Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Đô Lương 4 – Nghệ An
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Đô Lương 4 – Nghệ An mã đề 01 gôm 2 trang với 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4
Môn: Đại số và giải tích 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 01
Họ và tên:..................................................................... Lớp: ........................... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
Câu 1: Tất cả các nghiệm của phương trình 3 sinx + cosx = 0 là: x = − + k x = − + k x = + k x = + k A. 6 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm A. 2 − m 0 B. m 0 C. 0 m 1 D. m 1
Câu 3: Số nghiệm thuộc 0; của phương trình 2 2
sin x − cos 3x = 0 là: A. 4. B. 6. C. 2 D. 8.
Câu 4: Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có tất cả họ nghiệm là: 5 3 x = + k2 x = + k2 x = + k2 x = + k2 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 −5 −3 3 − x = + k2 = + = + = + x k 2 x k 2 x k 2 4 4 4 4
Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x =1 trên khoảng (0; ) là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x – sinx cosx = 0 là: x =
+ k ; x = + k x = + k A. 4 2 B. 4 5 7 x = + k x = + k; x = + k C. 2 D. 6 6
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là A. x = , B. C. x = D. x =
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: (I) cosx = 5 − 3 (II) sinx = 1– 2 (III) sinx + cosx = 2 A. (I) B. (I) và (II) C. (II) D. (III) x
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số cot y = là: cos x A. x k B. x + k C. x k2 D. x k 2 2
Câu 10: Phương trình cos x = sin x có số nghiệm thuộc đoạn − ; là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 11: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2
2 sin x − 3sin x +1 = 0 thõa điều kiện 0 x là: 2 5 A. x = B. x = C. x = D. x = 3 2 6 6
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số : A. B. C. D. x
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số tan y = là: cos x −1 + x k x + k 2 x + k2 2 C. x k2 A. 3 + B. x k2 x k D. 3
Câu 14: . phương trình
tương đương với phương trình: A. B. C. D .
Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 3x − 3 là: A. 1 và -5 B. −1 và -5 C. 5 và -1 D. 3 và -3
Câu 16: Phương trình 2tan x − 2cot x −3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng − ; là: 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2
2 tan x + 5 tan x + 3 = 0 là: 3 − A. arctan B. − C. − D. − 2 4 6 3
Câu 18: . Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình lượng giác: 2
sin x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là: A. x = − + k2 B. x = − + k2 C. x = + k D. Vô nghiệm 2 6
Câu 20: Các họ nghiệm của phương trình: sin 2x − 3 sin x = 0 là: x = k = = x k x k 2 A. = + B. x k 2 C. D. x = + k 6
x = + k2
x = + k2 6 6 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4
Môn: Đại số và giải tích 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 01
Họ và tên:..................................................................... Lớp: ........................... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
Câu 1: Tất cả các nghiệm của phương trình 3 sinx + cosx = 0 là: x = − + k x = − + k x = + k x = + k A. 6 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm A. 2 − m 0 B. m 0 C. 0 m 1 D. m 1
Câu 3: Số nghiệm thuộc 0; của phương trình 2 2
sin x − cos 3x = 0 là: A. 4. B. 6. C. 2 D. 8.
Câu 4: Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có tất cả họ nghiệm là: 5 3 x = + k2 x = + k2 x = + k2 x = + k2 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 −5 −3 3 − x = + k2 = + = + = + x k 2 x k 2 x k 2 4 4 4 4
Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x =1 trên khoảng (0; ) là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x – sinx cosx = 0 là: x =
+ k ; x = + k x = + k A. 4 2 B. 4 5 7 x = + k x = + k; x = + k C. 2 D. 6 6
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là A. x = , B. C. x = D. x =
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: (I) cosx = 5 − 3 (II) sinx = 1– 2 (III) sinx + cosx = 2 A. (I) B. (I) và (II) C. (II) D. (III) x
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số cot y = là: cos x A. x k B. x + k C. x k2 D. x k 2 2
Câu 10: Phương trình cos x = sin x có số nghiệm thuộc đoạn − ; là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 11: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2
2 sin x − 3sin x +1 = 0 thõa điều kiện 0 x là: 2 5 A. x = B. x = C. x = D. x = 3 2 6 6
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số : A. B. C. D. x
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số tan y = là: cos x −1 + x k x + k 2 x + k2 2 C. x k2 A. 3 + B. x k2 x k D. 3
Câu 14: . phương trình
tương đương với phương trình: A. B. C. D .
Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 3x − 3 là: A. 1 và -5 B. −1 và -5 C. 5 và -1 D. 3 và -3
Câu 16: Phương trình 2tan x − 2cot x −3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng − ; là: 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2
2 tan x + 5 tan x + 3 = 0 là: 3 − A. arctan B. − C. − D. − 2 4 6 3
Câu 18: . Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình lượng giác: 2
sin x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là: A. x = − + k2 B. x = − + k2 C. x = + k D. Vô nghiệm 2 6
Câu 20: Các họ nghiệm của phương trình: sin 2x − 3 sin x = 0 là: x = k = = x k x k 2 A. = + B. x k 2 C. D. x = + k 6
x = + k2
x = + k2 6 6 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.B 4.B 5.B 6.A 7.D 8.D 9.D 10.D 11.C 12.D 13.B 14.C 15.B 16.C 17.B 18.A 19.D 20.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Tất cả các nghiệm của phương trình 3 sin x cos x 0 là: A. x
k , k . B. x
k , k . C. x
k , k . D. x
k , k . 6 3 3 6 Lời giải Chọn A Ta có: 3 1
3 sin x cos x 0 sin x
cos x 0 sin x 0 x
k , k 2 2 6 6 x
k , k . 6
Vậy phương trình có họ nghiệm là x
k , k . 6 Câu 2.
Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m 1 có nghiệm?
A. 2 m 0 . B. m 0 .
C. 0 m 1 . D. m 1. Lời giải Chọn A
Ta có: sin x m 1 sin x m 1.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì 1 m 1 1 2 m 0 . Câu 3.
Số nghiệm thuộc 0; của phương trình 2 2
sin x cos 3x 0 . A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn B cos 3x cos x 1 s inx cos 3x 2 2 2 sin x cos 3x 0 . s inx cos 3x cos 3x cos x 2 2 x k 8 2 Giải phương trình
1 ta được: cos 3x cos x , k . 2
x k 4
Trang 4/11 – Diễn đàn giáo viên Toán 5 + x k
0; k 0 ;1 x ; . 8 2 8 8 3 + x
k 0; k 1 x . 4 4 x k 4
Giải phương trình 2 ta được: cos 3x cos x , k . 2
x k 8 2 + x
k 0; k 0 x . 4 4 3 7 + x k
0; k 1; 2 x ; . 8 2 8 8
Vậy có 6 nghiệm thỏa mãn yêu cầu. Câu 4.
Phương trình lượng giác 2 cos x 2 0 có tất cả họ nghiệm là 5 3 x k 2 x k 2 4 4 A. , k . B. , k . 5 3 x k 2 x k 2 4 4 x k 2 x k 2 4 4 C. , k . D. , k . 3 x k 2
x k2 4 4 Lời giải Chọn B 3 x k 2 2 4
2 cos x 2 0 cos x
, k . 2 3 x k 2 4 Câu 5.
Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng (0; ) là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Ta có: sin x cos x 1 2 cos x 1 4 x 2k 1 x 2 4 4 k cos x 2 , k . 4 2
x 2k x 2k 4 4 Trang 5/11 - WordToan
Để x (0; ) thì: 0 2k 2
k 0 x . 2 k 0 2k k . k
Vậy, phương trình sin x cos x 1 có đúng 1 nghiệm trên khoảng (0; ) . Câu 6.
Tất cả các nghiệm của phương trình 2
cos x sin x cos x 0 là: A. x k ; x k . B. x k . 4 2 4 5 7 C. x k . D. x k ; x k . 2 6 6 Lời giải Chọn A cos x 0 cos x 0 Ta có: 2
cos x sin x cos x 0 cos x(cos x sin x) 0
cos x sin x 0 cos x sin x x k cos x 0 2 , k . tan x 1
x k 4 2 2 Câu 7.
Tất cả các nghiệm của phương trình: sin x sin 2x 3 cos x 1
A. x k ; x arctan 2 k .
B. x arctan 2 k . x k x
k ; x arctan 2 k C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2
Ta có: sin x sin 2x 3cos x 1 sin x 2 sin .
x cos x 3cos x sin x cos x 2 2 sin .
x cos x 4 cos x 0
2 cos x(sin x 2 cos x) 0 2 cos x 0
sin x 2cos x 0 x k 2 tan x 2 x k 2
x arctan 2 k . Câu 8.
Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) cos x 5 3 (II) sin x 1 2 (III) sin x cos x 2
Trang 6/11 – Diễn đàn giáo viên Toán A. (I). B. (I) và (II). C. (II). D. (III) Lời giải Chọn D 5 3 1 ; 1
Phương trình (I) cos x 5 3 có nghiệm vì . 1 2 1 ;1
Phương trình (II) sin x 1 2 có nghiệm vì .
sin x cos x 2 sin x 2 2 1 ; 1 Phương trình (III) 4 vô nghiệm vì . cot x Câu 9.
Điều kiện xác định của hàm số y là: cos x
A. x k . B. x k .
C. x k 2 .
D. x k . 2 2 Lời giải Chọn D x m s in x 0 Điều kiện:
m, n x k , m , n k . cos x 0 x n 2 2
Câu 10. Phương trình cos x sin x có số nghiệm thuộc đoạn ; là: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn D Phương trình:
cos x sin x sin x cos x 0 2 sin x 0 x
k x k k . 4 4 4 3
Vì nghiệm thuộc đoạn ;
nên nghiệm của phương trình là: x ; x . 4 4
Câu 11. Nghiệm của phương trình lượng giác 2
2sin x 3sin x 1 0 thỏa điều kiện 0 x là: 2 5 A. x . B. x . C. x . D. x 3 2 6 6 Lời giải Chọn C x k2 2 sinx 1 Ta có 2
2sin x 3sin x 1 0 1 x
k2 (k ) . sinx 6 2 5 x k2 6
Vì điều kiện nghiệm của phương trình là 0 x
nên ứng với k = 0 thì x thỏa. 2 6
Vậy chọn đáp án là C. Trang 7/11 - WordToan
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y tan(2x ) 3
A. D \ k ,k
B. D \ k ,k . 3 3 2
C. D \
k ,k .
D. D \ k ,k . 12 12 2 Lời giải Chọn D
Hàm số y tan(2x
) có nghĩa khi và chỉ khi: 3 2x k 3 2 2x k 6 x k 12 2 tan x
Câu 13. Điều kiện xác định của hàm số y là cosx 1 x k x k 2 A. x k 2 . B. 2 .
C. x k 2 . D. . 3 x k 2 x k 3 Lời giải Chọn B tan x Hàm số y
xác định khi và chỉ khi tan x xác định và cosx 1 0 . cosx 1 cosx 0 x k Hay 2 , k . cosx 1 x k2
Do đó ta chọn phương án B
Câu 14. Phương trình sin 3x cos 2x 1 2 sin x cos 2x tương đương với phương trình: sin x 0 sin x 0 sin x 0 sin x 0 A. . B. . C. 1 . D. 1 . sin x 1 sin x 1 sin x sin x 2 2 Lời giải Chọn C Ta có:
sin 3x cos 2x 1 2 sin x cos 2x 3 2 x x x x 2 3sin 4 sin 1 2 sin 1 2 sin 1 2 sin x 3 2 3
3sin x 4sin x 2sin x 2sin x 4sin x
Trang 8/11 – Diễn đàn giáo viên Toán sin x 0 2
2sin x sin x 0 1 . sin x 2
Câu 15. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin 3x 3 là A. 1 và 5 . B. 1 và 5 . C. 5 và 1 . D. 3 và 3. Lời giải Chọn B Ta có: 1
sin 3x 1, x 2
2sin 3x 2, x
2 3 2 sin 3x 3 2 3, x 5 y 1, x . .
Vậy hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 1
và giá trị nhỏ nhất bằng 5 .
Câu 16. Phương trình 2 tan x 2 cot x 3 0 có số nghiệm thuộc khoảng ; là 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C sin x 0 π Điều kiện: x k . cos x 0 2 tan x 2
Phương trình đã cho tương đương với: 2
2 tan x 3 tan x 2 0 1 tan x 2
tan x 2 x arctan 2 kπ 1 1 tan x x arctan kπ 2 2 1 π π Với arctan , arctan 2 ;
ta có các nghiệm của phương trình đã cho thuộc khoảng 2 2 2 1 1 ;
là x arctan , x arctan
π và x arctan 2. 1 2 3 2 2 2
Câu 17. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2
2 tan x 5 tan x 3 0 là: 3 A. arctan . B. . C. . D. . 2 4 6 3 Lời giải Chọn B Điều kiện: x
k , k . 2
Đặt tan x t phương trình trở thành 2
2t 5t 3 0 . t 1 x k 4 3 , k . t 3 x arctan 2 k 2
Khi biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được: Trang 9/11 - WordToan
Dễ thấy, nghiệm âm lớn nhất sẽ thuộc họ nghiệm x
k , k . 4 1
Các nghiệm âm khi và chỉ khi
k 0, k k , k . 4 4
Nghiệm âm lớn nhất k lớn nhất k 0 x . 4
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x . 4
Câu 18. Phương trình 2 2 3 sin x cos x 2cos x 3 1 có nghiệm là: 8 8 8 3 3 x k x k 8 4 A. , k . B. ; k . 5 5 x k x k 24 12 5 5 x k x k 4 8 C. , k . D. , k . 5 7 x k x k 16 24 Lời giải Chọn A 2 2 3 sin x cos x 2 cos x 3 1 . 8 8 8 3 sin 2x 1 cos 2x 3 1 . 4 4 3 sin 2x cos 2x 3 . 4 4 3 1 3 sin 2x cos 2x . 2 4 2 4 2 sin 2x sin . 4 6 3 2x k 2 12 3 sin 2x sin , k . 12 3 2x k 2 12 3
Trang 10/11 – Diễn đàn giáo viên Toán 5 x k 24 , k . 3 x k 8
Câu 19. Phương trình lượng giác 2
sin x 3cos x 4 0 có nghiệm là: A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k . D. vô nghiệm. 2 6 Lời giải Chọn D Ta có 2 2
sin x 3cos x 4 0 cos x 3cos x 3 0. Phưong trình vô nghiệm.
Câu 20. Các họ nghiệm của phương trình sin 2x 3 sin x 0 là: x k x k x k 2 A. . B. x k . C. . D. . x k 6 x k 2 x k 2 6 6 3 Lời giải Chọn C
Ta có sin 2x 3 sin x 0 sin x 2cos x 3 0 sin x 0 x k 3 . cos x x k 2 2 6 Trang 11/11 - WordToan
Document Outline
- 263203
- Kiem tra 1 tiet chuong 1 GT 11 Moi em mot ma de00-converted
- Kiem tra 1 tiet chuong 1 GT 11 Moi em mot ma de-converted
- 1568691885_WT33-ĐS11-C1-KIỂM TRA 45 PHÚT-HSLG_PT LG-ĐẠI SỐ-11-THPT ĐÔ LƯƠNG 4-NGHỆ AN