Đề khảo sát lần 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 11 đề khảo sát lần 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh, đề có mã đề 178 gồm 04 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi nhằm kiểm tra chất lượng Toán 11 thường xuyên trong giai đoạn đầu học kỳ 2 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/4 - Mã đề thi 178
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
UTỔ TOÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN - LỚP 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
178
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………
Câu 1. Cho hai đường thẳng song song
b
. Trên đường thẳng
lấy 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng
lấy 6 điểm phân biệt. Hỏi từ các điểm trên có thể lập được bao nhiêu hình tam giác?
A.
990
. B.
135
. C.
165
. D.
270
.
Câu 2. Từ một nhóm gồm 7 học sinh nam 3 học sinh nữ chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để
chọn được đúng 2 học sinh nữ.
A.
1
40
. B.
21
40
. C.
7
40
. D.
1
12
.
Câu 3. Từ các chữ số
1,2,3,4
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
A.
4
4
A
. B.
4
4
. C.
4!
. D.
4
4
C
.
Câu 4. Khi khai triển nhị thức
(
)
99
a bx+
thành đa thức theo số tăng dần của
, ta được số hạng đầu bằng
1
và số hạng thứ tư là
3
1254792x
. Tính
ab
.
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
.
Câu 5. Cho tam giác ABC có
2 1; 2; 3BC a x AC b AB c==+====
. Nếu góc A của tam giác bằng
0
60
thì
giá trị của
là:
A.
B.
3
C.
D.
5
Câu 6. Tổng các nghiệm thuộc đoạn
;
2
π
π



của phương trình
cos2 0x =
A.
2
π
. B.
0
. C.
π
. D.
3
4
π
.
Câu 7. Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
23
7; 4uu= =
. Tìm
1
u
công sai
d
A.
1
1; 3ud= =
B.
1
1; 3ud= =
C.
1
4; 3ud= =
D.
1
10; 3
ud= =
Câu 8. Khi khai triển biểu thức
( )
10
12x+
thành đa thức thì được số số hạng là:
A.
12
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Câu 9. Cho đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )
α
. Xét các mệnh đề sau:
i,
d
//
( )
α
( )
d
α
⇔∩ =
.
ii, Nếu
d
song song với một đường thẳng trong
( )
α
thì
d
song song với
( )
α
.
iii, Nếu
d
song song với
( )
α
thì
d
song song với mọi đường thẳng trong
( )
α
.
Số mệnh đề đúng là:
A.
3
. B.
1
. C.
. D.
.
Câu 10. Một tam giác 3 cạnh là
4;5;7
. Đường cao nhỏ nhất của tam giác này gần bằng số nào dưới đây
nhất?
A.
3, 2
B.
3, 4
C.
2,8
D.
3
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Qua điểm
A
và đường thẳng
d
xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Nếu trên đường thẳng
d
có hai điểm phân biệt thuộc
( )
mp
α
thì mọi điểm trên
d
đều thuộc
( )
mp
α
.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
3
cos
2
x =
A.
2
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
2
3
xk
π
π
=±+
. C.
6
xk
π
π
=±+
. D.
2
3
xk
π
π
=±+
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 178
Câu 13. Tập xác định của hàm số
2
( ) 2 7 15fx x x= −−
A.
(
)
3
; 5;
2

−∞ +∞


. B.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞


. C.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞

. D.
[
)
3
; 5;
2

−∞ +∞

.
Câu 14. Véctơ
23d ab=

với
( )
( )
1; 2 ; 2; 9
ab

có toạ độ là:
A.
( )
4;31
B.
( )
8; 23
C.
( )
4;31
D.
( )
8;23
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ. B. Hàm số
cosyx=
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ. D. Hàm số
tanyx=
là hàm số chẵn.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
B. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng chu vi với nó.
Câu 17. Các dãy số có số hạng tổng quát
n
u
trong các câu A, B, C, D dưới đây, dãy số nào bị chặn ?
A.
2
n
n
u =
B.
2
1
n
n
u
n
=
+
C.
21
n
un= +
D.
2
1
n
n
u
n
=
+
Câu 18. Tính tổng
0 1 2 2 2019 2019
2019 2019 2019 2019
2 2 ... 2SC C C C
= + + ++
.
A.
2019
3S =
. B.
2019
2S =
. C.
2020
3S =
. D.
2020
2
S =
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:2 0d xy+=
. Biết phép vị tự tâm
3
0;
2
I



, tsố
2
k =
biến
d
thành đường thẳng
:2 0d xyc
++=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
2; 1c∈−
. B.
( )
2;4c
. C.
( )
4; 2c∈−
. D.
( )
1; 2c
.
Câu 20. Gọi
n
S
là tổng
số hạng đầu tiên trong cấp số cộng
( )
n
a
biết
59
SS=
; tỉ số
3
5
a
a
bằng?
A.
3
5
B.
9
5
C.
5
3
D.
5
9
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
là trung điểm
SA
;
( )
α
là mặt phẳng qua
M
song song với
( )
ABC
.
( )
α
lần lượt cắt các cạnh
,SB SC
tại
N
P
.Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích các tam giác
ABC
MNP
. Tính
1
2
S
S
.
A.
1
4
. B.
4
. C.
1
2
. D.
.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
mặt phẳng
( )
P
bất kỳ. Thiết diện của
( )
P
với hình chóp không
thể là đa giác nào trong các đa giác sau:
A. Ngũ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Tứ giác.
Câu 23. Một đội văn nghệ 12 học sinh, cần chọn ra hai bạn, trong đó một bạn làm đội trưởng một bạn
làm đội phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A.
132
. B.
66
. C.
144
. D.
25
.
Câu 24. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:
42
2019 13 0xx −=
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
2
1
n
n
u
n
+
=
. Giá trị của
7
u
bằng?
A.
7
8
7
u =
B.
7
48
7
u
=
C.
7
7u =
D.
7
50
7
u =
Câu 26. Tọa độ giao điểm của đường thẳng
3yx=−+
và parabol
2
41yx x=−− +
là:
A.
( ) ( )
2;0 , 2;0
. B.
( ) ( )
1; 4 , 2; 5−−
. C.
1
;1
3



. D.
1 1 11
1; , ;
2 5 50

−−


.
Trang 3/4 - Mã đề thi 178
Câu 27. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,,
MNP
lần lượt trung điểm của
,AB AC
′′
CC
. Mặt
phẳng
(
)
MNP
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
( )
BB C
. B.
( )
ABC
. C.
( )
A BC
. D.
(
)
AB C
′′
.
Câu 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang có đáy lớn
AD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
;
E
là giao điểm của
AB
CD
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
(
)
SBC
.
A. Đường thẳng
Sx
//
AD
. B.
SE
.
C. Đường thẳng
Sy
//
AB
. D.
SO
.
Câu 29. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2 sin
12
yx
π

=++


. Tính giá
trị của biểu thức
.
Mm
.
A.
5 26+
. B.
5 26
. C.
23
. D.
1
.
Câu 30. Nghiệm của phương trình
sin 1
x =
A.
2
2
k
π
π
+
,
k
. B.
2
k
π
π
+
,
k
.
C.
2
2
k
π
π
−+
,
k
. D.
2
k
π
π
−+
,
k
.
Câu 31. Tập hợp các giá trị
x
thoả mãn
;2 ; 3
x xx
+
theo thứ tự lập thành cấp số nhân là:
A.
{
}
0
B.
C.
{ }
0;1
D.
{ }
1
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình:
25 1xx+=+
là:
A.
B.
2
C.
D.
4
Câu 33. Rút liên tiếp ( không hoàn lại) 2 quân bài từ một bộ khơ gồm 52 quân. Số phần tử của không
gian mẫu là:
A.
1326
. B.
103
. C.
2652
. D.
104
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
SD
.
Xét các mệnh đề sau:
(I):
MN
//
( )
SBC
. (II):
MN
//
( )
SAD
. (III):
MN
//
( )
ABCD
.
Các mệnh đề đúng là:
A. (I) và (III). B. (I) và (II). C. (I), (II) và (III). D. (II) và (III).
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
5cos sin 1xm xm−=+
có nghiệm.
A.
13m ≤−
. B.
24
m
. C.
12m
. D.
24m
.
Câu 36. Tìm số nguyên dương
thỏa mãn:
( ) (
) ( )
22 2
12 1
2
1 2 2 198
... .
2 3 1 199
nn
nn n n
nn
CC C C
n
+ ++ =
+
A.
198n =
. B.
200n =
. C.
199n =
. D.
201n =
.
Câu 37. Gọi
,,,ABCD
các điểm biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình
cos2 3sin 2 1 0xx+ −=
. Tính diện tích tứ giác
ABCD
.
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 38. Tính tổng:
1 11 111 ...11...1S =++ +
(Tổng có 2019 số hạng)
A.
2020
1 10 10
2019
99



B.
( )
2019
10
10 1 2019
9
−+
C.
2019
1 10 10
2019
99

+


D.
( )
2019
1
10 1
9
Câu 39. c đnh
m
để vi mi
x
ta có
2
2
5
17
2 32
x xm
xx
++
−≤ <
−+
.
A.
1m <
. B.
5
3
m ≤−
. C.
5
1
3
m<≤
. D.
5
1
3
m−≤ <
.
Câu 40. Thầy giáo gọi ba bạn học sinh lần lượt lên bảng, mỗi bạn viết ra một số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi
bao nhiêu cách để tổng 3 số được viết ra là một số chẵn và chia hết cho 1111.
A.
3
778
C
. B.
2
777
C
. C.
2
2221
C
D.
3
2222
C
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 178
Câu 41. Cho hình vuông
ABCD
cạnh a tâm O tập hợp điểm M sao cho
2
..MA MC MB MD a+=
   
là:
A. Đường tròn tâm O, bán kính
Ra=
B. Đường tròn tâm O, bán kính
2
a
R
=
C. Đường tròn tâm O, bán kính
2Ra=
D. Đường tròn tâm O, bán kính
2Ra=
Câu 42. Cho Parabol
( )
P
2
24yx x=−+
đường thẳng
d
:
2
2y mx m=
(
m
tham số). Tìm các giá trị
của
m
để
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
1
x
,
2
x
thỏa mãn
22
12
2( 1)x 3 16xm m++ =+
.
A.
2m = ±
. B. Không tồn tại
m
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Câu 43. Giá trị nhỏ nhất của biết thức
F yx=
trên miền xác định bởi hệ
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
là.
A.
min 2F =
khi
0, 2xy= =
. B.
min 3F =
khi
1, 4xy
= =
.
C.
min 0F =
khi
0, 0xy= =
. D.
min 1F =
khi
2, 3xy
= =
.
Câu 44. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình thang,
AD CD BC a= = =
,
2
AB a
=
,
cạnh bên độ dài bằng 2a. Gọi
N
trung điểm của
CC
. Mặt phẳng
( )
α
qua
AN
cắt các cạnh
BB
và
DD
lần lượt lại
M
.P
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.T BM DP=
.
A.
2
a
. B.
2
8
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 45. Cho
ABC
bán kính đường tròn ngoại tuyến
4R =
. Nếu
21SinB SinC
+=
thì
( )
2AC AB+
bằng:
A.
B.
8
C.
5
D.
Câu 46. Tích các nghiệm của phương trình sau là
( )
( )
2
2
28
1 22
23
xx
xx
xx
+−
= + +−
−+
A.
1
B.
3 13
C.
3 13+
D.
Câu 47. Cho tứ diện
ABCD
có tam giác
BCD
đều cạnh
a
, tam giác
ACD
vuông. Gọi
,IJ
lần lượt tâm
đường tròn nội tiếp các tam giác
ABC
ABD
. Biết rằng
IJ
song song với
(
)
BCD
. Tính diện tích tam giác
ACD
.
A.
2
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 48. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng 1. Gọi
E
là trung điểm
BD
;
M
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
( )
01BM x x= <<
. Mặt phẳng
( )
α
qua
M
, song song với 2 đường thẳng
AB
CE
.
(
)
α
cắt các đoạn
,,BD AE AC
lần lượt tại
,,NPQ
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
T MP NQ= +
.
A.
6
7
. B.
7
16
. C.
7
8
. D.
3
7
.
Câu 49. Từ các chsố
0,1,2,3,4
lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số lập được
đúng 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời 2 chữ số đứng cạnh nhau thì không cùng tính chẵn, lẻ.
A.
5
48
. B.
7
48
. C.
5
24
. D.
11
48
.
Câu 50. Cho dãy số
( )
n
u
với
3
32
n
an
u
n
+
=
+
điều kiện của
để dãy
( )
n
u
tăng là:
A.
9
2
a <
B.
04a<<
C.
9
2
a
D.
9
2
a >
------------- HẾT -------------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2019 – 2020 U MÔN: TOÁN - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: …………… 178
Câu 1. Cho hai đường thẳng song song a b . Trên đường thẳng a lấy 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng
b lấy 6 điểm phân biệt. Hỏi từ các điểm trên có thể lập được bao nhiêu hình tam giác? A. 990 . B. 135 . C. 165 . D. 270 .
Câu 2. Từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để
chọn được đúng 2 học sinh nữ. 1 21 7 1 A. . B. . C. . D. . 40 40 40 12
Câu 3. Từ các chữ số 1, 2,3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 4 A . B. 4 4 . C. 4!. D. 4 C . 4 4
Câu 4. Khi khai triển nhị thức ( + )99 a bx
thành đa thức theo số mũ tăng dần của x , ta được số hạng đầu bằng
1 và số hạng thứ tư là 3
1254792x . Tính a b . A. 1 − . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 5. Cho tam giác ABC có BC = a = 2x +1; AC = b = 2; AB = c = 3 . Nếu góc A của tam giác bằng 0 60 thì
giá trị của x là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5  π 
Câu 6. Tổng các nghiệm thuộc đoạn − ;π 
 của phương trình cos 2x = 0 là  2  π 3π A. . B. 0 . C. π . D. . 2 4
Câu 7. Cho cấp số cộng (u biết u = 7;u = 4 . Tìm u và công sai d n ) 2 3 1
A. u = 1; d = 3 −
B. u = 1; d = 3
C. u = 4; d = 3 −
D. u = 10; d = 3 − 1 1 1 1
Câu 8. Khi khai triển biểu thức ( + )10 1 2x
thành đa thức thì được số số hạng là: A. 12 . B. 11. C. 9 . D. 10 .
Câu 9. Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α ) . Xét các mệnh đề sau:
i, d // (α ) d ∩ (α ) = ∅ .
ii, Nếu d song song với một đường thẳng trong
(α ) thì d song song với (α ) .
iii, Nếu d song song với
(α ) thì d song song với mọi đường thẳng trong (α ) .
Số mệnh đề đúng là: A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 10. Một tam giác có 3 cạnh là 4;5;7 . Đường cao nhỏ nhất của tam giác này gần bằng số nào dưới đây nhất? A. 3, 2 B. 3, 4 C. 2,8 D. 3
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Qua điểm A và đường thẳng d xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Nếu trên đường thẳng d có hai điểm phân biệt thuộc mp (α ) thì mọi điểm trên d đều thuộc mp (α ) .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3 cos x = là 2 π 2π π π A. x = ± + k2π . B. x = ± + k2π . C. x = ± + kπ . D. x = ± + k2π . 6 3 6 3 Trang 1/4 - Mã đề thi 178
Câu 13. Tập xác định của hàm số 2 f (x) =
2x − 7x −15 là  3   3   3   3  A. ; −∞ − ∪ (5;+∞   ). B. ; −∞ − ∪[5;+∞   ) . C. ; −∞ ∪[5;+∞  ). D. ; −∞ − ∪[5;+∞  ).    2   2   2   2      
Câu 14. Véctơ d = 2a − 3b với a (1; 2);b ( 2
− ;9)có toạ độ là: A. (4;3 ) 1 B. (8; 2 − 3) C. ( 4; − 3 ) 1 D. (8; 23)
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
B. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng chu vi với nó.
Câu 17. Các dãy số có số hạng tổng quát u trong các câu A, B, C, D dưới đây, dãy số nào bị chặn ? n 2 n 2n
A. u = 2n B. u =
C. u = 2n +1 D. u = n n n +1 n n n +1 Câu 18. Tính tổng 0 1 2 2 2019 2019 S = C + 2C + 2 C + ...+ 2 C . 2019 2019 2019 2019 A. 2019 S = 3 . B. 2019 S = 2 . C. 2020 S = 3 . D. 2020 S = 2 .  
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x + y = 0 . Biết phép vị tự tâm 3 I 0; −   , tỷ số  2 
k = 2 biến d thành đường thẳng d′ : 2x + y + c = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. c ∈ ( 2; − − ) 1 .
B. c ∈ (2; 4) . C. c ∈ ( 4; − 2 − ).
D. c ∈ (1; 2) . a
Câu 20. Gọi S là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng (a biết S = S ; tỉ số 3 bằng? n ) n 5 9 a5 3 9 5 5 A. B. C. D. 5 5 3 9
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm SA ; (α ) là mặt phẳng qua M và song song với
(ABC). (α ) lần lượt cắt các cạnh SB,SC tại N P .Gọi S ,S lần lượt là diện tích các tam giác ABC và 1 2 S MNP . Tính 1 . S2 1 1 A. . B. 4 . C. . D. 2 . 4 2
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD và mặt phẳng ( P) bất kỳ. Thiết diện của ( P) với hình chóp không
thể
là đa giác nào trong các đa giác sau: A. Ngũ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Tứ giác.
Câu 23. Một đội văn nghệ có 12 học sinh, cần chọn ra hai bạn, trong đó một bạn làm đội trưởng và một bạn
làm đội phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 132 . B. 66 . C. 144 . D. 25 .
Câu 24. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: 4 2
x − 2019x −13 = 0 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2 n +1
Câu 25. Cho dãy số (u xác định bởi u =
. Giá trị của u bằng? n ) n n 7 8 48 50 A. u = B. u =
C. u = 7 D. u = 7 7 7 7 7 7 7
Câu 26. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = −x + 3 và parabol 2
y = −x − 4x +1 là:  1   1   1 11  A. (2;0), ( 2; − 0) . B. ( 1 − ;4), ( 2 − ;5) . C. ; 1 −   . D. 1; − , − ;     .  3   2   5 50  Trang 2/4 - Mã đề thi 178
Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB ,′ AC′ và CC′ . Mặt
phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. ( BB C ′ ).
B. ( ABC ) .
C. ( ABC ) . D. ( AB C ′ ′) .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AD . Gọi O là giao điểm của AC
BD ; E là giao điểm của AB CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) .
A. Đường thẳng Sx // AD . B. SE .
C. Đường thẳng Sy // AB . D. SO .  π 
Câu 29. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 + 2 sin x +   . Tính giá  12 
trị của biểu thức M.m . A. 5 + 2 6 . B. 5 − 2 6 . C. 2 3 . D. 1.
Câu 30. Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là π π A.
+ k2π , k ∈ . B.
+ kπ , k ∈ . 2 2 π π C.
+ k2π , k ∈ . D.
+ kπ , k ∈ . 2 2
Câu 31. Tập hợp các giá trị x thoả mãn ; x 2 ;
x x + 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân là: A. { } 0 B. C. {0; } 1 D. { } 1
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình: 2x + 5 = x +1 là: A. 0 B. 2 − C. 2 D. 4 −
Câu 33. Rút liên tiếp ( không hoàn lại) 2 quân bài từ một bộ Tú lơ khơ gồm 52 quân. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 1326 . B. 103 . C. 2652 . D. 104 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SD . Xét các mệnh đề sau:
(I): MN // (SBC ) .
(II): MN // (SAD) .
(III): MN // ( ABCD) .
Các mệnh đề đúng là:
A. (I) và (III). B. (I) và (II).
C. (I), (II) và (III).
D. (II) và (III).
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 5cos x m sin x = m +1 có nghiệm. A. m ≤ 13 − .
B. m ≥ 24 .
C. m ≤ 12 .
D. m ≤ 24 . 2 2 2 1 2 n n n 2 198
Câu 36. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: ( 1 C + C + + C = C n ) ( 2n) ... ( n ) n 1 . 2 2 3 n +1 199 n
A. n = 198 .
B. n = 200 .
C. n = 199 .
D. n = 201. Câu 37. Gọi ,
A B, C, D là các điểm biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình
cos 2x + 3 sin 2x −1 = 0 . Tính diện tích tứ giác ABCD . A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Câu 38. Tính tổng: S = 1+11+111+ ...11...1 (Tổng có 2019 số hạng) 2020 1  10 −10  10 A.  − 2019 B. ( 2019 10 − ) 1 + 2019 9  9  9 2019 1  10 −10  1 C.  + 2019 D. ( 2019 10 − ) 1 9  9  9 2
x + 5x + m
Câu 39. Xác định m để với mọi x ta có 1 − ≤ < 7 . 2 2x − 3x + 2 5 5 5
A. m < 1.
B. m ≤ − . C. 1 < m ≤ . D. − ≤ m < 1. 3 3 3
Câu 40. Thầy giáo gọi ba bạn học sinh lần lượt lên bảng, mỗi bạn viết ra một số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi có
bao nhiêu cách để tổng 3 số được viết ra là một số chẵn và chia hết cho 1111. A. 3 C . B. 2 C . C. 2 C D. 3 C . 778 777 2221 2222 Trang 3/4 - Mã đề thi 178
   
Câu 41. Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O tập hợp điểm M sao cho 2 . MA MC + .
MB MD = a là: a
A. Đường tròn tâm O, bán kính R = a
B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2
C. Đường tròn tâm O, bán kính R = a 2
D. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2a
Câu 42. Cho Parabol ( P) 2
y = x − 2x + 4 và đường thẳng d : 2
y = 2mx m ( m là tham số). Tìm các giá trị
của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x , x thỏa mãn 2 2
x + 2(m +1) x = 3m +16 . 1 2 1 2 A. m = 2
± . B. Không tồn tại m . C. m = 2 − .
D. m = 2 .
y − 2x ≤ 2 
Câu 43. Giá trị nhỏ nhất của biết thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2 y x ≥ 4 là. x + y ≤ 5  A. min 2 F = khi x = 0, 2 y = . B. min
F = 3 khi x = 1, y = 4 . C. min 0 F = khi x = 0, 0 y = . D. min 1
F = khi x = 2, y = 3 .
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thang, AD = CD = BC = a , AB = 2a ,
cạnh bên có độ dài bằng 2a. Gọi N là trung điểm của CC′ . Mặt phẳng (α ) qua AN cắt các cạnh BB′ và
DD′ lần lượt lại M và .
P Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = BM .DP . 2 a 2 a 2 a A. 2 a . B. . C. . D. . 8 2 4 Câu 45. Cho A
BC có bán kính đường tròn ngoại tuyến là R = 4 . Nếu SinB + 2SinC =1 thì ( AC + 2AB) bằng: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 2 x + 2x − 8
Câu 46. Tích các nghiệm của phương trình sau là = x +1 x + 2 − 2 2 ( )( ) x − 2x + 3 A. 1 − B. 3 − 13 C. 3 + 13 D. 2
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , tam giác ACD vuông. Gọi I , J lần lượt là tâm
đường tròn nội tiếp các tam giác ABC ABD . Biết rằng IJ song song với (BCD) . Tính diện tích tam giác ACD . 2 a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. 2 a . 4 4 2
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Gọi E là trung điểm BD ; M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
BM = x (0 < x < )
1 . Mặt phẳng (α ) qua M , song song với 2 đường thẳng AB CE . (α ) cắt các đoạn
BD, AE, AC lần lượt tại N , P,Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
T = MP + NQ . 6 7 7 3 A. . B. . C. . D. . 7 16 8 7
Câu 49. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số lập được có
đúng 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời 2 chữ số đứng cạnh nhau thì không cùng tính chẵn, lẻ. 5 7 5 11 A. . B. . C. . D. . 48 48 24 48 an +
Câu 50. Cho dãy số (u với 3 u =
điều kiện của a để dãy (u tăng là: n ) n ) n 3n + 2 9 9 9 A. a <
B. 0 < a < 4 C. a D. a > 2 2 2
------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 178
Document Outline

  • Made-178