Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 có lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 6 trang tuyển chọn một số đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 có lời giải chi tiết, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề vector trong không gian, quan hệ vuông góc, thời gian làm bài 45 phút, các đề kiểm tra có ma trận đề giúp học sinh nắm rõ các kiến thức cần ôn tập.

ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HC
MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA






gian
1

1
1
1
1
3
3


1
1
1
2
1
3


1
2
1

3


2

2

3
3
7

ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 : ( 
AA'a
,
ABb
,
ACc


a
,
b
,

1)
'BC
; 2)
IJ
Câu 2 : ( a.
SA mp(ABCD),
2SA a
H, K 
A SB SD
1)
SBC

SC mp(ABCD)
3) AH mp(SBC)
4) HK SC
ĐÁP ÁN
u
Nội dung
Điểm
I
1)
2)
'BC
'B B BA AC
c a b
1 1 1
IJ IC ( ) ( ) ( )
2 2 2
CJ BC a BA AC a a b c
II
1)
2)
3)
4)
BC AB
BC SA
SA AB A

()BC SAB
BC SB SBC

SCA
2
tan 1
2
SA a
AC
a
0
45

AH SB
AH BC
SB BC B

()AH SBC
()SC AHK SC HK
ĐỀ 2 KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HC
MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA







2
2
1
2
3
4


1
1
1
1
1
1


1

1

1

3


3

3

2
3
7

ĐỀ KIỂM TRA


SA =a
6
.
1) 
( ); ( )BC SAB BD SAC
.
2) 


SC
MN.
3) 
4) 
ĐÁP ÁN


A
B
C
D
M
N
S

a
*
()
()
()
()
()
BC AB SAB
SA ABCD
BC SA SAB
BC ABCD
AB SA A
BC SAB



*
()BD AC SAC
(gt)
()BD SC SAC
 
AC SC C
()BD SAC


b
;
SM SN
SAB SAD SM SN SB SD
SB SD
//MN BD



( ) ( )BD SAC MN SAC MN SC


c

.
0
6
tan 3 60
2
SA a
AC
a



d
(SB;CD) = (SB;BA) =
0
6
tan 6 67 48'
SA a
BA a



ĐỀ 3 KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HC
MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA







2
2
1
2
3
4


1
1
1
1
1
1


1

1

1

3


3

3

2
3
7

ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1:(4 đ) 
2
, CD=2.

Câu 2: (6 



a)
()BC SAB
b) SC
(AMN)
ĐÁP ÁN



1
2
a
b
Câu 1:cos(
AD
,
BC
)=
.
.
AD BC
AD BC
AD
.
BC
=
AD
.(
AC
-
AB
)=
AD
.
AC
-
AD
.
AB
=
AD
.
AC
cos(
AD
,
AC
) -
AD
.
AB
cos(
AD
,
AB
).

AD
,
AC
)=0.

AD
.
BC
= -
AD
.
AB
cos(
AD
,
AB
) = -
2
.
2
.cos60
0
= -1.

AD
,
BC
)=-
1
2. 2
=-
1
2
Suy ra (
AD
,
BC
) = 120
0

0
Câu 2:


()BC SAB
BC AB
BC SA
()BC SAB
SC
(AMN)
BC (SAB)
BC AM (1)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
S
B
C
D
A
M
N
AM SB (gt) (2)
 SC
  SC
(AMN)
0.5
0.5
0.5
2.0
0.5
ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ
MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA







1
1
1
1

3
3
1
1
1
1
5
5

1
3
1
1
2
4

4
4
3
4
2
2
8
10
| 1/6

Preview text:

ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1 1 1 3 Vecto trong không 1đ gian 1đ 1đ 3đ 1 1 1 Hai đường thẳng vuông góc 1đ 2đ 3đ 1 1 3 Đường thẳng vuông góc với mp 2đ 4đ 2đ 2 2 3 7 Tổng 2đ 5đ 3đ 10đ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 : (3đ). Cho hình lăng trụ tam giác ABCA’B’C’. Đặt a  AA' ,
b  AB , c  AC . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BB’ và B’C’. Biểu
diễn theo a , b , c các vecto sau: 1) B 'C ; 2) IJ
Câu 2 : (7đ). Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.
Cạnh SA vuông góc với mp(ABCD), SA a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu của A trên SB SD. Chứng minh rằng: 1) SBC vuông
2) Tính góc giữa SC với mp(ABCD)
3) AH vuông góc với mp(SBC)
4) HK vuông góc với SC ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm I 1)
B 'C B ' B BA AC c a b 1 1 1           2) IJ IC CJ (BC a) (BA AC a) (a b c) 2 2 2 II BC AB  1) BC SA
BC  (SAB)  BC SB SBC vuông 
SA AB A   2) SCA SA a 2 tan    1 0    45 AC a 2 AH SB   AH BC    3) AH (SBC)
SB BC B    4) SC ( AHK ) SC HK
ĐỀ 2 KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 2 1 3 Hai đường thẳng vuông góc 2đ 2đ 4đ 1 1 1 Góc giữa 2 đường thẳng 1đ 1đ 1đ 1 1 1 3 Đường thẳng vuông góc với mp 1đ 2đ 4đ 1đ 3 3 2 7 Tổng 3đ 4đ 3đ 10đ ĐỀ KIỂM TRA
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a. Biết SA  (ABCD) và SA =a 6 .
1) Chứng minh BC  (SAB); BD  (SAC) .
2) Gọi AM, AN lần lượt là đường cao của  SAB và  SAD. Chứng minh SC  MN.
3) Tính góc giữa SC và (ABCD).
4) Tính góc giữa SB và CD. ĐÁP ÁN Nội dung Điểm S N M 1đ A D B C a
BC AB  (SAB)
SA  ( ABCD) 
  BC SA  (SAB)
* BC  ( ABCD)
AB SA ABC  (SAB) 1,5đ
* BD AC  (SAC) (gt)
BD SC  (SAC) ( Định lý 3 đường vuông góc). 1,5đ
AC SC C
BD  (SAC) b SM SN 1,5đ SAB S
AD SM SN;SB SD  
MN // BD ( Định lý Ta – SB SD 1,5đ lét)
BD  (SAC)  MN  (SAC)  MN SC c
(SC;(ABCD)) = (SC;AC) = SÂC =  . 0,5đ SA a 6 0 tan     3    60 1đ AC a 2 d (SB;CD) = (SB;BA) =  0,5đ SA a 6 0 tan    6    67 48' 1đ BA a
ĐỀ 3 KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 2 1 3 Hai đường thẳng vuông góc 2đ 2đ 4đ 1 1 1 Góc giữa 2 đường thẳng 1đ 1đ 1đ 1 1 1 3 Đường thẳng vuông góc với mp 1đ 2đ 4đ 1đ 3 3 2 7 Tổng 3đ 4đ 3đ 10đ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1:(4 đ) Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD=BC=BD= 2 , CD=2.
Tính góc giữa 2 đường thẳng BC và AD
Câu 2: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), đáy ABCD là
hình vuông. Gọi AM, AN lần lượt là đường cao của các tam giác SAB và SAD. Chứng minh: a) BC  (SAB) b) SC  (AMN) ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Câu 1: A . D BC cos( AD , BC )= 1 0.5 AD . BC
AD . BC = AD .( AC - AB )= AD . AC - AD . AB = 0.5 0.5
AD . AC cos( AD , AC ) - AD . AB cos( AD , AB ).
Vì tam giác ACD vuông tại A nên cos( AD , AC )=0. 0.5 0.5
Nên AD . BC = - AD . AB cos( AD , AB ) = - 2 . 2 .cos600 = -1. Vậy cos( 1 1 AD , BC )=- =- 0.5 2 2. 2
Suy ra ( AD , BC ) = 1200 0.5
Nên góc giữa 2 đường thẳng BC và AD bằng 600 0.5 Câu 2: 2 V hình a S
a) Chứng minh BC  (SAB) 0.5 BC AB N 0.5 BC SA 0.5
BC  (SAB) M b b) Chứng minh SC  (AMN) A D BC  (SAB)  0.5 BC  AM (1) B C AM  SB (gt) (2) 0.5
Từ (1) và (2) ta có AM  SC 0.5
Tương tự, chứng minh được AN  SC 0.5 Do đó, SC (AMN) 2.0 0.5
ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên bài Giới hạn dãy số 1 1 1 1 Giới hạn hàm số 3 1 1 5 3 1 1 5 Giới hạn liên tục 1 1 2 3 1 4 Tổng 4 3 2 8 4 4 2 1 0