Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 11 năm 2017 – 2018 trường Trần Hưng Đạo – Khánh Hòa

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 11 năm 2017 – 2018 trường Trần Hưng Đạo – Khánh Hòa gồm 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, đề kiểm tra kiến thức chủ đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng.

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Đề số: 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP: 11
Năm học: 2017-2018
Họ và tên:
…………………………………………………………...……..
Lớp : …………….
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
C©u 1 :
Phép quay tâm O(0;0) góc quay 90
0
biến điểm M (-5; 2) thành điểm M’ có tọa độ
A.
(
2; 5
)
B.
(
5; -2
)
C.
(
-2; -5
)
D.
(
5, -2
)
.
C©u 2 :
Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình.
B. Phé
p
tịnh tiến,
p
p
đồn
g
dạn
g
dời hình.
C. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình.
D. Phé
p
tịnh tiến,
p
p
q
ua
y
p
p
dời hình.
C©u 3 :
Nếu phép vị tự tâm O tỉ số
2
lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm A’, B’ thì đẳng thức nào
sau đây đúng?
A.
''2
A
BAB

B.
1
''
2
A
BAB
 
C.
''
A
ABB
 
D.
'' 2
A
BAB

C©u 4 :
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
d
có phương trình 350xy. Để phép tịnh tiến theo
vecto
v
biến d thành chính nó thì v
phải là vectơ nào trong các vectơ sau ?
A.
1; 2v 
B.
2;1v
C.

3;1v
D.
1; 2v
C©u 5 :
Trong mp Oxy, cho (1; 3)A (2;4)v
. Tọa độ ảnh của điểm
A
qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp
v
T
0
(;90)O
Q
là:
A. ( 1; 3) B. ( -1; 3) C. ( -1; -3) D. ( 1; -3)
C©u 6 :
Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 biến điểm M thành điểm M’ sao cho:
A.
1
'
2
OM OM

B.
'2OM OM

C.
2'OM OM

D.
'2OM OM
C©u 7 :
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C):
22
(2)(1)4xy. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo (4; 3)v 
và phép vị tự tâm O, tỉ số
1
2
k
biến (C) thành
đường tròn nào sau đây:
A.

22
314xy
B.

22
311xy
C.

22
314xy
D.

22
311xy
C©u 8 :
Trong mp Oxy, tọa độ ảnh của điểm ( 1;3)M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp
0
(;90)O
Q
(;2)O
V là:
A.
(
-2; 6
)
B.
(
-6; -2
)
C.
(
6; 2
)
D.
(
2; -6
)
C©u 9 :
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
2;3I , đường thẳng
:210dx y
,
(;2)
() '
I
Vdd
. Viết
phương trình đường thẳng d’?
A.
220xy
B.
230xy
C.
230xy
D.
220xy
C©u 10 :
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
2;1M . Phép vị tự tâm
O
tỉ số
3k 
biến M thành điểm M’
t
ọa độ là
A.
6;3
B.
6;3
C.

6; 3
D.
6; 3
C©u 11 :
Trong mp(Oxy), cho hai đường tròn:
22
():( 1) ( 1) 9Cx y
22
('):( 6) ( 8) 144Cx y
Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) thì tỉ số k của phép đồng dạng đó
b
ằng:
A.
16
B.
3
C.
4
D.
2
C©u 12 :
Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ
(2;5)v 
và M’(3 ; -8).
Biết
() '
v
TM M
. Tìm tọa độ điểm M?
A.
(
-5 ; 13
)
B.
(
5 ; -13
)
C.
(
1 ; -3
)
D.
(
-5 ; - 13
)
C©u 13 :
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C’):
22
(3)(1)4xy
,

0
,90
() (')
O
QCC
. Viết phương
trình đường t
r
òn (C)?
A.
22
(3)(1)4xy
B.
22
(1)( 3)4xy
C.
22
(1)(3)4xy
D.
22
(1)(3)4xy
C©u 14 :
Trong mặt phằng Oxy, cho điểm M(-1 ; 3) và M’(2 ; 5).
Biết ( ) '
v
TM M
. Khi đó toạ độ của v
là bao nhiêu ?
A.
(3;2)v 
B.
(3; 2)v 
C.
(1 ; 2)v
D.
(3 ; 2)v
C©u 15 :
Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay

0
,90
'(1; 3)
O
QMM
. Tìm tọa độ điểm M?
A.
3; 1
B.
1; 3
C.

3; 1
D.
3;1
C©u 16 :
Trong mp toạ độ Oxy, cho phép tịnh tiến
v
T
có biểu thức toạ độ
'5
'2
xx
yy


. Khi đó toạ độ của
vectơ tịnh ti
ế
n là:
A.
(5;2)v 
B.
(5; 2)v 
C.
(5;2)v
D.
(5;2)v 
C©u 17 :
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Phé
p
dời hình bi
ế
n:
A. Một đườn
g
th
n
g
thành
m
ột đ
ư
ờn
g
th
n
g
son
g
son
g
hoặc t
r
ùn
g
với nó.
B. Một tam giác thành
m
ột tam giác b
ng nó.
C. Một đoạn th
n
g
thành đoạn th
n
g
, một tia thành
m
ột tia.
D. Một đường t
r
òn thành một đường t
r
òn có cùng bán kính.
C©u 18 :
Phép quay tâm

0;0O
góc quay
0
90
biến điểm
0;3A
thành điểm
A
có tọa độ
A.
3; 0
B.
3; 3
C.
3; 0
D.
0; 3
C©u 19 :
Cho tam giác ABC đều tâm O (hình vẽ).
y
cho bi
ế
t
p
p
q
ua
y
nào tron
g
các
p
p
q
ua
y
dưới đâ
y
bi
ế
n OAB thành OBC?
A.

;60
o
O
Q
B.

; 120
o
O
Q
C.

;120
o
O
Q
D.

;60
o
O
Q
C©u 20 :
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Phé
p
đ
n
g
dạn
g
tỉ s
k là
p
p
vị tự tỉ s
k
B. Phé
p
vị tự tâm O tỉ s
k là
p
p
đ
n
g
dạn
g
tỉ s
k
C. Phép vị tự tâm O tỉ s
k là phép đ
ng dạng tỉ s
|k|
D. Phé
p
đ
n
g
dạn
g
m
ột
p
p
dời hình.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ ( 2 ; 1)v 
và M(3 ;
7
). Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M
qua
v
T
?
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
:2 4 0xy
. Viết phương trình đường thẳng
'
là ảnh
của
'
qua

0
,90O
Q
?
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho (2; 3)v 
, điểm (1; 2)I , đường tròn
22
():( 1) ( 1) 4Cx y.
() (')
v
TC C
(;2)
(') (")
I
VC C . Viết phương trình đường tròn ( ( ")C ?
BÀI LÀM
Trắc nghiệm khách quan Tự luận:
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
D C B A
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
MÔN: HÌNH HỌC LỚP: 11 Năm học: 2017-2018 Đề số: 1
Họ và tên: …………………………………………………………...…….. Lớp : …………….
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

C©u 1 : Phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến điểm M (-5; 2) thành điểm M’ có tọa độ A. ( 2; 5) B. ( 5; -2) C. (-2; -5) D. ( 5, -2).
C©u 2 : Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình.
B. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình.
C©u 3 : Nếu phép vị tự tâm O tỉ số 2
 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm A’, B’ thì đẳng thức nào sau đây đúng?    1     
A. A' B '  2AB
B. AB A' B '
C. AA'  BB '
D. A' B '  2  2 AB
C©u 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  3y  5  0 . Để phép tịnh tiến theo  
vecto v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau ?     A. v   1;  2
B. v  2;  1
C. v  3;  1
D. v  1;2 
C©u 5 : Trong mp Oxy, cho ( A 1; 3
 ) và v  (2;4) . Tọa độ ảnh của điểm A qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp T và Q là: v 0 (O; 9  0 ) A. ( 1; 3) B. ( -1; 3) C. ( -1; -3) D. ( 1; -3)
C©u 6 : Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 biến điểm M thành điểm M’ sao cho:  1     
A. OM '  OM B. OM '  2
C. OM  2OM '
D. OM '  2OM 2 OM
C©u 7 : Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
(x  2)  ( y 1)  4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách  1
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v  (4;3) và phép vị tự tâm O, tỉ số k  biến (C) thành 2
đường tròn nào sau đây: A.  2 2
x  2   y  2 3 1  4
B. x  3   y   1  1 C.  2 2
x  2   y  2 3 1  4
D. x  3   y   1 1
C©u 8 : Trong mp Oxy, tọa độ ảnh của điểm M ( 1
 ;3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp Q và 0 V là: (O;90 ) (O;2) A. ( -2; 6) B. ( -6; -2) C. ( 6; 2) D. ( 2; -6)
C©u 9 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I  2;
 3, đường thẳng d : x  2y 1  0 , V (d)  d ' . Viết (I ;2)
phương trình đường thẳng d’?
A. x  2 y  2  0
B. x  2 y  3  0
C. x  2 y  3  0
D. x  2 y  2  0
C©u 10 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M  2;  
1 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  3
 biến M thành điểm M’ có tọa độ là A. 6;3 B.  6;  3 C. 6; 3   D.  6;  3  
C©u 11 : Trong mp(Oxy), cho hai đường tròn: 2 2
(C) : (x 1)  ( y 1)  9 và 2 2
(C ') : (x  6)  ( y  8)  144
Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 16 B. 3 C. 4 D. 2 
C©u 12 : Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v  ( 2  ; 5) và M’(3 ; -8).
Biết T (M )  M '. Tìm tọa độ điểm M? v A. (-5 ; 13) B. (5 ; -13) C. (1 ; -3) D. (-5 ; - 13)
C©u 13 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C’): 2 2
(x  3)  ( y 1)  4 ,  Q
(C)  (C ') . Viết phương 0 O,90  trình đường tròn (C)? A. 2 2
(x  3)  ( y 1)  4 B. 2 2
(x 1)  ( y  3)  4 C. 2 2
(x 1)  ( y  3)  4 D. 2 2
(x 1)  ( y  3)  4
C©u 14 : Trong mặt phằng Oxy, cho điểm M(-1 ; 3) và M’(2 ; 5). 
Biết T (M )  M '. Khi đó toạ độ của v là bao nhiêu ? v     A. v  ( 3  ; 2) B. v  ( 3  ;  2)
C. v  (1 ; 2)
D. v  (3 ; 2)
C©u 15 : Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay  Q M M '(1; 3
 ) . Tìm tọa độ điểm M? 0 O,90    A. 3;  1 B. 1;3 C. 3;  1 D. 3;  1
x'  x  5
C©u 16 : Trong mp toạ độ Oxy, cho phép tịnh tiến T có biểu thức toạ độ  . Khi đó toạ độ của v
y '  y  2 vectơ tịnh tiến là:     A. v  ( 5  ;2) B. v  (5; 2  ) C. v  (5;2) D. v  ( 5  ; 2  )
C©u 17 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến:
A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
C. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
C©u 18 : Phép quay tâm O 0;0 góc quay 0
90 biến điểm A0;3 thành điểm Acó tọa độ A. 3;0 B.  3;  3 C.  3;  0 D. 0; 3  
C©u 19 : Cho tam giác ABC đều tâm O (hình vẽ).
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến  OAB thành  OBC? A. Q Q Q Q ;60o B. C. O   ; 120o O    ;120o OD.  ;60o O
C©u 20 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Phép đồng dạng tỉ số k là phép vị tự tỉ số k
B. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|
D. Phép đồng dạng là một phép dời hình. PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v  ( 2
 ; 1) và M(3 ; 7 ). Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua T ? v
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 2x y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  ' là ảnh của  ' qua  Q ? 0 O, 9  0  
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho v  (2; 3  ) , điểm I(1; 2  ) , đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y 1)  4 .
T (C)  (C ') và V
(C ')  (C ") . Viết phương trình đường tròn ( (C ") ? v (I ;2) BÀI LÀM
Trắc nghiệm khách quan Tự luận: 01 A B C D 02 A B C D 03 A B C D 04 A B C D 05 A B C D 06 A B C D 07 A B C D 08 A B C D 09 A B C D 10 A B C D 11 A B C D 12 A B C D 13 A B C D 14 A B C D 15 A B C D 16 A B C D 17 A B C D 18 A B C D 19 A B C D 20 A B C D