Đề kiểm tra 45 phút chương 2 Đại số và Giải tích 11 trường THPT Tân Yên 2 – Bắc Giang

Đề kiểm tra 45 phút chương 2 Đại số và Giải tích 11 trường THPT Tân Yên 2 – Bắc Giang gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề, đề kiểm tra có đáp án và lời giải chi tiết.

Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương
1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2
ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 2
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN- GIẢI TÍCH 11
Thi gian làm bài: 45 phút không k thi gian giao đề
I. MỤC TIÊU.
Qua bài học HS cần nắm:
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương II:
+ Quy tắc đếm;
+ Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp;
+ Nhị thức Niu-tơn;
+ Phép thử và biến cố;
+ Xác suất của biến cố.
2. Kỹ năng:
+ Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.
+ Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
3. Tư duy và thái độ:
– Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,…
– Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
*
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Qui tắc đếm, hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp
2
0.5
2
0.5
2
0.5
3
Nhị thức niu tơn 2
0.5
1
2
3
Xác suất của biến cố
2
0.5
2
0.5
1
2
4
Tổng 2,0 2,0 2,0 4,0 10
III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề thi 111
A. Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu1: Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác
nhau:
A.1250 B. 1260 C. 1280 D. 1270
Câu 1. Một tổ gồm 13 hs (trong đó 10 bạn học trung bình,3 học giỏi). Để lập một nhóm học tập cần 1 bạn
học giỏi kèm 5 bạn học TB. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 765 B. 567 C.756 D.657
Câu 2. Có 5 người đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 5 người vào 5 ghế xếp thành một hàng là :
A.120 B. 130 C. 100 D. 150
Câu 3. Giá trị của biểu thức : S =
0 1 22 33 44 55
55 5 5 5 5
22 2 2 2CC C C C C++ + + +
bằng:
Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương
2
A. 234 B.432 C. 243 D. 423
Câu 4. Hệ số của x
7
trong khai triển (2 - 3x)
15
là :
A.
7
15
C
. 2
7
.3
7
B. -
8
15
C
. 2
8
.3
7
C.
8
15
C
. 2
8
.3
7
D.
8
15
C
. 2
8
Câu 5. Có 6 nam, 3 nữ xếp thành 1 hàng. số cách xếp để nữ khụng đứng cạnh nhau là:
A. 720 B. 1260 C. 25200 D. 151200
Câu 6. Hội đồng quản trị của một nghiệp gồm 11 người, gồm 7 nam 4 nữ. Số cách lập Ban thường
trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nam là :
A. 161 B.35 C. 42 D. 84
Câu 7. Mt con súc sc cân đi đưc gieo 3 ln. Gi P là xác sut đ tổng số chấm xuất hiện hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng:
A.
10
216
B.
15
216
C.
16
216
D.
12
216
Câu 8. Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 3 chấm là:
A. 12/36 B. 11/36 C. 6/36 D. 8/36
Câu 9. Nếu
2
n
C
=78 thì n bằng
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15
Câu 10. Gieo 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Xắc suất để tổng số chấm trên 2 con xúc sắc nhỏ hơn 5
là:
A.
1
2
B.
1
6
C.
5
36
D.
7
36
Câu 11. Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên thẻ lại
với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là:
A.
11
14
B.
5
9
C.
13
18
D.
7
18
B. TỰ LUẬN(4điểm)
Câu 12. (2đ)Tính số hạng chứa x
7
trong khai triển của (1 +x)
11
Câu 13. (2đ)Một lớp 30 học sinh, trong đó 8 em giỏi, 15 em khá 7 em trung bình. Chọn ngẫu
nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để:
a) Cả 3 em đều là học sinh giỏi b) Có ít nhất 1 học sinh giỏi
Mã đề thi 112
A. Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Có 4 người đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 4 người vào 4 ghế xếp thành một hàng là :
A.24 B. 20 C. 22 D. 15
Câu 2. Mt con súc sc cân đi đưc gieo 3 ln. Gi P là xác sut đ tổng số chấm xuất hiện hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng:
A.
16
216
B.
10
216
C.
15
216
D.
12
216
Câu 3. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:
Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương
3
A.2880 B. 2000 C. 3000 D. 2870
Câu 4. Một hộp đựng 8 cái thđược đánh số từ 1 đến 8. Rút ngẫu nhiên 2 thrồi nhân 2 số trên thẻ lại
với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là:
A.
11
14
B.
5
9
C.
13
18
D.
7
18
Câu 5. Một tổ gồm 12 hs (trong đó 9 bạn học trung bình,3 học giỏi). Để lập một nhóm học tập cần 1 bạn
học giỏi
kèm 5 bạn học TB. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 783 B. 738 C.387 D.378
Câu 6. Giá trị của biểu thức : S =
0 1 22 33 44 55
55 5 5 5 5
33 3 3 3CC C C C C++ + + +
bằng:
A. 1042 B. 1024 C. 2014 D. 4012
Câu 7. Nếu
3
n
C
=120 thì n bằng
A. 11 B. 10 C. 12 D. 12
Câu 8. Hệ số của x
6
trong khai triển (1 - 3x)
11
là :
A. -
7
11
C
.3
7
B. -
6
11
C
. 3
6
C.
7
11
C
. 3
7
D.
6
11
C
. 3
6
Câu 9. Có 6 học sinh, 2 thày giỏo xếp thành 1 hàng. số cách xếp để 2 thày giỏo khụng đứng cạnh nhau là:
A. 151200 B. 3024 C. 30240 D. 15120
Câu 10. Hội đồng quản trị của một nghiệp gồm 12 người, gồm 7 nam 5 nữ. Số cách lập Ban thường
trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nữ là :
A. 185 B. 158 C. 142 D. 184
Câu 11. Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 6 chấm là:
A. 12/36 B. 11/36 C. 6/36 D. 8/36
Câu 12. Gieo 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Xắc suất để tổng số chấm trên 2 con xúc sắc nhỏ hơn 4
là:
A.
1
2
B.
1
9
C.
5
36
D.
1
12
B. TỰ LUẬN(4điểm)
Câu 13. (2điểm). Tính số hạng chứa x
9
trong khai triển của (2 - x)
15
Câu 14. (2điểm). Một bình đựng 35 viên bi, trong đó 10 viên bi xanh, 14 vn bi vàng 11 viên bi đ
chỉ khác nhau về màu. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để:
a) Cả 5 viên bi đều là bi xanh. b) Có ít nhất 1 viên bi vàng
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Đề 111
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
B
C A C B D A B
B
C B C
Tự luận
Câu 13.
Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương
4
() ()
11
11
11
11
0
11
k
kk
k
x
Cx
-
=
+=
å
(
011,kkN££ Î
) 0.5đ
Số hạng tổng quát trong khai triển
()
11
1
x
+
là:
() ()
11
11 11
1
kk
kk k
CxCx
-
=
0.5đ
Số hạng chứa
7
x
tương ứng với:
7k =
0.5đ
Vy s hng cha
7
x
trong khai trin
()
11
1
x
+
là:
77 7
11
330Cx x=
0.5đ
Câu 14. a)Tìm được
()
3
30
nCW=
0.5đ
Gọi A:’’Cả 3 học sinh lấy ra đều là học sinh giỏi’’
(
)
3
8
nA C=
0.25đ
()
(
)
(
)
2
145
nA
PA
n
==
W
0.5đ
b)
Gọi B:’’Trong 3 học sinh lấy ra không có học sinh giỏi’’
()
3
22
nB C=
0.25đ
()
(
)
(
)
11
29
nB
PB
n
==
W
0.25đ
Vậy xác suất để trong 3 em lấy ra có ít nhất 1 HS giỏi là:
()
()
18
1
29
PB PB=- =
0.25đ
Đề 112
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
A
C C A D B B D
C
A B D
Câu 13.
() ()
15
15
15
15
0
22
k
kk
k
x
Cx
-
=
-= -
å
(
015,kkN££ Î
) 0.5đ
Số hạng tổng quát trong khai triển
(
)
15
2
x
-
là:
() ()
15 15
15 11
22.1.
kk
kk kk k
CxC x
--
-= -
0.5đ
Số hạng chứa
9
x
tương ứng với:
9k =
0.5đ
Vy s hng cha
9
x
trong khai trin
(
)
15
2
x
-
là:
(
)
9
96 9 9
15
.2 . 1 320320Cx x-=-
0.5đ
Câu 14. a) Tìm được
()
5
35
nCW=
0.5đ
Gọi A:’’Cả 3 viên bi lấy ra đều là bi xanh’’
()
5
10
nA C=
0.25đ
()
()
()
9
11594
nA
PA
n
==
W
0.5đ
Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương
5
b)
Gọi B:’’Trong 3 viên bi lấy ra không có bi vàng’’
()
5
21
nB C=
0.25đ
()
(
)
(
)
171
2728
nB
PB
n
==
W
0.25đ
Vậy xác suất để trong 3 em lấy ra có ít nhất 1 HS giỏi là:
()
()
2557
1
2728
PB PB=- =
0.25đ
| 1/5

Preview text:

Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 2
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN 2 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN- GIẢI TÍCH 11
Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề I. MỤC TIÊU.
Qua bài học HS cần nắm: 1. Kiến thức:
+ Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương II: + Quy tắc đếm;
+ Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp; + Nhị thức Niu-tơn;
+ Phép thử và biến cố;
+ Xác suất của biến cố. 2. Kỹ năng:
+ Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.
+ Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
3. Tư duy và thái độ:
– Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,…
– Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. * Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Qui tắc đếm, hoán vị, 2 2 2 3 chỉnh hợp, tổ hợp 0.5 0.5 0.5 Nhị thức niu tơn 2 1 3 0.5 2 Xác suất của biến cố 2 2 1 4 0.5 0.5 2 Tổng 2,0 2,0 2,0 4,0 10
III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề thi 111
A. Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu1: Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: A.1250 B. 1260 C. 1280 D. 1270
Câu 1. Một tổ gồm 13 hs (trong đó 10 bạn học trung bình,3 học giỏi). Để lập một nhóm học tập cần 1 bạn
học giỏi kèm 5 bạn học TB. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 765 B. 567 C.756 D.657
Câu 2. Có 5 người đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 5 người vào 5 ghế xếp thành một hàng là : A.120 B. 130 C. 100 D. 150
Câu 3. Giá trị của biểu thức : S = 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
C + 2C + 2 C + 2 C + 2 C + 2 C bằng: 5 5 5 5 5 5 1
Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương A. 234 B.432 C. 243 D. 423
Câu 4. Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là : A. 7 C . 27.37 B. - 8 C . 28.37 C. 8 C . 28.37 D. 8 C . 28 15 15 15 15
Câu 5. Có 6 nam, 3 nữ xếp thành 1 hàng. số cách xếp để nữ khụng đứng cạnh nhau là: A. 720 B. 1260 C. 25200 D. 151200
Câu 6. Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 người, gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách lập Ban thường
trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nam là : A. 161 B.35 C. 42 D. 84
Câu 7. Một con súc sắc cân đối được gieo 3 lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng: 10 15 16 12 A. B. C. D. 216 216 216 216
Câu 8. Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 3 chấm là: A. 12/36 B. 11/36 C. 6/36 D. 8/36 Câu 9. Nếu 2 C =78 thì n bằng n A. 11 B. 12 C. 13 D. 15
Câu 10. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xắc suất để tổng số chấm trên 2 con xúc sắc nhỏ hơn 5 là: 1 1 5 7 A. B. C. D. 2 6 36 36
Câu 11. Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên thẻ lại
với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là: 11 5 13 7 A. B. C. D. 14 9 18 18
B. TỰ LUẬN(4điểm)
Câu 12. (2đ)Tính số hạng chứa x7 trong khai triển của (1 +x)11
Câu 13. (2đ)Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung bình. Chọn ngẫu
nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để:
a) Cả 3 em đều là học sinh giỏi b) Có ít nhất 1 học sinh giỏi Mã đề thi 112
A. Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Có 4 người đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 4 người vào 4 ghế xếp thành một hàng là : A.24 B. 20 C. 22 D. 15
Câu 2. Một con súc sắc cân đối được gieo 3 lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng: 16 10 15 12 A. B. C. D. 216 216 216 216
Câu 3. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: 2
Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương A.2880 B. 2000 C. 3000 D. 2870
Câu 4. Một hộp đựng 8 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên thẻ lại
với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là: 11 5 13 7 A. B. C. D. 14 9 18 18
Câu 5. Một tổ gồm 12 hs (trong đó 9 bạn học trung bình,3 học giỏi). Để lập một nhóm học tập cần 1 bạn học giỏi
kèm 5 bạn học TB. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 783 B. 738 C.387 D.378
Câu 6. Giá trị của biểu thức : S = 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
C + 3C + 3 C + 3 C + 3 C + 3 C bằng: 5 5 5 5 5 5 A. 1042 B. 1024 C. 2014 D. 4012 Câu 7. Nếu 3 C =120 thì n bằng n A. 11 B. 10 C. 12 D. 12
Câu 8. Hệ số của x6 trong khai triển (1 - 3x)11 là : A. - 7 C .37 B. - 6 C . 36 C. 7 C . 37 D. 6 C . 36 11 11 11 11
Câu 9. Có 6 học sinh, 2 thày giỏo xếp thành 1 hàng. số cách xếp để 2 thày giỏo khụng đứng cạnh nhau là: A. 151200 B. 3024 C. 30240 D. 15120
Câu 10. Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 12 người, gồm 7 nam và 5 nữ. Số cách lập Ban thường
trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nữ là : A. 185 B. 158 C. 142 D. 184
Câu 11. Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 6 chấm là: A. 12/36 B. 11/36 C. 6/36 D. 8/36
Câu 12. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xắc suất để tổng số chấm trên 2 con xúc sắc nhỏ hơn 4 là: 1 1 5 1 A. B. C. D. 2 9 36 12
B. TỰ LUẬN(4điểm)
Câu 13. (2điểm). Tính số hạng chứa x9 trong khai triển của (2 -x)15
Câu 14. (2điểm). Một bình đựng 35 viên bi, trong đó có 10 viên bi xanh, 14 viên bi vàng và 11 viên bi đỏ
chỉ khác nhau về màu. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để:
a) Cả 5 viên bi đều là bi xanh. b) Có ít nhất 1 viên bi vàng
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Đề 111 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A C B D A B C B C Đáp án B Tự luận Câu 13. 3
Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương 11 (1+ x)11 11 = åC 1 k k -k x
0 £ k £11, k Î N 11 ( ) k=0 ( ) 0.5đ
Số hạng tổng quát trong khai triển ( + )11 1 x là: 11 1 k k k -k k C x = C x 11 ( ) 11 ( ) 0.5đ 7 x k = 7 0.5đ Số hạng chứa tương ứng với: 7 x ( + )11 1 x 7 7 7 C x = 330x
Vậy số hạng chứa trong khai triển là: 11 0.5đ
Câu 14. a)Tìm được n( ) 3 W = C 0.5đ 30
Gọi A:’’Cả 3 học sinh lấy ra đều là học sinh giỏi’’ n( ) 3 A = C8 0.25đ n( )  P(A) A 2 = = n( ) W 145 0.5đ
Gọi B:’’Trong 3 học sinh lấy ra không có học sinh giỏi’’ n(B) 3 = C22 b) 0.25đ n(B)  P(B) 11 = = n( ) W 29 0.25đ
P(B)= - P(B) 18 1 =
Vậy xác suất để trong 3 em lấy ra có ít nhất 1 HS giỏi là: 29 0.25đ Đề 112 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C C A D B B D A B D Đáp án C Câu 13. 15 (2- x)15 15 = åC 2 k k -k -x
0 £ k £15, k Î N 15 ( ) k=0 ( ) 0.5đ
Số hạng tổng quát trong khai triển ( - )15 2 x là: 15 2 - ( )k 15 2 - - = . -1 k k k k k . k C x C x 15 11 ( ) 0.5đ 9 x k = 9 0.5đ Số hạng chứa tương ứng với: 9 x ( - )15 2 x
C .2 . -1 x = -320320x 15 ( )9 9 6 9 9
Vậy số hạng chứa trong khai triển là: 0.5đ
Câu 14. a) Tìm được n( ) 5 W = C 0.5đ 35
Gọi A:’’Cả 3 viên bi lấy ra đều là bi xanh’’ n( ) 5 A = C10 0.25đ n( )  P( ) A 9 A = = n( ) W 11594 0.5đ 4
Bài Kiểm Tra 45’ Giải Tích Chương Trình Chuẩn. GV: Nguyễn Đình Khương
Gọi B:’’Trong 3 viên bi lấy ra không có bi vàng’’ n(B) 5 = C21 b) 0.25đ n(B)  P(B) 171 = = n( ) W 2728 0.25đ
P(B)= - P(B) 2557 1 =
Vậy xác suất để trong 3 em lấy ra có ít nhất 1 HS giỏi là: 2728 0.25đ 5