Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 & 3 năm 2018 – 2019 trường Giai Xuân – Cần Thơ

Giới thiệu đến bạn đọc đề đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 & 3 năm 2018 – 2019 trường Giai Xuân – Cần Thơ, nội dung kiểm tra gồm các chủ đề: đường thẳng và mặt phẳng, hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song

1
TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC
TỔ TOÁN CHƯƠNG 2 & 3 - KHỐI 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thi gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………………………. Lớp: …………………
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong không gian cho ba điểm phân biệt không thẳng hàng, ta có thể xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 2: Các yếu tố nào sau đây xác định môt mặt phẳng duy nhất?
A.Ba điểm. B.Một điểm và một đường thẳng.
C.Hai đường thẳng cắt nhau. D.Bốn điểm.
Câu 3: Cho hình chóp
.,SABCD
có đáy
A
BCD
là hình bình hành. Gọi
,,
M
NK
lần lượt là trung điểm
của
,,.
B
CDCSB Giao điểm của
M
N và mặt phẳng
SAK
A.Giao điểm của
M
N .
A
K B.Giao điểm của
M
N .SK
C.Giao điểm của
M
N .
A
D D.Giao điểm của
M
N .
B
Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B.Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C.Chỉ hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D.Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 5: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt ab. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
ab.
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm
của SASB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNO)(ABCD)
A. OA. B.OM. C.ON. D.Đường thẳng d đi qua O d// AB.
Câu 7: Nếu hai mặt phẳng

,
cắt nhau và cùng song song với dường thẳng
d
thì giao tuyến của


sẽ
A.Trùng với
.d B.Song song hoặc trùng với .d
C.Song song với .d D.Ct .d
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Nếu
//
,ab
 thì // .ab
B.Nếu
//ab
,ab

thì
// .
C.Nếu

//a

//b
thì // .ab
D.Nếu
//

a
thì

// .a
Câu 9: Trong không gian, hình biểu diễn của một hình bình hành không thể là hình nào trong các hình
sau đây?
A.Hình thang. B.Hình bình hành. C.Hình vuông. D.Hình chữ nhật.
Câu 10: Trong không gian cho ba điểm không thẳng hàng , ,
A
BC và một điểm
M
tùy ý trong không
gian. Với mọi vị trí của điểm ,
M
ta luôn có
A.
23 3.
M
AMB MC AC AB 
  
B.
233.
M
AMB MC AB AC
  
C. 233.
M
AMB MC AC AB
    
D.
2333.
M
AMB MC AC AC
  
Chọn kết quả đúng.
2
Câu 11: Cho đường thẳng
d
có vector chỉ phương
a
. Vector nào sau đây không là vector chỉ phuoeng
của
d
?
A.
2.a
B.
1
.
2
a
C.
0.
D.
0.ka k
Câu 12: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.Nếu đường thẳng
d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
thì d
vuông góc với

.
B.Nếu đường thẳng
d vuông góc với

thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong
.
C.Nếu một đường thẳng
d
vuông góc với hai cạnh của một hình bình hành thì
d
vuông góc với hai
cạnh còn lại của hình bình hành đó.
D.Nếu một đường thẳng
d
vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì
d
vuông góc với cạnh thứ ba.
Câu 13: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.Nếu
n
có giá song song với mặt phẳng

thì n
là một vector pháp tuyến của mặt phẳng

.
B.Nếu
n
là một vector pháp tuyến của mặt phẳng
thì

0ka k
cungxlaf một vector pháp tuyến
của
.
C.Nếu mặt phẳng
có cặp vector chỉ phương
;ab

và nhận
n
làm vector pháp tuyến thì
.0na

.0.nb

D.Một mặt phẳng có vô số cặp vector chỉ phương.
Câu 14: Chứ tứ diện
SABC
có tam giác
A
BC
vuông tại
B
.SA ABC
Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
.SA SBC B.
.SC SAB C.
.
B
CSAB D.
.
A
CSAB
Câu 15: Cho hai đường thẳng ,ab lần lượt có vector chỉ phương là 0u

0.v

Hãy tìm mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau
A.Nếu
ab
thì
.0.uv

B.Nếu . 0uv

thì .ab
C.Nếu gọi
là góc giữa a b thì:
.
cos .
.
uv
uv


D. Nếu gọi
là góc giữa
a
b
thì:
.
cos .
.
uv
uv


Câu 16: Cho ba đường thẳng , , .abcHãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.Nếu
//ab thì
,c ,c .ab
B.Nếu
//cb thì
,c , .aab
C.Nếu
//ca thì
,c 0.a
D.Nếu ab thì


,c ,c .ab
Câu 17: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều hai điểm AB là tập hợp nào sau đây?
A.Đường thẳng trung trực cuả đoạn
AB.
B.Mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
C.Một mặt phẳng song song với AB.
D.Một đường thẳng song song với
AB.
Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD có đáy
A
BCD là hình vuông cạnh a ,
SA ABCD 6SA a .
Góc giữa
SC
và mặt phẳng
A
BCD
3
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C .
0
60 .
D .
0
90 .
Câu 19: Cho tứ diệnOABC ,,OA OB OC đôi một vuông góc và 1OA OB OC(hình vẽ bên).
Tính góc giữa
A
B
và mặt phẳng
?OBC
A.
0
30 . B.
0
45 . C.
0
60 . D.
0
90 .
Câu 20: Cho hình chóp .S ABC ,2.SA SB SC AB AC a BC a Tính góc giữa hai đường
thẳng
A
B .SC
A.
0
120 .
B.
0
45 .
C .
0
60 .
D .
0
90 .
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Cho hình chóp
.,SABCD
A
BCD
là hình vuông cạnh
a
,
SB
vuông góc với mặt đáy
A
BCD ,
6
2
a
SB
.
/a Xác định giao điểm của
M
N với

SBD .
/b Chứng minh rằng: CD vuông với

SBC .
/c Gọi
,
M
N
lần lượt là trung điểm
,.SA SC
Chứng minh rằng:
M
N vuông góc với SD .
/d
Xác định vành góc giữa đường thẳng
SC
với mặt phẳng
A
BCD .
4
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
1
0.25
/a
Trong mp

SAC , gọi
,IMNSO
SO SBD
Vậy
.
M
NSBDI
0.5
0.25
0.25
/b Chứng minh rằng: DC vuông với
SBC
.
Ta có:

DC BC
DC SB
DC SBC

0.25
0.25
0.25
/c Chứng minh rằng:
M
N vuông góc với SD .
Ta có:

AC BD
AC SB
A
CSBD
AC SD


Trong
SAC
M
N
là đường trung bình nên
//MN AC
M
NSD
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
/d Ta có: SD cho hình chiếu lên
A
BCD
B
D
Vậy góc giữa
SD
A
BCD là góc
.SDB
Xét tam giác vuông
SDB
, ta có:
0.25
0.25
0.25
5
tan
6
2
2
3
2
SB
SDB
B
D
a
a
0
41SDB
0.25
0.25
Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề
Phạm Thanh Khương Trần Thành Tiến
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC
TỔ TOÁN CHƯƠNG 2 & 3 - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………………………. Lớp: …………………
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong không gian cho ba điểm phân biệt không thẳng hàng, ta có thể xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt? A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 2: Các yếu tố nào sau đây xác định môt mặt phẳng duy nhất? A.Ba điểm.
B.Một điểm và một đường thẳng.
C.Hai đường thẳng cắt nhau. D.Bốn điểm.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, K lần lượt là trung điểm
của BC, DC, S .
B Giao điểm của MN và mặt phẳng SAK  là
A.Giao điểm của MN AK.
B.Giao điểm của MN SK.
C.Giao điểm của MN A . D
D.Giao điểm của MN A . B
Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B.Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C.Chỉ hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D.Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 5: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt ab. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa ab. A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm
của SASB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNO)(ABCD) là A. OA. B.OM. C.ON.
D.Đường thẳng d đi qua O d// AB.
Câu 7: Nếu hai mặt phẳng  ,  cắt nhau và cùng song song với dường thẳng d thì giao tuyến của
  và   sẽ A.Trùng với d.
B.Song song hoặc trùng với d. C.Song song với d. D.Cắt d.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.Nếu   / /   và a   ,b    thì a / / . b
B.Nếu a / /b a   ,b    thì   / /  .
C.Nếu a / /   vàb / /   thì a / / . b
D.Nếu   / /   và a    thì a / /  .
Câu 9: Trong không gian, hình biểu diễn của một hình bình hành không thể là hình nào trong các hình sau đây? A.Hình thang. B.Hình bình hành. C.Hình vuông. D.Hình chữ nhật.
Câu 10: Trong không gian cho ba điểm không thẳng hàng ,
A B,C và một điểm M tùy ý trong không
gian. Với mọi vị trí của điểm M , ta luôn có     
A. 2MA MB  3MC AC  3A . B     
B. 2MA MB  3MC AB  3AC.     
C. 2MA MB  3MC  3AC A . B     
D. 2MA MB  3MC  3AC  3AC. Chọn kết quả đúng. 1 
Câu 11: Cho đường thẳng d có vector chỉ phương a . Vector nào sau đây không là vector chỉ phuoeng của d ?  1    A. 2 . a B.  . a C. 0.
D. ka k  0. 2
Câu 12: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng   thì d vuông góc với  .
B.Nếu đường thẳng d vuông góc với   thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong  .
C.Nếu một đường thẳng d vuông góc với hai cạnh của một hình bình hành thì d vuông góc với hai
cạnh còn lại của hình bình hành đó.
D.Nếu một đường thẳng d vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì d vuông góc với cạnh thứ ba.
Câu 13: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau  
A.Nếu n có giá song song với mặt phẳng   thì n là một vector pháp tuyến của mặt phẳng   .  
B.Nếu n là một vector pháp tuyến của mặt phẳng   thì ka k  0 cungxlaf một vector pháp tuyến của   .     
C.Nếu mặt phẳng   có cặp vector chỉ phương ; a
b và nhận n làm vector pháp tuyến thì . n a  0 và   . n b  0.
D.Một mặt phẳng có vô số cặp vector chỉ phương.
Câu 14: Chứ tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B SA   ABC.
Hãy chọn khẳng định đúng?
A. SA  SBC.
B. SC  SAB.
C. BC  SAB.
D. AC  SAB.    
Câu 15: Cho hai đường thẳng a,b lần lượt có vector chỉ phương là u  0 và v  0. Hãy tìm mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau 
A.Nếu a b thì . u v  0.   B.Nếu .
u v  0 thì a  . b   . u v
C.Nếu gọi  là góc giữa a b thì: cos    . u . v   . u v
D. Nếu gọi  là góc giữa a b thì: cos    . u . v
Câu 16: Cho ba đường thẳng a, , b .
c Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.Nếu a / /b thì  a,c   b,c.
B.Nếu c / /b thì  a,c   a,b.
C.Nếu a / / c thì  a,c0.
D.Nếu a b thì  a,c   b,c.
Câu 17: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều hai điểm AB là tập hợp nào sau đây?
A.Đường thẳng trung trực cuả đoạn AB.
B.Mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
C.Một mặt phẳng song song với AB.
D.Một đường thẳng song song với AB.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và SA a 6 .
Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD là 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 19: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc và OA OB OC  1(hình vẽ bên).
Tính góc giữa AB và mặt phẳng OBC? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC AB AC a, BC a 2. Tính góc giữa hai đường
thẳng AB SC. A. 0 120 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình vuông cạnh a , SB vuông góc với mặt đáy  ABCD , a 6 SB  . 2
a / Xác định giao điểm của MN với SBD .
b / Chứng minh rằng: CD vuông với SBC .
c / Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA SC. Chứng minh rằng: MN vuông góc với SD .
d / Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng  ABCD . 3
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 0.25
a / Trong mp SAC , gọi I MN SO, 0.5
SO  SBD 0.25 0.25
Vậy MN  SBD  I.
b / Chứng minh rằng: DC vuông với SBC . Ta có: DC BC 0.25   DC SB 0.25
DC  SBC 0.25
c / Chứng minh rằng: MN vuông góc với SD . Ta có: AC BD 0.5  AC SB  0.25
AC  SBD 0.25  AC SD
Trong SAC MN là đường trung bình nên 0.25 MN / / AC 0.25  MN SD 0.25
d / Ta có: SD cho hình chiếu lên  ABCD là BD 0.25 0.25
Vậy góc giữa SD và  ABCD là góc SD . B
Xét tam giác vuông SDB , ta có: 0.25 4  SB tan SDB BD a 6 0.25 2  a 2 3  0.25 2  0  SDB  41
Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề
Phạm Thanh Khương Trần Thành Tiến 5