Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 5 trường THPT Nguyễn Công Phương – Quảng Ngãi

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 5 trường THPT Nguyễn Công Phương – Quảng Ngãi theo hình thức tự luận với 2 câu hỏi, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề đạo hàm, đề kiểm tra có ma trận nhận thức, ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, bảng mô tả và lời giải chi tiết.

Sở GD-ĐT Quảng Ngãi KIM TRA 1 TIẾT NH : 2012- 2013
Trường THPT Nguyễn Công Phương MÔN : GII TÍCH 11
(Thời gian làm bài : 45 phút )
I. Ma trận nhận thc
Ch đ
Tầm quan
trọng
Trọng
số
Tổng điểm
Theo ma trận
nhận thc
Theo thang điểm 10
Quy tắc đạo hàm
40
3
120
4
Đạo hàm của hàm số
lưng giác
30
3
90
3
Phương trình tiếp tuyến
30
3
90
3
100 %
300
10
II. Ma trận đ kim tra
Ch đ
Tổng
điểm
Nhận biết
(TL)
Thông hiểu
(TL)
Vận dụng
(TL)
Quy tắc đạo hàm
Bài 1a, 2a
2.5đ
Bài 1 b
1.5đ
3
4
Đạo hàm của hàm số lưng
giác
Bài1c
1.5đ
Bài1d
1.5đ
2
3
Phương trình tiếp tuyến
Bài 2b
Bài2c
2
3
Tổng
3
4
2
3.5
2
2.5
7
10
III. Đ kim tra
Bài 1(6): Tính đạo hàm của hàm số sau
a)
42
3 5 4y x x x
b)
2
34
53
xx
y
x

c)
4sin3 2 os5 cot6y x c x x
d)
3
tan 1y x x
Bài 2 () : Cho hàm số
32
4
( ) 4 7 10
3
y f x x x x
có đồ th (C)
a) Tính
'( 6)f
b) Viết phương trình tiếp tuyến vi đồi th (C ) tại điểm hoành độ bằng 3
c) Viết phương trình tiếp tuyến vi đồi th (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đthẳng
7 126 0xy
IV. Bảng mô t
Bài 1a 2a: Nhận biết đưc cách tính đạo hàm của hàm số đơn giản bằng quy tắc
Bài 1b, c, d: Hiểu quy tắc đạo hàm và tính đưc đạo hàm của một số hàm số
Bài 2b: Hiểu và viết đưc phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm số tại tiếp điểm
Bài 3: Vận dụng viết pttt vuông góc vi đưng thẳng
Váp án :
Bài 1 : a )
42
3 5 4y x x x
4 2 3 3
4 2 4 2 4 2
(3 5 4 )' 20 2 4 10 2
'
2 3 5 4 2 3 5 4 3 5 4
x x x x x x x
y
x x x x x x x x x

(1,5đ)
b)
2
34
53
xx
y
x

22
2
( 3 4)'(5 3) ( 3 4)(5 3)'
'
(5 3)
x x x x x x
y
x
(0.5đ)
22
22
(2 3).(5 3) ( 3 4).5 5 6 29
(5 3) (5 3)
x x x x x x
xx


(1.0đ)
c)
4sin3 2 os5 cot6y x c x x
2
6
' 12 os3 10sin5
sin 6
y c x x
x
(1,5đ)
d)
3
tan 1y x x
3 3 2 3
2
( 1)'
' ( )'tan 1 (tan 1)' 3 tan 1
sin 1
x
y x x x x x x x
x
(1.0đ)
3
2
2
3 tan 1
2 1sin 1
x
xx
xx

(0.5đ)
Bài 2 : a)
32
4
( ) 4 7 10
3
y f x x x x
2
'( ) 4 8 7f x x x
(0.5đ)
2
'( 6) 4( 6) 8( 6) 7 199f
(0.5đ)
b) Gọi (
00
;xy
) là tọa độ tiếp điểm (0.5đ)
Theo đề ta
00
3 11xy
'(3) 19f 
(0.5đ)
Pttt là
19( 3) 11 19 46y x y x
Vậy pttt cần tìm là :
19 46yx
(1.0đ)
c) Ta có :
1
7 126 0 18
7
x y y x
Gọi (
00
;xy
) là tọa độ tiếp điểm (0,25đ)
tiếp tuyến vuông góc vi đthẳng
1
18
7
yx
nên ta có:
2
0 0 0 0
1
'( ). 1 '( ) 7 4 8 7 7
7
f x f x x x
00
2
00
00
0 10
4 8 0
4
2
3
xy
xx
xy
(0.5đ)
Với
00
0; 10; '(0) 7x y f
pttt là
7 10yx
Với
00
4
2; ; '(2) 7
3
x y f
pttt là
46
7
3
yx
(0,25đ)
| 1/2

Preview text:

Sở GD-ĐT Quảng Ngãi KIỂM TRA 1 TIẾT NH : 2012- 2013
Trường THPT Nguyễn Công Phương MÔN : GIẢI TÍCH 11
(Thời gian làm bài : 45 phút )

I. Ma trận nhận thức Tổng điểm Tầm quan Trọng Chủ đề trọng số Theo ma trận Theo thang điểm 10 nhận thức Quy tắc đạo hàm 40 3 120 4 Đạo hàm của hàm số 30 3 90 3 lượng giác
Phương trình tiếp tuyến 30 3 90 3 100 % 300 10
II. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm (TL) (TL) (TL) Bài 1a, 2a Bài 1 b 3 Quy tắc đạo hàm 2.5đ 1.5đ 4 Bài1c Bài1d
Đạo hàm của hàm số lượng 2 giác 1.5đ 1.5đ 3 Bài 2b Bài2c 2
Phương trình tiếp tuyến 2đ 1đ 3 3 2 2 7 Tổng 3.5 4 2.5 10 III. Đề kiểm tra
Bài 1(6.đ): Tính đạo hàm của hàm số sau
a) 4 2
y  3  5x x  4x 2 x  3x  4 b) y  5x 3
c) y  4sin 3x  2 o
c s5x  cot 6x d) 3
y x tan x 1 Bài 2 4
( 4đ) : Cho hàm số 3 2
y f (x)  
x  4x  7x 10 có đồ thị (C) 3 a) Tính f '( 6  )
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồi thị (C ) tại điểm có hoành độ bằng 3
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồi thị (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đthẳng x  7 y 126  0 IV. Bảng mô tả
Bài 1a 2a: Nhận biết được cách tính đạo hàm của hàm số đơn giản bằng quy tắc
Bài 1b, c, d: Hiểu quy tắc đạo hàm và tính được đạo hàm của một số hàm số
Bài 2b: Hiểu và viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại tiếp điểm
Bài 3: Vận dụng viết pttt vuông góc với đường thẳng V.Đáp án : Bài 1 : a ) 4 2
y  3  5x x  4x 4 2 3 3
(3  5x x  4x) ' 2
 0x  2x  4 1
 0x x  2 y '    (1,5đ) 4 2 4 2 4 2
2 3  5x x  4x
2 3  5x x  4x
3  5x x  4x 2 x  3x  4 b) y 5x  3 2 2
(x  3x  4) '(5x  3)  (x  3x  4)(5x  3) ' y '  (0.5đ) 2 (5x  3) 2 2
(2x  3).(5x  3)  (x  3x  4).5 5x  6x  29   (1.0đ) 2 2 (5x  3) (5x  3)
c) y  4sin 3x  2 o
c s5x  cot 6x 6 y '  12 o
c s3x 10sin 5x (1,5đ) 2 sin 6x d) 3
y x tan x 1 ( x 1) ' 3 3 2 3
y '  (x ) ' tan x 1  x (tan
x 1) '  3x tan x 1  x (1.0đ) 2 sin x 1 3 x 2
 3x tan x 1  (0.5đ) 2 2 x 1sin x 1 Bài 2 : a) 4 3 2
y f (x)  
x  4x  7x 10 3 2 f '(x)  4
x  8x  7 (0.5đ) 2 f '( 6  )  4  ( 6  )  8( 6  )  7  1  99 (0.5đ)
b) Gọi ( x ; y ) là tọa độ tiếp điểm (0.5đ) 0 0
Theo đề ta có x  3  y  1  1 f '(3)  1  9 (0.5đ) 0 0 Pttt là y  1
 9(x 3) 11  y  1  9x  46
Vậy pttt cần tìm là : y  1
 9x  46 (1.0đ) c) Ta có : 1
x  7 y 126  0  y x 18 7
Gọi ( x ; y ) là tọa độ tiếp điểm (0,25đ) 0 0
Vì tiếp tuyến vuông góc với đthẳng 1 y x 18 nên ta có: 7 1 2 f '(x ).  1
  f '(x )  7   4
x 8x  7  7  0 0 0 0 7
x  0  y  10 0 0  2  4
x  8x  0  (0.5đ) 0 0 4
x  2  y  0 0  3
Với x  0; y  10; f '(0)  7  pttt là y  7  x 10 0 0 4
Với x  2; y  ; f '(2)  7  pttt là 46 y  7  x (0,25đ) 0 0 3 3