Đề kiểm tra 1 tiết ĐS> 11 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Thị xã Quảng Trị
Đề kiểm tra 1 tiết ĐS> 11 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Thị xã Quảng Trị gồm 2 đề dành cho khối buổi sáng và 2 đề dành cho khối buổi chiều, đề được biên soạn theo dạng tự luận với 3 bài toán mỗi đề, thời gian làm bài 45 phút,
Preview text:
TRƯỜNG THPT T HỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN) T ổ Toá n MÔN: ĐS Th - ờ i G gi T a 1 n l 1 à (BAN m bài: 4 KHT 5 phút N)
Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 (khối sáng) Câu 1: (3 điểm) 1
a) Tìm tập xác định của hàm số y . cos 2x 1
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y 2 cos x 3 .
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 2 a) sin x sin 0 b) 2 2
5sin x 4 sin x cos x 3cos x 2 5 4x
c) cos x2sin x2 3cos x 32sin5x d) 2 cos sin x 3
Câu 3: (1 điểm) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 3x cos 2x m cos x 1
có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ; 2 . 2
............. HẾT ............. TRƯ ỜN G T HPT T HỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM ĐỀ K TR IỂM A 1 T TRA 1 I T ẾT I ẾT MÔN: Đ S - GT 11 (BAN KHTN) Tổ Toán
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 (khối sáng) Câu 1: (3 điểm) 1
a) Tìm tập xác định của hàm số y . sin 2x 1
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y 3sin x 2 .
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 2 a) cos x cos 0 b) 2 2
6 sin x 3sin x cos x cos x 2 5 2x x
c) sin x2cos x2 3sin x 32sin3x d) 2 cos cos 3 2
Câu 3: (1 điểm) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình sin 3x cos 2x m sin x 1
có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ; 2 . 2
............. HẾT .............
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT M ÔN: ĐS - GT 11 (BAN KHTN) Tổ Toán
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 (khối chiều) Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số y tan x . 4
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 3sin 2x .
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau 2 a) cot x cot 0 . b) 2 2
2 sin x 3sin x cos x cos x 2 . 7
c) sin x 3 cos x 4sin 2x cos x .
d) cos 3x cos 2x 9sin x 4 0
Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình x x m x x 2 1 sin cos 2 3 sin sin
1 m cos x (m là tham số)
Tìm các giá trị thực của m để phương trình có 6 nghiệm khác nhau thuộc khoảng ; 2 . 2
............. HẾT .............
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Đ S - GT 11 (BAN KHTN) Tổ Toán
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 (khối chiều) Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số y cot x . 4
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 3cos 2x .
Câu 2: (6 điểm) Giải các phương trình sau 3 a) tan x tan 0 . b) 2 2
3sin x 2 sin x cos x cos x 3 . 7
c) 3cos x 3 sin x 4cos 2 . x cos x .
d) sin 3x cos 2x 9 cos x 4 0 .
Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình x x m x x 2 1 cos cos 2 3 cos
cos 1 m sin x (m là tham số)
Tìm các giá trị thực của m để phương trình có 6 nghiệm khác nhau thuộc khoảng ; 2 . 2
............. HẾT .............
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 (Khối sáng) CÂU Đáp án ĐIỂM Câu1 3đ
a) ĐK: cos 2x 1 2x k 2 x k TXĐ: D = \k , k 1.0 + 0.5 b) TXĐ: D = 0.25 Ta có: 2
0 cos x 1, x
3 y 1, x 0.5+0.5 0.25
Vậy: GTLN y = -1, GTNN y = -3 Câu 2 2 6đ x k2 2 2 5 a) sin x sin 0 sin x sin 1.0 + 1.0 5 5 3 x k2 5 b) 2 2
5sin x 4 sin x cos x 3cos x 2 (1) * cosx = 0 x
k không là nghiệm của (1) 0.5 2 * cosx ≠ 0 x k 2 2 x x 2 x 2 1 5 tan 4 tan 3 2 1 tan
3 tan x 4 tan x 1 0 0.5 tan x 1 x k 4 1 k Z 0.5 tan x 1 x arctan 3 k 3 1 0.5 Vậy: x arctan
k và x k 3 4 0.25 c x x x 2 cos 2sin 2 3cos
3 2sin5x sin 2x 2 3cos x 3 2sin5x x 2 sin 2 3 2cos x 1 2
sin5x sin 2x 3cos2x 2sin 5 x 0.25 k 2 x x x 21 7 sin 2 sin 5 (k Z ) 3 2 k 2 0.25+0,25 x 9 3 4x 4x 1 cos2x 2x 2x d 2 cos
sin x cos 2cos2. 1 cos3. 3 3 2 3 3 0.25 2x 2x 2x 2x 2x 2x 2 3 3 2 2 2cos 1 1 4cos 3cos 4cos 4cos 3cos 3 0 0.25 3 3 3 3 3 3 2x 3 k 2 x k3 2x 3 2 cos 1 3 2x
k 2 x k3 . 2x 3 3 6 4 cos 0.25+0.25 2x 5 3 2 5 k 2 x k3 3 6 4 Câu3
cos 3x cos 2x m cos x 1 1đ 3 x x 2 4 cos 3cos 2 cos x
1 m cos x 1 3 2
4 cos x 2 cos x m 3 cos x 0
Đặt cos x t với t 1 ;1 . Ta có t 0 2
4t 2t m 3 0* 0.25 3
Với t 0 thì cos x 0 x
k , có 2 nghiệm là ; thuộc ; 2 . 2 2 2 2 Với t 1
thì phương trình cos x t có 1 nghiệm thuộc ; 2 . 2
Với mỗi giá trị t 0;
1 thì phương trình cos x t có 3 nghiệm thuộc ; 2 . 2
Với mỗi giá trị t 1
; 0 thì phương trình cos x t có 2 nghiệm thuộc ; 2 . 0.25 2
Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm t ; t thỏa mãn 1 2 điều kiện: 1
t 0 t 1. 1 2 2 * m 4
t 2t 3 f t t 1 0 1 1 4 13 4 f t 3 0.5 1 3
Từ bảng biến thiên trên ta có m 1;3 .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 (Khối sáng) CÂU Đáp án ĐIỂM Câu1 3đ
a) ĐK: sin 2x 1 2x
k 2 x
k TXĐ: D = \ k , k 2 4 4 1.0 + 0.5 b) TXĐ: D = 0.25 Ta có: 2
0 sin x 1, x 2 y 1, x 0.5+0.5 0.25
Vậy: GTLN y = 1, GTNN y = -2. Câu 2 2 6đ x k2 2 2 5 a) cos x cos 0 cos x cos 1.0 + 1.0 5 5 2 x k2 5 b) 2 2
6 sin x 3sin x cos x cos x 2 (1) * cosx = 0 x
k không là nghiệm của (1) 2 0.5 * cosx ≠ 0 x k 2 2 x x 2 x 2 1 6 tan 3 tan 1 2 1 tan
4 tan x 3 tan x 1 0 0.5 tan x 1 x k 4 1
k Z . tan x 1 x arctan 0.5 4 k 4 1 Vậy: x arctan
k và x k 4 4 0.5 0.25 c x x x 2 sin 2cos 2 3sin
3 2sin3x sin 2x 2 3sin x 3 2sin3x x 2 sin 2 3 12sin x 2
sin3x sin 2x 3cos2x 2sin 3 x 0.25 k 2 x x x 15 5 sin 2 sin 3 (k Z ) 3 4 0.25+0,25 x k 2 3 2x x 2x 1 cos x x x d 2 cos cos cos 2 cos 2. 1 cos 3. 3 2 3 2 0.25 3 3 x x x x x x 2 3 3 2 2 2 cos 1 1 4 cos 3cos 4 cos 4 cos 3cos 3 0 0.25 3 3 3 3 3 3 x k2 x 3 x k 6 cos 1 3 x
k 2 x k 6 . x 3 3 6 2 0.25+0.25 cos x 5 3 2 5 k 2 x k6 3 6 2 Câu3
sin 3x cos 2x m sin x 1 1đ 3 2
3sin x 4 sin x 1 2 sin x m sin x 1 3 2
4 sin x 2 sin x m 3sin x 0
Đặt sin x t với t 1 ; 1 . Ta có t 0 2
4t 2t m 3 0* 0.25
Với t 0 thì sin x 0 x k , có 2 nghiệm là 0; thuộc ; 2 . 2
Với t 1 thì phương trình sin x t có 1 nghiệm thuộc ; 2 . 2
Với mỗi giá trị t 1
; 0 thì phương trình sin x t có 3 nghiệm thuộc ; 2 . 2
Với mỗi giá trị t 0
;1 thì phương trình sin x t có 2 nghiệm thuộc ; 2 0.25 . 2
Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm t ; t thỏa mãn 1 2 điều kiện: 1
t 0 t 1. 1 2 2 * m 4
t 2t 3 f t t 1 1 0 1 4 13 4 f t 1 3 3
Từ bảng biến thiên trên ta có m 1;3 . 0.5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 (Khối chiều) CÂU Đáp án ĐIỂM Câu1 3đ 3 3 a) ĐK: x
k x
k TXĐ: D = \
k , k 4 2 4 1.0 + 0.5 4 b) TXĐ: D = 0.25
Ta có: 1 sin 2x 1,x 2 y 4, x 0.5+0.5 0.25
Vậy: GTLN y = -2, GTNN y = 4 Câu2 2 2 2 6đ a) cot x cot 0 cot x cot x k 1.0+1.0 7 7 7 b) 2 2
2 sin x 3sin x cos x cos x 2 (1) * cosx = 0 x
k là nghiệm của (1) 0.5 2 * cosx ≠ 0 x k . Ta có: (1) 2 x x 2 2 tan 3 tan 1 2 1 tan x 0.5 2
tan x 1 x k . 0.5 4 Vậy: x
k và x k 2 4 0.5
c) sin x 3 cos x 4 sin 2x cos x
sin x 3 cos x 2 sin 3x sin x 3 cos x sin x 2sin 3x 0.25+0,25 k x 12 2 sin
x sin 3x (k Z ) 0.25+0,25 3
x k 3
d) Ta có cos 3x cos 2x 9 sin x 4 0 3 2
4 cos x 3cos x 2 sin x 9 sin x 5 0 x 2 cos
1 4 sin x 2sin x
1 sin x 5 0 2sin x
1 cos x 2sin x cos x sin x 5 0 2 sin x 1 0 1 0.5
sin x cos x 2 sin x cos x 5 0 2 x k 2 1 6 Giải 1 , ta có 1 sin x . 0.25 2 5 x k 2 6
Giải 2 , đặt t sin x cos x 2 sin x với t 2 . 4 Khi đó 2 2
t 1 2 sin x cos x 2 sin x cos x 1 t ;
Phương trình 2 trở thành 2 2
t 1 t 5 0 t t 4 0 phương trình vô nghiệm. 0,25 Câu3 x x m x x 2 1 sin cos 2 3 sin sin 1 m cos x 1đ
1 sin x cos 2x 3msin x sin x
1 m 1 sin x1 sin x 1 sin x 0 sin x 1 .
cos 2x 2m 2
1 sin x m 1 0 2 sin x 2m
1 sin x m 0 sin x 1 1 sin x . 0.25 2 sin x m 0.25
+) Phương trình sin x 1 x
k 2 có 1 nghiệm là thuộc ; 2 . 2 2 2 x k 2 1 6 5
+) Phương trình sin x có 2 nghiệm là ; thuộc ; 2 . 2 5 0,25 6 6 2 x k 2 6
Do đó yêu cầu bài toán sin x m có 3 nghiệm thuộc khoảng ; 2 2 1 m 0 0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 (Khối chiều) CÂU Đáp án ĐIỂM Câu1 TXĐ: 3đ a) ĐK: x
k x k
D = \ k , k 4 4 1.0 + 0.5 4 b) TXĐ: D = 0.25
Ta có: 1 cos 2x 1,x 1 y 5,x 0.5+0.5 0.25
Vậy: GTLN y = -1, GTNN y = 5 Câu2 3 3 3 6đ a) tan x tan 0 tan x tan x k 1.0+1.0 7 7 7 b) 2 2
3sin x 2sin x cos x cos x 3 (1) * cosx = 0 x
k là nghiệm của (1) 0.5 2 * cosx ≠ 0 x k Ta có: (1) 2 x x 2 3 tan 2 tan 1 3 1 tan x 0.5 2 tan x 2
x arctan 2 k . 0.5 Vậy: x
k và x arctan 2 k 0.5 2
c) 3cos x 3 sin x 4 cos 2x cos x
3cos x 3 sin x 2cos 3x cos x cos x 3 sin x 2 cos 3x 0.25+0,25 x k 6 cos x cos 3x (k Z ) 0.25+0,25 3 k x 12 2
d) Ta có sin 3x cos 2x 9 cos x 4 0 3 2
3sin x 4 sin x 2 cos x 9 cos x 5 0 x 2 sin 4 cos x 1 2cos x
1 cos x 5 0 2 cos x
1 sin x 2sin x cos x cos x 5 0 2 cos x 1 0 1 0.5
sin x cos x 2 sin x cos x 5 0 2 1 Giải 1 , ta có 1 cos x x k 2 . 0.25 2 3
Giải 2 , đặt t sin x cos x 2 sin x với t 2 . 4 Khi đó 2 2
t 1 2 sin x cos x 2 sin x cos x t 1;
Phương trình 2 trở thành 2 2
t t 1 5 0 t t 4 0 phương trình vô nghiệm. 0,25 Câu3
1 cos xcos 2x 3m cos x cos x 2 1 m sin x 1đ
1 cos xcos 2x 3m cos x cos x
1 m 1 cos x1 cos x 1 cos x 0 cos x 1 .
cos 2x 2m 2
1 cos x m 1 0 2cos x 2m
1 cosx m 0 cos x 1 1 cos x . 0.25 2 cos x m
+) Phương trình cos x 1
x k 2 có 1 nghiệm là thuộc ; 2 0.25 . 2 1 2 2 4
+) Phương trình cos x x
k 2 có 2 nghiệm là ; thuộc ; 2 0,25 2 3 3 3 2
Do đó yêu cầu bài toán cos x m có 3 nghiệm thuộc khoảng ; 2 2 0,25 0 m 1