
n
u
.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 5. Tập giá trị của hàm số
cos cos
3
yx x
π

=++


trên đoạn
;
42
ππ



[
]
;mM
. Giá trị của
M
m
A.
2.
B.
3.
C.
2.
D.
3.
Câu 6: Cho dãy số
12
21
1, 2024
2( 1012)
nn n
uu
uu u
++
= =
+= +
. Tính
2
lim
12
n
u
n
.
A.
1012
B.
1012
C.
506
D.
506
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SCD, AG cắt
mặt phẳng (SBD) tại I. Tính tỉ số
.
IA
IG
A.
3.
IA
IG
=
B.
2.
IA
IG
=
C.
1.
IA
IG
=
D.
4.
Câu 8. Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng
A.
15
216
. B.
10
216
. C.
16
216
. D.
12
216
.
Câu 9. Biết
Tính
.mp+
A.
5
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh a,
o
60BAD =
,
2SA SB SC a= = =
.
Gọi
M
trung điểm của
BC
,
P
điểm trên cạnh
SD
sao cho
4SD SP=
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua các
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
điểm
,
MP
song song với
.
AC
Tính diện tích thiết diện của hình chóp
.S ABCD
khi cắt bởi mặt
phẳng
( )
.α
A.
2
53
4
a
. B.
2
53
8
a
. C.
2
73
8
a
. D.
2
93
4
a
.
Câu 11. Số giờ có ánh sáng của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm
2024
được cho bởi một hàm
số
( )
4sin 60 10
178
yt
π
= −+
, với
tZ
0 366t<≤
. Vào ngày nào trong năm 2024 thì
thành phố
A
có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A.
30
tháng
5
. B.
31
tháng
5
. C.
29
tháng
5
. D.
28
tháng
5
.
Câu 12: Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ của biểu thức
( )
11
16
:0F aaaa a a= >
A.
1
2
Fa
=
. B.
1
4
Fa
=
. C.
3
8
Fa=
. D.
3
4
Fa=
.
Câu 13. Cho
,,xyz
theo th tự là ba s dương lập thành cấp số nhân,
3
log , log , log
a
aa
xyz
lập thành
cấp số cộng, vi
a
là số thực dương khác 1. Tính giá trị của
2
2
3
9
xy z
T
yz x
=++
được kết quả bng
A.
29
. B.
10.
C.
13
. D.
21
.
Câu 14. Cho hàm số
2
2
( 2) 2
khi 1
()
32
8 khi 1
ax a x
x
fx
x
ax
−−
=
+−
+=
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
a
để hàm số
liên tục tại
1x =
?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15. Cho các hàm số
log
a
yx=
log
b
yx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng
5x =
cắt trục
hoành, đồ thị hàm số
log
a
yx=
log
b
yx=
lần lượt tại
,AB
C
. Biết rằng
2CB AB
=
. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
5ab=
. B.
3
ab=
. C.
3
ab=
. D.
2
ab=
.
Câu 16. Ông Đt gi tổng cộng
320
triệu đồng hai ngân hàng
X
Y
theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gi ngân hàng
X
vi lãi sut
2,1%
một quý (
1
quý:
3
tháng) trong thời gian
15
tháng.
S tiền còn li gi ngân hàng
Y
vi lãi sut
0,73%
một tháng trong thời gian
9
tháng. Tổng tiền lãi
đạt được hai ngân hàng là
27507768
đồng. Hỏi s tiền ông Đạt gi lần lượt ngân hàng
X
Y
bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A.
140
triệu và
180
triệu. B.
180
triệu và
140
.
C.
120
triệu và
200
triệu. D.
200
triệu và
120
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
( )
ln 2yx
π
=


A.
( )
3;
+∞
. B.
( )
0;
+∞
. C. R. D.
( )
2; +∞
.
Câu 18. Cho tứ diện
ABCD
AB CD a
= =
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
BC
. Xác
định độ dài đoạn thẳng
MN
để góc giữa hai đường thẳng
AB
MN
bằng
30°
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
A.
2
a
MN =
. B.
3
2
a
MN =
. C.
3
3
a
MN =
. D.
4
a
MN =
.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
0,9 0,9
log 9 log 8xx−>
A.
( )
9; +∞
. B.
( ) ( )
; 1 9;−∞ +∞
. C.
( )
1; 9
. D.
(
)
3; 9
.
Câu 20. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
( )
(
)
2
24 1
2
log 2 log 5 log 8 0
xx++ + =
bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 9.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình
( )
44
2 sin cos cos4 2sin 2 0x x x xm+ + + −=
(
m
là tham số). Các mệnh đề sau
đúng hay sai ?
a) Khi
2m =
thì phương trình có nghiệm
4
x
π
=
.
b) Khi
2m =
thì nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
3
4
x
π
=
.
c) Biết tập tất cả các giá trị của
m
để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π



[ ]
;ab
.
Khi đó:
20 24 100ab+=
.
d) Khi
2m =
thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
π
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
thỏa mãn
123
222
1 23
3
131
++=
++=
uuu
uuu
, biết
( )
n
u
là dãy số tăng. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
2
2u =
.
b)
8d =
.
c)
25
2040S =
.
d) 2025 là một số hạng của cấp số cộng
( )
n
u
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
,
I
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
2SI IC=
. Gọi
P
là giao điểm của
AC
( )
SMD
,
K
là giao điểm của
AI
( )
SMD
.
a)
K
là giao điểm của hai đường thẳng
AI
SP
.
b)
IP
song song với mặt phẳng
( )
SAB
.
c)
1
3
IK
IA
=
.
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
d) Đường thẳng SD cắt mặt phẳng (IMA) tại H. Biết
MK a
MH b
=
, trong đó
,ab
hai số nguyên dương
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
238ab
+=
.
Câu 4.
a) Gi s hai số thc
,ab
tha mãn
, 0, 1ab a>≠
( )
23
log 1.
a
ab
=
khi đó
23
5
32
3
8
log
15
ab
ab
ab
=
b) Tập các giá trị của
m
để phương trình
2
4 2 52 0
xx
m
+
+− =
có đúng hai nghiệm thuộc
[ ]
0; 2
[ ]
1; 2
c) Cho hàm số
( )
92
93
x
x
fx
=
+
. Biết rằng
1 2 3 2023
...
2024 2024 2024 2024
a
fff f
b
 
++++=
 
 
với
a
b
là phân số tối giản và
*
,ab
. Giá trị của biểu thức
2 2035ab
+=
.
d) Giả sử
,pq
là các số thực dương thỏa mãn
( )
9 64
log log log
p q pq= = +
. Biết
2
p ab
q
−+
=
. Khi
đó
6ab
+=
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: : Cho phương trình
( )
23
5
3sin .cos sin cos 1 .
2
xx x x
π

−=


Gi
( )
H
nh tạo bi các đim
biểu diễn các nghiệm ca
(
)
1
trên đường tròn lượng giác. Diện tích hình
( )
H
bằng bao nhiêu đơn vị
diện tích? (làm tròn đến chữ s hàng phần trăm).
A.
4,83
.
Câu 2: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để phương trình
( )
2
3 93
log 27 6log log 3 23 0
81
x
x m xm

+ + −=


có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa
12
. 81xx
?
A.
12
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB a=
,
2AD a=
. Ba cạnh
,,SA AB AD
đôi một vuông góc và
2SA a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SD BC
. Gọi
α
là góc
giữa
AM
SN
. Biết
cos . , , 10.
a
ab a
b
α
= ∈<
Tính
.ab+
A.
9
.
Câu 4. Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3
sét trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A 0,4. Tính xác suất để A
người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
0,32
.
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để tập nghiệm của bất phương trình
1
3 33 2 0
xx
m

khác rỗng và chứa không quá 5 số nguyên.
A.
121
.
Câu 6: Mt lớp học có tng s 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam nhóm 2 gồm các học sinh n để khảo sát
v năng bơi của học sinh. Biết mi hc sinh ch tích chn một trong hai hình thức: biết bơi hoặc chưa
Trang 5/7 - Mã đề thi 101
biết bơi nhóm nào cũng c hai hình thc. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một hc sinh, xác sut lấy
được hai học sinh biết bơi là
140
299
. Biết số học sinh nữ biết bơi là s lẻ, tìm số học sinh nam biết bơi .
A.
20
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
1.(2,0
điểm)
Giải phương trình
2
cos 4 cos 2 2sin
0.
cos sin
xx x
xx
−+
=
+
2 điểm
Điều kiện
cos sin 0xx
+≠
0,25
( )
( )( )( )
(
)
22
cos 4 cos 2 2sin 2cos 2 1 cos 2 1 cos 2
00
cos sin cos sin
2cos 2 cos 2 1 cos sin cos sin cos 2 1
00
cos sin cos sin
cos sin 0
4
cos 2 1
xx x x x x
xx xx
x x xx xx x
xx xx
xx
xk
tm
x
xk
π
π
π
−+ −+
=⇔=
++
+−
⇔= =
++
−=
= +
⇔⇔
=
=
KL
0,5
0,5
0,5
0,25
Câu 2.(3
đim)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với
, , 2AD BC AB BC a AD a= = =
. Tam giác
SAD
vuông cân tại
S
3SB a=
.
a. Gọi
M
là trung điểm ca
SA
, chứng minh
( )
//BM SCD
.
b. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
BM
CD
.
c. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
SCD
,
H
là giao điểm của đường
thng
BG
và mặt phẳng
( )
SAC
. Tính tỉ s
HB
HG
.
a. Gọi N là trung điểm của SD. Suy ra MNCB là hình bình hành.
0.5
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
( )
(
)
(
)
//
//
BM CN
CN SCD BM SCD
BM SCD
⊂⇒
KL
0.5
b. Có
//BM CN
nên
( ) ( )
,,BM CD CN CD=
.
Do
SAD
vuông cân tại
, 2
S AD a=
nên
2SA SD a
= =
.
Tam giác
SAB
22 2
SB SA AB= +
nên vuông tại A.
2
22 2
6 66
422
aa a
BM AB AM BM CN⇒=+===
Xét tam giác
CND
62
;;
22
aa
CN ND CD a= = =
222
6
cos 0
2. . 3
NC CD ND
NCD
NC CD
+−
= = >
Vậy cosin của góc giữa hai đường thẳng
BM
CD
6
3
.
0.25
0,25
0,5
c. Xác định được vị trí đim H.
Xét hình thang ABCD, giả s
BE AD I∩=
. Do
E
trung điểm ca
CD
nên
1 111
3 342
BC DI BC AI BF FI BI BE=⇒= ⇒= = =
.
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác
BGE
và đường thẳng
SF
ta có
3
.. 1
2
BH GS EF BH
HG SE FB HG
=⇒=
KL
Không Cminh định lý Menelaus trừ 0,25đ
0,25
0,25
0,5
Câu 3
1 điểm
Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau:
( )
1
2
1
1
32 1
1
n
n
u
nu n
u
n
+
=
++ +
=
+
với
mọi
*
n
Tính
2
lim
32
n
u
L
n
=
.
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
Từ hệ thức truy hồi ta có
( ) ( )
2
1
11
nn
n u nu n
+
+ = ++
Xét dãy số
( )
n
v
với
1
,1
nn
v nu v
= =
( )
2
1
1
nn
vvn
+
−=+
. Do vậy
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )( )
1 1 2 2 3 21 1
2
2 22
...
1 ...3 2 1
12 1
6
n nn n n n n
v vv v v v v vv v
nn
nn n
−−
= + + ++ +
=+− + ++
++
=
Suy ra
(
)
( )
2
12 1
1
;lim
6 32 6
n
n
nn
u
u
n
++
= =
0,25
0,5
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2024 - 2025 27-2-2025 MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................Số báo danh………………….. Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x − 9 > log 8x là 0,9 ) 0,9 ( ) A. (3;9) . B. (9;+∞). C. ( 1; − 9). D. ( ; −∞ − ) 1 ∪(9;+∞). Câu 2. Biết ( 2 lim
x + mx +1 − px = − Tính m + . p →−∞ ) 3. x A. 7 − . B. 5 − . C. 6 − . D. 5 .
Câu 3. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2024 được cho bởi một hàm số π y = 4sin
(t −60) +10, với t Z và 0 < t ≤ 366 . Vào ngày nào trong năm 2024 thì thành phố A có 178
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A. 31 tháng 5. B. 29 tháng 5.
C. 28 tháng 5. D. 30 tháng 5.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  o
BAD = 60 , SA = SB = SC = 2a . Gọi
M là trung điểm của BC , P là điểm trên cạnh SD sao cho SD = 4SP . Mặt phẳng (α) đi qua các điểm
M , P và song song với AC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α). 2 2 2 2
A. 5 3a .
B. 5 3a .
C. 9 3a .
D. 7 3a . 4 8 4 8
Câu 5. Cho các hàm số y = log x y = x a
logb có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y = log x y = x a
logb lần lượt tại ,
A B C . Biết rằng CB = 2AB . Mệnh đề nào
sau đây là đúng? A. 2 a = b . B. 3 a = b . C. 3 a = b .
D. a = 5b . 11
Câu 6. Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ của biểu thức 16
F = a a a a :a (a > 0)là 1 3 1 3 A. 2 F = a . B. 4 F = a . C. 4 F = a . D. 8 F = a .
Câu 7. Cho cấp số cộng (un ) có u + u = 50 . Tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là 2013 12 A. 51499. B. 50400. C. 50600. D. 50450.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SCD, AG cắt mặt
phẳng (SBD) tại I. Tính tỉ số IA . IG
A. IA = 2.
B. IA = 3. C. 4. D. IA =1. IG IG IGu =1,u = 2024 Câu 9. Cho dãy số 1 2 . Tính lim un . u  + = +  2 1− 2n + u u n n 2( n+ 1012) 2 1 Mã đề 101 Trang 1/4 A. 506 B. 1012 − C. 506 − D. 1012  2 u  =
Câu 10. Cho dãy số (u u n ) thỏa: 1  3 . Tính lim n .  * 4u + − = ∀ ∈  + u + u u n N n n . n 6 n 0, 1 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 11. Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng A. 10 . B. 15 . C. 16 . D. 12 . 216 216 216 216 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1
Câu 12. Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên  2 8
 + a khi x = 1
tục tại x =1? A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 13.  π  π π
Tập giá trị của hàm số y cos x cos x  = + +   trên đoạn − ; là [ ;
m M ] . Giá trị của M là 3     4 2    m A. 3. − B. 2. − C. 3. D. 2.
Câu 14. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D' . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD,C 'D '.
Tính Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng MN, CP . A. 10 . B. 3 10 . C. 10 . D. 10 . 20 10 10 5 Câu 15. Cho
x + 3 + ax + b 5 lim
= thì 2a + b bằng x 1 → x −1 4 A. 7. B. 8. C. 1. D. 1 − .
Câu 16. Cho tứ diện ABCD AB = CD = a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB MN bằng 30° . A. a MN = . B. a 3 MN = . C. a MN = . D. a 3 MN = . 2 2 4 3
Câu 17. Ông Đạt gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X Y theo phương thức lãi kép. Số tiền
thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý (1 quý: 3 tháng) trong thời gian 15 tháng. Số tiền
còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở
hai ngân hàng là 27507768 đồng. Hỏi số tiền ông Đạt gửi lần lượt ở ngân hàng X Y là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 140 triệu và 180triệu.
B. 200 triệu và 120 triệu.
C. 180 triệu và 140triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu.
Câu 18. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log (x + 2) + log (x −5)2 + log 8 = 0 bằng 2 4 1 2 A. 6. B. 12. C. 9. D. 3.
Câu 19. Tập xác định của hàm số y ln (x 2) π = −    là Mã đề 101 Trang 2/4 A. R. B. (2;+∞) . C. (0;+∞). D. (3;+∞) .
Câu 20. Cho x, y, z theo thứ tự là ba số dương lập thành cấp số nhân, log x y z lập thành a , log , log3 a a 2
cấp số cộng, với a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của 3x y = + + 9 z T được kết quả bằng 2 y z x A. 21. B. 10. C. 29. D. 13.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
u + u + u =  3
Câu 1. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 1 2 3
, biết (u là dãy số tăng. Các mệnh đề sau đúng n ) n )  2 2 2
u + u + u =  131 1 2 3 hay sai? a) d = 8. b) S = 2040. 25 c) u = 2. 2
d) 2025 là một số hạng của cấp số cộng (u . n ) Câu 2.
a) Tập các giá trị của m để phương trình x x+2
4 − 2 + 5 − 2m = 0 có đúng hai nghiệm thuộc [0;2] là [1;2].
b) Giả sử p,q là các số thực dương thỏa mãn log − +
p = log q = log p + q . Biết p a b = . Khi 9 6 4 ( ) q 2 đó a +b = 6 . 5 3 2 a b 8
c) Giả sử hai số thực a,b thỏa mãn a,b > 0,a ≠ 1 và a b = khi đó log = a ( 2 3 log ) 1. 2 3 a b 3 ab 15 x
d) Cho hàm số f (x) 9 2 = . Biết rằng  1   2   3   2023 + + +       ...  a f f f + f = với a 9x + 3 2024 2024 2024  2024         b b
là phân số tối giản và *
a,b∈ . Giá trị của biểu thức a + 2b = 2035 .
Câu 3. Cho phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos4x + 2sin 2x m = 0 ( m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Khi m = 2
− thì phương trình có nghiệm π x = . 4
b) Khi m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . c) Khi m = 2
− thì nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là 3π x = . 4
d) Biết tập tất cả các giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  π 0;   là [ ; a b]. 2   
Khi đó: 20a + 24b =100 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh BC , I
là điểm thuộc cạnh SC sao cho SI = 2IC . Gọi P là giao điểm của AC và (SMD) , K là giao điểm của AI và (SMD) .
a) Đường thẳng SD cắt mặt phẳng (IMA) tại H. Biết MK a
= , trong đó a,b là hai số nguyên dương và MH b
a là phân số tối giản. Khi đó 2a+3b =8. b
b) K là giao điểm của hai đường thẳng AI SP . Mã đề 101 Trang 3/4 c) IK 1 = . IA 3
d) IP song song với mặt phẳng (SAB) .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3 sét
trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0,4. Tính xác suất để A là người
thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Một lớp học có tổng số 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để khảo sát về
kĩ năng bơi của học sinh. Biết mỗi học sinh chỉ tích chọn một trong hai hình thức: biết bơi hoặc chưa biết
bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một học sinh, xác suất lấy được hai
học sinh biết bơi là 140 . Biết số học sinh nữ biết bơi là số lẻ, tìm số học sinh nam biết bơi . 299
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  x 1
3   33x 2m  0 khác rỗng và chứa không quá 5 số nguyên.
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để phương trình 2 log 27 6log  x x  −
+ mlog x + 3m − 23 =  
0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa x .x ≤ 81? 3 ( ) 9 3  81 1 2 1 2  π 
Câu 5. : Cho phương trình 2 3 5
3sin .xcos x −sin x = cos −  x( )
1 . Gọi (H ) là hình tạo bởi các điểm biểu  2 
diễn các nghiệm của ( )1 trên đường tròn lượng giác. Diện tích hình (H ) bằng bao nhiêu đơn vị diện tích?
(làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Ba cạnh S , A AB,AD
đôi một vuông góc và SA = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD, BC . Gọi α là góc giữa AM SN . Biết cos a α =
. a,b∈, a <10. Tính a + . b b
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm
) 2
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình cos 4x − cos 2x + 2sin x = 0. cos x + sin x
Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD / /BC,
AB = BC = a, AD = 2a .
Tam giác SAD vuông cân tại S SB = a 3 .
a. Gọi M là trung điểm của SA , chứng minh BM / / (SCD).
b. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng BM CD .
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD , H là giao điểm của đường thẳng BG và mặt phẳng (SAC). Tính tỉ số HB . HG u  = 1 1
Câu 3. (1,0 điểm) Cho dãy số (u được xác định như sau:  2 với mọi * nn ) 
n(u + + n +  n 2) 1 u  = n 1 +  n +1
Tính L = lim un . 2 3− 2n
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2024 - 2025 27-2-2025 MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................Số báo danh………………….. Mã đề: 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án 11
Câu 1. Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ của biểu thức 16
F = a a a a :a (a > 0)là 1 1 3 3 A. 4 F = a . B. 2 F = a . C. 4 F = a . D. 8 F = a . Câu 2.  π  π π
Tập giá trị của hàm số y cos x cos x  = + +   trên đoạn − ; là [ ;
m M ] . Giá trị của M là 3     4 2    m A. 3. B. 2. − C. 2. D. 3. −
Câu 3. Cho các hàm số y = log x y = x a
logb có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y = log x y = x a
logb lần lượt tại ,
A B C . Biết rằng CB = 2AB . Mệnh đề nào
sau đây là đúng? A. 3 a = b . B. 2 a = b . C. 3 a = b .
D. a = 5b .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD AB = CD = a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB MN bằng 30° . A. a 3 MN = . B. a MN = . C. a 3 MN = . D. a MN = . 3 2 2 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SCD, AG cắt mặt
phẳng (SBD) tại I. Tính tỉ số IA . IG
A. IA = 3.
B. IA = 2.
C. IA =1. D. 4. IG IG IG
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x − 9 > log 8x là 0,9 ) 0,9 ( ) A. (9;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(9;+∞). C. ( 1; − 9). D. (3;9) . Mã đề 102 Trang 1/4 Câu 7. Cho
x + 3 + ax + b 5 lim
= thì 2a + b bằng x 1 → x −1 4 A. 8. B. 1. C. 1 − . D. 7. Câu 8. Biết ( 2 lim
x + mx +1 − px = − Tính m + . p →−∞ ) 3. x A. 6 − . B. 7 − . C. 5 − . D. 5 .  u =1,u = 2024 Câu 9. Cho dãy số 1 2 . Tính lim un . u  + = +  2 1− 2n + u u n n 2( n+ 1012) 2 1 A. 506 B. 506 − C. 1012 − D. 1012
Câu 10. Tập xác định của hàm số y ln (x 2) π = −    là A. (3;+∞) . B. (2;+∞) . C. (0;+∞). D. R.
Câu 11. Ông Đạt gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X Y theo phương thức lãi kép. Số tiền
thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý (1 quý: 3 tháng) trong thời gian 15 tháng. Số tiền
còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở
hai ngân hàng là 27507768 đồng. Hỏi số tiền ông Đạt gửi lần lượt ở ngân hàng X Y là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 200 triệu và 120triệu.
B. 180 triệu và 140triệu
C. 140 triệu và 180triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu.
Câu 12. Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng A. 10 . B. 16 . C. 15 . D. 12 . 216 216 216 216
Câu 13. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D' . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD,C 'D '.
Tính Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng MN, CP . A. 10 . B. 3 10 . C. 10 . D. 10 . 10 10 20 5
Câu 14. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log (x + 2) + log (x −5)2 + log 8 = 0 bằng 2 4 1 2 A. 6. B. 9. C. 12. D. 3.
Câu 15. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2024 được cho bởi một hàm số π y = 4sin
(t −60) +10, với t Z và 0 < t ≤ 366 . Vào ngày nào trong năm 2024 thì thành phố A có 178
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A. 29 tháng 5.
B. 28 tháng 5.
C. 31 tháng 5. D. 30 tháng 5.  2 u  =
Câu 16. Cho dãy số (u u n ) thỏa: 1  3 . Tính lim n .  * 4u + − = ∀ ∈  + u + u u n N n n . n 6 n 0, 1 1 A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  o
BAD = 60 , SA = SB = SC = 2a. Gọi
M là trung điểm của BC , P là điểm trên cạnh SD sao cho SD = 4SP . Mặt phẳng (α) đi qua các điểm
M , P và song song với AC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α). 2 2 2 2
A. 7 3a .
B. 5 3a .
C. 5 3a .
D. 9 3a . 8 4 8 4
Câu 18. Cho cấp số cộng (un ) có u + u = 50 . Tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là 2013 12 A. 50600. B. 50400. C. 51499. D. 50450.
Câu 19. Cho x, y, z theo thứ tự là ba số dương lập thành cấp số nhân, log x y z lập thành a , log , log3 a a Mã đề 102 Trang 2/4 2
cấp số cộng, với a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của 3x y = + + 9 z T được kết quả bằng 2 y z x A. 13. B. 10. C. 29 . D. 21. 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1
Câu 20. Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên  2 8
 + a khi x = 1
tục tại x =1? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh BC , I
là điểm thuộc cạnh SC sao cho SI = 2IC . Gọi P là giao điểm của AC và (SMD) , K là giao điểm của AI và (SMD) .
a) K là giao điểm của hai đường thẳng AI SP . b) IK 1 = . IA 3
c) Đường thẳng SD cắt mặt phẳng (IMA) tại H. Biết MK a
= , trong đó a,b là hai số nguyên dương và MH b
a là phân số tối giản. Khi đó 2a+3b =8. b
d) IP song song với mặt phẳng (SAB) .
u + u + u =  3
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 1 2 3
, biết (u là dãy số tăng. Các mệnh đề sau đúng n ) n )  2 2 2
u + u + u =  131 1 2 3 hay sai? a) u = 2. 2
b) 2025 là một số hạng của cấp số cộng (u . n ) c) S = 2040. . 25 d) d = 8
Câu 3. Cho phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos4x + 2sin 2x m = 0 ( m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khi m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . b) Khi m = 2
− thì nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là 3π x = . 4
c) Biết tập tất cả các giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  π 0;   là [a;b]. 2   
Khi đó: 20a + 24b =100 . d) Khi m = 2
− thì phương trình có nghiệm π x = . 4 Câu 4.
a) Giả sử p,q là các số thực dương thỏa mãn log − +
p = log q = log p + q . Biết p a b = . Khi 9 6 4 ( ) q 2 đó a +b = 6 . x
b) Cho hàm số f (x) 9 2 = . Biết rằng  1   2   3   2023 + + +       ...  a f f f + f = với a 9x + 3 2024 2024 2024  2024         b b
là phân số tối giản và *
a,b∈ . Giá trị của biểu thức a + 2b = 2035 . 5 3 2 c) a b 8
Giả sử hai số thực a,b thỏa mãn a,b > 0,a ≠ 1 và a b = khi đó log = a ( 2 3 log ) 1. 2 3 a b 3 ab 15 Mã đề 102 Trang 3/4
d) Tập các giá trị của m để phương trình x x+2
4 − 2 + 5 − 2m = 0 có đúng hai nghiệm thuộc [0;2] là [1;2].
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để phương trình 2 log 27 6log  x x  −
+ mlog x + 3m − 23 =  
0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa x .x ≤ 81? 3 ( ) 9 3  81 1 2 1 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Ba cạnh S , A AB,AD
đôi một vuông góc và SA = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD, BC . Gọi α là góc giữa AM SN . Biết cos a α =
. a,b∈, a <10. Tính a + . b b
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  x 1
3   33x 2m  0 khác rỗng và chứa không quá 5 số nguyên.
Câu 4. Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3 sét
trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0,4. Tính xác suất để A là người
thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Một lớp học có tổng số 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để khảo sát về
kĩ năng bơi của học sinh. Biết mỗi học sinh chỉ tích chọn một trong hai hình thức: biết bơi hoặc chưa biết
bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một học sinh, xác suất lấy được hai
học sinh biết bơi là 140 . Biết số học sinh nữ biết bơi là số lẻ, tìm số học sinh nam biết bơi . 299  π 
Câu 6. : Cho phương trình 2 3 5
3sin .xcos x −sin x = cos −  x( )
1 . Gọi (H ) là hình tạo bởi các điểm biểu  2 
diễn các nghiệm của ( )1 trên đường tròn lượng giác. Diện tích hình (H ) bằng bao nhiêu đơn vị diện tích?
(làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm
) 2
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình cos 4x − cos 2x + 2sin x = 0. cos x + sin x
Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD / /BC, AB = BC = a, AD = 2a .
Tam giác SAD vuông cân tại S SB = a 3 .
a. Gọi M là trung điểm của SA , chứng minh BM / / (SCD).
b. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng BM CD .
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD , H là giao điểm của đường thẳng BG và mặt phẳng (SAC). Tính tỉ số HB . HG u  = 1 1
Câu 3. (1,0 điểm) Cho dãy số (u được xác định như sau:  2 với mọi * nn ) 
n(u + + n +  n 2) 1 u  = n 1 +  n +1
Tính L = lim un . 2 3− 2n
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 000 A D D A C D A B A C C B C C B A A B D 101 A D B D C C C B C C A B B C D B A C D 102 A B C C A D C D B A C A A B A D A A A
20 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d D S D S D S D S D D D S D S S D D D D S S D S D S D S D D S D D S D C D S D D S D S D D D S S D D S S SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2024 - 2025 24-2-2025 MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................Số báo danh………………….. Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14 điểm)
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho cấp số cộng (u có u
+ u = 50 . Tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là n ) 2013 12 A. 50600. B. 50400. C. 50450. D. 51499. Câu 2: Cho
x + 3 + ax + b 5 lim
= , thì 2a + b x 1 → x −1 4 A. 1. B. 8. C. 7. D. 1 − .
Câu 3: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD,C 'D '.
Tính Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng MN, CP . A. 10 . B. 10 . C. 3 10 . D. 10 . 5 20 10 10  2 u  =
Câu 4: Cho dãy số (u u n ) thỏa: 1  3 . tính lim n .  * 4u + − = ∀ ∈  + u + u u n N n n . n 6 n 0, 1 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 5. Tập giá trị của hàm số  π  π π
y cos x cos x  = + +   trên đoạn − ; là [ ;
m M ] . Giá trị của M là 3     4 2    m A. 2. B. 3. C. 2. − D. 3. −  u =1,u = 2024 Câu 6: Cho dãy số 1 2 . Tính lim un . u  + = +  2 1− 2n + u u n n 2( n+ 1012) 2 1 A. 1012 − B. 1012 C. 506 D. 506 −
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SCD, AG cắt
mặt phẳng (SBD) tại I. Tính tỉ số IA . IG A. IA = 3. B. IA = 2. C. IA =1. D. 4. IG IG IG
Câu 8. Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng A. 15 . B. 10 . C. 16 . D. 12 . 216 216 216 216 Câu 9. Biết ( 2 lim
x + mx +1 − px = − Tính m + . p →−∞ ) 3. x A. 5 . B. 6 − . C. 5 − . D. 7 − .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  o
BAD = 60 , SA = SB = SC = 2a.
Gọi M là trung điểm của BC , P là điểm trên cạnh SD sao cho SD = 4SP . Mặt phẳng (α) đi qua các
Trang 1/7 - Mã đề thi 101
điểm M , P và song song với AC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α). 2 2 2 2
A. 5 3a .
B. 5 3a .
C. 7 3a .
D. 9 3a . 4 8 8 4
Câu 11. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2024 được cho bởi một hàm số π y = 4sin
(t −60) +10, với t Z và 0 < t ≤ 366 . Vào ngày nào trong năm 2024 thì 178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất? A. 30 tháng 5. B. 31 tháng 5. C. 29 tháng 5. D. 28 tháng 5. 11
Câu 12: Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ của biểu thức 16
F = a a a a :a (a > 0) là 1 1 3 3 A. 2 F = a . B. 4 F = a . C. 8 F = a . D. 4 F = a .
Câu 13. Cho x, y, z theo thứ tự là ba số dương lập thành cấp số nhân, log x y z lập thành a , log , log3 a a 2
cấp số cộng, với a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của 3x y = + + 9 z T được kết quả bằng 2 y z x A. 29 . B. 10. C. 13. D. 21. 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1
Câu 14. Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số  2 8
 + a khi x = 1
liên tục tại x =1? A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 15. Cho các hàm số y = log x y = x a
logb có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y = log x y = x a
logb lần lượt tại ,
A B C . Biết rằng CB = 2AB . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. a = 5b . B. 3 a = b . C. 3 a = b . D. 2 a = b .
Câu 16. Ông Đạt gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X Y theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý (1 quý: 3 tháng) trong thời gian 15 tháng.
Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi
đạt được ở hai ngân hàng là 27507768 đồng. Hỏi số tiền ông Đạt gửi lần lượt ở ngân hàng X Y
bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 140 triệu và 180triệu.
B. 180 triệu và 140.
C. 120 triệu và 200 triệu.
D. 200 triệu và 120.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y ln (x 2) π = −    là A. (3;+∞) . B. (0;+∞). C. R. D. (2;+∞) .
Câu 18. Cho tứ diện ABCD AB = CD = a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB MN bằng 30° .
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 A. a MN = . B. a 3 MN = . C. a 3 MN = . D. a MN = . 2 2 3 4
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x − 9 > log 8x là 0,9 ) 0,9 ( ) A. (9;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(9;+∞). C. ( 1; − 9). D. (3;9) .
Câu 20. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log (x + 2) + log (x −5)2 + log 8 = 0 bằng 2 4 1 2 A. 6. B. 3. C. 12. D. 9.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos4x + 2sin 2x m = 0 ( m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai ? a) Khi m = 2
− thì phương trình có nghiệm π x = . 4 b) Khi m = 2
− thì nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là 3π x = . 4
c) Biết tập tất cả các giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  π 0;   là [a;b]. 2   
Khi đó: 20a + 24b =100 .
d) Khi m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;π ) .
u + u + u =  3
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 1 2 3
, biết (u là dãy số tăng. Các mệnh đề sau n ) n )  2 2 2
u + u + u =  131 1 2 3 đúng hay sai? a) u = 2. 2 b) d = 8. c) S = 2040. 25
d) 2025 là một số hạng của cấp số cộng (u . n )
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh BC , I
là điểm thuộc cạnh SC sao cho SI = 2IC . Gọi P là giao điểm của AC và (SMD) , K là giao điểm của AI và (SMD) .
a) K là giao điểm của hai đường thẳng AI SP .
b) IP song song với mặt phẳng (SAB) . c) IK 1 = . IA 3
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
d) Đường thẳng SD cắt mặt phẳng (IMA) tại H. Biết MK a
= , trong đó a,b là hai số nguyên dương và MH b
a là phân số tối giản. Khi đó 2a+3b =8. b Câu 4. 5 3 2 a b 8
a) Giả sử hai số thực a,b thỏa mãn a,b > 0,a ≠ 1 và a b = khi đó log = a ( 2 3 log ) 1. 2 3 a b 3 ab 15
b) Tập các giá trị của m để phương trình x x+2
4 − 2 + 5 − 2m = 0 có đúng hai nghiệm thuộc [0;2] là [1;2] x
c) Cho hàm số f (x) 9 2 = . Biết rằng  1   2   3   2023 + + +       ...  a f f f + f = với 9x + 3 2024 2024 2024  2024         b
a là phân số tối giản và *
a,b∈ . Giá trị của biểu thức a + 2b = 2035 . b
d) Giả sử p,q là các số thực dương thỏa mãn log − +
p = log q = log p + q . Biết p a b = . Khi 9 6 4 ( ) q 2 đó a +b = 6 .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  π 
Câu 1: : Cho phương trình 2 3 5
3sin .xcos x −sin x = cos −  x( )
1 . Gọi (H ) là hình tạo bởi các điểm  2 
biểu diễn các nghiệm của ( )1 trên đường tròn lượng giác. Diện tích hình (H ) bằng bao nhiêu đơn vị
diện tích? (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm). A. 4,83.
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để phương trình 2 log 27 6log  x x  −
+ mlog x + 3m − 23 =  
0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa x .x ≤ 81? 3 ( ) 9 3  81 1 2 1 2 A. 12.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Ba cạnh S ,
A AB,AD đôi một vuông góc và SA = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD, BC . Gọi α là góc
giữa AM SN . Biết cos a α =
. a,b∈, a <10. Tính a + . b b A. 9.
Câu 4. Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3
sét trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0,4. Tính xác suất để A là
người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 0,32.
Câu 5:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình  x 1
3   33x 2m  0 khác rỗng và chứa không quá 5 số nguyên. A. 121.
Câu 6:
Một lớp học có tổng số 36 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Lớp học
được phân thành hai nhóm, nhóm 1 gồm các học sinh nam và nhóm 2 gồm các học sinh nữ để khảo sát
về kĩ năng bơi của học sinh. Biết mỗi học sinh chỉ tích chọn một trong hai hình thức: biết bơi hoặc chưa
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
biết bơi và nhóm nào cũng có cả hai hình thức. Lấy ngẫu nhiên mỗi nhóm một học sinh, xác suất lấy
được hai học sinh biết bơi là 140 . Biết số học sinh nữ biết bơi là số lẻ, tìm số học sinh nam biết bơi . 299 A. 20 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) 2 2 điểm
Giải phương trình cos 4x − cos 2x + 2sin x = 0. cos x + sin x
Điều kiện cos x + sin x ≠ 0 0,25 2 2
cos 4x − cos 2x + 2sin x
2cos 2x −1− cos 2x +1− cos 2 0,5 = 0 x ⇔ = 0 cos x + sin x cos x + sin x
2cos 2x(cos 2x − ) 1
(cos x +sin x)(cos x −sin x)(cos2x − ) 1 ⇔ = 0 ⇔ = 0 0,5 cos x + sin x cos x + sin x
cos x − sin x = 0  π x = + kπ  ⇔ ⇔  4 (tm) 0,5 cos 2x = 1  x = kπ 0,25 KL Câu 2.(3 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD BC,
AB = BC = a,
AD = 2a . Tam giác SAD vuông cân tại S SB = a 3 .
a. Gọi M là trung điểm của SA , chứng minh BM / / (SCD).
b. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng BM CD .
c. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD , H là giao điểm của đường
thẳng BG và mặt phẳng (SAC). Tính tỉ số HB . HG
a. Gọi N là trung điểm của SD. Suy ra MNCB là hình bình hành. 0.5
Trang 5/7 - Mã đề thi 101 BM / /CN 0.5 CN
⊂ (SCD) ⇒ BM / / (SCD) BM ⊄  (SCD) KL
b. Có BM / /CN nên (BM ,CD) 0.25 = (CN,CD) . Do S
AD vuông cân tại S,
AD = 2a nên SA = SD = a 2 . 0,25 Tam giác SAB có 2 2 2
SB = SA + AB nên vuông tại A. 2 2 2 2 6a a 6 a 6
BM = AB + AM = ⇒ BM = ⇒ CN = 4 2 2
Xét tam giác CND a 6 a 2 CN = ; ND = ;CD = a 2 2  2 2 2
NC + CD ND 6 cos NCD = = > 0 0,5 2.NC.CD 3
Vậy cosin của góc giữa hai đường thẳng BM CD là 6 . 3
c. Xác định được vị trí điểm H. 0,25
Xét hình thang ABCD, giả sử BE AD = I . Do E trung điểm của CD 0,25 nên 1 1 1 1
BC = DI BC = AI BF = FI = BI = BE . 3 3 4 2
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác BGE và đường thẳng SF ta có BH GS EF BH 3 . . = 1⇒ = 0,5 HG SE FB HG 2 KL
Không Cminh định lý Menelaus trừ 0,25đ Câu 3 1 điểm u  = 1 1
Cho dãy số (u được xác định như sau:  2 với n ) 
n(u + + n + n 3) 2 1 u  = n 1 +  n +1 mọi * n∈
Tính L = lim un . 2 3− 2n
Trang 6/7 - Mã đề thi 101 0,25
Từ hệ thức truy hồi ta có (n + ) 1 u = + + + nu n n n ( )2 1 1
Xét dãy số (v với v = nu v = n n , 1 n ) 1 v − = + . Do vậy + v n n n ( )2 1 1
v = v v + − + − + + − + v v v v v v v n ( n n n n n n ... 1 ) ( 1 2 ) ( 2 3 ) ( 2 1) 1 0,5 2 = n + (n − )2 2 2 1 +...3 + 2 +1 n(n + ) 1 (2n + ) 1 = 6 (n + ) 1 (2n + ) 1 Suy ra un 1 u = = n ;lim 2 6 3− 2n 6 0,25
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • đề toán 11 - đáp án
  • HSG 11