Đề kiểm tra 1 tiết ĐS&GT 11 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trãi – Đà Nẵng

Đề kiểm tra 1 tiết ĐS&GT 11 chương 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng mã đề gốc, đề được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức Đại số

Trang 1/7 - Mã đề thi 188
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
TỔ TOÁN - TIN
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Gốc Họ và tên: …………………………………. Lớp: ……………… SBD: ………..……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Tập xác định của hàm số
tanf x x
là:
A.
\ |k k
. B.
\ 2 |k k
.
C.
\ 2 1 |k k
. D.
\ 2 1 |
2
k k
.
Lời giải
Chọn D
f x
xác định khi và chỉ khi
cos 0
2
x x k k
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
tany x
nghịch biến trong
0;
2
. B.
cosy x
đồng biến trong
0;
2
.
C.
siny x
đồng biến trong
0;
2
. D.
coty x
đồng biến trong
0;
2
.
Lời giải
Chọn C
Trên khoảng
0;
2
thì hàm số
siny x
đồng biến.
Câu 3. Cho các hàm số
cosy x
,
siny x
,
tany x
,
coty x
. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
cosy f x x
là hàm số chẵn vì:
Tập xác định
D
, nên
x D x D
cos cos
f x x x f x
.
siny g x x
là hàm số lẻ vì:
Tập xác định
D
, nên
x D x D
sin sin
g x x x g x
.
tany h x x
là hàm số lẻ vì:
Tập xác định
\ |
2
D k k
, nên
x D x D
tan tan
h x x x h x
.
coty k x x
là hàm số lẻ vì:
Tập xác định
\ |D k k
, nên
x D x D
cot cot
k x x x k x
.
Câu 4. Chu kỳ của hàm số
3sin 2y x
là số nào sau đây?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Trang 2/7 - Mã đề thi 188
Chu kì của hàm số
2
2
T
.
Câu 5. Hàm số
2cos3 3sin 3 2
y x x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
TXD:
D
2cos3 3sin 3 2
y x x
2 3
13 cos3 sin3 2
13 13
x x
3
13sin 3 arccos 2
13
y x
Để hàm số
y
có giá trị nguyên
3
13sin 3 arccos
13
x
nguyên
3
sin 3 arccos
13 13
n
x
( với
n
là một số nguyên)
Mà:
3
sin 3 arccos 1;1
13
x
1 1 13 13
13
n
n
Mà:
n
0; 1; 2 3
n
y
3
giá trị nguyên dương.
Câu 6. Phương án nào sau đây sai với mọi
k
?
A.
sin 1 2
2
x x k
. B.
sin 0
2
x x k
.
C.
sin 0
x x k
. D.
sin 1 2
2
x x k
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
sin 0
x x k
,
k
. Do đó đáp án B sai.
Câu 7. Phương trình nào sau đây luôn vô nghiệm?
A.
2020cos 2019
x
. B.
2019sin 2020
x
. C.
2
tan 3 0
x
. D.
2019cot 2020
x
.
Lời giải
Chọn B
2019sin 2020
x
2020
cos
2019
x
, phương trình vô nghiệm.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
2
cos
2
x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm
nào?
A. Điểm
A
, điểm
D
. B. Điểm
C
, điểm
B
.
C. Điểm
D
, điểm
C
. D. Điểm
A
, điểm
B
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 188
Lời giải
Chọn A
2
sin
2
x
2
4
5
2
4
x k
x k
.
Câu 9. Phương trình
sin 2 3cos 0
x x
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0;2018
?
A.
642
. B.
643
. C.
641
. D.
1
.
Lời giải.
Chọn A
sin 2 3cos 0
x x
2sin .cos 3cos 0
x x x
cos . 2sin 3 0
x x
cos 0
2
3
sin
2
loai sin 1;1
x x k k
x x
Theo đề:
0;2018
x
0 2018
2
k
1
641,849...
2
k
Suy ra:
0;641
k
.
Vậy phương trình có 642 nghiệm.
Câu 10. Trên đoạn
5
2 ;
2
, đồ thị hai hàm số
tany x
1y
cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
tan 1
4
x x k k
.
Do
5
2 ;
4 2
x k
nên
5
2
4 2
k
9 9
4 4
k
2; 1;0;1;2
k
.
Vậy đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại
5
điểm trên đoạn
5
2 ;
2
.
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
cos sin 1
x
trên đoạn
0;2
bằng:
A.
0.
B.
.
C.
2 .
D.
3 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình tương đương với
sin 2 , .
x k k
1 sin 1x
nên suy ra
0
k
, khi đó phương trình trở thành
sin 0 .
x x
0;2 0; .
x x

Suy ra tổng các nghiệm
0 .
Câu 12. Phương trình
2
3 tan 1 sin 1 0
x x
có tổng các nghiệm trên
0;
bằng:
A.
2
3
B.
6
. C.
6
. D.
5
6
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
cos 0
x
2
x k
,
k
.
Trang 4/7 - Mã đề thi 188
Do
2
sin 1 0,x x
nên phương trình đã cho tương đương với
3 tan 1 0
x
1
tan
3
x
tan tan
6
x
6
x k
,
k
.
0;
x
Suy ra:
6
x
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình
2
tan 3 0
x
là:
A.
S
. B.
3
S
. C.
3
S
. D.
3
S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
tan 3 3
x
Suy ra: phương trình vô nghiệm.
Câu 14. Biết hai nghiệm của phương trình
3cos sin 1
x x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là:
Tính
AB OI
với
I
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
OA
bằng:
A.
3
2
B.
3
C.
1
2
D.
5
2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
sin 3cos 1x x
1
sin
3 2
x
2
2
7
2
6
x k
x k
.
9 3
3
4 4
AB
.
Vậy:
3
2
AB OI
.
Câu 15. Phương trình
2 2
2sin 4sin cos 4cos 1x x x x
tương đương với phương trình nào trong các phương trình
sau?
A.
cos2 2sin 2 2.
x x
B.
sin 2 2cos 2 2.
x x
C.
cos2 2sin 2 2.
x x
D.
sin 2 2cos 2 2.
x x
Trang 5/7 - Mã đề thi 188
Lời giải
Chọn C
Phương trình tương đương với
2 2 2
2sin 2cos 2.2sin cos 2cos 1 0
x x x x x
2 2sin 2 cos2 0 cos2 2sin 2 2.
x x x x
Câu 16. Cho phương trình:
3cos cos2 cos3 1 2sin .sin 2x x x x x
. Gọi
nghiệm nhỏ nhất thuộc khoảng
0;2
của phương trình. Tính
sin
4
.
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tương đương:
3cos cos2 cos3 1 cos cos3x x x x x
2cos cos2 1 0
x x
2
cos cos 0
x x
cos 0
cos 1
x
x
2
2
x k
x k
.
0;2
x
nên
3
; ,
2 2
x
. Nghiệm lớn nhất của phương là
2
.
Vậy
sin
4
sin
2 4
sin
4
2
2
.
Câu 17. Cho phương trình:
2
3cos4 sin 2 cos2 2 0
x x x
. Nếu đặt
cos2u x
thì phương trình đã cho trthành
phương trình có dạng
2
0
au bu c
,
, ,a b c
0
a
. Tính
P a b c
.
A.
1P
. B.
2P
. C.
0
P
. D.
3
P
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2 2
3cos4 sin 2 cos2 2 0 3 2cos 2 1 sin 2 cos2 2 0
x x x x x x
Do đó phương trình tương đương với
2
7cos 2 cos2 6 0
x x
Nếu đặt
cos2u x
thì phương trình trở thành
2
7 6 0
u u
.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số
sin 2cos 1
sin cos 2
x x
y
x x
tại điểm là nghiệm của phương trình:
A.
3sin 4cos 5
x x
. B.
3sin 4cos 5
x x
.
C.
cos 1 0
x
. D.
cos 1 0
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
sin 2cos 1
1 sin 2 cos 1 2
sin cos 2
x x
y y x y x y
x x
*
Phương trình
*
có nghiệm
2 2 2
2
1 2 1 2 2 0 2 1y y y y y y
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng
1
lúc đó
cos 1
x
.
Câu 19. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương
trình
tan tan 1.
4
x x
A.
3 10
.
10
B.
3 10
.
5
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn B
Trang 6/7 - Mã đề thi 188
Điều kiện:
cos 0
2
.
cos 0
4
4
x
x k
k
x
x k
Ta có
tan 1
tan tan 1 tan 1
4 1 tan
x
x x x
x
2
2
tan tan tan 1 1 tan
tan 0
tan 3tan 0 .
tan 3 arctan3
x x x x
x x k
x x k
x x k
Nghiệm
x k
biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm
, A B
.
Nghiệm
arctan3
x k
biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm
, M N
.
Ta có
2 2
1 1 . 3 10 3 10
. . . .
2 2 10 5
AMN AMBN
AO AT
S MN AH MN S
AO AT

Câu 20. Biết rằng phương trình
2018
1 1 1 1
0
sin sin 2 sin 4 sin 2x x x x
nghiệm dạng
2
2
a
k
x
b
với
k
, , 2018.
a b b
Tính
.S a b
A.
2017.
S
B.
2018.
S
C.
2019.
S
D.
2020.
S
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2018
sin 2 0.
x
Ta có
2
cos cos2 2cos cos 2 1
cot cot 2 .
sin sin 2 sin 2 sin2
a a a a
a a
a a a a
Do đó phương trình
2017 2018
cot cot cot cot 2 ... cot 2 cot 2 0
2
x
x x x x x
2018
2018 2018
2019
cot cot 2 0
2
2
cot 2 cot 2
2 2 2 1
x
x
x x k
x x k x k
2019
2018.
1
a
S a b
b
 
T
H
-1
1
3
y
x
O
N
M
B
A
Trang 7/7 - Mã đề thi 188
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 21. Câu 25. (0,75 điểm) Giải phương trình:
1 2sin 0
x
.
Câu 22. (0,75 điểm) Giải phương trình:
3cos2019 sin 2019 2cos2020x x x
.
Câu 23. (0,5 điểm) Giải phương trình:
2 3sin 3 3 tan 2cos 3x x x
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21.
2 (0,25)
1
6
1 2sin 0 sin (0,25)
5
2
2 (0,25)
6
x k
x x
x k
.
Câu 22.
3 1
3cos 2019 sin 2019 2cos2020 cos 2019 sin2019 cos
2020
2 2
x x x x x
2019 2020 2
6
cos 2019 cos2020 (0,25)
6
2019 2020 2
6
x x k
x x
x x k
(0,5).
Câu 23.
Điều kiện:
cos 0
x
.
Đưa về phương trình tích:
2cos 3 3 sin cos 0
x x x
. (0,25)
Giải ra kết quả kết luận đúng. (0,25).
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 >5 <5
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ TOÁN - TIN
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên: …………………………………. Lớp: ……………… SBD: ………..…… Gốc
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1.
Tập xác định của hàm số f x  tan x là:
A.  \ k | k    .
B.  \ k2 | k    .    C.  \   2k   1  | k    .
D.  \ 2k   1 | k   .  2  Lời giải Chọn D 
f x xác định khi và chỉ khi cos x  0  x
k k  . 2 Câu 2.
Khẳng định nào sau đây đúng?      
A. y  tan x nghịch biến trong 0;   .
B. y  cos x đồng biến trong 0;   .  2   2       
C. y  sin x đồng biến trong 0;   .
D. y  cot x đồng biến trong 0;   .  2   2  Lời giải Chọn C    Trên khoảng 0; 
 thì hàm số y  sin x đồng biến.  2  Câu 3.
Cho các hàm số y  cos x , y  sin x , y  tan x , y  cot x . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
y f x  cos x là hàm số chẵn vì:
Tập xác định D   , nên x
  D  x D f x  cosx  cos x f x .
y g x  sin x là hàm số lẻ vì:
Tập xác định D   , nên x
  D  x D g x  sin x  sin x  g x .
y h x  tan x là hàm số lẻ vì:  
Tập xác định D   \   k | k  , nên  2  x
  D  x D h x  tan x   tan x  hx .
y k x  cot x là hàm số lẻ vì:
Tập xác định D   \ k | k    , nên x
  D  x D k x  cot x   cot x  k x . Câu 4.
Chu kỳ của hàm số y  3sin 2x là số nào sau đây? A. 0 . B. 2 . C. 4 . D.  . Lời giải Chọn D Trang 1/7 - Mã đề thi 188 2
Chu kì của hàm số T    . 2 Câu 5.
Hàm số y  2 cos 3x  3sin 3x  2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương? A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B TXD: D    2 3 
y  2 cos 3x  3sin 3x  2  13 cos 3x  sin 3x  2    13 13   3 
y  13 sin 3x  arccos  2    13   3 
Để hàm số y có giá trị nguyên  13 sin 3x  arccos   nguyên  13   3  n  sin 3x  arccos   
( với n là một số nguyên)  13  13  3  Mà: sin 3x  arccos     1  ;  1  13  n  1  
 1   13  n  13 13 Mà: n    n  0; 1  ; 2    3
y có 3 giá trị nguyên dương. Câu 6.
Phương án nào sau đây là sai với mọi k   ?   A. sin x  1   x    k 2 .
B. sin x  0  x   k . 2 2 
C. sin x  0  x k .
D. sin x  1  x   k 2 . 2 Lời giải Chọn B
Ta có sin x  0  x k , k   . Do đó đáp án B sai. Câu 7.
Phương trình nào sau đây luôn vô nghiệm?
A. 2020 cos x  2019 .
B. 2019sin x  2020 . C. 2 tan x  3  0 .
D. 2019 cot x  2020 . Lời giải Chọn B 2020
2019sin x  2020  cos x
, phương trình vô nghiệm. 2019 2 Câu 8.
Nghiệm của phương trình cos x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm 2 nào?
A. Điểm A , điểm D .
B. Điểm C , điểm B .
C. Điểm D , điểm C .
D. Điểm A , điểm B . Trang 2/7 - Mã đề thi 188 Lời giải Chọn A   x    k 2 2  4 sin x     . 2 5  x   k 2  4 Câu 9.
Phương trình sin 2x  3cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2018 ? A. 642 . B. 643 . C. 641. D. 1. Lời giải. Chọn A
sin 2x  3cos x  0  2sin .
x cos x  3cos x  0  cos .
x 2sin x  3  0  
cos x  0  x   k k   2   3 sin x  
loai vì sin x 1  ;  1   2  1
Theo đề: x 0;2018  0 
k  2018    k  641,849... 2 2 Suy ra: k 0;  641 .
Vậy phương trình có 642 nghiệm.  5  Câu 10. Trên đoạn 2   ; 
, đồ thị hai hàm số y  tan x y  1 cắt nhau tại bao nhiêu điểm? 2    A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn B 
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: tan x  1  x
k k  . 4   5   5 9 9 Do x   k  2   ; nên 2     k     k   k  2  ; 1;0;1;  2 . 4  2    4 2 4 4  5 
Vậy đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại 5 điểm trên đoạn 2   ;  . 2   
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos sin x  1 trên đoạn 0;2  bằng: A. 0. B.  . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Phương trình tương đương với sin x k 2 , k  .  Vì 1
  sin x  1 nên suy ra k  0 , khi đó phương trình trở thành sin x  0  x     .
x 0;2  
x 0;. Suy ra tổng các nghiệm 0     . Câu 12. Phương trình  x   2 3 tan 1 sin x  
1  0 có tổng các nghiệm trên 0;  bằng: 2   5 A.  B.  . C. . D. . 3 6 6 6 Lời giải Chọn C 
Điều kiện cos x  0  x
k , k . 2 Trang 3/7 - Mã đề thi 188 Do 2
sin x  1  0, x
  nên phương trình đã cho tương đương với 1    
3 tan x 1  0  tan x
 tan x  tan    x
k , k . 3  6  6 Vì x 0;   Suy ra: x  6
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 2 tan x  3  0 là:         A. S   . B. S    . C. S    . D. S    .  3   3   3  Lời giải Chọn A Ta có: 2 tan x  3  3
Suy ra: phương trình vô nghiệm.
Câu 14. Biết hai nghiệm của phương trình 3 cos x  sin x  1
 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là:
Tính AB OI với I là hình chiếu vuông góc của B trên OA bằng: 3 1 5 A. B. 3 C. D. 2 2 2 Lời giải Chọn A   x   k 2    1  2
Ta có: sin x  3 cos x  1  sin x       .  3  2 7 x   k 2  6 9 3 AB    3 . 4 4 3
Vậy: AB OI  . 2 Câu 15. Phương trình 2 2
2sin x  4sin x cos x  4cos x  1 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
A. cos 2x  2sin 2x  2.
B. sin 2x  2 cos 2x  2.
C. cos 2x  2sin 2x  2. 
D. sin 2x  2 cos 2x  2.  Trang 4/7 - Mã đề thi 188 Lời giải Chọn C
Phương trình tương đương với  2 2 x x  x x   2 2sin 2cos 2.2sin cos 2cos x   1  0
 2  2sin 2x  cos 2x  0  cos 2x  2sin 2x  2. 
Câu 16. Cho phương trình: 3cosx  cos2x  cos3x  1  2sin .
x sin 2x . Gọi  là nghiệm nhỏ nhất thuộc khoảng    
0; 2  của phương trình. Tính sin     .  4  2 2 A.  . B. . C. 0 . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn B
Phương trình tương đương: 3cosx  cos2x  cos3x  1  cosx  cos3x  2cosx  cos2x  1  0   cosx  0 x   k 2
 cos x  cosx  0     2 . cosx  1  
x   k2   3  
x 0;2  nên x   ; ,
 . Nghiệm lớn nhất của phương là   .  2 2  2         2 Vậy sin      sin     sin  .  4   2 4  4 2 Câu 17. Cho phương trình: 2
3cos 4x  sin 2x  cos 2x  2  0 . Nếu đặt u  cos 2x thì phương trình đã cho trở thành phương trình có dạng 2
au bu c  0 , a,b,c   và a  0 . Tính P a b c . A. P  1. B. P  2 . C. P  0 . D. P  3 . Lời giải Chọn B Ta có 2 x x x     2 x   2 3cos 4 sin 2 cos 2 2 0 3 2cos 2
1  sin 2x  cos 2x  2  0
Do đó phương trình tương đương với 2
7 cos 2x  cos 2x  6  0
Nếu đặt u  cos 2x thì phương trình trở thành 2
7u u  6  0 .
sin x  2cos x  1
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y
tại điểm là nghiệm của phương trình:
sin x  cos x  2
A. 3sin x  4 cos x  5 .
B. 3sin x  4 cos x  5  . C. cos x 1  0 . D. cos x  1  0 . Lời giải Chọn D
sin x  2cos x  1 Ta có y    y  
1 sin x   y  2cos x  1 2 y *
sin x  cos x  2 2 2 2
Phương trình * có nghiệm   y     y      y 2 1 2 1 2
y y  2  0  2   y  1.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1 lúc đó  cos x  1  .
Câu 19. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương   
trình tan x  tan x   1.    4  3 10 3 10 A. . B. . C. 2. D. 3. 10 5 Lời giải Chọn B Trang 5/7 - Mã đề thi 188 y 3 T 1 M H x O B A N -1   cos x  0 x   k    2 Điều kiện:       k  . cos x   0       4 x   k    4    tan x  1
Ta có tan x  tan x   1  tan x   1    4  1 tan x 2
 tan x  tan x  tan x  1  1  tan x tan x  0 x k 2
 tan x  3tan x  0   k    . tan x  3
x  arctan 3  k  
 Nghiệm x k biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm , A B .
 Nghiệm x  arctan 3  k biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M , N . 1 1 A . O AT 3 10 3 10 Ta có SMN.AH  .MN.    S  . AMN AMBN 2 2 2 2 10 5 AO AT 1 1 1 1 k 2
Câu 20. Biết rằng phương trình     
 0 có nghiệm dạng x  với k   và 2018 sin x sin 2x sin 4x sin 2 x 2a b a, b
  , b  2018. Tính S a  . b A. S  2017. B. S  2018. C. S  2019. D. S  2020. Lời giải Chọn B Điều kiện: 2018 sin 2 x  0. 2 cos a cos 2a
2cos a  cos 2a 1
Ta có cot a  cot 2a     . sin a sin 2a sin 2a sin 2ax  Do đó phương trình   x     x x    2017 2018 cot cot cot cot 2 ... cot 2 x  cot 2 x  0  2  x 2018  cot  cot 2 x  0 2 x x k 2 2018 2018  cot 2 x  cot  2 x
k  x k   2019   2 2 2 1 a  2019    
S a b  2018. b  1  Trang 6/7 - Mã đề thi 188 PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 21. Câu 25. (0,75 điểm) Giải phương trình: 1  2sin x  0 .
Câu 22. (0,75 điểm) Giải phương trình: 3 cos 2019x  sin 2019x  2cos 2020x .
Câu 23. (0,5 điểm) Giải phương trình: 2 3 sin x  3 3 tan x  2cos x  3 .
------------- HẾT ------------- ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN   x   k 2 (0, 25) 1  6
Câu 21. 1  2sin x  0  sin x  (0, 25)   . 2 5  x   k 2 (0, 25)  6 3 1
Câu 22. 3 cos 2019x  sin 2019x  2 cos 2020x  cos 2019x  sin 2019x  cos 2020 2 2   2019x
 2020x k 2     6 cos 2019x
 cos 2020x (0, 25)     (0,5).  6   2019x   20  20x k 2  6 Câu 23.
Điều kiện: cos x  0 .
Đưa về phương trình tích: 2cos x  3 3 sin x  cos x  0 . (0,25)
Giải ra kết quả kết luận đúng. (0,25).
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 >5 <5 Trang 7/7 - Mã đề thi 188