Đề khảo sát đội tuyển Toán 11 lần 2 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 11 lần 2 năm học 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ
ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYN NĂM HC 2021-2022
M
ôn: TOÁN - L
p
11 - Chươn
g
t
r
ình chun
ĐỀ CHÍNH THC
(Đ
y
có 1 tran
g
)
Thi gian: 180 phút (Không k thi gian phát đề)
Câu 1. Gii phương trình:
sin 2sin 3 sin 5
x
xx
Câu 2. Trong dãy s :
01 13
23 23 23
;;;CC C
tn ti 3 s hng liên tiếp to thành cp s cng, tìm tng ba s hng
đó.
Câu 3. Tìm gii hn
2
1
2
2123
lim
561
x
xx
x
x

Câu 4. T các s 1, 2,3 ,4, 5, 6, 7, 8, 9 lp các s t nhiên gm bn ch s đôi mt khác nhau. Ly ngu
nhiên mt s va lp. Tính xác sut để ly được s chia hết cho 5.
Câu 5. Cho bt phương trình:
2
44 3xxxxm . Xác định m để bt phương trình nghim đúng
vi mi
0; 4x .
Câu 6. Cho dãy s

n
x
được xác định bi:

2022
11
21
1;
2022
n
nn
x
x
xx

.Vi n là s nguyên dương.
Đặt
2021 2021
2021 2021
3
12
233 1
(2 1) (2 1)
(2 1) (2 1)
...
21 21 21 2 1
n
n
n
xx
xx
u
xxx x




. Tìm
lim

n
n
u
.
Câu 7. Gi s

11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... ...
x
xx x aaxaxax ax , vi
0 1 2 110
, , ,...,aaa a
là các h
s. Tính giá tr ca tng
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...TCa Ca CaCa CaCa
Câu 8. Cho hình hp
.ABCDABCD

. Gi
G
là trng tâm
BC D
.
a.Xácđịnhthiếtdincahìnhhp
.ABCD A B C D

khictbimtphng

A
BG .Thiếtdinhìnhgì?
b.Haiđim
M
,
N
lnlượtthuchaiđonthng
A
D ,
AC
saocho
M
N
songsongvimtphng

B
CD
,biết
1
4
A
MAD
.Tínhtỉsố
CN
CA
.
Câu 9. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đim

1; 2A ,

3;1B đường thng
12
:
11
xy

. Tìm ta
độ đim
C
thuc để tam giác
ACB
cân ti
C
.
Câu 10. Vi ba s thc dương
,,abc
tha mãn
4ac b c
. Tìm giá tr nh nht ca

22 2
2
315
3
34 3
ac
Pcb
bcc b





.
-------------------------Hết---------------------------
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh:...............................................
S báo danh:………………………………………..
Ch ký ca giám th:………………………
Phòng thi s:……………………………….
ĐÁP ÁN
Câu Ni dung Đim
1
pt
1,0
0,25
0,5
0,25
2
Gi s 3 s
12
23 23 23
;;
nn n
CC C

theo th t đó lp thành mt cp s cng khi
và ch khi
12
23 23 23
2,11,
nnn
CnCC n


.
1,0

1112
23 23 23 23 23
112 2
23 24 24 25
4
4
nnn nn
nnn n
CCC CC
CCCC




.



8
2 23 150
13
ntm
nn
nl
 
.
0,5
Vy
8910
23 23 23
2451570CCC
.
0,5
3
Tìm gii hn
2
1
2
2123
lim
561
x
xx
x
x

1,0
1
22
2
21
3( 1)
21
(1)(51
lm
)
i
x
xx
x
xx
xx




0,5
1
2
1
3
21
1
l
5
im
x
x
xx
x

=1
0,5
T các s 1, 2,3 ,4, 5, 6, 7, 8, 9 lp các s t nhiên gm bn ch s đôi
mt khác nhau. Ly ngu nhiên mt s va lp. Tính xác sut để ly
đ
ư
c s chia hết cho 5.
1,0
4
. Gi s cn lp là
1234
aaaa , trong đó các ,1,4
i
ai đôi mt khác nhau.
S có 4 ch s đôi mt khác nhau là:
4
9
3024A
(s).
0,25
Do s cn lp chia hết cho 5 nên
4
5a
có 1 cách chn.
1
a
có 8 cách chn
2
a
có 7 cách chn
3
a
có 6 cách chn
V
y
s s có 4 ch
s chia hết cho 5 là: 8.7.6=336 (s)
0,5
Vy xác sut để ly được s chia hết cho 5 là:
336 1
3024 9
P 
0,25
5
Cho bt phương trình:
2
44 3xxxxm
Xác định m để bt phương trình nghim đúng vi mi
0; 4x .
1,0
Li gii
Điu kin
Điu kin cn để bpt (1) nghim đúng vi
0; 4x thì (2)
nghim đúng
0; 4x
Xét f(x)= x
2
-4x-3
Bng biến thiên
x
0
2
4
f(x)
-3
-7
-3
T bng biến thiên (2) đúng vi
0; 4x
[0;4]
max ( ) 3mfxm
0,5
PT
22
424 4 3xx xx m
Đặt
222
4,0 4txxt txx
Bng biến thiên
x
024 
2
t
4
00
22
04 04
4 3 0(2) 4 3(2)
xx
xx m mx x
 




Da vào bng biến thiên suy ra
2
04t
Bt phương trình tr thành
g(t)=-t
2
+2t+1
m (3)
Để bt phương trình đầu nghim đúng vi
0; 4x thì
(3) có nghim đúng vi
0; 2t .
[0;2]
max ( )mgt
t
0
1
2
g(t)
1
2
1
T BBT suy ra
2m
.
Kết luân
2m
thì bpt (1) nghim đúng
0; 4x .
0,5
6
Cho dãy s

n
x
được xác định bi:

2022
11
21
1;
2022
n
nn
x
x
xx

.
Vi
n là s nguyên dương. Đặt
2021 2021
2021 2021
3
12
233 1
(2 1) (2 1)
(2 1) (2 1)
...
21 21 21 2 1
n
n
n
xx
xx
u
xxx x




Tìm
lim

n
n
u
.
1,0
Ta có
2022
1
(2 1)
2022
n
nn
x
xx

,
1n
Suy ra
2021
1
111
2( ) (2 1)
11
2 1 2 1 (2 1)(2 1) 1011(2 1)
nn n
nn nn n
xx x
xx xx x




2021
11
1111
(2 1)
11 11
1011 1011
21 2121 212
nn
i
n
ii
iii n
x
u
x
xx xx








0,5
Mt khác:
2022
1
(2 1)
0
2022
n
nn
x
xx

nên dãy

n
x
là dãy s
tăng
1n
. Nếu

n
x
b chn thì
lim
n
x
tn ti.
Đặt
lim
n
x
a
1a
2022
(2 1)
2022
a
aa

(vô lý). Suy ra

n
x
không b chn trên hay
lim
n
x 
suy ra
lim
1
1
0
21
n
x
Suy ra
1011
lim
3
n
n
u

.
0,5
7
Gi s

11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... ...
x
xx x aaxaxax ax ,
vi
0 1 2 110
, , ,...,aaa a
là các h s. Tính giá tr ca tng
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...TCa Ca Ca Ca CaCa
1,0
Ta có


11
11
11
23 10
1. 1
1...
1
x
xx x x
x







11
11
11 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... 1xaaxaxaxaxx




11 11
11 11
11 11 121 11
11 11
00
11.. 1..
k
kk
kkk
kk
xCxCx



.
S hng cha
11
x
trong khai trin trên ng vi
121 11 11 10kk
.
0,5
H s ca s hng cha
11
x
trong khai trin

11
11
1x

10
10
11
1. 11C
(1).
Mt khác

11
11
11
11
0
11..
k
kk
k
x
Cx

.
H s ca s hng cha
11
x
trong khai trin


11
23 110
01 2 3 110
... 1aaxaxax ax x
   
01 2 11
01 2 11
01111121111 11
.1. .1. .1. ... .1.aCaCaCa C
01 2 11
011 111 211 1111
...aC aC aC a C T
(2).
T (1) và (2) suy ra
11 11TT
.
0,5
8
Cho hình hp
.ABCDABCD

. Gi
G
là trng tâm
BC D
.
a. Xác định thiết din ca hình hp
.ABCD A B C D

khi ct bi mt
phng

A
BG . Thiết din là hình gì?
b. Hai đim
M
,
N
ln lượt thuc hai đon thng
AD
,
AC
sao cho
M
N
song song vi mt phng

B
CD
, biết
1
4
A
MAD
. Tính t s
CN
CA
.
1,5
Li gii
a. Trong kéo dài ct ti .
Khi đó: .
T đó, trong , k đường thng ct , ln lượt
ti .
Vy thiết din cn tìm là hình bình hành (vì
)
0,5
b. Gi là giao đim ca . D thy .
Khi đó, qua k đường thng song song vi và ct ti .
Trong mt phng , gi , ta có:
1,0
E
I
F
G
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A

B
CD
BG C D
I


,
//
ABG CDD C Ix
A
B ABG CD CDD C
AB CD




//
I
xCD
CDD C

//
I
xCD
CC
DD
E
F
A
BEF
EF CD AB
//
E
FAB
O
A
C
B
D
GAC
L
N
G
K
M
O
D
'
C'
B'
A'
D
C
B
A
M
B
D
A
C
K
A
CC A

LKN AC


.
Mt khác, theo gi thiết, ta có:
.
Vì , nên .
Mà .
Vy .
9
Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đim

1; 2A ,

3;1B đường
thng
12
:
11
xy

. Tìm ta độ đim
C
thuc để tam giác
ACB
cân
ti
C
.
0,5
Phương trình tham s ca
1
:
2
x
t
yt


Ta có



2;
1,2
2;1
CA t t
CCtt
CB t t





Ta có
ACB
cân ti
C

22 2 2
22
1
221
6
CA CB t t t t t 
Suy ra
713
;
66
C



0,5
Vi ba s thc dương
,,abc
tha mãn
4ac b c
. Tìm giá tr nh nht
ca

22 2
2
315
3
34 3
ac
Pcb
bcc b





.
1,0
Áp dng bt đẳng thc Cauchy 2 s:
22 22
33
2.
34 34
ac ac
ac

2
22
15
3
3
Pac b
bcc b


T gi thiết:
43ac b c ac b b c
Ta li có:
 
22
333 3 3ac b ac bc bbc bcc bbc bc bc 
0,5


//
//
M
NBCD
M
KBCD
//
M
NK BC D

// //KN BC D KN OC


1
4
AK AM
AO MD

3
4
KO
AO

3
8
KO
AC

7
8
KC
AC
KO LC
A
CAC

3
8
LC
AC

5
8
AL
AC


58 5
..
87 7
AL AL AC
KC A C KC



5
7
AN
NC

7
12
CN
CA
10


2
15
3
3
Pbcbc
bcc b


S dng Cauchy cho 2 s:


2
15
3
3
bc bc
bcc b




2
15
23
3
bc bc
bcc b


30
Do vy:
30P
.
0,25
Du "" xy ra khi và ch khi


22
2
3
34
15
3
3
4
ac
bc bc
bcc b
ac b c



3
1
2
a
b
c
.
Vy min

22 2
2
30
315
3
34 3
ac
Pcb
bcc b





, khi
3
1
2
a
b
c
.
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 1 trang)
Câu 1. Giải phương trình: sin x  2sin 3x   sin 5x
Câu 2. Trong dãy số : 0 1 13
C ;C ;;C tồn tại 3 số hạng liên tiếp tạo thành cấp số cộng, tìm tổng ba số hạng 23 23 23 đó. 2
2x 1  2x  3
Câu 3. Tìm giới hạn lim 2 x 1  5x  6x 1
Câu 4. Từ các số 1, 2,3 ,4, 5, 6, 7, 8, 9 lập các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu
nhiên một số vừa lập. Tính xác suất để lấy được số chia hết cho 5.
Câu 5. Cho bất phương trình: 2
x  4  x  4x x m  3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng
với mọi x 0;4. 2x n 2022 1
Câu 6. Cho dãy số  x được xác định bởi: x  1; x
x .Với n là số nguyên dương. n  1 n 1  2022 n 2021 2021 2021 2021 (2x 1) (2x 1) (2x 1) (2x 1) Đặt 1 2 3 u     ... n  . Tìm lim u . n 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1  n n 2 3 3 n 1 
Câu 7. Giả sử 1 x x x ... x 11 2 3 10 2 3 110
a a x a x a x ... a x , với a , a , a ,..., a là các hệ 0 1 2 3 110 0 1 2 110
số. Tính giá trị của tổng 0 1 2 3 10 11
T C a C a C a C a  ...  C a C a 11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
Câu 8. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Gọi G là trọng tâm BCD  .
a. Xác định thiết diện của hình hộp ABC . D A BCD
  khi cắt bởi mặt phẳng  ABG . Thiết diện là hình gì?
b. Hai điểm M , N lần lượt thuộc hai đoạn thẳng AD , AC sao cho MN song song với mặt phẳng  BC D  , biết 1 CN AM AD . Tính tỉ số 4 CA . x 1 y  2
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho hai điểm A 1;  2, B3;  1 và đường thẳng  :  . Tìm tọa 1 1
độ điểm C thuộc  để tam giác ACB cân tại C .
Câu 10. Với ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ac  4b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2  a 3c  15 2 P    c   3b  .  3 4 
b cc  3b
-------------------------Hết---------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:...............................................
Chữ ký của giám thị:………………………
Số báo danh:………………………………………..
Phòng thi số:………………………………. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm pt 1,0 1 0,25 0,5 0,25 Giả sử 3 số n n 1  n2 C ;C ;C
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng khi 23 23 23 nn n và chỉ khi 1 2 2CC C , n
  11, n   . 23 23 23 1,0 n 1
 4C    n n 1
C C     n 1 n2 CC 23 23 23 23 23  . n 1  n 1  n2 n2  4CCCC 23 24 24 25
n  8 tm
 n  223 n 150   . 0,5 2 n  13  l Vậy 8 9 10
C C C  2451570 . 23 23 23 0,5 2
2x 1  2x  3 Tìm giới hạn lim 2 1,0 x 1    5x 6x 1 3 2 2 2x 1 x 0,5  3(x 1) 2 2x 1  lim x x 1 
(x 1)(5x 1) x 1 0,5  3 2 2x 1   lim x =1 x 1  5x 1
Từ các số 1, 2,3 ,4, 5, 6, 7, 8, 9 lập các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi 1,0
một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập. Tính xác suất để lấy
được số chia hết cho 5.
. Gọi số cần lập là a a a a , trong đó các a ,i  1, 4 đôi một khác nhau. 1 2 3 4 i
Số có 4 chữ số đôi một khác nhau là: 4 A  3024 (số). 9 0,25 4
Do số cần lập chia hết cho 5 nên a  5 có 1 cách chọn. 4 a có 8 cách chọn 1 a có 7 cách chọn 2 a có 6 cách chọn 0,5 3
Vậy số số có 4 chữ số chia hết cho 5 là: 8.7.6=336 (số)
Vậy xác suất để lấy được số chia hết cho 5 là: 0,25 336 1 P   3024 9 Cho bất phương trình: 1,0 2
x  4  x  4x x m  3
Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 0;4. Lời giải 0  x  4 0  x  4 Điều kiện    2 2
4x x m  3  0(2)
m x  4x  3(2) 0,5
Điều kiện cần để bpt (1) nghiệm đúng với x  0;4 thì (2) nghiệm đúng x  0;4 Xét f(x)= x2-4x-3 Bảng biến thiên x 0 2 4 f(x) -3 -3 -7
Từ bảng biến thiên (2) đúng với x  0;4 5
m  max f (x)  m  3  [0;4] PT  2 2
4  2 4x x  4x x m  3 Đặt 2 2 2
t  4x x ,t  0  t  4x x Bảng biến thiên x 0 2 4 4 2 t 0 0
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 2 0  t  4
Bất phương trình trở thành g(t)=-t2+2t+1  m (3)
Để bất phương trình đầu nghiệm đúng với x  0;4 thì 0,5
(3) có nghiệm đúng với t
 0;2.  m  max g(t) [0;2] t 0 1 2 2 g(t) 1 1
Từ BBT suy ra m  2 .
Kết luân m  2 thì bpt (1) nghiệm đúng x  0;4 . 2x n 2022 1 1,0
Cho dãy số  x được xác định bởi: x  1; x   x . n  1 n 1  2022 n
Với n là số nguyên dương. Đặt 2021 2021 2021 2021 (2x 1) (2x 1) (2x 1) (2x 1) 1 2 3 u     ... nn 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 2 3 3 n 1  Tìm lim u .  n n 2022 (2x 1) Ta có n xx  , n  1 n 1  n 2022 Suy ra 2021 1 1 2(xx ) (2x 1) n 1  n n    0,5 6 2x 1 2x
1 (2x 1)(2x 1) 1011(2x 1) n n 1  n n 1  n 1   n 2021 (2x 1  ) n    i 1 1 1 1 u    1011    1011  n     i 1  2x 1   x x x x i i 2 1 2 1 2 1 2 1 1  i i 1    1 n 1  2022 (2x 1) Mặt khác: n xx
 0 nên dãy x là dãy số n n 1  n 2022
tăng n  1 . Nếu  x bị chặn thì lim x tồn tại. n n 2022 (2a 1) 0,5
Đặt lim x a a  1 và a
a (vô lý). Suy ra n 2022
x không bị chặn trên hay limx   suy ra n n 1 lim  0 2x 1 n 1  1011 Suy ra lim u  . n n 3 7
Giả sử 1 x x x ... x 11 2 3 10 2 3 110
a a x a x a x ... a x , 1,0 0 1 2 3 110
với a , a , a ,..., a là các hệ số. Tính giá trị của tổng 0 1 2 110 0 1 2 3 10 11
T C a C a C a C a  ...  C a C a 11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0 Ta có   x  
1 x x x  ... x  1.  11 11 11 1 2 3 10    x 1     x  11 1
 a a x a x a x ... a x x  11 11 2 3 110 1 0 1 2 3 110   x   11 k k 1    1 .C .x  11 11 11 11 11   k k k 121 1  1 1 .C . k x . 11 11 k 0 k 0 Số hạng chứa 11
x trong khai triển trên ứng với 12111k  11  k  10 . 0,5
Hệ số của số hạng chứa 11
x trong khai triển x  11 11 1 là  10 10 1 .C  11 11 (1). 11
Mặt khác  x  11 1   k k 11 1 .C . k x  . 11 k 0
Hệ số của số hạng chứa 11 x trong khai triển
a a x a x a x  ... a x x  11 2 3 110 1 là 0 1 2 3 110 0,5 a . 0
1 .C a . 1
1 .C a . 2
1 .C  ... a . 11 0 1 2 11 1 .C 0 11 1 11 2 11 11 11 0 1 2 11
a C a C a C ... a C T  (2). 0 11 1 11 2 11 11 11
Từ (1) và (2) suy ra T  11  T  11  . Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Gọi G là trọng tâm BCD  . 1,5
a. Xác định thiết diện của hình hộp ABC . D A BCD   khi cắt bởi mặt
phẳng  ABG . Thiết diện là hình gì?
b. Hai điểm M , N lần lượt thuộc hai đoạn thẳng AD , AC sao cho 1
MN song song với mặt phẳng BC D
 , biết AM AD . Tính tỉ số 4 CN . CA8 Lời giải D' C' B' A' 0,5 I E F G D C O A B a. Trong BC D
  kéo dài BG cắt C D  tại . I
ABG CDD C    Ix  Khi đó:
AB   ABG,CD  CDD C
   Ix // CD . AB//CD
Từ đó, trong CDD C
  , kẻ đường thẳng
Ix // CD cắt ,
CCDD lần lượt tại E F .
Vậy thiết diện cần tìm là hình bình hành ABEF (vì EF CD AB EF // AB )
b. Gọi O là giao điểm của AC BD . Dễ thấy . G A C D' C' L 1,0 A' B' N G D C M K O A B
Khi đó, qua M kẻ đường thẳng song song với BD và cắt AC tại . K Trong mặt phẳng ,
ACC A gọi L KN A C   , ta có: MN //  BC D   
 MNK  // BC D   MK // BC D   
KN // BC D
   KN //OC . AK AM 1 KO KO
Mặt khác, theo giả thiết, ta có:   3   3   và AO MD 4 AO 4 AC 8 KC 7  . AC 8 LC 3 AL 5 Vì ,
KO LCAC A C   nên    . AC 8 AC 8 AL AL AC 5 8 5 AN 5 Mà .  .  .    KC
ACKC 8 7 7 NC 7 CN 7 Vậy .  CA 12
Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho hai điểm A 1;  2, B3;  1 và đường x 1 y  2 thẳng  : 
. Tìm tọa độ điểm C thuộc  để tam giác ACB cân 0,5 1 1 tại C . x 1 t
Phương trình tham số của  :  y  2  t  CA    2   t; t   
Ta có C    C 1 t, 2  t   CB    2t; 1   t Ta có ACB cân tại C 2 2 2 2 1 2 2
CA CB   2
  t   t
   2 t   1
  t  t  6  7 13  Suy ra C ;   0,5  6 6  9
Với ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ac  4b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1,0 2 2 2  a 3c  15 2 P    c   3b  .  3 4 
b cc  3b 2 2 2 2 a 3c a 3c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy 2 số:   2 .  ac 3 4 3 4 2 15 2 2
P ac  3b
bcc 3b0,5
Từ giả thiết: ac  4b c ac 3b b c Ta lại có: 2 2
ac  3b  ac  3bc  3bb c  b cc  3bb c  b c3b c 2 15
P  b c3b c  
b cc  3b 2 15
Sử dụng Cauchy cho 2 số: b c3b c  bcc3b 0,25 2
 2 b c3b c 15   30
b cc  3b 10 Do vậy: P  30 . 2 2 a 3c   3 4 2  15
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 
b c3b c  
b cc 3b
ac  4b c   a  3 0,25 b  1 . c   2  a  3 2 2 2  a 3c  15  Vậy min 2 P    c   3b   , khi b   1 .  3 4 
b cc  3b 30 c   2 