Đề kiểm định chất lượng Toán 11 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường THPT Yên Phong số 2, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm định chất lượng môn Toán lớp 11 năm 2019 – 2020 lần thứ hai.

Đề kiểm định chất lượng Toán 11 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh gồm 02 trang với 12 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN HỌC - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 02 trang)
Ngày thi: 12/06/2020
Họ và tên thí sinh: . . ... . . . . . . . . . . . . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . . .
;
Số báo danh: . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Hàm số nào sau đây đạo hàm y
0
= sin(2020x) ?
A. y = 2020 cos(2020x).
C. y =
1
2020
cos(2020x).
B. y = 2020 cos(2020x).
D. y =
1
2020
sin(2020x).
Câu 2. Giải phương trình
3 tan x 3 = 0.
A. x =
π
3
+ kπ, k Z.
C. x =
π
3
+ k2π, k Z.
B. x =
π
6
+ kπ, k Z.
D. x = ±
π
3
+ kπ, k Z.
Câu 3. bao nhiêu số tự nhiên chẵn hai chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ?
A. 12. B. 6. C. 16. D. 8.
Câu 4. Một hộp chứa 20 quả cầu, gồm 7 quả cầu mầu vàng và 13 quả cầu mầu đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng mầu.
A.
91
190
. B.
99
190
. C.
91
360
. D.
89
360
.
Câu 5. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2 và công sai d = 5. Tính u
2
.
A. u
2
= 7. B. u
2
= 10. C. u
2
= 3. D. u
2
= 2.
Câu 6. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (u
n
) số hạng đầu u
1
= 1 và công bội q =
1
3
.
A. S = 3.
B. S =
1
6
. C. S =
3
2
. D. S =
3
4
.
Câu 7. y số nào sau đây y giảm?
A. (u
n
) với u
n
= 3
n
, n N
.
C. (u
n
) với u
n
=
7n + 4
n + 1
, n N
.
B. (u
n
) với u
n
= 5n + 7, n N
.
D. (u
n
) với u
n
=
n + 2020
n + 2019, n N
.
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d
1
và d
2
. bao nhiêu phép tịnh tiến biến d
1
thành d
2
?
A. Vô số
B. 0. C. 1. D. 5.
Câu 9. Phép quay tâm O(0; 0) c quay α = 90
0
biến điểm M(3; 0) thành điểm M
0
. Tìm tọa độ
của điểm M
0
.
A. (0; 3). B. (0; 3). C. (3; 0). D. (3; 0).
Câu 10. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) bán kính r = 3 thành đường tròn
(C
0
) bán kính r
0
. Tính r
0
.
Trang 1/2
A. r
0
=
3
2
.
B. r
0
= 6.
C. r
0
=
2
3
.
D. r
0
= 5.
Câu 11. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi ϕ c giữa hai
mặt phẳng (SAB), (ABCD). Tính cos ϕ.
A. cos ϕ =
1
2
.
B. cos ϕ =
1
3
.
C. cos ϕ =
1
3
.
D. cos ϕ =
3
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau đây.
a) lim
5
n
+ 7
n
1
4
n
7
n1
.
b) lim
x
x
2
x + 1 + x
.
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số
f(x) =
2
1 + 3x
x 1
nếu x > 1
ax + b nếu x = 1,
ax +
x
2
5x + 4
x
2
3x + 2
nếu x < 1
với a, b các tham số thực. Tìm giá trị của a và b để hàm số f(x) liên tục trên R.
Câu 15. (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
A
0
ABC tứ diện đều cạnh a.
a) Chứng minh rằng AA
0
vuông c với BC.
b) Tính diện tích tứ giác BCC
0
B
0
.
c) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (ABC), (A
0
B
0
C
0
).
Câu 16. (1,0 điểm) Từ điểm M
13
8
;
19
8
k được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số
y = x
4
2x
2
+ x 3 ?
————— HẾT —————
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán b coi thi không giải thích thêm.
Trang 2/2
SỞ GD-ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM THI KĐCL LẦN 2
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Môn: TOÁN 11 - Thi ngày 12/6/2020
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu
Ý
Nội dung Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan:
1C-2A-3B-4B-5C-6D-7D-8A-9A-10B-11A-12B
3,0
13 a
lim
5
n
+ 7
n
1
4
n
7
n1
= lim
(
5
7
)
n
+ 1 (
1
7
)
n
(
4
7
)
n
1
7
= 7.
1,0
b
lim
x→−∞
x
2
x + 1 + x
= lim
x→−∞
x + 1
x
2
x + 1 x
0,5
= lim
x→−∞
1 +
1
x
q
1
1
x
+
1
x
2
1
=
1
2
.
0,5
14
Trên khoảng (1; +) thì f (x) =
2
1 + 3x
x 1
và liên tục.
Trên khoảng (−∞; 1) thì f (x) = ax +
x
2
5x + 4
x
2
3x + 2
và liên tục.
Do đó, hàm f (x) liên tục trên R khi và chỉ khi liên tục tại điểm x = 1. Ta
f(1) = a + b, lim
x1
+
f(x) = lim
x1
+
2
1 + 3x
x 1
= lim
x1
+
3
2 +
1 + 3x
=
3
4
,
0,5
lim
x1
f(x) = lim
x1
ax +
x
2
5x + 4
x
2
3x + 2
= lim
x1
ax +
x 4
x 2
= a + 3.
Hàm f(x) liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi a + b =
3
4
= a + 3.
Ta tìm được a =
15
4
, b = 3.
0,5
15 a
Gọi O tâm của tam giác đều ABC thì AOBC. A
0
ABC tứ diện đều
nên A
0
O(ABC). Do đó A
0
OBC. Suy ra BC(AOA
0
). Vậy AA
0
BC.
1,0
Trang 1/2
b
Tứ diện A
0
ABC tứ diện đều cạnh a. Tứ giác BCC
0
B
0
hình bình hành
B
0
C
0
= BC = a, BB
0
= CC
0
= AA
0
= a nên BCC
0
B
0
hình thoi cạnh
a. Theo chứng minh trên, ta AA
0
BC, BB
0
//AA
0
nên BB
0
BC. Vy
BCC
0
B
0
hình vuông cạnh a. Diện tích của BCC
0
B
0
bằng a
2
.
1,0
c
Tam giác ABC đều, cạnh bằng a, nên AO =
2
3
.
a
3
2
!
=
a
3
3
. Tam giác
AOA
0
vuông tại O, A
0
O =
p
(AA
0
)
2
AO
2
=
v
u
u
t
a
2
a
3
3
!
2
=
a
6
3
.
Vậy d ((ABC), (A
0
B
0
C
0
)) = d (A
0
, (ABC)) = A
0
O =
a
6
3
.
1,0
16
Lấy điểm M
0
(x
0
; x
4
0
2x
2
0
+ x
0
3) thuộc đồ thị (C) : y = x
4
2x
2
+ x 3.
Ta y
0
= 4x
3
4x + 1. Hệ số c của tiếp tuyến với (C) tại điểm M
0
k = y
0
(x
0
) = 4x
3
0
4x
0
+ 1. Tiếp tuyến với (C) tại điểm M
0
phương trình
y = (4x
3
0
4x
0
+ 1)(x x
0
) + x
4
0
2x
2
0
+ x
0
3 (d). Đường thẳng d đi qua điểm
M
13
8
;
19
8
khi và chỉ khi
19
8
= (4x
3
0
4x
0
+1)
13
8
x
0
+x
4
0
2x
2
0
+x
0
3
0,5
6x
4
0
13x
3
0
4x
2
0
+13x
0
2 = 0 (x
2
0
1)(x
0
2)(6x
0
1) = 0
x
0
= ±1
x
0
= 2
x
0
=
1
6
.
Thay các giá trị của x
0
vừa tìm được vào phương trình của đường thẳng d.
- Với x
0
= 1 thì d : y = x 4.
- Với x
0
= 1 thì d : y = x 4.
- Với x
0
= 2 thì d : y = 25x 43.
- Với x
0
=
1
6
thì d : y =
19
54
x
1273
432
.
Vậy từ điểm M
13
8
;
19
8
k được đúng 3 tiếp tuyến tới đồ thị hàm số
y = x
4
2x
2
+ x 3 (C).
Ghi chú: Câu 16, nếu học sinh tính toán đúng đến bước tìm ra được x
0
, nhưng
không thay vào d kết luận ngay 4 tiếp tuyến thì chỉ cho tối đa 0,5 điểm.
0,5
————— HẾT —————
Trang 2/2
| 1/4

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN HỌC - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 02 trang) Ngày thi: 12/06/2020
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y0 = sin(2020x) ? A. y = 2020 cos(2020x). B. y = −2020 cos(2020x). 1 1 C. y = − cos(2020x). D. y = sin(2020x). 2020 2020 √ Câu 2. Giải phương trình 3 tan x − 3 = 0. π π A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z. 3 6 π π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = ± + kπ, k ∈ Z. 3 3
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ? A. 12. B. 6. C. 16. D. 8.
Câu 4. Một hộp có chứa 20 quả cầu, gồm 7 quả cầu mầu vàng và 13 quả cầu mầu đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng mầu. 91 99 91 89 A. . B. . C. . D. . 190 190 360 360
Câu 5. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = −2 và công sai d = 5. Tính u2. A. u2 = −7. B. u2 = −10. C. u2 = 3. D. u2 = 2. 1
Câu 6. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (un) có số hạng đầu u1 = 1 và công bội q = − . 3 1 3 3 A. S = −3. B. S = − . C. S = . D. S = . 6 2 4
Câu 7. Dãy số nào sau đây là dãy giảm? A. (u ∗ n) với un = 3n, ∀n ∈ N . B. (u ∗
n) với un = 5n + 7, ∀n ∈ N . 7n + 4 √ √ C. (u ∗ n) với un = , ∀n ∈ N . D. ∗ n + 1 (un) với un = n + 2020 − n + 2019, ∀n ∈ N .
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2? A. Vô số B. 0. C. 1. D. 5.
Câu 9. Phép quay tâm O(0; 0) góc quay α = 900 biến điểm M (3; 0) thành điểm M 0. Tìm tọa độ của điểm M 0. A. (0; 3). B. (0; −3). C. (3; 0). D. (−3; 0).
Câu 10. Phép vị tự tâm I tỉ số k = −2 biến đường tròn (C) bán kính r = 3 thành đường tròn (C0) bán kính r0. Tính r0. Trang 1/2 3 2 A. r0 = . B. r0 = 6. C. r0 = . D. r0 = 5. 2 3
Câu 11. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi ϕ là góc giữa hai
mặt phẳng (SAB), (ABCD). Tính cos ϕ. √ 1 1 1 3 A. cos ϕ = . B. cos ϕ = √ . C. cos ϕ = . D. cos ϕ = . 2 3 3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm ) Tính các giới hạn sau đây. √ 5n + 7n − 1 a) lim . b) lim x2 − x + 1 + x . 4n − 7n−1 x→ − ∞
Câu 14. (1,0 điểm ) Cho hàm số √  2 − 1 + 3x   nếu x > 1   x − 1  f (x) = ax + b nếu x = 1,   x2 − 5x + 4   ax + nếu x < 1  x2 − 3x + 2
với a, b là các tham số thực. Tìm giá trị của a và b để hàm số f (x) liên tục trên R.
Câu 15. (3,0 điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có A0ABC là tứ diện đều cạnh a.
a) Chứng minh rằng AA0 vuông góc với BC.
b) Tính diện tích tứ giác BCC0B0.
c) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (ABC), (A0B0C0). 13 19
Câu 16. (1,0 điểm ) Từ điểm M ; −
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số 8 8 y = x4 − 2x2 + x − 3 ?
————— HẾT —————
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 SỞ GD-ĐT BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KĐCL LẦN 2
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
Môn: TOÁN 11 - Thi ngày 12/6/2020
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Ý Nội dung Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan:
1C-2A-3B-4B-5C-6D-7D-8A-9A-10B-11A-12B 3,0 5n + 7n − 1 ( 5 )n + 1 − ( 1 )n 13 a lim = lim 7 7 = −7. 1,0 4n − 7n−1 ( 4 )n − 1 7 7 √ −x + 1 b lim x2 − x + 1 + x = lim √ 0,5 x→−∞ x→−∞ x2 − x + 1 − x   −1 + 1 1 = lim x = .   0,5 x→−∞ q − 1 − 1 + 1 − 1 2 x x2 √ 2 − 1 + 3x
Trên khoảng (1; +∞) thì f (x) = và liên tục. x − 1 x2 − 5x + 4
Trên khoảng (−∞; 1) thì f (x) = ax + và liên tục. 14 x2 − 3x + 2 0,5
Do đó, hàm f (x) liên tục trên R khi và chỉ khi nó liên tục tại điểm x = 1. Ta √ 2 − 1 + 3x −3 3
có f (1) = a + b, lim f (x) = lim = lim √ = − , x→1+ x→1+ x − 1 x→1+ 2 + 1 + 3x 4 x2 − 5x + 4 x − 4 lim f (x) = lim ax + = lim ax + = a + 3. x→1− x→1− x2 − 3x + 2 x→1− x − 2 3
Hàm f (x) liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi a + b = − = a + 3. 0,5 4 15 Ta tìm được a = − , b = 3. 4
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC thì AO⊥BC. Vì A0ABC là tứ diện đều
nên A0O⊥(ABC). Do đó A0O⊥BC. Suy ra BC⊥(AOA0). Vậy AA0⊥BC. 15 a 1,0 Trang 1/2
Tứ diện A0ABC là tứ diện đều cạnh a. Tứ giác BCC0B0 là hình bình hành
có B0C0 = BC = a, BB0 = CC0 = AA0 = a nên BCC0B0 là hình thoi cạnh b 1,0
a. Theo chứng minh trên, ta có AA0⊥BC, mà BB0//AA0 nên BB0⊥BC. Vậy
BCC0B0 là hình vuông cạnh a. Diện tích của BCC0B0 bằng a2. √ √ ! 2 a 3 a 3
Tam giác ABC đều, cạnh bằng a, nên AO = . = . Tam giác 3 2 3 v √ √ u !2 c u a 3 a 6 1,0
AOA0 vuông tại O, có A0O = p(AA0)2 − AO2 = ta2 − = . 3 3 √ a 6
Vậy d ((ABC), (A0B0C0)) = d (A0, (ABC)) = A0O = . 3
Lấy điểm M0(x0; x4 − 2x2 + x 0 0
0 − 3) thuộc đồ thị (C ) : y = x4 − 2x2 + x − 3.
Ta có y0 = 4x3 − 4x + 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M0 là k = y0(x − 4x 16 0) = 4x3 0
0 + 1. Tiếp tuyến với (C ) tại điểm M0 có phương trình 0,5 y = (4x3 − 4x − 2x2 + x 0 0 + 1)(x − x0) + x4 0 0
0 − 3 (d). Đường thẳng d đi qua điểm 13 19 19 13 M ; − khi và chỉ khi − = (4x3−4x0+1) − x0 +x4−2x2+x0−3 8 8 8 0 8 0 0  x0 = ±1 ⇔ 6x4−13x3−4x2+13x −1)(x  x0 = 2 . 0 0 0 0−2 = 0 ⇔ (x2 0 0−2)(6x0−1) = 0 ⇔   1 x0 = 6
Thay các giá trị của x0 vừa tìm được vào phương trình của đường thẳng d.
- Với x0 = 1 thì d : y = x − 4.
- Với x0 = −1 thì d : y = x − 4. - Với x 0,5 0 = 2 thì d : y = 25x − 43. 1 19 1273 - Với x0 = thì d : y = x − . 6 54 432 13 19 Vậy từ điểm M ; −
kẻ được đúng 3 tiếp tuyến tới đồ thị hàm số 8 8 y = x4 − 2x2 + x − 3 (C).
Ghi chú: Câu 16, nếu học sinh tính toán đúng đến bước tìm ra được x0, nhưng
không thay vào d mà kết luận ngay có 4 tiếp tuyến thì chỉ cho tối đa 0,5 điểm.
————— HẾT ————— Trang 2/2