Đề khảo sát lần 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lục Nam – Bắc Giang 19/04/2024 Khảo Sát Ch

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 211
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 120 phút
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
211
A. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai biến cố
A
B
11 2
() ,() ,( )
23 3
PA PB PA B= = ∪=
. Khi đó
( )
P AB
là:
A.
2
9
. B.
. C.
1
6
. D.
5
6
.
Câu 2. Trong một cuộc khảo sát số bạn yêu thích môn Toán môn Tiếng Anh trường THPT Lục Nam,
người ta chọn ngẫu nhiên một em học sinh ở trường THPT Lục Nam. Xét các biến cố sau:
A
: “ Học sinh đó yêu thích môn Toán ”
B
: “ Học sinh đó yêu thích môn Tiếng Anh ”
C: “ Học sinh đó yêu thích môn Toán và yêu thích môn Tiếng Anh ” .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.
C AB=
. B.
C AB=
. C.
CAB=
. D.
C AB=
.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
(
)
2
45
21 21
xx+
−≥
A.
(
] [
)
; 1 5;−∞ +∞
. B.
[
)
5; +∞
. C.
[
]
1; 5
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
AB SAC
. B.
( )
BC SAC
. C.
(
)
BC SAB
. D.
( )
AC SAB
.
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
mặt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Chọn khẳng định sai trong
các khẳng định sau :
A. Nếu
ab
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
bP
thì
ab
.
C. Nếu
( )
bP
thì
//ab
. D. Nếu
//ba
thì
( )
bP
.
Câu 6. Cho
B
là hai biến cố độc lập với nhau có
( )
0, 2PA=
,
( )
0, 4PB=
. Khi đó
( )
P AB
bằng
A.
0, 08
. B.
0,8
. C.
0, 6
. D.
0, 06
.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số
3
log
yx=
luôn nằm phía bên phải trục tung .
B. Tập xác định của hàm số
( )
3
x
y =
D =
.
C. Đồ thị hàm số
3
logyx=
luôn đi qua điểm
( )
1; 0A
.
B
C
S
A
Trang 2/4 - Mã đề 211
D. Đồ thị hàm số
1
2
x
y

=


luôn đi qua điểm
( )
1; 0A
.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
.
Khoảng cách giữa
(
)
ABC
( )
ABC
′′
bằng độ dài đoạn thẳng
A.
'BB
. B.
AB
. C.
AC
. D.
AB
.
Câu 9. Gọi
α
là góc giữa mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
(
)
Q
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 180
α
°≤ °
. B.
0 90
α
°< < °
. C.
0 90
α
°≤ °
. D.
90 180
α
°< < °
.
Câu 10. Với mọi số thực dương
,,,abxy
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
. B.
log 1
a
a =
.
C.
log .log log
ba x
ax b=
. D.
log log log
a aa
x
xy
y
=
.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
( )
SA ABCD
.
Mệnh đề nào sau đây Sai?
A.
( )
0
, 60SA CD =
. B.
( ) ( )
SAC ABCD
. C.
(
) (
)
SAB ABCD
. D.
( )
( )
SAD ABCD
.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Chiều cao của hình chóp bằng độ dài đoạn thẳng
SA
.
B. Hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy là tâm của mặt đáy.
C. Đáy
ABCD
là hình vuông.
D. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau.
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến u 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
12
log
21
x
fx
x

=


.
a) Bất phương trình
( )
0fx>
có tập nghiệm là
1
0;
3



.
b) Tập xác định của hàm số là
( )
= 0;1D
.
c)
1 2 3 2023 2024
... 1012
2025 2025 2025 2025 2025
fff ff
 
+++++=
 
 
.
d) Phương trình
(
)
1
2
fx=
có nghiệm
=
1
2
x
.
C
S
B
D
A
Trang 3/4 - Mã đề 211
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
( ),SA ABC D
biết
, 2, 5AB a AD a SA a= = =
. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
(
)
ABCD
.
a) Tam giác
SAC
vuông tại
A
.
b)
.CD SD
c) Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
3
a
.
d)
5
cos
2
α
=
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông cân tại
A
,
AB AC a= =
, cạnh
bên
3AA a
=
,
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Gọi
α
là góc giữa
'BC
và mặt phẳng
(
)
ABC
.
a)
( )
( )
( )
( )
', , ' ' 'd A ABC d B A B C=
. b)
10
cos
5
α
=
.
c)
'AM C M
. d) Góc giữa hai đường thẳng
'CC
AB
bằng
0
45
.
Câu 4. Cho hai hàm số
( ) ( )
2
1
3, 9
xx
y f x y gx
+
= = = =
.
a) Hàm số
( )
y gx
=
có tập xác định là
D =
.
b) Đồ thị hàm số
(
)
y gx
=
đi qua điểm
( )
1;1A
.
c) Phương trình
2
1
39
xx+
=
có 2 nghiệm thực phân biệt.
d) Hàm số
( )
3
x
y fx= =
nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AB =
,
3SA =
( )
SA ABC
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
.
Câu 2. Cho hình chóp đều
.S ABC
có độ dài tất cả các cạnh bằng
1
. Gọi
O
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
mặt đáy
( )
ABC
. Tính độ dài đoạn thẳng
SO
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
D
B
C
A
S
Trang 4/4 - Mã đề 211
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật cạnh
,3AB a BC a= =
,
( )
SA ABCD
.
Biết góc giữa đường thẳng
SB
với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính
tan
α
với
α
là góc nhị
diện
[ ]
,,S BD C
.
Câu 4. Cho AB là hai biến cố độc lập có
(
)
0, 2
PA
=
(
)
0,8
PA B
∪=
. Tính xác suất
( )
PB
.
Câu 5. Cho hình chữ nhật
OABD
, đồ thị hàm số
log=
b
yx
đi qua đỉnh
B
, đồ thị hàm số
log
=
a
yx
cắt
cạnh
AB
tại điểm
C
( tham khảo hình vẽ) . Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt diện tích hình chữ nhật
OABD
hình chữ
nhật
OACM
, biết tỉ số
1
2
3
2
S
S
=
. Tính giá trị của biểu thức
log
b
a
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 3 2x +≤
(
]
;S ab=
. Tính giá trị
b
a
(làm tròn đến hàng
phần chục).
B. TỰ LUẬN
Câu 1. (0,5 điểm) Giải phương trình
( )
2
log 1 3x −=
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA a=
( )
SA ABCD
.
Gọi
M
là trung điểm cạnh
SB
.
a) Chứng minh
( )
BC SAB
.
b) Chứng minh
( )
( )
MAC S BC
.
c) Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
.
Câu 3. (0,5 điểm) Trong đợt thi kiểm tra giữa học kỳ 2 vừa qua, đề thi môn Toán làm theo cấu trúc mới của
dạng đề minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phần: PHẦN I-Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án
lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án, trả lời
đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHN II-Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến
câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trong mỗi câu: Trả lời đúng
một ý được 0,1 điểm, trả lời đúng hai ý được 0,25 điểm, trả lời đúng ba ý được 0,5 điểm, trả lời đúng
cả bốn ý được 1 điểm và PHN III-Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu
6, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Bạn An tham gia thi và đã chắc chắn làm được 8 điểm, chỉ
còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 ở PHN II bạn không hiểu (do bạn nghỉ học hôm lớp học nội dung
đó) nên bạn chn ngẫu nhiên đúng, sai tất cả các ý của hai câu này. Tính xác suất để bài thi của bạn
An đạt trên 9 điểm.
-------------- HẾT --------------
Câu
Mã 211 Mã212 Mã 213
Mã 214 Mã 215 Mã 216
1 C A
B A C A
2 A D C B C A
3 C
C C A D D
4
C A D D A A
5 A B
D C
B C
6 A B
C D A C
7 D A
B C C D
8 A C B D B C
9 C B A A A A
10
C A D D D A
11 A A A D B C
12 A C C C B C
1
SDDD
SSDD
SDDS
DSDD DSSS
SSDD
2 DDSS DSDD DDSD DSDS
SDDD DDDS
3 DDDS SDDD SSSD SDDD DSSD DDSD
4 DSSS DSDD DDDS DSDD SDDD
DSDD
1 1 -1,7 0,75 1,25
0,75 -1,7
2 0,82 1,25 -2 -1,7 0,75 1,25
3 -2 1,63 0,75 1 1 1,63
4 0,75 0,25 -0,3 0,25
-0,3 -2
5 0,75 -2 0,82 -2 -2 0,25
6 -0,3 1 1 1,63 0,82 1
ĐÁP ÁN CHẤM TN TOÁN 11-KHẢO SÁT LẦN 2
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
1
S GD&ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT LC NAM
NG DN CHM KHO SÁT LN 2
NĂM HC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN – LP 11
A. TRC NGHIM (7,5 điểm-Chm phn mm Máy)
B. PHN T LUN (2,5 điểm) – CÁC MÃ 211, 213, 215
Câu ng dẫn giải Đim
Câu 1 2,0
(0,5
điểm)
Ta có
( )
3
2
log 1 3 1 2xx = −=
.
0,25
9
x⇔=
.
0,25
Câu 2 1,5
(1,5
điểm)
a) Chng minh
( )
BC SAB
.
Ta có
BC BA
(do ABCD là hình vuông)
0,25
BC SA
(do
(
)
SA ABCD
), mà
BA
cắt
SA
cùng thuộc
( )
SAB
.
Từ đó ta có
( )
BC SAB
.
0,25
b) Chng minh
( ) ( )
MAC SBC
.
Ta có
AM BC
(1) (do
( )
BC SAB
)
0,25
Ta có tam giác SAB cân tại AM là trung điểm cnh SB nên
AM SB
(2)
Từ (1) và (2) ta có
(
)
AM SBC
(3)
( )
AM MAC
(4), nên t (3) và (4) ta được
( ) ( )
MAC SBC
.
0,25
2
(Nếu thiếu 1 ch không đề cập đến thì c phn b ch cho 0,25đ)
c) Tính số đo góc giữa hai mặt phng
(
)
SBC
( )
SCD
.
Gi O là tâm hình vuông và I là hình chiếu vuông góc của O lên SC.
Ta có
(
)
BD SAC
do
BD SA
BD AC
nên
BD SC
.
Từ đó ta có
( )
SC IBD
ti I . Nên góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
SCD
chính là
góc giữa hai đường thng
IB
ID
.
0,25
Ta có
2
2, , 3
2
a
ACa OC SCa= = =
.
Tam giác vuông SAC đồng dạng tam giác vuông OIC nên
2
.
.6
2
6
3
a
a
SA SC SA OC a
OI
OI OC SC
a
= ⇒= = =
.
Trong tam giác vuông IOB ti O, ta có
2
2
tan 3
6
6
a
BO
BIO
OI
a
= = =
0
60BIO⇒=
.
D thấy tam giác BID cân tại I nên
0
2. 120BID BIO= =
. Do đó
( )
0
, 60IB ID =
.
Vy
góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
0
60
.
0,25
Câu 3 0,5
(0,5
điểm)
Ta có bài thi của An đạt trên 9 điểm khi bạn làm đúng cả 1 trong 2 câu và câu còn lại
phải có điểm.
TH1: An làm đúng cả câu 3 và câu 4 có điểm thì xác sut là
44
1
1 1 15
.1
2 2 256
p

 
= −=

 

 

.
0,25
TH2: An làm đúng cả câu 4 và câu 3 có điểm thì xác sut là
44
2
1 1 15
.1
2 2 256
p

 
= −=

 

 

.
Xác suất làm đúng hết cả hai câu là
44
3
11 1
.
2 2 256
p

= =


.
0,25
3
Khi đó xác suất để An đạt trên 9 điểm là
123
15 1 29
2.
256 256 256
pp p p=+−= =
.
Tng 2,5đ
B. PHN T LUN (2,5 điểm) CÁC MÃ 212, 214, 216
Câu ng dẫn giải Đim
Câu 1 2,0
(0,5
điểm)
Ta có
( )
2
3
log 1 2 1 3xx = −=
.
0,25
10
x⇔=
.
0,25
Câu 2 1,5
(1,5
điểm)
a) Chng minh
( )
CD SAD
.
Ta có
CD DA
(do ABCD là hình vuông)
0,25
CD SA
(do
( )
SA ABCD
), DA cắt SA cùng thuộc
( )
SAD
.
Từ đó ta có
( )
CD SAD
.
0,25
b) Chng minh
(
) ( )
NAC SCD
.
Ta có
AN CD
(1) (do
( )
CD SAD
)
0,25
Ta có tam giác SAD cân tại AN là trung điểm cnh SD nên
AN SD
(2)
Từ (1) và (2) ta có
( )
AN SCD
(3)
( )
AN NAC
(4), nên t (3) và (4) ta được
( ) ( )
NAC SCD
.
0,25
4
(Nếu thiếu 1 ch không đề cập đến thì c phn b ch cho 0,25đ)
c) Tính số đo góc giữa hai mặt phng
(
)
SBC
( )
SCD
.
Gi O là tâm hình vuông và I là hình chiếu vuông góc của O lên SC.
Ta có
(
)
BD SAC
do
BD SA
BD AC
nên
BD SC
.
Từ đó ta có
( )
SC IBD
ti I . Nên góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
SCD
chính là
góc giữa hai đường thng
IB
ID
.
0,25
Ta có
2
2, , 3
2
a
ACa OC SCa= = =
.
Tam giác vuông SAC đồng dạng tam giác vuông OIC nên
2
.
.6
2
6
3
a
a
SA SC SA OC a
OI
OI OC SC
a
= ⇒= = =
.
Trong tam giác vuông IOB ti O, ta có
2
2
tan 3
6
6
a
BO
BIO
OI
a
= = =
0
60BIO⇒=
.
D thấy tam giác BID cân tại I nên
0
2. 120BID BIO= =
. Do đó
( )
0
, 60IB ID =
.
Vy
góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
0
60
.
0,25
Câu 3 0,5
(0,5
điểm)
Ta có bài thi của Bình đạt trên 9 điểm khi bạn làm đúng cả 1 trong 2 câu và câu còn lại
phải có điểm.
TH1: Bình làm đúng cả câu 3 và câu 4 có điểm thì xác sut là
44
1
1 1 15
.1
2 2 256
p

 
= −=

 

 

.
0,25
TH2: Bình làm đúng cả câu 4 và câu 3 có điểm thì xác sut là
44
2
1 1 15
.1
2 2 256
p

 
= −=

 

 

.
Xác suất làm đúng hết cả hai câu là
44
3
11 1
.
2 2 256
p

= =


.
0,25
5
Khi đó xác suất để Bình đạt trên 9 điểm là
123
15 1 29
2.
256 256 256
pp p p=+−= =
.
Tng 2,5đ
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN II - NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LỤC NAM Môn: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 120 phút Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 211 A. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai biến cố A B có 1 1 2 P( )
A = , P(B) = , P(AB) = . Khi đó P( AB) là: 2 3 3 A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 5 . 9 6 6 6
Câu 2. Trong một cuộc khảo sát số bạn yêu thích môn Toán và môn Tiếng Anh ở trường THPT Lục Nam,
người ta chọn ngẫu nhiên một em học sinh ở trường THPT Lục Nam. Xét các biến cố sau:
A : “ Học sinh đó yêu thích môn Toán ”
B : “ Học sinh đó yêu thích môn Tiếng Anh ”
C: “ Học sinh đó yêu thích môn Toán và yêu thích môn Tiếng Anh ” .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. C = AB . B. C = AB .
C. C = AB .
D. C = AB . 2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình ( − )x ≥ ( − )4x+5 2 1 2 1 là A. ( ; −∞ − ]
1 ∪[5;+∞) . B. [5;+∞). C. [ 1; − 5] . D. ( ;2 −∞ ] .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) . Mệnh đề nào sau đây đúng? S C A B
A. AB ⊥ (SAC).
B. BC ⊥ (SAC) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. AC ⊥ (SAB).
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Nếu a b thì b ⊂ (P) .
B. Nếu b ⊂ (P) thì a b .
C. Nếu b ⊥ (P) thì a / /b .
D. Nếu b / /a thì b ⊥ (P) .
Câu 6. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau có P( A) = 0,2 , P(B) = 0,4 . Khi đó P( AB) bằng A. 0,08. B. 0,8. C. 0,6 . D. 0,06 .
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số y = log x 3
luôn nằm phía bên phải trục tung . B. x
Tập xác định của hàm số y = ( 3) là D =  .
C. Đồ thị hàm số y = log x 3
luôn đi qua điểm A(1;0) . Trang 1/4 - Mã đề 211 1 x
D. Đồ thị hàm số y  
=  2 luôn đi qua điểm A(1;0) .  
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ .
Khoảng cách giữa ( ABC) và ( AB C
′ ′) bằng độ dài đoạn thẳng A. BB'. B. AB .
C. AC′. D. AB′.
Câu 9. Gọi α là góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0° ≤ α ≤180°. B. 0° < α < 90°. C. 0° ≤ α ≤ 90°. D. 90° < α <180° .
Câu 10. Với mọi số thực dương a,b, x, y a,b ≠ 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. log xy = x + y . B. log a = . a 1 a ( ) loga loga C. log a x = b . D. log x = x y . a loga log b .loga logx a y
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD). S A D B C
Mệnh đề nào sau đây Sai? A. (SA CD) 0 ,
= 60 . B. (SAC) ⊥ ( ABCD). C. (SAB) ⊥ ( ABCD) . D. (SAD) ⊥ ( ABCD) .
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Chiều cao của hình chóp bằng độ dài đoạn thẳng SA .
B. Hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy là tâm của mặt đáy.
C. Đáy ABCD là hình vuông.
D. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số ( ) 1  2 log x f x  = . 2 2  1 x  − 
a) Bất phương trình f (x) > 0 có tập nghiệm là  1 0;   . 3   
b) Tập xác định của hàm số là D = (0; ) 1 . c)  1   2   3   2023   2024 f f f ... f f  + + + + + =           1012 .  2025   2025   2025   2025   2025  d) Phương trình 1 f (x) 1 = có nghiệm x = . 2 2 Trang 2/4 - Mã đề 211
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), biết
AB = a, AD = 2a, SA = a 5 . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) . S A D B C
a) Tam giác SAC vuông tại A . b) CD ⊥ . SD
c) Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng a 3 . d) 5 cosα = . 2
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = AC = a , cạnh
bên AA′ = a 3 , M là trung điểm của cạnh BC . Gọi α là góc giữa B'C và mặt phẳng ( ABC). 10
a) d ( A',( ABC)) = d (B,( A'B'C ')). b) cosα = . 5
c) AM C 'M .
d) Góc giữa hai đường thẳng CC ' và AB bằng 0 45 .
Câu 4. Cho hai hàm số y f (x) x y g (x) 2 x 1 3 , 9 + = = = = .
a) Hàm số y = g (x) có tập xác định là D =  .
b) Đồ thị hàm số y = g (x) đi qua điểm A( 1; − ) 1 . c) Phương trình 2 x x 1 3 9 + =
có 2 nghiệm thực phân biệt.
d) Hàm số = ( ) = 3x y f x nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B AB = 2 , SA = 3 và
SA ⊥ ( ABC) . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) .
Câu 2. Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng 1. Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên
mặt đáy ( ABC). Tính độ dài đoạn thẳng SO (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Trang 3/4 - Mã đề 211
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, BC = a 3 , SA ⊥ ( ABCD) .
Biết góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy ( ABCD) bằng 0
60 . Tính tanα với α là góc nhị
diện [S, BD,C].
Câu 4. Cho AB là hai biến cố độc lập có P( A) = 0,2 và P( AB) = 0,8 . Tính xác suất P(B) .
Câu 5.
Cho hình chữ nhật OABD , đồ thị hàm số y = log x đi qua đỉnh B , đồ thị hàm số y = log x cắt b a
cạnh AB tại điểmC ( tham khảo hình vẽ) . Gọi S , S lần lượt là diện tích hình chữ nhật OABD và hình chữ 1 2 S 3
nhật OACM , biết tỉ số 1 = . Tính giá trị của biểu thức log S 2 b a . 2 Câu 6. b
Tập nghiệm của bất phương trình log x + 3 ≤ 2 là S = (a;b]. Tính giá trị (làm tròn đến hàng 2 ( ) a phần chục). B. TỰ LUẬN
Câu 1.
(0,5 điểm) Giải phương trình log x −1 = 3 . 2 ( )
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a SA ⊥ ( ABCD) .
Gọi M là trung điểm cạnh SB .
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh (MAC) ⊥ (SBC) .
c) Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) .
Câu 3. (0,5 điểm) Trong đợt thi kiểm tra giữa học kỳ 2 vừa qua, đề thi môn Toán làm theo cấu trúc mới của
dạng đề minh họa thi TN 2025. Đề thi có 3 phần: PHẦN I-Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án
lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án, trả lời
đúng mỗi câu được 0,25 điểm. PHẦN II-Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trong mỗi câu: Trả lời đúng
một ý được 0,1 điểm, trả lời đúng hai ý được 0,25 điểm, trả lời đúng ba ý được 0,5 điểm, trả lời đúng
cả bốn ý được 1 điểm và PHẦN III-Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
6, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Bạn An tham gia thi và đã chắc chắn làm được 8 điểm, chỉ
còn hai câu là Câu 3 và Câu 4 ở PHẦN II bạn không hiểu (do bạn nghỉ học hôm lớp học nội dung
đó) nên bạn chọn ngẫu nhiên đúng, sai tất cả các ý của hai câu này. Tính xác suất để bài thi của bạn An đạt trên 9 điểm.
-------------- HẾT -------------- Trang 4/4 - Mã đề 211
ĐÁP ÁN CHẤM TN TOÁN 11-KHẢO SÁT LẦN 2 Câu
Mã 211 Mã212 Mã 213 Mã 214 Mã 215 Mã 216 1 C A B A C A 2 A D C B C A 3 C C C A D D 4 C A D D A A 5 A B D C B C 6 A B C D A C 7 D A B C C D 8 A C B D B C 9 C B A A A A 10 C A D D D A 11 A A A D B C 12 A C C C B C 1 SDDD SSDD SDDS DSDD DSSS SSDD 2 DDSS DSDD DDSD DSDS SDDD DDDS 3 DDDS SDDD SSSD SDDD DSSD DDSD 4 DSSS DSDD DDDS DSDD SDDD DSDD 1 1 -1,7 0,75 1,25 0,75 -1,7 2 0,82 1,25 -2 -1,7 0,75 1,25 3 -2 1,63 0,75 1 1 1,63 4 0,75 0,25 -0,3 0,25 -0,3 -2 5 0,75 -2 0,82 -2 -2 0,25 6 -0,3 1 1 1,63 0,82 1
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11 1 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LỤC NAM NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN – LỚP 11
A. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm-Chấm phần mềm Máy)
B. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) – CÁC MÃ 211, 213, 215 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 2,0 Ta có log (x − ) 3 1 = 3 ⇔ x −1 = 2 . 2 0,25 (0,5 x = 9 . điểm) 0,25 Câu 2 1,5 0,25
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) .
Ta có BC BA (do ABCD là hình vuông) (1,5
điểm) BC SA (do SA ⊥ ( ABCD)), mà BA cắt SA cùng thuộc (SAB). 0,25
Từ đó ta có BC ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh (MAC) ⊥ (SBC) . 0,25
Ta có AM BC (1) (do BC ⊥ (SAB) )
Ta có tam giác SAB cân tại AM là trung điểm cạnh SB nên AM SB (2)
Từ (1) và (2) ta có AM ⊥ (SBC) (3) 0,25
AM ⊂ (MAC) (4), nên từ (3) và (4) ta được (MAC) ⊥ (SBC) . 2
(Nếu thiếu 1 chỗ không đề cập đến thì cả phần b chỉ cho 0,25đ)
c) Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) .
Gọi O là tâm hình vuông và I là hình chiếu vuông góc của O lên SC.
Ta có BD ⊥ (SAC) do BD SABD AC nên BD SC . 0,25
Từ đó ta có SC ⊥ (IBD) tại I . Nên góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) chính là
góc giữa hai đường thẳng IB ID . Ta có a 2
AC = a 2, OC = , SC = a 3 . 2
Tam giác vuông SAC đồng dạng tam giác vuông OIC nên a 2 . . a SA SC SAOC 2 a 6 = ⇒ OI = = = . OI OC SC a 3 6 a 2 0,25
Trong tam giác vuông IOB tại O, ta có  BO 2 tan BIO = = = 3 ⇒  0 BIO = 60 . OI a 6 6
Dễ thấy tam giác BID cân tại I nên  =  0
BID 2.BIO =120 . Do đó (IB ID) 0 , = 60 .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 0 60 . Câu 3 0,5
Ta có bài thi của An đạt trên 9 điểm khi bạn làm đúng cả 1 trong 2 câu và câu còn lại phải có điểm.
TH1: An làm đúng cả câu 3 và câu 4 có điểm thì xác suất là 0,25 4 4    1   1  15
p =   .1−   = . 1 2  2      256   (0,5
TH2: An làm đúng cả câu 4 và câu 3 có điểm thì xác suất là điểm) 4 4    1   1  15
p =   .1−   = . 2 2  2      256   0,25 4 4
Xác suất làm đúng hết cả hai câu là 1  1  1 p   =   . = . 3 2  2     256 3
Khi đó xác suất để An đạt trên 9 điểm là 15 1 29
p = p + p p = 2. − = . 1 2 3 256 256 256 Tổng 2,5đ
B. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) CÁC MÃ 212, 214, 216 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 2,0 Ta có log (x − ) 2 1 = 2 ⇔ x −1 = 3 . 3 0,25 (0,5 x =10 . điểm) 0,25 Câu 2 1,5 0,25
a) Chứng minh CD ⊥ (SAD).
Ta có CD DA (do ABCD là hình vuông) (1,5
điểm) CD SA (do SA ⊥ ( ABCD) ), mà DA cắt SA cùng thuộc (SAD). 0,25
Từ đó ta có CD ⊥ (SAD).
b) Chứng minh (NAC) ⊥ (SCD). 0,25
Ta có AN CD (1) (do CD ⊥ (SAD))
Ta có tam giác SAD cân tại AN là trung điểm cạnh SD nên AN SD (2)
Từ (1) và (2) ta có AN ⊥ (SCD) (3) 0,25
AN ⊂ (NAC) (4), nên từ (3) và (4) ta được (NAC) ⊥ (SCD). 4
(Nếu thiếu 1 chỗ không đề cập đến thì cả phần b chỉ cho 0,25đ)
c) Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) .
Gọi O là tâm hình vuông và I là hình chiếu vuông góc của O lên SC.
Ta có BD ⊥ (SAC) do BD SABD AC nên BD SC . 0,25
Từ đó ta có SC ⊥ (IBD) tại I . Nên góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) chính là
góc giữa hai đường thẳng IB ID . Ta có a 2
AC = a 2, OC = , SC = a 3 . 2
Tam giác vuông SAC đồng dạng tam giác vuông OIC nên a 2 . . a SA SC SAOC 2 a 6 = ⇒ OI = = = . OI OC SC a 3 6 a 2 0,25
Trong tam giác vuông IOB tại O, ta có  BO 2 tan BIO = = = 3 ⇒  0 BIO = 60 . OI a 6 6
Dễ thấy tam giác BID cân tại I nên  =  0
BID 2.BIO =120 . Do đó (IB ID) 0 , = 60 .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 0 60 . Câu 3 0,5
Ta có bài thi của Bình đạt trên 9 điểm khi bạn làm đúng cả 1 trong 2 câu và câu còn lại phải có điểm.
TH1: Bình làm đúng cả câu 3 và câu 4 có điểm thì xác suất là 0,25 4 4    1   1  15
p =   .1−   = . 1 2  2      256   (0,5
TH2: Bình làm đúng cả câu 4 và câu 3 có điểm thì xác suất là điểm) 4 4    1   1  15
p =   .1−   = . 2 2  2      256   0,25 4 4
Xác suất làm đúng hết cả hai câu là 1  1  1 p   =   . = . 3 2  2     256 5
Khi đó xác suất để Bình đạt trên 9 điểm là 15 1 29
p = p + p p = 2. − = . 1 2 3 256 256 256 Tổng 2,5đ
Document Outline

  • Made 211
  • Dap an TN Toan 11-KSL2
    • Sheet1
  • ĐAP AN TL-TOÁN 11-KSL2