Đề kiểm tra 1 tiết ĐS và GT 11 chương 4 (Giới hạn) trường Hùng Vương – Bình Thuận

Đề kiểm tra 1 tiết ĐS và GT 11 chương 4 (Giới hạn) trường Hùng Vương – Bình Thuận gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 6 câu hỏi trắc nghiệm khách quan (3 điểm) và 4 bài toán tự luận (7 điểm), đề nhằm kiểm tra các chủ đề kiến thức

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)
H và tên: …………………………. Lp: ………..
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1:
35
lim
32
nn
n
bằng:
A)  B)0 C) -1 D)

Câu 2:
1
1
lim
1
x
x
x
bằng:
A)
3
4
B)
3
4
C)

D)

Câu 3:
3
lim ( 3 5)
x
xx


bằng:
A)5 B)

C)3 D)

Câu 4:
0
lim
x
x
x
bằng:
A)1 B)
 C)0 D)

Câu 5: Cho hàm số
3x
x3
f(x)
x12
a , x = 3

,
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:
A) - 4 B) -1 C)1 D) 4
Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A) Nếu
lim
n
u 
thì lim
n
u  B ) N ế u
lim
n
u 
thì lim
n
u 
C) Nếu lim0
n
u thì lim 0
n
u D) Nếu lim
n
ua thì lim
n
ua
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) A =
8x
18xx4
lim
3
2
2x
b) B =
2
x2
2x2
lim
x3x2


Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số
32
2
x4x3x
x3
x3
f (x) 0 , x = 3
x(m3)x3m
x3
x3


,
,
. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 3.
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình:
32
37100xxx. Chứng minh phương trình có ít nhất
hai nghiệm.
Bài 4: ( 1 điểm) Cho dãy số (u
n
) xác định bởi:
1
1
1
32
2
n
n
n
u
u
u
u

vôùi n 1
. Biết (u
n
) có giới hạn
hữu hạn . Tìm giới hạn đó.
HẾT
Đề số 1
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)
H và tên: …………………………. Lp: ………..
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1:
35
lim
32
nn
n
bằng:
A) -1 B)  C)0 D)

Câu 2:
0
lim
x
x
x
bằng:
A)

B)

C)1 D) 0
Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A) Nếu lim 0
n
u thì lim 0
n
u B) Nếu lim
n
u  thì lim
n
u 
C) Nếu
lim
n
u 
thì lim
n
u  D ) N ế u l i m
n
ua thì
lim
n
ua
Câu 4:
3
lim ( 3 5)
x
xx


bằng:
A)5 B)

C)3 D)

Câu 5: Cho hàm số
3x
x3
f(x)
x12
a , x = 3

,
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:
A) 4 B) -1 C)1 D) - 4
Câu 6:
1
1
lim
1
x
x
x
bằng
A)
3
4
B)
3
4
C)  D)

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) A =
2
3
2
314
lim
8
x
xx
x

b) B =
2
x1
2x3
lim
x3x2


Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số
32
2
x4x3x
x1
x1
f (x) 0 , x = 1
x(m1)xm
x1
x1


,
,
. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1.
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình:
3
21070xx. Chứng minh phương trình có ít nhất hai
nghiệm.
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (u
n
) xác định bởi:
1
1
1
32
2
n
n
n
u
u
u
u

vôùi n 1
. Biết (u
n
) có giới hạn
hữu hạn . Tìm giới hạn đó.
HẾT
Đề số 2
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)
H và tên: …………………………. Lp: ………..
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Cho hàm số
3x
x3
f(x)
x12
a , x = 3

,
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:
A) 1 B) -1 C) - 4 D) 4
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A) Nếu lim
n
u  thì lim
n
u  B ) N ế u l i m 0
n
u thì lim 0
n
u
C) Nếu
lim
n
u 
thì lim
n
u  D ) N ế u l i m
n
ua thì
lim
n
ua
Câu 3:
3
lim ( 3 5)
x
xx


bằng:
A)
 B) 5 C)3 D)

Câu 4:
35
lim
32
nn
n
bằng:
A) 0 B)
 C) -1 D)

Câu 5:
1
1
lim
1
x
x
x
bằng:
A)
3
4
B)
 C)
3
4
D)

Câu 6:
0
lim
x
x
x
bằng:
A)1 B)
 C)

D) 0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) A =
8x
18xx4
lim
3
2
2x
b) B =
2
x2
2x2
lim
x3x2


Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số
32
2
x4x3x
x3
x3
f (x) 0 , x = 3
x(m3)x3m
x3
x3


,
,
. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 3 .
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình:
32
37100xxx. Chứng minh phương trình có ít nhất
hai nghiệm.
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (u
n
) xác định bởi:
1
1
1
32
2
n
n
n
u
u
u
u

vôùi n 1
. Biết (u
n
) có giới hạn
hữu hạn . Tìm giới hạn đó.
HẾT
Đề số 3
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)
H và tên: …………………………. Lp: ………..
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A) Nếu lim
n
ua thì
lim
n
ua
B) Nếu
lim
n
u 
thì lim
n
u 
C) Nếu
lim
n
u  thì lim
n
u  D ) N ế u l i m 0
n
u thì lim 0
n
u
Câu 2:
3
lim ( 3 5)
x
xx


bằng:
A)
 B) 5 C)3 D)

Câu 3:
35
lim
32
nn
n
bằng:
A)
 B) -1 C)0 D)

Câu 4:
0
lim
x
x
x
bằng:
A) 1 B)

C)

D) 0
Câu 5:
1
1
lim
1
x
x
x
bằng
A)

B)
3
4
C)  D)
3
4
Câu 6: Cho hàm số
3x
x3
f(x)
x12
a , x = 3

,
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:
A) 4 B) -4 C)1 D) 1
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) A =
2
3
2
314
lim
8
x
xx
x

b) B =
2
x1
2x3
lim
x3x2


Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số
32
2
x4x3x
x1
x1
f (x) 0 , x = 1
x(m1)xm
x1
x1


,
,
. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1.
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình:
3
21070xx. Chứng minh phương trình có ít nhất hai
nghiệm.
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (u
n
) xác định bởi:
1
1
1
32
2
n
n
n
u
u
u
u

vôùi n 1
. Biết (u
n
) có giới hạn
hữu hạn . Tìm giới hạn đó.
HẾT
Đề số 4
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.5
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đề số 1 A C D D A C
Đề số 2 B A A D D C
Đề số 3 C B D B B C
Đề số 4 D D A C C B
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
ĐỀ SỐ 1, 3
NỘI DUNG BIỄU ĐIỂM
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) A =
2
322
22 2
4 18 ( 2)(4 9) 4 9 17
lim lim lim
8 ( 2)( 2 4) 2 4 12
xx x
xx x x x
x x xx xx



 
2
2
x2 x2 x2
x2
2x2 (2x2)(2x2) 2x
b)B lim lim lim
x3x2
(x 3x 2)(2 x 2) (x 1)(x 2)(2 x 2)
11
lim
4
(x 1)(2 x 2)

  





0.5, 0.5, 0.5
0.25, 0.5
0.5, 0.25
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số
32
2
x4x3x
x3
x3
f (x) 0 , x = 3
x(m3)x3m
x3
x3


,
,
. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1 .
Giải
* f(3) = 0
32 2
33 3
2
3
43 (3)( ) 3
*lim ( ) lim lim
3
3
lim( ) 3 0
xx x
x
xxx x xxx
fx
x
x
xxx





2
33 3
3
( 3) 3 (x-3)(x-m)
*lim ( ) lim lim
33
lim (x-m)=3- m
xx x
x
xmxm
fx
xx





Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi
30 3mm
0.25
0.25+0.25
0.25
0.25+0.25
0.25
0.25
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình:
32
37100xxx. Chứng minh phương trình có ít
nhất hai nghiệm.
Xét hàm số f(x) =
32
3710xxx. Hàm số này là hàm đa thức nên lên tục trên R. Do đó
nó liên tục trên các đoạn [-2;0] và [0; 3]. (1)
Ta có: f(-2) = 8, f(0) = -10, f(3) = 23. Do đó f(-2). f(0) < 0 và f(0). f(3) < 0. (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình
32
37100xxx có ít nhất 2 nghiệm, một nghiệm
thuộc khoảng (-2; 0), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 3)
0.25
0.25+0.25
0.25
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (u
n
) xác định bởi:
1
1
1
32
2
n
n
n
u
u
u
u

vôùi n 1
. Biết (u
n
) có giới
hạn hữu hạn . Tìm giới hạn đó.
Giải
Giả sử limu
n
= a. Ta có
1
1
32
32
lim lim lim
2
22
n
nn
n
a
u
a
au u
a
ua



Dùng phương pháp quy nạp chứng minh u
n
> 0 với mọi n. Suy ra limu
n
= 2
0.25+0.25
0.25+0.25
ĐỀ SỐ 2, 4
NỘI DUNG BIỄU ĐIỂM
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) A =
2
322
22 2
3 14 ( 2)(3 7) 3 7 13
lim lim lim
8 ( 2)( 2 4) 2 4 12
xx x
xx x x x
xxxxxx




2
2
x1 x1 x1
x1
2x3 (2x3)(2x3) 1x
b)B lim lim lim
x3x2
(x 3x 2)(2 x 3) (x 1)(x 2)(2 x 3)
11
lim
4
(x 2)(2 x 3)

 


 


0.5, 0.5, 0.5
0.25, 0.5
0.5, 0.25
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số
32
2
x4x3x
x1
x1
f (x) 0 , x = 1
x(m1)xm
x1
x1


,
,
. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1 .
Giải
* f(1) = 0
32 2
11 1
2
1
43 (1)(3) 1
*lim ( ) lim lim
1
1
lim( 3 ) 1 0
xx x
x
x
xx xxxx
fx
x
x
xxx





2
11 1
1
( 1) (x-1)(x-m)
*lim ( ) lim lim
11
lim (x-m)=1- m
xx x
x
xmxm
fx
xx





Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi
10 1mm
0.25
0.25+0.25
0.25
0.25+0.25
0.25
0.25
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình:
3
21070xx. Chứng minh phương trình có ít nhất
hai nghiệm.
Xét hàm số f(x) =
3
21070xx. Hàm số này là hàm đa thức nên lên tục trên R. Do đó nó
liên tục trên các đoạn [-1; 0] và [0; 3]. (1)
Ta có: f(-1) = 1, f(0) = -7, f(3) = 17. Do đó f(-1). f(0) < 0 và f(0). f(3) < 0. (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình
3
21070xxcó ít nhất 2 nghiệm, một nghiệm thuộc
khoảng (-1; 0), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 3)
0.25
0.25+0.25
0.25
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (u
n
) xác định bởi:
1
1
1
32
2
n
n
n
u
u
u
u

vôùi n 1
. Biết (u
n
) có giới
hạn hữu hạn . Tìm giới hạn đó.
Giải
Giả sử limu
n
= a. Ta có
1
1
32
32
lim lim lim
2
22
n
nn
n
a
u
a
au u
a
ua



Dùng phương pháp quy nạp chứng minh u
n
> 0 với mọi n. Suy ra limu
n
= 2
0.25+0.25
0.25+0.25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)

Họ và tên: …………………………. Lớp: ……….. Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng.
3n  5n Câu 1: lim bằng: 3n  2 A)  B)0 C) -1 D)  x 1 Câu 2: lim bằng: x 1  x 1 3 3 A) B)  C)  D)  4 4 Câu 3: 3
lim (x  3x  5) bằng: x A)5 B)  C)3 D)  x Câu 4: lim bằng: x 0  x A)1 B)  C)0 D)   3  x  , x  3
Câu 5: Cho hàm số f (x)   x 1  2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng: a ,x = 3  A) - 4 B) -1 C)1 D) 4
Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A) Nếu lim u   thì limu  
B) Nếu lim u   thì lim u   n n n n
C) Nếu lim u  0 thì lim u  0
D) Nếu lim u  a thì lim u a n n n n
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: 4x 2  x 18 2  x  2 a) A = lim b) B = lim x2 x3  8 2 x2 x  3x  2 3 2  x  4x  3x , x  3  x  3 
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số f (x)  0 , x = 3 . Tìm m để hàm số  2 x  (m  3)x  3m  , x  3  x  3 liên tục tại x = 3.
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình: 3 2
x  3x  7x 10  0 . Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm. u   1 1 
Bài 4: ( 1 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi:  3u  2 n u
vôùi n  1 . Biết (un) có giới hạn n 1   u  2  n
hữu hạn . Tìm giới hạn đó. HẾT
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)

Họ và tên: …………………………. Lớp: ……….. Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng.
3n  5n Câu 1: lim bằng: 3n  2 A) -1 B)  C)0 D)  x Câu 2: lim bằng: x 0  x A)  B)  C)1 D) 0
Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A) Nếu lim u  0 thì lim u  0
B) Nếu lim u   thì lim u   n n n n
C) Nếu lim u   thì lim u  
D) Nếu lim u  a thì lim u a n n n n Câu 4: 3
lim (x  3x  5) bằng: x A)5 B)  C)3 D)   3  x  , x  3
Câu 5: Cho hàm số f (x)   x 1  2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng: a ,x = 3  A) 4 B) -1 C)1 D) - 4 x 1 Câu 6: lim bằng x 1  x 1 3 3 A) B)  C)  D)  4 4
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 3x x 14 2  x  3 a) A = lim b) B = lim 3 x2 x  8 2 x 1  x  3x  2 3 2  x  4x  3x , x 1  x 1 
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số f (x)  0 , x = 1 . Tìm m để hàm số  2 x  (m 1)x  m  , x 1  x 1 liên tục tại x = 1.
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình: 3
2x 10x  7  0 . Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm. u   1 1 
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi:  3u  2 n u
vôùi n  1 . Biết (un) có giới hạn n 1   u  2  n
hữu hạn . Tìm giới hạn đó. HẾT
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)

Họ và tên: …………………………. Lớp: ……….. Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng.
 3  x  , x  3
Câu 1: Cho hàm số f (x)   x 1  2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng: a ,x = 3  A) 1 B) -1 C) - 4 D) 4
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A) Nếu lim u   thì limu  
B) Nếu limu  0 thì lim u  0 n n n n
C) Nếu lim u   thì lim u  
D) Nếu lim u  a thì lim u a n n n n Câu 3: 3
lim (x  3x  5) bằng: x A)  B) 5 C)3 D)  3n  5n Câu 4: lim bằng: 3n  2 A) 0 B)  C) -1 D)  x 1 Câu 5: lim bằng: x 1  x 1 3 3 A) B)  C)  D)  4 4 x Câu 6: lim bằng: x 0  x A)1 B)  C)  D) 0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: 4x 2  x 18 2  x  2 a) A = lim b) B = lim x2 x3  8 2 x2 x  3x  2 3 2  x  4x  3x , x  3  x  3 
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số f (x)  0 , x = 3 . Tìm m để hàm số  2 x  (m  3)x  3m  , x  3  x  3 liên tục tại x = 3 .
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình: 3 2
x  3x  7x 10  0 . Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm. u   1 1 
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi:  3u  2 n u
vôùi n  1 . Biết (un) có giới hạn n 1   u  2  n
hữu hạn . Tìm giới hạn đó. HẾT
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)

Họ và tên: …………………………. Lớp: ……….. Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A) Nếu lim u  a thì lim u a
B) Nếu lim u   thì lim u   n n n n
C) Nếu lim u   thì lim u  
D) Nếu limu  0 thì lim u  0 n n n n Câu 2: 3
lim (x  3x  5) bằng: x A)  B) 5 C)3 D)  3n  5n Câu 3: lim bằng: 3n  2 A)  B) -1 C)0 D)  x Câu 4: lim bằng: x 0  x A) 1 B)  C)  D) 0 x 1 Câu 5: lim bằng x 1  x 1 3 3 A)  B)  C)  D) 4 4  3  x  , x  3
Câu 6: Cho hàm số f (x)   x 1  2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng: a ,x = 3  A) 4 B) -4 C)1 D) – 1
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 3x x 14 2  x  3 a) A = lim b) B = lim 3 x2 x  8 2 x 1  x  3x  2 3 2  x  4x  3x , x 1  x 1 
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số f (x)  0 , x = 1 . Tìm m để hàm số  2 x  (m 1)x  m  , x 1  x 1 liên tục tại x = 1.
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình: 3
2x 10x  7  0 . Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm. u   1 1 
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi:  3u  2 n u
vôùi n  1 . Biết (un) có giới hạn n 1   u  2  n
hữu hạn . Tìm giới hạn đó. HẾT
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (BÀI SỐ 3)

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.5 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đề số 1 A C D D A C Đề số 2 B A A D D C Đề số 3 C B D B B C Đề số 4 D D A C C B
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) ĐỀ SỐ 1, 3 NỘI DUNG BIỄU ĐIỂM
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 4x x 18
(x  2)(4x  9) 4x  9 17 a) A = lim  lim  lim  3 2 2 0.5, 0.5, 0.5 x 2 x 2 x 2 x  8
(x  2)(x  2x  4)
x  2x  4 12 2  x  2 (2  x  2)(2  x  2) 2  x b)B  lim  lim  lim 2 2 x2 x2 x2 x  3x  2
(x  3x  2)(2  x  2)
(x 1)(x  2)(2  x  2) 0.25, 0.5 1  1  lim   0.5, 0.25 x2 (x 1)(2  x  2) 4 3 2  x  4x  3x , x  3  x  3 
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số f (x)  0 , x = 3 . Tìm m để hàm số  2 x  (m  3)x  3m  , x  3  x  3 liên tục tại x = 1 . Giải * f(3) = 0 0.25 3 2 2
x  4x  3x
(x  3)(x x) x  3
* lim f (x)  lim  lim 0.25+0.25 x3 x3 x3 x  3  x  3 2
 lim(x x) x  3  0 0.25 x3 2
x  (m  3)x  3m (x-3)(x-m)
* lim f (x)  lim  lim 0.25+0.25 x3 x3  x3 x 3  x  3  lim (x-m)=3- m 0.25 x3
Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 3  m  0  m  3 0.25
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình: 3 2
x  3x  7x 10  0 . Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm. Xét hàm số f(x) = 3 2
x  3x  7x 10 . Hàm số này là hàm đa thức nên lên tục trên R. Do đó
nó liên tục trên các đoạn [-2;0] và [0; 3]. (1) 0.25
Ta có: f(-2) = 8, f(0) = -10, f(3) = 23. Do đó f(-2). f(0) < 0 và f(0). f(3) < 0. (2) 0.25+0.25
Từ (1) và (2) suy ra phương trình 3 2
x  3x  7x 10  0 có ít nhất 2 nghiệm, một nghiệm
thuộc khoảng (-2; 0), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 3) 0.25 u   1 1 
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (u n) xác định bởi:  3u  2 n u
vôùi n  1 . Biết (un) có giới n 1   u  2  n
hạn hữu hạn . Tìm giới hạn đó. Giải 3u  2 3a  2 a  1  0.25+0.25 Giả sử limu n
n = a. Ta có a  lim u  lim u  lim   n n 1  u  2 a  2  a  2 n 0.25+0.25
Dùng phương pháp quy nạp chứng minh un> 0 với mọi n. Suy ra limun = 2 ĐỀ SỐ 2, 4 NỘI DUNG BIỄU ĐIỂM
Bài 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 3x x 14
(x  2)(3x  7) 3x  7 13 a) A = lim  lim  lim  3 2 2 0.5, 0.5, 0.5 x2 x2 x2 x  8
(x  2)(x  2x  4)
x  2x  4 12 2  x  3 (2  x  3)(2  x  3) 1 x b)B  lim  lim  lim 2 2 x 1  x 1  x 1 x  3x  2
(x  3x  2)(2  x  3)
 (x 1)(x  2)(2  x  3) 0.25, 0.5 1  1  lim  0.5, 0.25 x 1  (x  2)(2  x  3) 4 3 2  x  4x  3x , x  1  x 1 
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số f (x)  0 , x = 1 . Tìm m để hàm số  2 x  (m 1)x  m  , x  1  x 1 liên tục tại x = 1 . Giải * f(1) = 0 0.25 3 2 2
x  4x  3x
(x 1)(x  3x) x 1
* lim f (x)  lim  lim 0.25+0.25 x 1  x 1  x 1 x 1   x 1 2
 lim(x  3x) x 1  0 0.25 x 1  2
x  (m 1)x m (x-1)(x-m)
* lim f (x)  lim  lim 0.25+0.25 x 1  x 1   x 1 x 1   x 1  lim (x-m)=1- m 0.25 x 1 
Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 1 m  0  m  1 0.25
Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình: 3
2x 10x  7  0 . Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm. Xét hàm số f(x) = 3
2x 10x  7  0 . Hàm số này là hàm đa thức nên lên tục trên R. Do đó nó
liên tục trên các đoạn [-1; 0] và [0; 3]. (1) 0.25
Ta có: f(-1) = 1, f(0) = -7, f(3) = 17. Do đó f(-1). f(0) < 0 và f(0). f(3) < 0. (2) 0.25+0.25
Từ (1) và (2) suy ra phương trình 3
2x 10x  7  0 có ít nhất 2 nghiệm, một nghiệm thuộc
khoảng (-1; 0), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 3) 0.25 u   1 1 
Bài 4: (1 điểm) Cho dãy số (u n) xác định bởi:  3u  2 n u
vôùi n  1 . Biết (un) có giới n 1   u  2  n
hạn hữu hạn . Tìm giới hạn đó. Giải 3u  2 3a  2 a  1  0.25+0.25 Giả sử limu n
n = a. Ta có a  lim u  lim u  lim   n n 1  u  2 a  2  a  2 n 0.25+0.25
Dùng phương pháp quy nạp chứng minh un> 0 với mọi n. Suy ra limun = 2