Đề khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 lần 2 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương; đề thi hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)

1/5 - Mã đề 255
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1.
4 2019
lim
21
n
n
+
+
bằng
A.
1
2
. B.
2
. C.
4
. D.
2019
.
Câu 2. Cho hình chóp
SABCD
đáy hình vuông cạnh
, cạnh
2SA a=
SA
vuông góc với đáy.
Tính góc giữa đường thẳng
SC
()mp ABCD
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 3.
( )
2
lim 2 1
x
x
→−
+
có giá trị bằng
A.
.−∞
B.
5.
C.
3.
D.
.+∞
Câu 4. Cho
,ab
các s thc khác
0
. Tìm h thc liên h giữa
,ab
để hàm s
( )
2
11
0
45 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
2ab=
. B.
ab=
. C.
10
ab=
. D.
5ab=
.
Câu 5. Cho tứ diện
DABC
, các điểm
,,MNP
ln t thuc các cạnh
, ,DAB BC C
nhưng không trùng với
các đỉnh của t diện. Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi
( )
mp MNP
là:
A. Một tứ giác . B. Mt tam giác . C. Một ngũ giác . D. Một lục giác .
Câu 6.
(
)
3
lim 2019 2020
x
xx
+∞
−−
bằng
A.
0
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 7.
51
lim
2
x
x
x
−∞
có giá trị bằng
A.
1
2
. B.
5
. C.
3
2
. D.
5
.
Câu 8. Cho t diện
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm ca
BC
, biết
AB a=

,
AC b=

AD c=

. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

. B.
( )
1
2
2
DM a c b= +−

.
C.
( )
1
2
2
DM b c a
= +−

. D.
( )
1
2
DM a b c= +−

.
u 9. Cho hình hộp
D. ' ' ' 'ABC A B C D
. Các véc đim đầu điểm cui các đỉnh của hình hộp
bằng véc tơ
AB

A.
; ' '; ' 'CD D C A B
  
. B.
; ' '; ' 'DC A B D C
  
.
C.
; ' '; ' 'DC C D B A
  
. D.
; ' '; ' 'DC A B C D
  
.
Câu 10.
lim
n
u
, với
2
2
5 37
n
nn
u
n
+−
=
bằng
A.
7.
B.
0.
C.
5.
D.
3.
Mã đề 255
2/5 - Mã đề 255
Câu 11.
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng
A.
1
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
0
.
Câu 12. Hàm s nào sau đây gián đoạn tại
1
x
=
?
A.
2
21
1
x
y
x
+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
=
. C.
sinyx
=
. D.
3
1yx x
= ++
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
32
31fx x x
=−+
. Giá tr
( )
lim
x
fx
−∞
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 14.
2
3 21
lim
23
nn
n
−−
−+
có giá trị bằng
A.
.
+∞
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
.−∞
Câu 15. Giá tr của
m
để
(
)
2
lim 2
x
mx x
−∞
+ + = −∞
A.
1m >−
. B.
0
m
<
. C.
0m >
. D.
1m
>
.
Câu 16.
1
34
lim
24
nn
n+
+
có giá trị bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
+∞
.
Câu 17.
2
32
lim
x
x
x
−∞
bằng
A.
3
. B.
−∞
. C.
3
. D.
+∞
.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy.
B. Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng.
C. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng quy.
D. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng phẳng.
Câu 19. Biết
( )
1
1
5
:
5 20,
n
nn
u
u
uu n
+
=
=−∈
. Khi đó
lim( 2.5 )
n
n
u
+
là:
A.
5
. B.
100
. C.
−∞
. D.
100
.
Câu 20. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.
( )
o
, ' 90AB DD =
. B.
( )
o
, ' 60
BD BD =
. C.
( )
o
, ' 60BD BA =
. D.
( )
o
, ' ' 90AC B D =
.
Câu 21. Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
111
20AC CA C C
++ =
  
. B.
11
CA AC CC+=
  
.
C.
11
2AC A C AC+=
  
. D.
1 11
AC CD A D+=
  
.
Câu 22. Tìm m sao cho
(
)
2
lim 2 2
x
x x mx
−∞
+ + +=
A.
4m =
. B.
0m =
. C.
5m =
. D.
2m =
.
Câu 23. Tìm tt c c giá tr của tham s
m
để hàm s
( )
11
khi 0
1
khi 0
1
xx
x
x
fx
x
mx
x
−− +
<
=
+≥
+
liên tc ti
0.x
=
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
0m =
3/5 - Mã đề 255
Câu 24. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác cân ti A,
SA
vuông góc với đáy, M trung điểm ca BC,
J là trung điểm ca
BM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
BC SAJ
. C.
( )
BC SAB
. D.
(
)
BC SAM
.
Câu 25. Cho t diện
ABCD
AB AC AD= =
60BAC BAD= = °
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
.
A.
60
°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90
°
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
2BC
=
, các cạnh còn lại bằng
1
. Tính góc giữa hai đường thẳng
SB
AC
.
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Câu 27. Hàm s
( )
2
1
54
x
fx
xx
+
=
−+
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
( 1; 2)
. B.
(2;3)
. C.
( ; 4)−∞
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 28.
32
1
lim
11
x
xx
xx
+
+−
có giá trị bằng
A.
+∞
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29. Tính
(
)
2
lim 2 3I nn n= +−
.
A.
1.I =
B.
1.I =
C.
.I = +∞
D.
0.I =
Câu 30. Cho biết
( )
33 3
4
12
lim ,
1
nb
ab
na
+++
=
+
, đồng thời
b
a
là phân số tối giản. Giá trị của
22
2a b+
A.
99.
B.
73.
C.
51.
D.
33.
Câu 31. Cho hàm số
( )
2 8 53
() 1 1f x m x m x mx=+ +−
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
(
)
fx
luôn nhận giá trị âm với mọi
m
.
B.
(
)
fx
gián đoạn ti
1x =
.
C. Phương trình
( )
0fx=
có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi
m
.
D. Phương trình
( )
0fx=
vô nghiệm vi mi
m
.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
4
0
1
lim
x
x
= +∞
. B.
0
1
lim
x
x
= −∞
. C.
0
1
lim
x
x
= +∞
. D.
3
0
1
lim
x
x
= −∞
.
Câu 33. Cho hàm số
2
2 4 3, 2
()
1
,2
2 32
−+
=
+
<
++
x khi x
fx
x
khi x
x mx m
. m tt c các giá tr của tham s thc
m
để
hàm số liên tục trên
.
A.
6=m
. B.
3=m
. C.
5=m
. D.
4=m
.
Câu 34. Tìm
lim
n
u
biết
22 2
11 1
...
2 13 1 1
n
u
n
= + ++
−−
.
A.
3
4
. B.
2
3
C.
4
3
. D.
3
5
.
Câu 35. Giới hạn
3
22 2
lim
1 2 ...
nn
n
+
+ ++
bằng:
A.
2018
. B.
3
. C.
+∞
. D.
6
.
4/5 - Mã đề 255
Câu 36. Tính giới hạn
3
2
2
22
lim
2
x
x
I
x
→−
+
=
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
2
. D.
32
2
.
u 37. Giới hạn:
2
43
lim
x
xx
x
−∞
−+
bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
A.
2
. B.
0
. C. 2. D.
2
.
Câu 38. Trong hộp đựng 9 tấm th được đánh số từ 1 đến 9. Gọi
x
s ln rút th ít nht t hộp để xác sut
có ít nhất một th ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
5
6
. Hãy cho biết
x
thuộc tập nào?
A.
( )
4;8
. B.
( )
6;9
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
2;6
.
Câu 39. Giới hạn:
4
2
23
lim
1
x
x
xx
→+∞
++
bằng kết quả nào trong các kết quả sau?
A.
0
. B.
1
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 40. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Nếu
(
)
n
u
là dãy số tăng thì
lim
n
u = +∞
.
B. Nếu
lim
n
u
= +∞
lim
n
v = +∞
thì
( )
lim 0
nn
uv−=
.
C. Mọi dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
D. Nếu
n
n
ua=
10a−< <
thì
lim 0
n
u =
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
( 2)SA SB SC b a b
= = = >
. Gọi
G
là trng tâm
ABC
. Xét mặt phẳng
()P
đi qua
G
vuông góc với SC tại đim I nm gia
S
C
. Din
tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
()P
là?
A.
2 22
3
2
a ba
S
b
=
. B.
2 22
3
9
a ba
S
b
+
=
. C.
2 22
3
2
a ba
S
b
+
=
. D.
2 22
3
9
a ba
S
b
=
.
Câu 42. Cho lăng trụ tứ giác
.'' ' 'ABCD A B C D
. đáy hình vuông cạnh bên bằng
2a
. Hình chiếu
của
'
A
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm ca cạnh
AD
, đường thẳng
'AC
hợp với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc
45
o
. Tính khoảng cách hai mặt đáy.
A.
30
3
a
. B.
3
16
3
a
. C. . D.
3
16
9
a
.
Câu 43. Giới hạn
3
2
0
12 13
lim
+−+
x
xx
x
có giá trị là:
A.
0
. B.
9
20
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Câu 44.
3
1
35 3
lim
1
x
xx
x
+− +
có giá trị bằng:
A.
1
6
. B.
1
4
. C.
0
. D.
1
5
.
Câu 45. Biết
( )
2
3
1
2 71 2
lim
21
x
xx x a
c
b
x
++ +
= +
với
a
,
b
,
c
a
b
phân số tối giản. Giá tr của
abc++
bằng:
A.
13
. B.
37
. C.
51
. D.
5
.
5/5 - Mã đề 255
Câu 46. Giới hạn
3
22 2
lim
1 2 ...
nn
n
+
+ ++
bằng:
A.
+∞
. B.
6
. C.
2018
. D.
3
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( ).SA ABCD
Gi
,,IJK
ln t trung
điểm ca
,
AB BC
SB
. Tong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( ) / /( ).
IJK SAC
B.
( ).
BD IJK
C.
( )
0
, 60SD BC =
. D.
( ).BD SAC
Câu 48. Nếu
( )
2
lim 5
=
x
fx
thì
( )
2
lim 3 4


x
fx
bằng
A.
18
. B.
1
. C.
17
. D.
1
.
Câu 49. Giới hạn
( )
lim 2018n nn+−
bằng
A.
1009
. B.
+∞
. C.
2018
. D.
0
.
Câu 50. Cho ba số dương
abc,,
theo thứ lập thành cấp số cộng. Giá trị ln nhất của biểu thc
( )
++
=
++
a bc
P
ac
2
2
83
21
có dạng
( )
x y xy,.
Hi
+xy
bằng bao nhiêu:
A.
7.
B.
9.
C.
11.
D.
13.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
255
256
257
258
259
1
B
B
A
B
A
2
D
C
A
C
C
3
C
A
B
A
D
4
C
D
D
C
B
5
A
D
A
B
C
6
B
A
A
D
B
7
D
B
C
B
A
8
A
A
B
B
B
9
B
C
D
C
C
10
C
A
A
D
C
11
D
D
C
C
D
12
B
A
B
D
A
13
C
C
B
B
B
14
D
B
C
A
C
15
D
B
C
A
D
16
B
D
D
D
B
17
C
D
D
C
D
18
A
C
C
A
A
19
A
C
C
D
D
20
B
C
D
A
C
21
D
A
B
C
A
22
A
B
C
B
B
23
B
A
C
B
D
24
D
C
D
A
C
25
D
D
D
B
A
26
A
B
A
C
B
27
B
D
B
D
D
28
B
D
B
A
D
29
B
B
C
C
A
30
D
D
A
D
A
31
C
D
D
D
C
32
D
D
B
C
A
33
C
B
B
D
C
34
A
D
B
B
A
35
B
C
C
A
C
36
D
B
B
D
D
37
A
D
A
C
B
38
A
B
B
B
A
39
C
D
A
B
A
40
D
D
D
B
A
41
D
D
B
A
B
2
42
A
A
C
B
C
43
D
C
D
D
B
44
C
D
B
C
B
45
A
D
D
D
D
46
D
A
C
A
A
47
C
C
C
A
D
48
C
A
C
D
D
49
A
D
B
D
D
50
C
C
C
B
C
260
261
262
263
264
1
A
C
B
D
A
2
C
C
D
B
A
3
B
D
D
D
B
4
A
B
B
A
C
5
B
B
B
D
C
6
C
D
D
D
B
7
A
A
C
C
A
8
C
C
C
B
B
9
D
A
A
C
D
10
A
A
A
D
A
11
C
C
C
A
B
12
C
D
C
A
A
13
D
A
D
C
D
14
B
A
B
B
D
15
D
C
D
B
C
16
B
B
A
C
C
17
A
D
A
C
B
18
D
D
B
A
D
19
B
A
C
B
D
20
D
B
A
C
D
21
B
D
B
A
C
22
B
B
A
C
A
23
C
B
C
D
B
24
B
B
C
A
D
25
B
D
B
D
C
26
B
C
D
A
C
27
A
A
C
B
D
28
B
C
B
B
D
29
C
C
A
D
C
30
B
C
A
C
D
31
A
B
D
C
C
32
A
C
C
C
B
33
A
C
B
B
C
34
D
D
D
C
D
35
A
D
A
B
A
36
B
D
B
D
B
37
D
A
C
D
B
38
D
D
B
A
A
39
C
C
A
A
A
40
D
B
B
D
A
3
41
B
B
B
D
D
42
A
C
D
C
D
43
C
A
B
B
A
44
C
C
D
C
D
45
A
A
A
C
D
46
B
C
B
D
A
47
C
D
C
B
B
48
D
C
A
A
D
49
C
C
A
B
A
50
A
D
B
D
A
265
266
267
268
1
D
B
B
C
2
C
D
A
B
3
D
D
D
A
4
C
B
A
C
5
D
A
C
C
6
C
B
C
A
7
A
A
A
D
8
D
C
B
C
9
B
D
C
A
10
C
A
C
D
11
B
B
B
D
12
D
D
B
A
13
A
C
C
C
14
B
A
D
B
15
C
D
B
D
16
B
A
A
D
17
A
C
A
A
18
D
C
D
B
19
A
B
D
A
20
D
B
C
A
21
A
C
D
B
22
C
C
D
B
23
B
D
D
A
24
B
D
A
B
25
D
C
D
B
26
A
B
B
A
27
C
D
A
B
28
A
A
A
C
29
A
C
B
A
30
B
B
C
C
31
D
C
C
A
32
A
D
A
A
33
B
D
B
B
34
A
C
C
D
35
A
D
D
D
36
B
B
D
C
37
A
A
D
A
38
A
B
D
B
39
D
D
A
A
4
40
B
A
B
C
41
D
C
A
D
42
D
C
C
C
43
C
C
C
C
44
C
D
D
C
45
D
C
C
D
46
A
A
A
C
47
C
C
C
C
48
A
B
A
A
49
D
B
A
C
50
A
A
B
D
* Hướng dẫn giải chi tiết đối với các câu hỏi khó:
Câu 46: Giới hạn
3
2
0
12 13
lim
+−+
x
xx
x
có giá trị là:
A.
1
2
. B.
2
5
. C.
9
20
. D.
0
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
3
3
22
00
12 1 1 13
12 13
lim lim
→→
+ −− + + +
+−+
=
xx
xx x x
xx
xx
.
+)
( )
( )
2
2
2
00 0
12 1
12 1 1 1
lim lim lim
2
12 1
12 1
→→
+ −+
+ −−
= = =
+ ++
+ ++
xx x
xx
xx
x
xx
x xx
.
(
) ( )
( ) ( )
( )
(
) ( )
( )
3
3
2
2
00
2
2
33
2
2
0
33
1 13
1 13
) lim lim
1 1 13 13
3
lim 1
1 1 13 13
→→
+ −+
+− +
+=

+ ++ + + +


+
= =
+ ++ + + +
xx
x
xx
xx
x
xx x x x
x
x xx x
Vậy
3
2
0
12 13 1 1
lim 1
22
+−+
= +=
x
xx
x
.
Câu 47: Biết
( )
2
3
1
2 71 2
lim
21
x
xx x a
c
b
x
++ +
= +
với
a
,
b
,
c
a
b
phân số tối giản. Giá trị
của
abc
++
bằng:
A.
5
. B.
37
. C.
13
. D.
51
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
( )
22
33
11
2 71 222 71
lim lim
21 21
xx
xx x xx x
xx
→→
++ + ++−+ +
=
−−
( ) ( )
2
3
11
22 2 7 1
lim lim
21 21
xx
xx x
IJ
xx
→→
++ +
= +=+
−−
.
Tính
( )
( )
(
)
22
11
2
22 24
lim lim
21
2 1 22
xx
xx xx
I
x
x xx
→→
++ ++−
= =
+++
5
( )( )
( )
(
)
(
)
11
22
12
23
lim lim
42
2 1 22 2 22
xx
xx
x
x xx xx
→→
−+
+
= = =
+++ +++
.
( )
( )
( )
3
2
11
33
2 7 1 87 1
lim lim
21
2 14271 71
xx
xx
J
x
x xx
→→
+ −−
= =

+ ++ +


( )
2
1
33
77
lim
12 2
24271 71
x
xx
−−
= =

+ ++ +


.
Do đó
( )
2
3
1
2 71 2
lim
12
21
x
xx x
IJ
x
++ +
=+=
Suy ra
1
a =
,
12b
=
,
0
c
=
. Vậy
13abc++=
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
( 2)SA SB SC b a b= = = >
.
Gọi
G
trọng tâm
ABC
. Xét mặt phẳng
()
P
đi qua
G
vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa
S
C
. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
()P
là?
A.
2 22
3
2
a ba
S
b
+
=
. B.
2 22
3
9
a ba
S
b
=
.
C.
2 22
3
9
a ba
S
b
+
=
. D.
2 22
3
2
a ba
S
b
=
.
Lời giải
Trong
( )
ABC
kẻ đường thẳng đi qua
G
song song với
AB
cắt
,AC BC
lần lượt tại
,EF
. Khi đó,
EF CG
(1)
Theo giả thiết ta suy ra hình chóp
.S ABC
là hình chóp đều suy ra:
( )
SG ABC
(2).
Từ (1) và (2) ta suy ra
SC EF
( ) (
)
IEFP⇒≡
.
thiết diện có được là tam giác
IEF
.
Ta có:
EF AB a= =
22
33
. Tam giác
SGC
vuông tại
G
,
.GC GS
GI SC GI
SC
⇒=
.
a
GC =
3
3
,
.a SGGCaba
GS SC GC b b a GI
SC b
= = = −⇒ = =
2 22
2 2 2 22
33 3
3
93 3
.
Diện tích tam giác
IEF
.
a ba
FE GI
b
=
2 22
13
29
.
Câu 49: Cho ba số dương
abc
,,
theo thứ lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức
6
(
)
++
=
++
a bc
P
ac
2
2
83
21
có dạng
( )
x y xy,.
Hỏi
+xy
bằng bao nhiêu:
A.
11.
. B.
13.
. C.
9.
. D.
7.
Lời giải
abc
,,
theo thứ lập thành cấp số cộng
2
2 82a c b a bc a c+= + =+
( )
( )
2
23
21
ac
P
ac
++
⇒=
++
. Dễ thấy
0.P >
Đặt
( )
20a c tt+= >
Ta có
( )
( )
2
2 22 2 2 2 2 2
2
2
3 69
6 9 1 6 9 0*
1
1
t tt
P P Pt P t t P t t P
t
t
+ ++
= = + = + +⇔ + −=
+
+
Để tồn tại P thì phương trình
( )
*
phải có nghiệm
0t
>
2
10 1PP−= =±
,
(
)
4
*0
3
t
⇔= <
(không thỏa mãn, do đó loại
1P = ±
).
( )
*
có hai nghiệm dương
( )(
)
(
)
22
22
2
2
12
2
2
2
2
12
2
9 1 90
10 0
0
10
6
0 0 1 0 10
1
9
.0
90
9
0
1
pp
PP
P
tt P P
P
P
tt
P
P
P
−≥
−≥
∆≥

+ > > −>

>

>
−>

>
−
Vậy
max
10 1; 10 11P x y xy= = = ⇒+=
.
Câu 50:
3
1
35 3
lim
1
x
xx
x
+− +
có giá trị bằng:
A.
1
6
. B.
0
. C.
1
4
. D.
1
5
.
Lời giải
Ta có
3
1
35 3
lim
1
x
xx
x
+− +
3
1
3 522 3
lim
1
x
xx
x
+−+− +
=
( )
2
1
3
3
1 3 58 4 3
lim
1
23
35 2354
x
xx
x
x
xx

+−

= +

++
+ + ++

( )
( )
2
1
3
3
31
11
lim
1
23
35 2354
x
x
x
x
x
xx


=

++
+ + ++

( )
2
1
3
3
31
lim
23
35 2354
x
x
xx


=

++
+ + ++

31
444 22
=
++ +
11
0.
44
=−=
---------HẾT--------
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 255 4n + 2019 lim Câu 1. 2n +1 bằng A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 2019 . 2
Câu 2. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , có cạnh SA = a 2 và SA vuông góc với đáy.
Tính góc giữa đường thẳng SC mp(ABCD) A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 3. lim (2x + )
1 có giá trị bằng x→ 2 − A. . −∞ B. 5. C. 3. − D. . +∞
Câu 4. Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1  ≠ f (x) khi x 0 =  x
liên tục tại x = 0 .  2
4x + 5b khi x = 0
A. a = 2b .
B. a = b .
C. a =10b .
D. a = 5b .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD , các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD nhưng không trùng với
các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mp(MNP)là:
A.
Một tứ giác .
B. Một tam giác .
C. Một ngũ giác . D. Một lục giác . ( 3
lim x − 2019x − 2020) Câu 6. x→+∞ bằng A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1. Câu 7. 5x −1 lim có giá trị bằng
x→−∞ 2 − x A. 1 − . B. 5. C. 3 . D. 5 − . 2 2
     
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của BC , biết AB = a , AC = b AD = c . Đẳng thức nào sau đây đúng?         A. 1
DM = (a +b − 2c). B. 1
DM = (a + c − 2b). 2 2         C. 1
DM = (b + c − 2a). D. 1
DM = (a +b c). 2 2
Câu 9. Cho hình hộp ABCD.A'B 'C 'D'. Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và 
bằng véc tơ AB
  
   A. ;
CD D'C '; A'B'.
B. DC; A'B'; D'C '.
  
  
C. DC; C 'D'; B' A'.
D. DC; A'B'; C 'D'. 2 Câu 10. limu 5n + 3n − 7 = n , với u bằng n 2 n A. 7. − B. 0. C. 5. D. 3. 1/5 - Mã đề 255 n n 1 3 4.2 − − − 3 lim Câu 11.
3.2n + 4n bằng A. 1. B. +∞ . C. −∞ . D. 0 .
Câu 12. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x =1? A. 2x +1 y = . B. x y = .
C. y = sin x . D. 3
y = x + x +1. 2 x +1 2 x −1
Câu 13. Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x +1. Giá trị lim f (x) bằng x→−∞ A. −3. B. 3. C. −∞ . D. +∞ . 2 Câu 14. 3n − 2n −1 lim có giá trị bằng 2 − n + 3 A. . +∞ B. 3 . C. 3 − . D. . −∞ 2 2
Câu 15. Giá trị của m để + + = −∞ là →−∞ ( 2 lim mx x 2 x ) A. m > 1 − .
B. m < 0.
C. m > 0 . D. m >1. 3n + 4n Câu 16. lim có giá trị bằng n 1 2 − 4 + 1 1 1 A. . B. − . C. . D. +∞ . 2 4 4 2 3 x − 2 lim
Câu 17. x→−∞ x bằng A. 3. B. −∞ . C. −3. D. +∞ .
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy.
B. Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng.
C. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng quy.
D. Ba đường thẳng cắt nhau đôi một thì đồng phẳng. u  = 5 −
Câu 19. Biết (u
. Khi đó lim(u + 2.5n là: n ) n ) 1 : u = − ∈  + u nn 5 n 20, 1  A. 5. B. 100 − . C. −∞ . D. 100.
Câu 20. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. ( AB DD ) o ,
' = 90 . B. (BD BD ) o , ' = 60 . C. (BD BA ) o ,
' = 60 . D. ( AC B D ) o , ' ' = 90 .
Câu 21. Cho hình hộp ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Đẳng thức nào sau đây sai?    
  
A. AC + CA + 2C C = 0
CA + AC = CC 1 1 1 . B. 1 1 .   
  
C. AC + AC = 2AC
AC + CD = A D 1 1 . D. 1 1 1 .
x + x + mx + = x→−∞( 2 lim 2 ) 2 Câu 22. Tìm m sao cho A. m = 4 − .
B. m = 0. C. m = 5 − . D. m = 2 .
 1− x − 1+ x  khi x < 0
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( )  x f x =  liên tục tại 1−  x m + khi x ≥ 0  1+ x x = 0. A. m = 1 − . B. m = 2 − .
C. m =1. D. m = 0 2/5 - Mã đề 255
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC,
J là trung điểm của BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC ⊥ (SAC) .
B. BC ⊥ (SAJ ) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BC ⊥ (SAM ) .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  = 
BAC BAD = 60° . Tính góc giữa hai đường thẳng AB CD . A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC BC = 2 , các cạnh còn lại bằng 1. Tính góc giữa hai đường thẳng SB AC . A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 120 . D. 0 30 . Câu 27. + Hàm số f (x) x 1 =
liên tục trên khoảng nào sau đây? 2 x − 5x + 4 A. ( 1; − 2) . B. (2;3) . C. ( ; −∞ 4) . D. [1;+∞) . 3 2 Câu 28. lim x x có giá trị bằng x 1+ → x −1 +1− x A. +∞ . B. 1. C. 0 . D. 1 − . I = ( 2
lim n − 2n + 3 − n) Câu 29. Tính .
A. I =1. B. I = 1. − C. I = . +∞ D. I = 0. 3 3 3 Câu 30. Cho biết 1 + 2 lim ++ n b =
a,b∈ , đồng thời b là phân số tối giản. Giá trị của 2 2 2a + b 4 ( ) n +1 a a A. 99. B. 73. C. 51. D. 33.
Câu 31. Cho hàm số f x = ( 2 + m ) 8 5 3 ( ) 1
x m x + mx −1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. f (x) luôn nhận giá trị âm với mọi m .
B. f (x) gián đoạn tại x =1.
C. Phương trình f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi m .
D. Phương trình f (x) = 0 vô nghiệm với mọi m .
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 A. 1 lim = +∞ . B. 1 lim = −∞ . C. lim = +∞ . D. lim = −∞ . − 4 x − − →0 x x 0− → x x→0 x → 3 x 0 x  2x − 4 + 3, khi x ≥ 2 
Câu 33. Cho hàm số f (x) =  x +1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để ,khi x <  2 2
x − 2mx + 3m + 2
hàm số liên tục trên  .
A. m = 6 .
B. m = 3.
C. m = 5. D. m = 4 .
Câu 34. Tìm limu biết 1 1 1 u = + + + . n ... n 2 2 2 2 −1 3 −1 n −1 A. 3 . B. 2 C. 4 . D. 3 . 4 3 3 5 3 n + n
Câu 35. Giới hạn lim bằng: 2 2 2 1 + 2 + ...+ n A. 2018. B. 3. C. +∞ . D. 6. 3/5 - Mã đề 255 3 x + 2 2 I = lim
Câu 36. Tính giới hạn 2 x→− 2 x − 2 2 3 − 2 A. 1 − . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 2 2 4x x + 3
Câu 37. Giới hạn: lim
bằng kết quả nào trong các kết quả sau? x→−∞ x A. 2 − . B. 0 . C. 2. D. − 2 .
Câu 38. Trong hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Gọi x là số lần rút thẻ ít nhất từ hộp để xác suất
có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn 5 . Hãy cho biết x thuộc tập nào? 6 A. (4;8). B. (6;9) . C. (0;4) . D. (2;6) . 4
Câu 39. Giới hạn: 2x − 3 lim
bằng kết quả nào trong các kết quả sau? x→+∞ 2 x +1 + x A. 0 . B. 1. C. +∞ . D. −∞ .
Câu 40. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng A. Nếu (u u = +∞
n ) là dãy số tăng thì lim n .
B. Nếu limu = +∞ v = +∞ n và lim n
thì lim(u v = n n ) 0 .
C. Mọi dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm. D. Nếu n u = a u = n và 1
− < a < 0 thì lim n 0 .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh aSA = SB = SC = b (a > b 2). Gọi
G là trọng tâm A
BC . Xét mặt phẳng (P) đi qua G vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa S C . Diện
tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) là? 2 2 2 a 3 − 2 2 2 a 3 + 2 2 2 a 3 + 2 2 2 a 3 − A. b a b a b a b a S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2b 9b 2b 9b
Câu 42. Cho lăng trụ tứ giác ABC .
D A' B 'C ' D ' . Có đáy là hình vuông và cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu
của A' trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AD , đường thẳng A'C hợp với mặt phẳng
(ABCD) một góc 45o . Tính khoảng cách hai mặt đáy. 3 3
A. a 30 .
B. 16a . C. . D. 16a . 3 3 9 3 1+ 2x − 1+ 3x
Câu 43. Giới hạn lim có giá trị là: 2 x→0 x A. 0 . B. 9 − . C. 2 . D. 1 . 20 5 2 3 Câu 44. 3x + 5 − x + 3 lim có giá trị bằng: x 1 → x −1 A. 1 − . B. 1 . C. 0 . D. 1 − . 6 4 5 2 3
x + x + 2 − 7x +1 a 2 Câu 45. Biết lim =
+ c với a, b ,c ∈ và a là phân số tối giản. Giá trị của x 1 → 2 (x − ) 1 b b
a + b + c bằng: A. 13. B. 37 . C. 51. D. 5. 4/5 - Mã đề 255 3 n + n
Câu 46. Giới hạn lim bằng: 2 2 2 1 + 2 + ...+ n A. +∞ . B. 6. C. 2018. D. 3.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ (ABCD). Gọi I, J, K lần lượt là trung
điểm của AB, BC SB . Tong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
(IJK) / /(SAC).
B. BD ⊥ (IJK). C.  (SD BC) 0 ,
= 60 . D. BD ⊥ (SAC). lim f ( x) = 5 lim 3 − 4  f ( x) Câu 48. Nếu  x→2 thì x→2 bằng A. 18 − . B. 1 − . C. 17 − . D. 1.
lim( n + 2018 − n) n Câu 49. Giới hạn bằng A. 1009. B. +∞ . C. 2018 . D. 0 .
Câu 50. Cho ba số dương a,b,c theo thứ lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức a2 + bc 8 + P 3 =
có dạng x y (x,y∈ ).Hỏi x + y bằng bao nhiêu: (a + 2c)2 +1 A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 255 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50. 255 256 257 258 259 1 B B A B A 2 D C A C C 3 C A B A D 4 C D D C B 5 A D A B C 6 B A A D B 7 D B C B A 8 A A B B B 9 B C D C C 10 C A A D C 11 D D C C D 12 B A B D A 13 C C B B B 14 D B C A C 15 D B C A D 16 B D D D B 17 C D D C D 18 A C C A A 19 A C C D D 20 B C D A C 21 D A B C A 22 A B C B B 23 B A C B D 24 D C D A C 25 D D D B A 26 A B A C B 27 B D B D D 28 B D B A D 29 B B C C A 30 D D A D A 31 C D D D C 32 D D B C A 33 C B B D C 34 A D B B A 35 B C C A C 36 D B B D D 37 A D A C B 38 A B B B A 39 C D A B A 40 D D D B A 41 D D B A B 1 42 A A C B C 43 D C D D B 44 C D B C B 45 A D D D D 46 D A C A A 47 C C C A D 48 C A C D D 49 A D B D D 50 C C C B C 260 261 262 263 264 1 A C B D A 2 C C D B A 3 B D D D B 4 A B B A C 5 B B B D C 6 C D D D B 7 A A C C A 8 C C C B B 9 D A A C D 10 A A A D A 11 C C C A B 12 C D C A A 13 D A D C D 14 B A B B D 15 D C D B C 16 B B A C C 17 A D A C B 18 D D B A D 19 B A C B D 20 D B A C D 21 B D B A C 22 B B A C A 23 C B C D B 24 B B C A D 25 B D B D C 26 B C D A C 27 A A C B D 28 B C B B D 29 C C A D C 30 B C A C D 31 A B D C C 32 A C C C B 33 A C B B C 34 D D D C D 35 A D A B A 36 B D B D B 37 D A C D B 38 D D B A A 39 C C A A A 40 D B B D A 2 41 B B B D D 42 A C D C D 43 C A B B A 44 C C D C D 45 A A A C D 46 B C B D A 47 C D C B B 48 D C A A D 49 C C A B A 50 A D B D A 265 266 267 268 1 D B B C 2 C D A B 3 D D D A 4 C B A C 5 D A C C 6 C B C A 7 A A A D 8 D C B C 9 B D C A 10 C A C D 11 B B B D 12 D D B A 13 A C C C 14 B A D B 15 C D B D 16 B A A D 17 A C A A 18 D C D B 19 A B D A 20 D B C A 21 A C D B 22 C C D B 23 B D D A 24 B D A B 25 D C D B 26 A B B A 27 C D A B 28 A A A C 29 A C B A 30 B B C C 31 D C C A 32 A D A A 33 B D B B 34 A C C D 35 A D D D 36 B B D C 37 A A D A 38 A B D B 39 D D A A 3 40 B A B C 41 D C A D 42 D C C C 43 C C C C 44 C D D C 45 D C C D 46 A A A C 47 C C C C 48 A B A A 49 D B A C 50 A A B D
* Hướng dẫn giải chi tiết đối với các câu hỏi khó: 3 1+ 2x − 1+ 3 lim x Câu 46: Giới hạn 2 x→0 x có giá trị là: A. 1 . B. 2 . C. 9 − . D. 0 . 2 5 20 Lời giải
( 1+2x −1− x)+( 3 3 1+ x − 1+ + − + 3 1 2 1 3 x x x ) Ta có lim = lim . 2 2 x→0 x→0 x x 1+ 2x −1− x
1+ 2x − (1+ x)2 +) 1 − 1 lim = lim = lim = − . 2 x→0 x→0 2 x
x ( 1+ 2x +1+ x) x→0 1+ 2x +1+ x 2 1+ x − 1+ 3x (1+ x)3 3 − (1+ 3x) +) lim = lim 2 xxx 2 
x (1 x) (1 x) 3 1 3x ( 3 1 3x)2 0 0 2  + + + + + +   3 lim + = x =1
x→0 (1+ x) + (1+ x) 3 1+ 3x + (3 1+3x)2 2 3 1+ 2x − 1+ 3x 1 1 Vậy lim = − +1 = . 2 x→0 x 2 2 2 3
x + x + 2 − 7x +1 a 2 Câu 47: Biết lim =
+ c với a, b , c ∈ và a là phân số tối giản. Giá trị x 1 → 2 (x − ) 1 b b
của a + b + c bằng: A. 5. B. 37 . C. 13. D. 51. Lời giải Chọn C 2 3 2 3
x + x + 2 − 7x +1
x + x + 2 − 2 + 2 − 7x +1 Ta có lim = lim x 1 → 2 (x − ) x 1 1 → 2 (x − ) 1 2 3 x + x + 2 − 2 2 − 7x +1 = lim + lim = I + J . x 1 → 2 (x − ) x 1 1 → 2 (x − ) 1 2 2 Tính x + x + 2 − 2 x + x + 2 − 4 I = lim = lim x 1 → 2 ( x − ) x 1 1 → 2 ( x − )
1 ( 2x + x + 2 + 2) 4 (x − ) 1 (x + 2) x + 2 3 = lim = lim = . x 1 → 2 (x − )
1 ( 2x + x + 2 + 2) x 1→ 2( 2x + x + 2 + 2) 4 2 3 2 − 7x +1 8 − 7x −1 và J = lim = x→ (x − ) lim 2 1 x→ 2 (x − ) 1 4 + 2 7x +1 +  ( 7x+1)2 1 1 3 3    7 − 7 lim − = = . x→  + x + + ( x +  )2 1 3 3  12 2 2 4 2 7 1 7 1   2 3
x + x + 2 − 7x +1 2 Do đó lim = I + J = x 1 → 2 (x − ) 1 12
Suy ra a =1, b =12, c = 0 . Vậy a + b + c =13.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh aSA = SB = SC = b (a > b 2).
Gọi G là trọng tâm A
BC . Xét mặt phẳng (P) đi qua G vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa S
C . Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) là? 2 2 2 a 3 + 2 2 2 a 3 − A. b a S = b a . B. S = . 2b 9b 2 2 2 a 3 + 2 2 2 a 3 − C. b a S = b a . D. S = . 9b 2b Lời giải
Trong ( ABC) kẻ đường thẳng đi qua G song song với AB cắt AC, BC lần lượt tại E, F . Khi đó, EF CG (1)
Theo giả thiết ta suy ra hình chóp S.ABC là hình chóp đều suy ra: SG ⊥ ( ABC) (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra SC EF ⇒ (P) ≡ (IEF) . ⇒ thiết diện có được là tam giác IEF . Ta có: 2 2
EF = AB = a . Tam giác SGC vuông tại G , GC.GS
GI SC GI = . 3 3 SC a 3 GC = , 3 2 2 2 a2 3 3 2 2 S . G GC a b2 3 − a2
GS = SC GC = b − = b 3 − a GI = = . 9 3 SC b 3 2 2 − 2 1 3
Diện tích tam giác IEF là . a b a FE GI = . 2 b 9
Câu 49: Cho ba số dương a,b,c theo thứ lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức 5 a2 + bc 8 + P 3 =
có dạng x y (x,y∈ ).Hỏi x + y bằng bao nhiêu: (a + 2c)2 +1 A. 11.. B. 13.. C. 9.. D. 7. Lời giải
a,b,c theo thứ lập thành cấp số cộng 2
a + c = 2b a +8bc = a + 2c (a + 2c)+3 ⇒ P =
. Dễ thấy P > 0. (a + 2c)2 +1
Đặt a + 2c = t (t > 0) Ta có 2 t + 3 2 t + 6t + 9 2 2 2 2 P = ⇔ P =
P t + P = t + 6t + 9 ⇔ ( 2 P − ) 2 2
1 t − 6t + P − 9 = 0 * 2 ( ) 2 t +1 t +1
Để tồn tại P thì phương trình (*) phải có nghiệm t > 0  2
P −1 = 0 ⇔ P = 1 ± , ( ) 4
* ⇔ t = − < 0 (không thỏa mãn, do đó loại P = 1 ± ). 3
 (*) có hai nghiệm dương
9−( 2p − )1( 2p −9)≥0 2 P ∆ ≥ ( 2 10 − P ) ≥ ′ 0 0   2   6  P ≤10 2 ⇔ t  + t > 0 ⇔  > 0 ⇔ P −1> 0 ⇔  ⇒ P ≤ 10 1 2 2 2 P −1    P > 9 2 t  .t > 0 1 2 2 P − 9 > 0  P −9  0  >  2  P −1
Vậy P = 10 ⇒ x =1; y =10 ⇒ x + y =11 max . 3 3x+5 − x+3 lim Câu 50: x 1→ x−1 có giá trị bằng: A. 1 − . B. 0 . C. 1 . D. 1 − . 6 4 5 Lời giải Ta có
3 3x + 5 − x + 3 3 lim
3x + 5 − 2 + 2 − x + 3 = lim x 1 → x −1 x 1 → x −1 1  3x + 5 −8 4 − x − 3  lim   = + x 1
x −1 3 ( x )2 3 2 + x + + + + + 3 3 5 2 3x 5 4    1  3(x ) 1 x −1  − lim   = − x 1
x −1 3 ( x )2 3 2 + x + + + + + 3 3 5 2 3x 5 4     3 1  3 1 1 1 lim  = − = − = − = 0. x 1 →  3 ( x )2 3 2 + x + + + + + 3 3 5 2 3x 5 4  4 + 4 + 4 2 + 2 4 4  
---------HẾT-------- 6
Document Outline

  • de 255
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN 11