Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Thuận Thành 3 – Bắc Ninh

Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Thuận Thành 3 – Bắc Ninh gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, có đáp án.

Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế Trang 1 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Toán 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Hoàng Đức Vương – 0948.573.074 – Tp Huế
Họ và tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ...............................
Câu 1. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
3
sin 2 cos 0
4
x x
trên
0;
là:
A.
2
23
48
. B.
3
6
. C.
2
13
25
. D.
3
11
64
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây nhận giá trị
1
khi
2
x
A.
sin 2y x
. B.
. C.
cos
y x
. D.
cos 2y x
.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3 cos2y x
trên đoạn
;
4 2
.
A.
3m
. B.
4m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn và có chu kì bằng
:
A.
tan
2
x
y
. B.
tany x
. C.
sin
2
x
y
. D.
siny x
.
Câu 5. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
1;1v
hai điểm
0;2A
,
2; 1B
. Nếu
v
T A A
,
v
T B B
thì đoạn
A B
có độ dài bằng:
A.
10
. B.
13
. C.
11
. D.
12
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
. Phép tịnh tiến theo vectơ
1; 3v
biến đường tròn
C
thành đường tròn nào sau đây:
A.
2 2
1 1 4
x y
. B.
2
2
1 4
x y
. C.
2 2
1 1 4
x y
. D.
2
2
1 4
x y
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 3 1 0d x y
và
: 2 3 5 0d x y
. Phép tịnh tiến theo
vectơ
v
có tọa độ nào sau đây không biến
d
thành
d
:
A.
0;2
. B.
3;0
. C.
3;4
. D.
1; 1
.
Câu 8. Phương trình
5tan 5 1 0x
có tất cả các nghiệm là:
A.
20 5
k
x
. B.
1
arctan
25 5
k
x
. C.
1 1
arctan
5 5 5
k
x
. D.
1
arctan
5
x k
.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm s
5sin 2y x
.
A.
5M
. B.
7M
. C.
3M
. D.
1M
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
1
tan
y
x
là:
A.
\ ,
2
k
D k
. B.
\ ,
D k k
.
C.
D
. D.
\ ,
2
D k k
.
Câu 11. Cho
A
,
B
cố định. Phép tịnh tiến theo vectơ
AB
biến điểm
M
thành điểm
M
. Đẳng thức nào
sau đây đúng
A.
AB MM
. B.
BM AM
. C.
M M AB
. D.
AM M B
.
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình
cos sin 1x
trên
0;2
là:
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
2 2
2 2
2 2
1 1
cos sin
cos sin
y x x
x x
.
A.
11 4 2m
. B.
8m
. C.
25
2
m
. D.
50
3
m
.
Mã đề thi 132
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế Trang 2 - Mã đề thi 132
Câu 14. Phương trình
tan tan
6
x
có tất cả các nghiệm là:
A.
6
x k k
. B.
2
6
x k k
. C.
6
6
x k
k
x k
. D.
3
x k k
.
Câu 15. Tìm các giá trị nguyên của
m
để phương trình
sin 2 0
4
m x m
có nghiệm
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
7
.
Câu 16. Tập xác định của hàm số
1
1 cos
y
x
là:
A.
D
. B.
\ 2 ,
D k k
.
C.
\ ,
D k k
.
D.
\ 2 ,
2
D k k
.
Câu 17. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
sin 2y x
là hàm số chẵn.
B. Hàm số
sin 2y x
tuần hoàn với chu kì
2T
.
C. Đồ thị hàm số
sin 2y x
nhận trục
Oy
làm trục đối xứng.
D. Hàm s
sin 2y x
tuần hoàn với chu kì
T
.
Câu 18. Phương trình
2
cos 30
2
x
có tất cả các nghiệm là:
A.
105 360
165 360
x k
k
x k
. B.
75 360
165 360
x k
k
x k
.
C.
105 180
165 180
x k
k
x k
. D.
15 360
75 360
x k
k
x k
.
Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
cosy x
nghịch biến trên khoảng
;
2
.
B. Hàm số
cosy x
luôn có giá trị dương với mọi
;
2
x
.
C. Không có một giá trị nào của
;
2
x
để
1
cos
2
x
.
D. Hàm s
cosy x
đồng biến trên khoảng
;
2
.
Câu 20. Số nghiệm của phương trình
sin 3
0
cos 1
x
x
thuộc đoạn
2 ;4
là:
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 21. Cho hình bình hành
ABCD
, phép tịnh tiến theo vectơ
DA
biến:
A.
C
thành
A
. B.
B
thành
C
. C.
C
thành
B
. D.
A
thành
D
.
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
2;5A
. Phép tnh tiến theo vectơ
1;2v
biến điểm
A
thành
điểm nào trong các điểm sau:
A.
1;7N
. B.
3;7M
. C.
3; 3Q
. D.
1; 3P
.
Câu 23. Cho đường thẳng
a
cắt hai đường thẳng song song
b
b
. bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thẳng
a
thành chính nó biến đường thẳng
b
thành
b
:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế Trang 3 - Mã đề thi 132
Câu 24. Phương trình
sin 0
3 2
x
có tất cả các nghiệm là:
A.
6 2
x k k
. B.
6
x k k
. C.
2
2
3
x k k
. D.
2
3
x k k
.
Câu 25. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
1;3v
, phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến đường thẳng
:3 5 8 0d x y
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
3 2 0x y
. B.
3 5 9 0x y
. C.
3 5 26 0x y
. D.
5 3 10 0x y
.
----------------------HẾT----------------------
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế Trang 4 - Mã đề thi 132
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
D
A
B
B
B
D
C
C
A
A
D
C
A
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
D
A
B
C
A
B
C
C
Câu 1. Đáp án D.
Ta có
3 3
sin 2 cos 0 sin 2 sin
4 4 2
x x x x
3
5
2 2
2
4 2
4
3
2
2 2
4 2
4 3
x x k
x k
k
k
x x k
x
.
Khi đó
1
5 5 9 3
0 2 1
4 8 8 4
k k k x
.
2
3
0
2 3 9
4
0
11
4 3 4 8
1
12
k x
k
k
k x
.
Do đó
3
1 2 3
3 11 11
. .
4 4 12 64
x x x
.
Câu 2. Đáp án D.
Với
2
x
, ta có
cos 2 cos 1x
.
Câu 3. Đáp án A.
Ta có
2 1 cos2 0 3 3 cos 2 4
4 2 2
x x x x
. Do đó
3m
.
Câu 4. Đáp án B.
Ta có hàm số
tany x
có chu kì
T
.
Các hàm số còn lại:
tan
2
x
y
chu kì
2
,
sin
2
x
y
chu kì
4
,
siny x
chu kì
2
.
Câu 5. Đáp án B.
Ta có
v
T A A
,
v
T B B
suy ra
13A B AB
.
Câu 6. Đáp án B.
Ta có
C
có tâm
1;2I
, bán kính
2R
.
0; 1
v v
T C C T I I
là tâm của
C
.
Vậy
2
2
: 1 4
C x y
.
Câu 7. Đáp án D.
Lấy
2;1
M d
. Khi đó
Với
0;2v
, ta có
2;3
v
T M N d
. Với
3;0v
, ta có
1;1
v
T M P d
.
Với
3;4v
, ta có
5;5
v
T M Q d
. Với
1; 1v
, ta
3;0
v
T M R d
.
Câu 8. Đáp án C.
Ta có
1 1 1 1
5tan 5 1 0 tan5 5 arctan arctan
5 5 5 5 5
k
x x x k x k
.
Câu 9. Đáp án C.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế Trang 5 - Mã đề thi 132
Ta có
1 sin 1 5 5sin 5 7 5sin 2 3x x x
. Do đó
3M
.
Câu 10. Đáp án A.
HSXĐ
2 2
2
tan 0
x k x k
k
x k
x x k
.
Câu 11. Đáp án A.
Ta có
AB
T M M MM AB
.
Câu 12. Đáp án D.
Ta có
cos sin 1 sin 2 sin 0 1 sin 1x x k x x
0
02
2
x
x k x
x
.
Vậy tổng các nghiệm là
3
.
Câu 13. Đáp án C.
Ta có
2 2
2 2 4 4
2 2 4 4
1 1 1 1
cos sin sin cos 4
cos sin sin cos
x x x x
x x x x
4 4
4 4 4 4
4 4 4 4
sin cos 1
sin cos 4 sin cos 1 4
sin .cos sin .cos
x x
x x x x
x x x x
2
4
1 16 1 25
1 sin 2 1 4 1 1 16 4
2 sin 2 2 2
x
x
(Do
2
0 sin 2 1x
).
Dấu “
” xảy ra khi
2
sin 2 1 cos2 0
4 2
k
x x x k
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
25
2
.
Cách khác: Áp dụng BĐT Bunnhia-Copski ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 cos sin cos sin
2 cos sin 2 cos sin
y x x x x
x x x x
2
2
2
1 4 1 25
1 1 4
2 sin 2 2 2x
.
Câu 14. Đáp án A.
Ta có
tan tan
6 6
x x k k
.
Câu 15. Đáp án A.
Với
0m
, ta có
2 0
(vô lí).
Với
0m
, ta có
2
sin
4
m
x
m
.
Phương trình đã cho có nghiệm
2
1 1
m
m
2
0
1 0
0
1
2
1 0
0
m
m
m
m
m
m
m
m
.
Do
m
nguyên và
1;5m
nên
1;2;3;4;5m
.
Câu 16. Đáp án B.
HSXĐ
1 cos 0 cos 1 2
x x x k k
.
Câu 17. Đáp án D.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế Trang 6 - Mã đề thi 132
Ta có hàm số
sin 2y x
là hàm số lẻ, nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
sin 2 sin 2 2 sin 2
x x x
. Do đó hàm số
sin 2y x
tuần hoàn với chu kì
T
.
Câu 18. Đáp án D.
Ta có
30 45 360 75 360
2
cos 30
30 45 360 15 360
2
x k x k
x k
x k x k
.
Câu 19. Đáp án A.
Ta có hàm số
cosy x
nghịch biến trên
0;
.
Câu 20. Đáp án B.
ĐK:
cos 1 2
x x k k
. PT
sin3 0 3
3
x x k x k k
.
Đối chiếu ta được:
3
x k
;
3
x k
,
2x k
k
.
Khi đó
7
2
5 11
3
2 4
10
3 3 3
3
3
k x
k k
k x
.
8
3
7 13
3
2 4
11
3 3 3
4
3
k x
k k
k x
.
1 2
2 2 4 1 2
2 4
k x
k k
k x
.
Vậy phương trình
6
nghiệm trên
2 ;4
.
Câu 21. Đáp án C.
Ta có
DA
DA CB T C B
.
Câu 22. Đáp án A.
Ta có
2 1 1
; 1;7
2 5 7
v
x
T A A x y A
y
.
Câu 23. Đáp án B.
Đường thẳng
a
cắt
b
b
lần lượt ta
A
B
. Khi đó
AB
T a a
,
AB
T b b
.
Giả sử
AC
thỏa mãn bài toán. Khi đó
AC
T a a
suy ra
AC
cùng phương với
AB
,
AC
T b b
suy
ra
C b
. Do đó
C B
.
Vậy có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ
v AB
thỏa mãn bài toán.
Câu 24. Đáp án C.
Ta có
2
sin 0 2
3 2 3 2 2 3 2
x x x
k k x k k
.
Câu 25. Đáp án C.
Ta có
v
T d d
nên phương trình
d
có dạng:
3 5 0x y c
.
Lấy
1;1
M d
. Khi đó
2;4
v
T M M d
. Do đó phương trình
:3 5 26 0d x y
.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Toán 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Hoàng Đức Vương – 0948.573.074 – Tp Huế
Họ và tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ............................... Mã đề thi 132 Câu 1.  3 
Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x   cos x  0   trên 0;  là:  4  2 23 3  2 13 3 11 A. . B. . C. . D. . 48 6 25 64
Câu 2. Hàm số nào sau đây nhận giá trị 1 khi x   2
A. y  sin 2x .
B. y  sin x .
C. y  cosx .
D. y  cos 2x . Câu 3.   
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  3  cos 2x trên đoạn ;  . 4 2    A. m  3 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn và có chu kì bằng  : x x A. y  tan .
B. y  tan x . C. y  sin .
D. y  sin x . 2 2 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v  1 
;1 và hai điểm A0; 2 , B  2  ;  
1 . Nếu TA Av   ,
TB B   v  
thì đoạn A B có độ dài bằng: A. 10 . B. 13 . C. 11 . D. 12 . Câu 6. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  : x  
1  y  2  4 . Phép tịnh tiến theo vectơ  v  1; 3
  biến đường tròn C  thành đường tròn nào sau đây: 2 2 2 2 A.x   1  y   1
 4 . B. x  y  2 2 1  4 . C.x   1  y   1
 4 . D. x  y  2 2 1  4 .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và d : 2x  3y  5  0 . Phép tịnh tiến theo 
vectơ v có tọa độ nào sau đây không biến d thành d : A. 0;2 . B.  3  ; 0 . C. 3; 4 . D. 1;  1  .
Câu 8. Phương trình 5 tan 5x 1  0 có tất cả các nghiệm là: k 1 k 1 1 k 1 A. x     . B. x   arctan  . C. x   arctan  . D. x  arctan  k . 20 5 25 5 5 5 5 5
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  5sin x  2 . A. M  5 . B. M  7 . C. M  3 . D. M  1. Câu 10. 1
Tập xác định của hàm số y  là: tan xk 
A. D   \  , k   .
B. D   \ k , k    .  2    C. D   .
D. D   \   k , k   .  2  
Câu 11. Cho A , B cố định. Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến điểm M thành điểm M . Đẳng thức nào sau đây đúng
 
 
 
 
A. AB MM  .
B. BM AM  . C. M M   AB .
D. AM M B  .
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình cossinx  1 trên 0;2  là: A. 0 . B.  . C. 2 . D. 3 . 2 2 Câu 13.  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 2 y  cos x   sin x   . 2   2   cos x   sin x  25 50
A. m  11 4 2 . B. m  8 . C. m  . D. m  . 2 3
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 1 - Mã đề thi 132
Câu 14. Phương trình tan x   tan
có tất cả các nghiệm là: 6 x     k    6  A. x
k k   . B. x
k 2 k   . C.
k  . D. x
k k   . 6 6 x   3    k  6 Câu 15.   
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình m sin x   m  2  0   có nghiệm  4  A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 . Câu 16. 1
Tập xác định của hàm số y  là: 1 cos x
A. D   . B. D   \ k 2 , k    .
C. D   \ k , k    .  
D. D   \   k 2 , k   .  2 
Câu 17. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  sin 2x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  sin 2x tuần hoàn với chu kì T  2 .
C. Đồ thị hàm số y  sin 2x nhận trục Oy làm trục đối xứng.
D.
Hàm số y  sin 2x tuần hoàn với chu kì T   . Câu 18. 2
Phương trình cos x  30 
có tất cả các nghiệm là: 2 x   1  05  k360 x
  75  k360 A.k    . B.k    .
x  165 k360 
x  165  k360  x   10  5  k180 x   15    k360 C.k    . D.k    .
x  165  k180 
x  75 k360 
Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:   
A. Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng ;   .  2   
B. Hàm số y  cos x luôn có giá trị dương với mọi x   ;   .  2    1
C. Không có một giá trị nào của x   ;   để cos x   .  2  2   
D. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng ;   .  2  x Câu 20. sin 3
Số nghiệm của phương trình
 0 thuộc đoạn 2 ; 4  là: cos x 1 A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 . 
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD , phép tịnh tiến theo vectơ DA biến:
A. C thành A .
B. B thành C .
C. C thành B .
D. A thành D . 
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến điểm A thành
điểm nào trong các điểm sau:
A. N 1;7 .
B. M 3; 7 .
C. Q 3; 3 .
D. P 1; 3 .
Câu 23. Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b b . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành b : A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 2 - Mã đề thi 132 Câu 24.   x Phương trình sin   0  
có tất cả các nghiệm là:  3 2     2 2 A. x   k
k  . B. x  k k  . C. x
k 2 k  . D. x
k k  . 6 2 6 3 3  Câu 25.
Trong mặt phẳng Oxy cho v  1;3 , phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng
d : 3x  5y  8  0 thành đường thẳng nào sau đây?
A. 3x  2y  0 .
B. 3x  5y  9  0 .
C. 3x  5y  26  0 .
D. 5x  3y 10  0 .
----------------------HẾT----------------------
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 3 - Mã đề thi 132
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D A B B B D C C A A D C A A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D D A B C A B C C Câu 1. Đáp án D.  3   3     Ta có sin 2x
 cosx  0  sin 2x   sin x         4   4   2   3   5 2x   x   k 2 x    k 2  4 2  4     k  . 3      k 2 2xx k 2 x            4   2    4 3 5 5 9 3 Khi đó 0    k 2     k
k  1  x  . 1 4 8 8 4 k    0  x  2  k 2 3 9  4 0        k    . 4 3 4 8 11 k    1 x  3  12 3 3 11 11 Do đó x x x      . .  . 1 2 3 4 4 12 64 Câu 2. Đáp án D. Với x  
, ta có cos 2x  cos  1  . 2 Câu 3. Đáp án A.    Ta có  x    2x    1
  cos 2x  0  3  3  cos 2x  4 . Do đó m  3 . 4 2 2 Câu 4. Đáp án B.
Ta có hàm số y  tan x có chu kì T   . x x
Các hàm số còn lại: y  tan
chu kì 2 , y  sin
chu kì 4 , y  sin x chu kì 2 . 2 2 Câu 5. Đáp án B.
Ta có TA ATB B
AB  AB v   , v   suy ra  13 . Câu 6. Đáp án B.
Ta có C  có tâm I  1
 ; 2 , bán kính R  2 . T C   C  T I   I 0;   1 C v v là tâm của   .
Vậy C  x  y  2 2 : 1  4 . Câu 7. Đáp án D. Lấy M 2  ;1 d . Khi đó  
Với v  0;2 , ta có T M   N 2;3 dv
TM P  dv  .
Với  3;0 , ta có    1  ;1 v .  
Với v  3; 4 , ta có T M  Q 5;5 dv
TM R   dv  . Với  1;   1 , ta có   3;0 v  . Câu 8. Đáp án C. 1 1 1 1 k
Ta có 5 tan 5x 1  0  tan 5x   5x  arctan
k  x  arctan  k  . 5 5 5 5 5 Câu 9. Đáp án C.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 4 - Mã đề thi 132
Ta có 1  sin x  1  5  5sin x  5  7
  5sin x  2  3 . Do đó M  3 . Câu 10. Đáp án A. x      k x       kk HSXĐ   2   2  x  k  . 2 tan x 0 x    k   Câu 11. Đáp án A.
 
Ta có T M M   MM   AB . AB   Câu 12. Đáp án D. x   0 
Ta có cos sin x   1  sin x k 2  sin x  0  1   sin x  
1  x k 02   x   . x  2 
Vậy tổng các nghiệm là 3 . Câu 13. Đáp án C. 2 2  1   1  1 1 Ta có 2 2 4 4 cos x   sin x
 sin x  cos x    4  2   2  4 4  cos x   sin x  sin x cos x 4 4 x x  sin cos  1 4 4 
 sin x  cos x    4   4 4 sin x  cos x 1  4 4 4  4 4  sin x.cos x  sin x.cos x   1   16   1  25 2  1 sin 2x 1  4  1    116  4     (Do 2 0  sin 2x  1). 4  2   sin 2x   2  2  k
Dấu “  ” xảy ra khi 2
sin 2x  1  cos 2x  0  x   k  . 4 2 25
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là . 2
Cách khác: Áp dụng BĐT Bunnhia-Copski ta có 2 2 2 1   y   1   1  1  1 1 2 2   1 1  2 2 2 2  cos x   sin x       
cos x  sin x   2 2  2 2  2  cos x   sin x  2    cos x sin x   2 1  4  1 25  1   1 42   . 2 2  sin 2x  2 2 Câu 14. Đáp án A.   Ta có tan x  tan  x
k k   . 6 6 Câu 15. Đáp án A.
 Với m  0 , ta có 2  0 (vô lí).    2  m
 Với m  0 , ta có sin x     .  4  m  2  mm     0 1 0 2  m   m
Phương trình đã cho có nghiệm  1   1   m     1   m  0 . m  2  m  1 0 m     0 m   
Do m nguyên và m  1  ; 
5 nên m 1;2;3; 4;  5 . Câu 16. Đáp án B.
HSXĐ  1 cos x  0  cos x  1  x k 2 k   . Câu 17. Đáp án D.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế

Trang 5 - Mã đề thi 132
Ta có hàm số y  sin 2x là hàm số lẻ, nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
sin 2x  sin 2x  2   sin 2x    . Do đó hàm số y  sin 2x tuần hoàn với chu kì T   . Câu 18. Đáp án D. 2
x  30  45  k 360
x  75  k 360
Ta có cos x  30    k    . 2
x  30  45  k360 x  1  5  k 360   Câu 19. Đáp án A.
Ta có hàm số y  cosx nghịch biến trên 0; . Câu 20. Đáp án B.
ĐK: cosx  1  x    k 2 k   . PT  sin 3x  0  3x k  x kk  . 3  
Đối chiếu ta được: x
k ; x  
k , x k 2 k   . 3 3  7 k   2  x   5 11  3 Khi đó 2   k  4   k    . 3 3 3 10 k    3  x   3  8 k   3  x   7 13  3 2    k  4   k    . 3 3 3 11 k    4  x   3 k
  1  x  2
2  k 2  4  1  k  2  . k
  2  x  4 
Vậy phương trình có 6 nghiệm trên 2 ;4 . Câu 21. Đáp án C.  
Ta có DA CB T C   B . DA Câu 22. Đáp án A. x    2  1  1
Ta có TA Ax y    Av    ;   1  ; 7 . y  2  5  7  Câu 23. Đáp án B.
Đường thẳng a cắt b b lần lượt ta A B . Khi đó T a   a , T b   b . AB AB   
Giả sử có AC thỏa mãn bài toán. Khi đó T a   a suy ra AC cùng phương với AB , T b  b suy AC AC
ra C b. Do đó C B .  
Vậy có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ v AB thỏa mãn bài toán. Câu 24. Đáp án C.   x   x x  2 Ta có sin   0    k  
k  x
k 2 k     .  3 2  3 2 2 3 2 Câu 25. Đáp án C.
Ta có Td d
x y c v  
nên phương trình d có dạng: 3 5  0 . Lấy M 1 
;1 d . Khi đó T M   M 2;4 d
dx y v  . Do đó phương trình : 3 5  26  0 .
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 6 - Mã đề thi 132