Đề kiểm tra 1 tiết ĐS&GT 11 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Thị xã Quảng Trị

Đề kiểm tra 1 tiết ĐS&GT 11 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Thị xã Quảng Trị gồm 2 đề dành cho khối buổi sáng và 2 đề dành cho khối buổi chiều, đề được biên soạn theo dạng tự luận với 3 bài toán mỗi đề, thời gian làm bài 45 phút,

MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
Thời gian làm i: 45 phút
.
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
1
cos2 1
y
x
.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
2cos 3y x
.
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
sin sin 0
5
x
b)
2 2
5sin 4sin cos 3cos 2
x x x x
c)
cos 2sin 2 3cos 3 2sin5x x x x
d)
2
4
cos sin
3
x
x
Câu 3: (1 điểm) Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng
;2
2
.
............. HẾT .............
ĐKIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
1
sin 2 1
y
x
.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
3sin 2
y x
.
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
cos cos 0
5
x
b)
2 2
6sin 3sin cos cos 2
x x x x
c)
sin 2cos 2 3sin 3 2sin3x x x x
d)
2
2
cos cos
3 2
x x
Câu 3: (1 điểm) Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
sin 3 cos 2 sin 1x x m x
có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng
;2
2
.
............. HẾT .............
ĐỀ 2 (khối sáng)
Tổ Toán
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ 1 (khối sáng)
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Tổ Toán
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
tan
4
y x
.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 3sin 2y x
.
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau
a)
2
cot cot 0
7
x
. b)
2 2
2sin 3sin cos cos 2
x x x x
.
c)
sin 3 cos 4sin 2 cosx x x x
. d)
cos3 cos 2 9sin 4 0
x x x
Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình
2
1 sin cos 2 3 sin sin 1 cosx x m x x m x
(m là tham số)
Tìm các giá trị thực của m để phương trình có 6 nghiệm khác nhau thuộc khoảng
;2
2
.
............. HẾT .............
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
cot
4
y x
.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 3cos 2y x
.
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau
a)
3
tan tan 0
7
x
. b)
2 2
3sin 2sin cos cos 3
x x x x
.
c)
3cos 3sin 4cos2 .cosx x x x
. d)
sin 3 cos 2 9cos 4 0
x x x
.
Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình
2
1 cos cos 2 3 cos cos 1 sinx x m x x m x
(m là tham số)
Tìm các giá trị thực của m để phương trình có 6 nghiệm khác nhau thuộc khoảng
;2
2
.
............. HẾT .............
ĐỀ 2 (khối chiều)
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Tổ Toán
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 1 (khối chiều)
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Tổ Toán
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN)
Thời gian làm bài: 45 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 (Khối sáng)
CÂU Đáp án ĐIỂM
Câu1
a) ĐK:
cos 2 1 2 2
x x k x k
TXĐ: D =
\
,k k
1.0 + 0.5
b) TXĐ: D =
Ta có:
2
0 cos 1, 3 1,x x y x
Vậy: GTLN y = -1, GTNN y = -3
0.25
0.5+0.5
0.25
Câu 2
a)
2
2
2 2
5
sin sin 0 sin sin
3
5 5
2
5
x k
x x
x k
1.0 + 1.0
b)
2 2
5sin 4sin cos 3cos 2
x x x x
(1)
* cosx = 0
2
x k
không là nghiệm của (1)
* cosx ≠ 0
2
x k
2 2 2
1 5tan 4tan 3 2 1 tan 3tan 4tan 1 0
tan 1
4
1
1
tan
arctan
3
3
x x x x x
x
x k
k Z
x
x k
Vậy:
1
arctan
3
x k
4
x k
0.5
0.5
0.5
0.5
2
cos 2sin 2 3cos 3 2sin5 sin2 2 3cos 3 2sin5c x x x x x x x
2
sin2 3 2cos 1 2sin5 sin2 3cos2 2sin 5x x x x x x
2
21 7
sin 2 sin 5 ( )
2 2
3
9 3
k
x
x x k Z
k
x
0.25
0.25
0.25+0,25
2
4 4 1 2 2 2
sin 2 2. 1 3.
3 3 2 3 3
x x cos x x x
d cos x cos cos cos
2 3 3 2
2 2 2 2 2 2
2 2 1 1 4 3 4 4 3 3 0
3 3 3 3 3 3
x x x x x x
cos cos cos cos cos cos
2
2
2
3
1
23
2
3 6
2 3
2 5
3 2
2
3 6
x
k
x
cos
x
k
x
cos
x
k
3
3
2
3
4
5
3
4
x k
x k
x k
.
0.25
0.25
0.25+0.25
Câu3
cos3 cos 2 cos 1x x m x
3 2
4cos 3cos 2cos 1 cos 1x x x m x
3 2
4cos 2cos 3 cos 0
x x m x
Đặt
cos x t
với
1;1
t
. Ta có
2
0
4 2 3 0 *
t
t t m
Với
0t
thì
cos 0
x
2
x k
, có 2 nghiệm là
3
;
2 2
thuộc
;2
2
.
Với
1
t
thì phương trình
cos x t
có 1 nghiệm thuộc
;2
2
.
Với mỗi giá trị
0; 1
t
thì phương trình
cos x t
có 3 nghiệm thuộc
;2
2
.
Với mỗi giá trị
1;0
t
thì phương trình
cos x t
có 2 nghiệm thuộc
;2
2
.
Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm
1
t
;
2
t
thỏa mãn
điều kiện:
1 2
1 0 1
t t
.
2
* 4 2 3
m t t f t
t
1
0
1
4
1
f t
3
13
4
1
3
Từ bảng biến thiên trên ta có
1;3
m
.
0.25
0.25
0.5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 (Khối sáng)
CÂU Đáp án ĐIỂM
Câu1
a) ĐK:
sin 2 1 2 2
2 4
x x k x k
TXĐ: D =
\
,
4
k k
1.0 + 0.5
b) TXĐ: D =
Ta có:
2
0 sin 1, 2 1,x x y x
Vậy: GTLN y = 1, GTNN y = -2.
0.25
0.5+0.5
0.25
Câu 2
a)
2
2
2 2
5
cos cos 0 cos cos
2
5 5
2
5
x k
x x
x k
1.0 + 1.0
b)
2 2
6sin 3sin cos cos 2
x x x x
(1)
* cosx = 0
2
x k
không là nghiệm của (1)
* cosx ≠ 0
2
x k
2 2 2
1 6 tan 3tan 1 2 1 tan 4 tan 3tan 1 0
x x x x x
tan 1
4
1
1
tan
arctan
4
4
x
x k
k Z
x
x k
.
Vậy:
1
arctan
4
x k
4
x k
0.5
0.5
0.5
0.5
2
sin 2cos 2 3sin 3 2sin3 sin2 2 3sin 3 2sin3c x x x x x x x
2
sin2 3 1 2sin 2sin3 sin2 3cos2 2sin 3x x x x x x
2
15 5
sin 2 sin 3 ( )
4
3
2
3
k
x
x x k Z
x k
0.25
0.25
0.25+0,25
2
2 2 1 cos
cos cos cos 2cos 2. 1 cos 3.
3 2 3 2 3 3
x x x x x x
d
2 3 3 2
2 2cos 1 1 4cos 3cos 4cos 4 cos 3cos 3 0
3 3 3 3 3 3
x x x x x x
2
3
cos 1
3
2
3 6
3
cos
5
3 2
2
3 6
x
k
x
x
k
x
x
k
6
6
2
5
6
2
x k
x k
x k
.
0.25
0.25
0.25+0.25
Câu3
sin 3 cos 2 sin 1x x m x
3 2
3sin 4sin 1 2sin sin 1x x x m x
3 2
4sin 2sin 3 sin 0
x x m x
Đặt
sin
x t
với
1;1
t
. Ta có
2
0
4 2 3 0 *
t
t t m
Với
0t
thì
sin 0
x
x k
, có 2 nghiệm là
0;
thuộc
;2
2
.
Với
1
t
thì phương trình
sin
x t
có 1 nghiệm thuộc
;2
2
.
Với mỗi giá trị
1; 0
t
thì phương trình
sin
x t
có 3 nghiệm thuộc
;2
2
.
Với mỗi giá trị
0;1
t
thì phương trình
sin
x t
có 2 nghiệm thuộc
;2
2
.
Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm
1
t
;
2
t
thỏa mãn
điều kiện:
1 2
1 0 1
t t
.
2
* 4 2 3
m t t f t
t
1
1
4
0
1
f t
13
4
1
3
3
Từ bảng biến thiên trên ta có
1;3
m
.
0.25
0.25
0.5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 (Khối chiều)
CÂU Đáp án ĐIỂM
Câu1
a)
ĐK:
3
4 2 4
x k x k
TXĐ:
D
=
\
3
,
4
k k
1.0 + 0.5
b) TXĐ: D
=
Ta có:
1 sin 2 1, 2 4,x x y x
Vậy: GTLN y = -2, GTNN y = 4
0.25
0.5+0.5
0.25
Câu2
a)
2 2 2
cot cot 0 cot cot
7 7 7
x x x k
1.0+1.0
b)
2 2
2sin 3sin cos cos 2
x x x x
(1)
* cosx = 0
2
x k
là nghiệm của (1)
* cosx ≠ 0
2
x k
. Ta có: (1)
2 2
2 tan 3tan 1 2 1 tan
x x x
tan 1
4
x x k
.
Vậy:
2
x k
4
x k
0.5
0.5
0.5
0.5
c)
sin 3 cos 4sin 2 cosx x x x
sin 3 cos 2 sin 3 sin 3 cos sin 2sin 3x x x x x x x
12 2
sin sin 3 ( )
3
3
k
x
x x k Z
x k
0.25+0,25
0.25+0,25
d)
Ta có
cos3 cos 2 9sin 4 0
x x x
3 2
4cos 3cos 2sin 9sin 5 0
x x x x
2
cos 1 4sin 2sin 1 sin 5 0
x x x x
2sin 1 cos 2sin cos sin 5 0
x x x x x
2sin 1 0 1
sin cos 2sin cos 5 0 2
x
x x x x
Giải
1
, ta có
2
1
6
1 sin
5
2
2
6
x k
x
x k
.
Giải
2
, đặt
sin cos 2 sin
4
t x x x
với
2
t
.
Khi đó
2 2
1 2sin cos 2sin cos 1
t x x x x t
;
Phương trình
2
trở thành
2 2
1 5 0 4 0
t t t t
phương trình vô nghiệm.
0.5
0.25
0,25
Câu3
2
2
1 sin cos2 3 sin sin 1 cos
1 sin cos 2 3
sin 1
1 sin 0
.
cos2 2 1 sin 1 0
2
sin sin 1 1 sin 1 si
sin 2 1 sin 0
sin 1
1
sin .
2
sin
n
x
x
x x m x x m x
x x m x x m x
x m x m
x m x m
x
x
x m
x
+) Phương trình
sin 1 2
2
x x k
có 1 nghiệm là
2
thuộc
;2
2
.
+) Phương trình
2
1
6
sin
5
2
2
6
x k
x
x k
có 2 nghiệm là
5
;
6 6
thuộc
;2
2
.
Do đó yêu cầu bài toán
sin
x m
có 3 nghiệm thuộc khoảng
;2
2
1 0
m
0.25
0.25
0,25
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 (Khối chiều)
CÂU Đáp án ĐIỂM
Câu1
a)
ĐK:
4 4
x k x k
TXĐ:
D
=
\
,
4
k k
1.0 + 0.5
b) TXĐ: D
=
Ta có:
1 cos 2 1, 1 5,x x y x
Vậy: GTLN y = -1, GTNN y = 5
0.25
0.5+0.5
0.25
Câu2
a)
3 3 3
tan tan 0 tan tan
7 7 7
x x x k
1.0+1.0
b)
2 2
3sin 2sin cos cos 3
x x x x
(1)
* cosx = 0
2
x k
là nghiệm của (1)
* cosx ≠ 0
2
x k
Ta có: (1)
2 2
3tan 2 tan 1 3 1 tan
x x x
tan 2 arctan 2
x x k
.
Vậy:
2
x k
arctan 2
x k
0.5
0.5
0.5
0.5
c)
3cos 3 sin 4cos 2 cosx x x x
3cos 3 sin 2 cos3 cos cos 3 sin 2cos3x x x x x x x
6
cos cos3 ( )
3
12 2
x k
x x k Z
k
x
0.25+0,25
0.25+0,25
d)
Ta có
sin 3 cos 2 9cos 4 0
x x x
3 2
3sin 4sin 2cos 9cos 5 0
x x x x
2
sin 4cos 1 2cos 1 cos 5 0
x x x x
2cos 1 sin 2sin cos cos 5 0
x x x x x
2cos 1 0 1
sin cos 2sin cos 5 0 2
x
x x x x
Giải
1
, ta có
1
1 cos 2
2 3
x x k
.
Giải
2
, đặt
sin cos 2 sin
4
t x x x
với
2
t
.
Khi đó
2 2
1 2sin cos 2sin cos 1
t x x x x t
;
Phương trình
2
trở thành
2 2
1 5 0 4 0
t t t t
phương trình vô nghiệm.
0.5
0.25
0,25
Câu3
2
2
cos 1
1 cos 0
.
co
1 cos cos2 3 cos cos 1 sin
1 cos cos 2 3 cos cos
s2 2 1 cos 1 0
0
cos 1
1
cos .
2
c
1 1 cos 1 co
os
s
2 2 1
x x m x x m x
x x m x x m x x
co
x
x
x m x m
s x cosx m
x
x
x m
m
+) Phương trình
cos 1 2x x k
có 1 nghiệm là
thuộc
;2
2
.
+) Phương trình
1 2
cos 2
2 3
x x k
có 2 nghiệm là
2 4
;
3 3
thuộc
;2
2
Do đó yêu cầu bài toán
cos x m
có 3 nghiệm thuộc khoảng
;2
2
0 1
m
0.25
0.25
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT T HỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN) T ổ Toá n MÔN: ĐS Th - i G gi T a 1 n l 1 à (BAN m bài: 4 KHT 5 phút N)
Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 (khối sáng) Câu 1: (3 điểm) 1
a) Tìm tập xác định của hàm số y  . cos 2x 1
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2 cos x  3 .
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 2 a) sin x sin  0 b) 2 2
5sin x  4 sin x cos x  3cos x  2 5 4x
c) cos x2sin x2 3cos x  32sin5x d) 2 cos  sin x 3
Câu 3: (1 điểm) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 3x  cos 2x m cos x  1  
có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ; 2   .  2 
............. HẾT ............. TRƯ ỜN G T HPT T HỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM ĐỀ K TR IỂM A 1 T TRA 1 I T ẾT I ẾT MÔN: Đ S - GT 11 (BAN KHTN) Tổ Toán
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 (khối sáng) Câu 1: (3 điểm) 1
a) Tìm tập xác định của hàm số y  . sin 2x 1
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  3sin x  2 .
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 2 a) cos x  cos  0 b) 2 2
6 sin x  3sin x cos x  cos x  2 5 2x x
c) sin x2cos x2 3sin x  32sin3x d) 2 cos  cos 3 2
Câu 3: (1 điểm) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình sin 3x  cos 2x m sin x  1  
có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ; 2   .  2 
............. HẾT .............
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT M ÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN) Tổ Toán
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 (khối chiều) Câu 1: (3 điểm)   
a) Tìm tập xác định của hàm số y  tan x    .  4 
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1 3sin 2x .
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau 2 a) cot x  cot  0 . b) 2 2
2 sin x  3sin x cos x  cos x  2 . 7
c) sin x  3 cos x  4sin 2x cos x .
d) cos 3x  cos 2x  9sin x  4  0
Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình   x x m x x   2 1 sin cos 2 3 sin sin
1  m cos x (m là tham số)  
Tìm các giá trị thực của m để phương trình có 6 nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ; 2   .  2 
............. HẾT .............
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Đ S - GT 11 (BAN KHTN) Tổ Toán
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 (khối chiều) Câu 1: (3 điểm)   
a) Tìm tập xác định của hàm số y  cot x    .  4 
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  3cos 2x .
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau 3 a) tan x  tan  0 . b) 2 2
3sin x  2 sin x cos x  cos x  3 . 7
c) 3cos x  3 sin x  4cos 2 . x cos x .
d) sin 3x  cos 2x  9 cos x  4  0 .
Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình   x x m x x   2 1 cos cos 2 3 cos
cos 1  m sin x (m là tham số)  
Tìm các giá trị thực của m để phương trình có 6 nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ; 2   .  2 
............. HẾT .............
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 (Khối sáng) CÂU Đáp án ĐIỂM Câu1 3đ
a) ĐK: cos 2x  1  2x k 2  x k TXĐ: D =  \k , k    1.0 + 0.5 b) TXĐ: D =  0.25 Ta có: 2
0  cos x  1, x
    3  y  1, x    0.5+0.5 0.25
Vậy: GTLN y = -1, GTNN y = -3 Câu 2  2 6đ x   k2 2 2  5 a) sin x  sin  0  sin x  sin   1.0 + 1.0 5 5 3 x   k2  5 b) 2 2
5sin x  4 sin x cos x  3cos x  2 (1)  * cosx = 0  x
k không là nghiệm của (1) 0.5 2  * cosx ≠ 0  x   k 2   2  x x    2  x 2 1 5 tan 4 tan 3 2 1 tan
 3 tan x  4 tan x 1  0 0.5   tan x  1 x   k  4   1   k Z  0.5  tan x  1 x  arctan  3  k  3 1  0.5 Vậy: x  arctan
k và x   k 3 4 0.25 cxx x 2 cos 2sin 2 3cos
 3 2sin5x sin 2x  2 3cos x  3 2sin5x x   2 sin 2 3 2cos x   1  2
 sin5x sin 2x  3cos2x  2sin 5  x 0.25   k 2 x         x      x 21 7 sin 2 sin 5   (k Z )  3  2 k 2 0.25+0,25 x     9 3 4x 4x 1 cos2x 2x 2x d  2 cos
 sin x cos   2cos2.  1 cos3. 3 3 2 3 3 0.25  2x  2x 2x 2x 2x 2x 2 3 3 2  2 2cos 1  1 4cos  3cos  4cos  4cos  3cos  3  0 0.25  3    3 3 3 3 3  2x  3    k 2 x   k3 2x   3  2 cos  1     3 2x        
k 2  x    k3 . 2x 3   3 6  4 cos    0.25+0.25   2x 5  3 2  5     k 2 x    k3  3 6  4 Câu3
cos 3x  cos 2x m cos x  1 1đ 3  x x   2 4 cos 3cos 2 cos x  
1  m cos x  1 3 2
 4 cos x  2 cos x  m  3 cos x  0
Đặt cos x t với t  1   ;1 . Ta có t  0   2
4t  2t  m  3  0*  0.25   3   
Với t  0 thì cos x  0  x
k , có 2 nghiệm là ; thuộc  ; 2   . 2 2 2  2     Với t  1
 thì phương trình cos x t có 1 nghiệm thuộc  ; 2   .  2    
Với mỗi giá trị t  0; 
1 thì phương trình cos x t có 3 nghiệm thuộc  ; 2   .  2    
Với mỗi giá trị t   1
 ; 0 thì phương trình cos x t có 2 nghiệm thuộc  ; 2   . 0.25  2 
Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm t ; t thỏa mãn 1 2 điều kiện: 1
  t  0  t  1. 1 2   2 *  m  4
t  2t  3  f t  t 1 0 1 1 4 13 4 f t 3 0.5 1 3
Từ bảng biến thiên trên ta có m  1;3 .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 (Khối sáng) CÂU Đáp án ĐIỂM Câu1      3đ
a) ĐK: sin 2x  1  2x
k 2  x
k TXĐ: D =  \   k , k   2 4  4  1.0 + 0.5 b) TXĐ: D =  0.25 Ta có: 2
0  sin x  1, x    2  y  1, x   0.5+0.5 0.25
Vậy: GTLN y = 1, GTNN y = -2. Câu 2  2 6đ x   k2 2 2  5 a) cos x  cos  0  cos x  cos   1.0 + 1.0 5 5 2 x    k2  5 b) 2 2
6 sin x  3sin x cos x  cos x  2 (1)  * cosx = 0  x
k không là nghiệm của (1) 2 0.5  * cosx ≠ 0  x   k 2   2  x x    2  x 2 1 6 tan 3 tan 1 2 1 tan
 4 tan x  3 tan x 1  0 0.5   tan x  1  x    k  4   1  
k Z  . tan x  1 x  arctan 0.5  4  k  4 1  Vậy: x  arctan
k và x    k 4 4 0.5 0.25 cxx x 2 sin 2cos 2 3sin
 3 2sin3x sin 2x  2 3sin x  3 2sin3x x   2 sin 2 3 12sin x  2
 sin3x sin 2x  3cos2x  2sin 3  x 0.25   k 2 x        x      x 15 5 sin 2 sin 3   (k Z )  3  4 0.25+0,25 x    k 2  3 2x x 2x 1 cos xx   x d  2 cos  cos  cos   2 cos 2.  1 cos 3.     3 2 3 2 0.25  3   3   xx x x x x 2 3 3 2  2 2 cos 1  1 4 cos  3cos  4 cos  4 cos  3cos  3  0 0.25  3    3 3 3 3 3  x k2  x   3  x k 6 cos  1    3 x        
k 2  x    k 6 . x 3   3 6  2 0.25+0.25 cos     x 5   3 2    5    k 2  x    k6  3 6  2 Câu3
sin 3x  cos 2x m sin x  1 1đ 3 2
 3sin x  4 sin x 1 2 sin x m sin x  1 3 2
 4 sin x  2 sin x  m  3sin x  0
Đặt sin x t với t  1  ;  1 . Ta có t  0   2
4t  2t  m  3  0* 0.25    
Với t  0 thì sin x  0  x k , có 2 nghiệm là 0; thuộc  ; 2   .  2    
Với t  1 thì phương trình sin x t có 1 nghiệm thuộc  ; 2   .  2    
Với mỗi giá trị t   1
 ; 0 thì phương trình sin x t có 3 nghiệm thuộc  ; 2   .  2    
Với mỗi giá trị t  0 
;1 thì phương trình sin x t có 2 nghiệm thuộc  ; 2 0.25   .  2 
Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm t ; t thỏa mãn 1 2 điều kiện: 1
  t  0  t  1. 1 2   2 *  m  4
t  2t  3  f t  t 1 1  0 1 4 13 4 f t 1 3 3 
Từ bảng biến thiên trên ta có m  1;3 . 0.5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 (Khối chiều) CÂU Đáp án ĐIỂM Câu1 3đ   3 3  a) ĐK: x  
k  x
k TXĐ: D =  \ 
k , k   4 2 4 1.0 + 0.5  4  b) TXĐ: D =  0.25
Ta có: 1  sin 2x  1,x    2  y  4, x   0.5+0.5 0.25
Vậy: GTLN y = -2, GTNN y = 4 Câu2 2 2 2 6đ a) cot x  cot  0  cot x  cot  x   k 1.0+1.0 7 7 7 b) 2 2
2 sin x  3sin x cos x  cos x  2 (1)  * cosx = 0  x
k là nghiệm của (1) 0.5 2  * cosx ≠ 0  x   k . Ta có: (1) 2  x x    2 2 tan 3 tan 1 2 1 tan x 0.5 2 
 tan x  1  x    k . 0.5 4   Vậy: x
k và x    k 2 4 0.5
c) sin x  3 cos x  4 sin 2x cos x
 sin x  3 cos x  2 sin 3x  sin x  3 cos x  sin x  2sin 3x 0.25+0,25   kx       12 2  sin
x  sin 3x   (k Z )   0.25+0,25  3  
x   k  3
d) Ta có cos 3x  cos 2x  9 sin x  4  0 3 2
 4 cos x  3cos x  2 sin x  9 sin x  5  0  x  2 cos
1 4 sin x  2sin x  
1 sin x  5  0  2sin x  
1  cos x  2sin x cos x  sin x  5  0 2 sin x 1  0   1  0.5 
sin x  cos x  2 sin x cos x  5  0 2    x   k 2 1  6 Giải   1 , ta có   1  sin x    . 0.25 2 5 x   k 2  6   
Giải 2 , đặt t  sin x  cos x  2 sin x    với t  2 .  4  Khi đó 2 2
t  1 2 sin x cos x  2 sin x cos x  1 t ;
Phương trình 2 trở thành 2 2
t 1 t  5  0  t t  4  0 phương trình vô nghiệm. 0,25 Câu3   x x m x x   2 1 sin cos 2 3 sin sin 1  m cos x
 1 sin x cos 2x  3msin x  sin x  
1   m 1 sin x1 sin x   1   sin x  0 sin x  1   .  
cos 2x  2m   2
1 sin x m 1  0 2 sin x   2m  
1 sin x m  0  sin x  1  1  sin x  . 0.25  2 sin x m       0.25
+) Phương trình sin x  1  x
k 2 có 1 nghiệm là thuộc  ; 2   . 2 2  2    x   k 2 1  6  5   
+) Phương trình sin x    có 2 nghiệm là ; thuộc  ; 2   . 2 5 0,25  6 6  2  x   k 2   6   
Do đó yêu cầu bài toán  sin x m có 3 nghiệm thuộc khoảng  ; 2    2   1   m  0 0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 (Khối chiều) CÂU Đáp án ĐIỂM Câu1    TXĐ:   3đ a) ĐK: x
k  x   k
D =  \   k , k   4 4 1.0 + 0.5  4  b) TXĐ: D =  0.25
Ta có: 1  cos 2x  1,x    1  y  5,x   0.5+0.5 0.25
Vậy: GTLN y = -1, GTNN y = 5 Câu2 3 3 3 6đ a) tan x  tan  0  tan x  tan  x   k 1.0+1.0 7 7 7 b) 2 2
3sin x  2sin x cos x  cos x  3 (1)  * cosx = 0  x
k là nghiệm của (1) 0.5 2  * cosx ≠ 0  x   k Ta có: (1) 2  x x    2 3 tan 2 tan 1 3 1 tan x 0.5 2  tan x  2
  x  arctan  2    k . 0.5  Vậy: x
k và x  arctan  2    k 0.5 2
c) 3cos x  3 sin x  4 cos 2x cos x
 3cos x  3 sin x  2cos 3x  cos x  cos x  3 sin x  2 cos 3x 0.25+0,25   x    k     6  cos x   cos 3x   (k Z )   0.25+0,25  3   k x    12 2
d) Ta có sin 3x  cos 2x  9 cos x  4  0 3 2
 3sin x  4 sin x  2 cos x  9 cos x  5  0  x  2 sin 4 cos x   1  2cos x  
1 cos x  5  0  2 cos x  
1 sin x  2sin x cos x  cos x  5  0 2 cos x 1  0   1  0.5 
sin x  cos x  2 sin x cos x  5  0 2  1  Giải   1 , ta có   1  cos x   x    k 2 . 0.25 2 3   
Giải 2 , đặt t  sin x  cos x  2 sin x    với t  2 .  4  Khi đó 2 2
t  1 2 sin x cos x  2 sin x cos x t 1;
Phương trình 2 trở thành 2 2
t t 1 5  0  t t  4  0 phương trình vô nghiệm. 0,25 Câu3
1 cos xcos 2x  3m cos x  cos x   2 1  m sin x
 1 cos xcos 2x  3m cos x  cos x  
1  m 1 cos x1 cos x 1   cos x  0 cos x  1    .  
cos 2x  2m   2
1 cos x m 1  0 2cos x   2m  
1 cosx m  0  cos x  1   1  cos x   . 0.25  2 cos x m    
+) Phương trình cos x  1
  x    k 2 có 1 nghiệm là  thuộc  ; 2 0.25   .  2  1 2 2 4   
+) Phương trình cos x    x  
k 2 có 2 nghiệm là ; thuộc  ; 2 0,25   2 3 3 3  2    
Do đó yêu cầu bài toán  cos x m có 3 nghiệm thuộc khoảng  ; 2    2  0,25  0  m  1